Hiện nay, nền Công nghiệp đang hƣớng tới Công nghiệp 4.0, là sự kết hợp các
Công nghệ lại với nhau, làm mờ ranh giới giữa Vật lý, Kỹ thuật số và Sinh học. Từ đó,
các thiết bị điện tử thông minh đang ngày càng xuất hiện phổ biến. Không những nó
giúp ích cho cá nhân hay gia đình, mà còn ứng dụng cả trong Chính trị, Y tế, Giáo
dục.Điển hình là trong lĩnh sản xuất, vấn đề phân loại sản phẩm trong sản xuất là
không thể thiếu ở khâu đóng gói. Chính vì vậy, nhóm đã chọn đề tài “Ứng dụng
camera 3D trong việc phân loại sản phẩm theo hình dạng và kích thƣớc”
Đề tài “Ứng dụng camera 3D trong việc phân loại sản phẩm theo hình dạng và
kích thước” là phân loại sản phẩm theo hình dạng (hình tròn, hình vuông, hình chữ
nhật, hình tam giác) và kích thƣớc dựa trên ngôn ngữ Python với thƣ viện chính là
OpenCV. Ở đây sử dụng các đặc điểm riêng biệt của từng hình dạng để đi nhận dạng
và sau đó phân loại từng sản phẩm. Kết quả thực hiện của đề tài đã nhận dạng đƣợc
những sản phẩm có hình dạng (hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác)
cùng với việc biết đƣợc kích thƣớc của từng sản phẩm.
83 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ứng dụng camera 3D trong việc phân loại sản phẩm theo hình dạng và kích thước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
---------------------------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG
ĐỀ TÀI:
ỨNG DỤNG CAMERA 3D TRONG VIỆC PHÂN LOẠI
SẢN PHẨM THEO HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƢỚC
GVHD: ThS. Ngô Bá Việt
SVTH: Lê Văn Thái
MSSV: 14141289
Tp. Hồ Chí Minh - 07/2019
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
---------------------------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG
ĐỀ TÀI:
ỨNG DỤNG CAMERA 3D TRONG VIỆC PHÂN LOẠI
SẢN PHẨM THEO HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƢỚC
GVHD: ThS. Ngô Bá Việt
SVTH: Lê Văn Thái
MSSV: 14141289
Tp. Hồ Chí Minh - 07/2019
TRƢỜNG ĐH SPKT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
----o0o----
Tp. HCM, ngày 05 tháng 06 năm 2019
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Lê Văn Thái MSSV: 14141289
Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện - Điện tử Mã ngành: 01
Hệ đào tạo: Đại học chính quy Mã hệ: 1
Khóa: 2014 Lớp: 14141DT1A
I. TÊN ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG CAMERA 3D TRONG VIỆC PHÂN LOẠI SẢN
PHẨM THEO HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƢỚC
II. NHIỆM VỤ
1. Các số liệu ban đầu:
Các tài liệu về Python và thƣ viện OpenCV, Giáo trình Xử lý ảnh.
Các ví dụ về nhận dạng hình học cơ bản.
2. Nội dung thực hiện:
Tìm hiểu phƣơng pháp nhận dạng và phân loại sản phẩm.
Tổng quan về xử lý ảnh.
Tìm hiểu Camera 3D và các Module liên quan.
Viết chƣơng trình trên Python.
Hoàn thành mô hình.
Đánh giá kết quả thực hiện.
