Với mục tiêu trở thành một tập đoàn tài chính hàng đầu Việt Nam và trở thành
ngân hàng tầm cỡ quốc tế ở khu vực trong thập kỷ tới, hoạt động đa năng, kết hợp
với điều kiện kinh tế thị trường, thực hiện tốt phương châm “Luôn mang đến cho
khách hàng sự thành đạt”, trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam nói chung và hệ
thống Ngân hàng Việt Nam nói riêng đang trong quá trình hội nhập, Ngân hàng
Ngoại thương đã xây dựng cho mình một chiến lược phát triển từ nay đến 2010 với
những nội dung chính như sau:
1. Nâng cao năng lực, nâng cao sức cạnh tranh bằng việc phấn đấu nâng chỉ số
CAR đạt 10-12% và các chỉ số tài chính quan trọng khác theo chuẩn quốc tế, phấn
đấu đạt mức xếp hạng “AA” theo chuẩn mực của các tổ chức xếp hạng quốc tế.
2. Hoàn thành quá trình tái cơ cấu ngân hàng để có một mô hình tổ chức hiện
đại, khoa học, phù hợp với mục tiêu và bảo đảm hiệu quả kinh doanh, kiểm soát
được rủi ro, có khả năng cung ứng các sản phẩm dịch vụ ngân hàng đa dạng, tổng
hợp, đáp ứng được đòi hỏi ngày càng cao của nền kinh tế thị trường và nhu cầu của
khách hàng thuộc mọi thành phần.
3. Phát triển và mở rộng các kênh phân phối các sản phẩm dịch vụ qua việc
thiết lập các chi nhánh cấp 1, 2, các phòng giao dịch, lắp đặt một mạng lưới rộng
khắp các máy rút tiền tự động cùng với hàng ngàn đơn vị chấp nhận thẻ ở hầu hết
các tỉnh, thành trên toàn quốc, đáp ứng nhanh chóng, kịp thời và có hiệu quả việc sử
dụng các sản phẩm của khách hàng. Để phát huy hiệu quả tối đa, Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam đã có thỏa thuận hợp tác với các ngân hàng đại lý trong các liên
minh hợp tác đa, song phương
114 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1576 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Xây dựng mô hình tập đoàn tài chính ngân hàng ở Việt Nam và kinh nghiệp từ một số nước Châu Âu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG
---------***---------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
XÂY DỰNG MÔ HÌNH TẬP ĐOÀN TÀI CHÍNH
NGÂN HÀNG Ở VIỆT NAM VÀ KINH NGHIỆP
TỪ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ÂU
Sinh viên thực hiện : Trần Thị Ánh Tuyết
Lớp : Pháp 2
Khoá : K42F
Giáo viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Quang Hiệp
Hà Nội - 11/2007
Khóa luận tốt nghiệp
Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F
Phụ lục số 1
Top các thương vụ M&A lớn nhất thế giới đến 4/2007
Đơn vị: tỷ USD
Năm Bên bán Bên mua Giá trị
2007 ABN Amro Barclays 89,7(đề nghị)
2005 UFJ Holdings
Mitsubishi Tokyo
Financial Group
59,1
2004 Bank One JP Morgan Chase 56,9
2003 FleetBoston Financial Bank of America 47,7
1998 BankAmerica NationsBank 43,1
2006 Sanpaolo IMI Banca Intesa 37,7
1998 Citicorp Travelers 36,3
2005 MBNA Bank of America 35,2
1999 National Westminster Bank
Royal Bank of
Scotland
32,4
1998 Wells Fargo Norwest 31,7
2000 JP Morgan Chase Manhattan 29,5
(Nguồn: The Economist – a survey of international banking)