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 26/03/2019
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 05/06/2019
V. HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: ThS. Ngô Bá Việt
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN BM. ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
TRƢỜNG ĐH SPKT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
----o0o----
Tp. HCM, ngày 05 tháng 06 năm 2019
LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Lê Văn Thái
Lớp: 14141DT1A - MSSV: 14141289
Tên đề tài:
Ứng dụng camera 3D trong việc phân loại sản phẩm theo hình dạng và kích thƣớc
Tuần/ngày Nội dung
Xác nhận
GVHD
16-20/3 Chọn đề tài
21-25/3 Viết đề cƣơng chi tiết
26/3-05/4 Tìm hiểu phƣơng pháp nhận dạng hình cơ bản
06/-09/4 Tìm hiểu thuật toán dán nhãn
10-17/4 Tìm hiểu camera 3D
18-21/4 Tìm hiểu thuật toán tính khoảng cách
22-28/4 Tìm hiểu thuật toán tính kích thƣớc
29/5-04/5 Tìm hiểu về python
05-06/5 Thực hiện viết code python trên window
07-08/5 Làm các hình khối (sản phẩm) và chạy thử
13-20/5 Hoàn thành mô hình
21-29/5 Viết báo cáo
GV HƢỚNG DẪN
ThS. Ngô Bá Việt
LỜI CAM ĐOAN
Đề tài này là tôi tự thực hiện dựa vào một số tài liệu trƣớc đó và không sao chép
từ tài liệu hay công trình đã có trƣớc đó.
Ngƣời thực hiện đề tài
Lê Văn Thái
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên tôi xin đƣợc cám ơn chân thành tới Thầy Ngô Bá Việt, Thầy đã tận tình
hƣớng dẫn tôi để có thể hoàn thành tốt đề tài.
Tôi xin gửi lời chân thành cảm ơn các thầy cô trong Khoa Điện-Điện Tử đã tạo
những điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành đề tài. Những kiến thức bổ ích mà các
Thầy Cô dạy, nó đƣợc áp dụng vào đề tài Đồ Án Tốt Nghiệp rất nhiều, từ những kiến
thức nhỏ nhặt cho tới những bài học lớn. Một lần nữa tôi xin đƣợc gửi lời cám ơn đến
tất cả Thầy Cô, nếu không có Thầy Cô thì chắc giờ này tôi sẽ khó có thể hoàn thành đề
tài này.
Tiếp theo tôi cũng xin cảm ơn tới các Anh, Chị khóa trên cùng các bạn sinh viên
đã tạo điều kiện giúp đỡ, từ những tài liệu liên quan tới đề tài cho tới những kinh
nghiệm sống thực tế. Nhờ họ mà tôi mới có thể phát triển đƣợc.
Tôi cũng gửi lời đồng cảm ơn đến các bạn lớp 14141DT1A đã chia sẻ trao đổi
kiến thức cũng nhƣ những kinh nghiệm quý báu trong thời gian thực hiện đề tài, và
cũng là lớp học có nhiều kí ức nhất thời sinh viên của tôi.
Cuối cùng là gửi lời cảm ơn đến Cha, Mẹ nếu không có hai đấng sinh thành thì
ngày hôm nay cũng không có ai hiện diện ở đây để thực hiện những việc mình muốn,
họ đã tạo mọi điều kiện để giúp con của mình hƣớng tới một tƣơng lai tốt đẹp.
Một lần cuối xin chân thành cảm ơn!
Ngƣời thực hiện đề tài
Lê Văn Thái
MỤC LỤC
Trang bìa .................................................................................................................... i
Nhiệm vụ đồ án ......................................................................................................... ii
Lịch trình ................................................................................................................ iii
Cam đoan ................................................................................................................ iv
Lời cảm ơn ................................................................................................................ v
Mục lục .................................................................................................................... vi
Liệt kê hình vẽ ......................................................................................................... ix
Liệt kê bảng vẽ ......................................................................................................... xi
Tóm tắt ................................................................................................................... xii
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1.2 MỤC TIÊU .....................................................................................................1
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................................1
1.4 GIỚI HẠN ......................................................................................................2
1.5 BỐ CỤC..........................................................................................................2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................................4
2.1 TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ ẢNH VÀ CÁC THƢ VIỆN LIÊN QUAN ............4
2.1.1 Giới thiệu xử lý ảnh. .................................................................................4
2.1.2 Những vấn đề trong xử lý ảnh ...................................................................4
2.2 PHƢƠNG PHÁP PHÂN LOẠI SẢN PHẨM THEO HÌNH DẠNG .............. 11
2.2.1 Các hình dạng cơ bản của sản phẩm........................................................ 11
2.2.2 Phƣơng pháp nhận dạng sản phẩm theo hình dạng .................................. 11
2.2.3 Các bƣớc thực hiện phân loại sản phẩm theo hình dạng .......................... 14
2.3 ÁP DỤNG KỸ THUẬT HIỆU CHỈNH STEREO CAMERA ĐỂ TÍNH KÍCH
THƢỚC SẢN PHẨM ............................................................................................. 18
2.3.1 GIỚI THIỆU KỸ THUẬT HIỆU CHỈNH STEREO CAMERA ............. 18
2.3.2 STEREO CAMERA ............................................................................... 19
2.3.3 PHƢƠNG PHÁP HIỆU CHỈNH CHUẨN .............................................. 23
2.4 NGÔN NGỮ PYTHON ................................................................................ 25
2.5 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG ......................................................................... 28
CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ ........................................................... 29
3.1 GIỚI THIỆU ................................................................................................. 29
3.2 THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHẦN CỨNG ........................................................ 29
3.2.1 Khối xử lý............................................................................................... 30
3.2.2 Khối thu tín hiệu ..................................................................................... 30
3.2.3 Khối hiển thị ........................................................................................... 32
3.2.4 Khối giao tiếp và điều khiển ................................................................... 32
3.2.5 Khối nguồn ............................................................................................. 32
3.3 CÁC TÍNH TOÁN TRONG NHẬN DẠNG ................................................. 33
3.3.1 Giới thiệu đặc điểm của hình dạng .......................................................... 33
3.3.2 Phƣơng pháp tính toán các đặc điểm ....................................................... 33
CHƢƠNG 4: THI CÔNG HỆ THỐNG .................................................................. 36
4.1 GIỚI THIỆU ................................................................................................. 36
4.2 THI CÔNG HỆ THỐNG ............................................................................... 36
4.2.1 Các linh kiện và model cần thiết cho mô hình ......................................... 36
4.2.2 Kết nối, lắp ráp và kiểm tra mô hình ....................................................... 36
4.3 THI CÔNG MÔ HÌNH.................................................................................. 37
4.4 LẬP TRÌNH HỆ THỐNG ............................................................................. 38
4.4.1 Lƣu đồ giải thuật..................................................................................... 38
4.4.2 Lập trình với ngôn ngữ Python cùng thƣ viện OpenCV .......................... 44
4.5 MÔ PHỎNG ................................................................................................. 45
4.5.1 Lƣu đồ .................................................................................................... 45
4.5.2 Xử lý tín hiệu hay hình ảnh ..................................................................... 46
4.6 VIẾT TÀI LIỆU HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG, THAO TÁC ............................ 48
4.6.1 Viết tài liệu hƣớng dẫn sử dụng .............................................................. 48
4.6.2 Quy trình thao tác ................................................................................... 50
CHƢƠNG 5: KẾT QUẢ_NHẬN XÉT_ĐÁNH GIÁ ................................................. 52
5.1 CAMERA 3D................................................................................................ 52
5.2 XÁC ĐỊNH MÀU SẮC CỦA SẢN PHẨM................................................... 52
5.3 NHẬN DẠNG VÀ TÍNH KÍCH THƢỚC SẢN PHẨM ................................ 54
5.4 PHÂN LOẠI SẢN PHẨM ............................................................................ 58
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ........................................ 60
6.1 KẾT LUẬN................................................................................................... 60
6.1.1 Kết quả đạt đƣợc ..................................................................................... 60
6.1.2 Những mặt hạn chế ................................................................................. 60
6.2 HƢỚNG PHÁT TRIỂN ................................................................................ 60
LIỆT KÊ HÌNH VẼ
Hình Trang
Hình 2.1: Lân cận 4 và lân cận 8...................................................................................6
Hình 2.2: Hình tách biên...............................................................................................8
Hình 2.3: Bộ lọc Gaussian ............................................................................................9
Hình 2.4: Đặc điểm hình chữ nhật .............................................................................. 12
Hình 2.5: Đặc điểm hình vuông .................................................................................. 13
Hình 2.6: Đặc điểm hình tam giác .............................................................................. 13
Hình 2.7: Sơ đồ các bƣớc thực hiện phân loại sản phẩm ............................................. 14
Hình 2.8: Xác định biên .............................................................................................. 16
Hình 2.9: Nhận dạng đƣờng biên ................................................................................ 17
Hình 2.10: Cấu hình chuẩn của hệ thống 2 camera ..................................................... 19
Hình 2.11: Hệ thống tọa độ của một stereo camera ..................................................... 19
Hình 2.12: Thuật toán SAD phân vùng ....................................................................... 22
Hình 2.13: Qui tắc tam giác đồng dạng ....................................................................... 23
Hình 2.14: Mô hình các thông số của camera ............................................................. 24
Hình 2.15: Sơ đồ khối của camera .............................................................................. 28
Hình 3.1: Sơ đồ khối................................................................................................... 30
Hình 3.2: Khối thu tín hiệu ......................................................................................... 31
Hình 3.3: Synchronization USB Stereo Webcam Dual lens camera OV9750 960P
MJPEG 2560x960 with No distortion lens 3D usb camera module ............................. 31
Hình 3.4: Laptop ........................................................................................................ 32
Hình 3.5: Đỉnh của hình ............................................................................................. 33
Hình 3.6: Đoạn Ramer-Douglas-Peucker .................................................................... 34
Hình 3.7: Đƣờng xấp xỉ .............................................................................................. 34
Hình 3.8: Độ dài cạnh ................................................................................................. 34
Hình 4.1: Kết nối Camera ........................................................................................... 37
Hình 4.2: Các khối hộp (Hình dạng sản phẩm) ........................................................... 38
Hình 4.3: Lƣu đồ giải thuật chính ............................................................................... 39
Hình 4.4: Ma trận không gian màu BGR .................................................................... 40
Hình 4.5: Sơ đồ khối chƣơng trình con tách biên và lấp đầy biên................................ 41
Hình 4.6: Lƣu đồ con nhận dạng sản phẩm ................................................................. 43
Hình 4.7: Tìm kiếm Python ........................................................................................ 44
Hình 4.8: Tạo project mới........................................................................................... 45
Hình 4.9: Lƣu đồ mô phỏng........................................................................................ 45
Hình 4.10: Kiểm tra các bƣớc thực hiện...................................................................... 46
Hình 4.11: Ảnh xám ................................................................................................... 47
Hình 4.12: Tách biên .................................................................................................. 47
Hình 4.13: Lấp đầy biên ............................................................................................. 48
Hình 4.14: Kết quả nhận dạng phân loại sản phẩm. .................................................... 48
Hình 4.15: Kiểm tra thƣ viện ...................................................................................... 49
Hình 4.16: Kết quả sau khi bấm chạy chƣơng trình .................................................... 49
Hình 4.17: Quy trình vận hành ................................................................................... 50
Hình 5.1: Kết quả ảnh đầu vào từ camera ................................................................... 52
Hình 5.2: Kết quả nhận dạng màu sắc sản phẩm của camera....................................... 53
Hình 5.3: Nhận dạng và tính kích thƣớc sản phẩm hình chữ nhật................................ 54
Hình 5.4: Nhận dạng và tính kích thƣớc sản phẩm hình vuông ................................... 54
Hình 5.5: Nhận dạng và tính kích thƣớc sản phẩm hình tam giác ................................ 55
Hình 5.6: Camera chƣa thể nhận dạng cùng lúc nhiều sản phẩm ................................. 57
Hình 5.7: Phân loại theo kích sản phẩm hình chữ nhật ................................................ 58
Hình 5.8: Phân loại theo kích thƣớc sản phẩm hình tam giác ...................................... 58
Hình 5.9: Phân loại theo kích thƣớc sản phẩm hình tam giác ...................................... 59
LIỆT KÊ BẢNG
Bảng Trang
Bảng 2.1: Đặc điểm hình dạng sản phẩm .................................................................... 14
Bảng 4.1: Danh sách các model và linh kiện liên quan................................................ 36
Bảng 5.1: Thống kê kết quả nhận dạng màu sắc sản phẩm .......................................... 53
Bảng 5.2: Kết quả khảo sát nhận dạng và tính kích thƣớc đối với hình vuông............. 55
Bảng 5.3: Kết quả khảo sát nhận dạng và tính kích thƣớc đối với hình chữ nhật ......... 55
Bảng 5.4: Kết quả khảo sát nhận dạng và tính kích thƣớc đối với hình tam giác ......... 57
TÓM TẮT
Hiện nay, nền Công nghiệp đang hƣớng tới Công nghiệp 4.0, là sự kết hợp các
Công nghệ lại với nhau, làm mờ ranh giới giữa Vật lý, Kỹ thuật số và Sinh học. Từ đó,
các thiết bị điện tử thông minh đang ngày càng xuất hiện phổ biến. Không những nó
giúp ích cho cá nhân hay gia đình, mà còn ứng dụng cả trong Chính trị, Y tế, Giáo
dục...Điển hình là trong lĩnh sản xuất, vấn đề phân loại sản phẩm trong sản xuất là
không thể thiếu ở khâu đóng gói. Chính vì vậy, nhóm đã chọn đề tài “Ứng dụng
camera 3D trong việc phân loại sản phẩm theo hình dạng và kích thƣớc”
Đề tài “Ứng dụng camera 3D trong việc phân loại sản phẩm theo hình dạng và
kích thước” là phân loại sản phẩm theo hình dạng (hình tròn, hình vuông, hình chữ
nhật, hình tam giác) và kích thƣớc dựa trên ngôn ngữ Python với thƣ viện chính là
OpenCV. Ở đây sử dụng các đặc điểm riêng biệt của từng hình dạng để đi nhận dạng
và sau đó phân loại từng sản phẩm. Kết quả thực hiện của đề tài đã nhận dạng đƣợc
những sản phẩm có hình dạng (hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác)
cùng với việc biết đƣợc kích thƣớc của từng sản phẩm.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Cùng với sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật trong một vài
thập kỷ gần đây, xử lý ảnh tuy là một ngành khoa học còn tƣơng đối mới mẻ so với
nhiều ngành khoa học khác nhƣng hiện nay đang là một trong những lĩnh vực phát
triển rất nhanh và thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà khoa học, thúc đẩy các
trung tâm nghiên cứu, ứng dụng về lĩnh vực hấp dẫn này. Xử lý ảnh đóng vai trò
quan trọng trong nhiều ứng dụng thực tế về khoa học kĩ thuật cũng nhƣ trong cuộc
sống thƣờng ngày nhƣ: sản xuất và kiểm tra chất lƣợng, sự di chuyển của Robot,
các phƣơng tiện đi lại tự trị, công cụ hƣớng dẫn cho ngƣời mù, an ninh và giám sát,
nhận dạng đối tƣợng, nhận dạng mặt, các ứng dụng trong y học, sản xuất, hiệu
chỉnh video.
Camera 3D [1-2] hiện đang là loại camera có độ ứng dụng cao trong khoa học
kỹ thuật vì camera này có khả năng ghi nhận chiều sâu đối tƣợng, tƣơng tự mắt con
ngƣời. Dựa trên các nghiên cứu trƣớc đây nhƣ “Phân loại sản phẩm dùng Kit
Raspberry” [3] là một ứng dụn