Khóa luận tốt nghiệp
Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F
Phụ lục số 2
Một số tập đoàn tài chính - ngân hàng
trong 2000 công ty hàng đầu thế giới năm 2005
Đơn vị: tỷ USD
Hạng Công ty Lợi nhuận Tài sản ROA(%)
1 Citigroup 24,64 1.494,04 1,65
3 Bank of America 16,47 1.291,80 1,27
4 American Intl Group 11,90 843,40 1,41
5 HSBC Group 12,36 1.274,22 0,97
9 JPMorgan Chase 8,48 1.198,94 0,71
10 UBS 10,65 1.519,40 0,70
11 ING Group 8,52 1.369,55 0,62
14 Royal Bank of Scotland 8,66 1.119,90 0,77
17 BNP Paribas 6,33 1.227,95 0,52
18 Berkshire Hathaway 6,74 196,71 3,43
19 Banco Santander 8,54 956,39 0,89
20 Barclays Plc 5,92 1.587,06 0,37
24 HBOS 5,87 850,06 0,69
26 Wells Fargo 7,67 481,74 1,59
28 AXA Group 3,42 641,88 0,53
29 Allianz Worldwide 2,98 1.300,65 0,23
30 Credit Suisse Group 4,44 951,57 0,47
33 Morgan Stanley 4,89 898,52 0,54
36 Merrill Lynch 5,12 681,02 0,75
37 Fannie Mae 7,69 989,34 0,78
65 China Construction Bank 5,92 472,32 1,25
477 United Overseas Bank 1,03 87,24 1,18
528 DBS Group 0,51 108,33 0,47
Khóa luận tốt nghiệp
Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F
946 Bangkok Bank 0,45 36,20 1,24
(Nguồn: The Economist, may 20th 2006, a survey of International Banking, p.13)
Phụ lục số 3
Một số chỉ tiêu tiền tệ và hoạt động ngân hàng
giai đoạn 2006 - 2010
1. Lạm phát (%/năm)
Thấp hơn tốc độ tăng
trưởng kinh tế
2. Tăng trưởng bình quân tổng phương tiện thanh
toán (M2) (%/năm)
18 - 20
3. Tỷ lệ M2/GDP đến cuối năm 2010 (%) 100 - 115
4. Tỷ trọng tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân
hàng/M2 đến năm 2010 (%)
Không quá 18
5. Tăng trưởng bình quân tín dụng (%/năm) 18 - 20
6. Tỷ lệ an toàn vốn đến năm 2010 (%) Không dưới 8
7. Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ đến năm 2010 (%) Dưới 5
8. Chuẩn mực giám sát ngân hàng đến năm 2010
Chuẩn mực quốc tế
(Basel I)
9. Dự trữ quốc tế tối thiểu đến năm 2010 12 tuần nhập khẩu
(Nguồn: Đề án Phát triển ngành Ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định
hướng đến năm 2020)
Khóa luận tốt nghiệp
Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F
Phụ lục số 4
Lộ trình phát triển dịch vụ ngân hàng
giai đoạn 2006-2010
1. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa dịch vụ ngân hàng truyền thống: hoàn
thiện và triển khai rộng rãi từ 2006
2. Mở rộng các dịch vụ ngân hàng mới:
STT 2006 2007 2008 2009 2010
1 Thẻ thanh toán, séc cá nhân và
công cụ thanh toán không dùng
tiền mặt khác
2 Dịch vụ ngân hàng điện tử
3 Sản phẩm phái sinh
4 Quản lý tài sản, tiền mặt
5 Dịch vụ bảo hiểm rủi ro hàng
hóa (kim loại, dầu lửa,…)
6 DÞch vô b¶o hiÓm
7 DÞch vô chøng kho¸n trong n-íc
8 §Çu c¬ chøng kho¸n quèc tÕ
9 T- vÊn tµi chÝnh
10 Ph¸t hµnh c¸c c«ng cô nî
11 DÞch vô ng©n hµng hiÖn ®¹i kh¸c
Khóa luận tốt nghiệp
Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F
(Nguån: §Ò ¸n Ph¸t triÓn ngµnh Ng©n hµng ViÖt Nam ®Õn n¨m 2010 vµ ®Þnh
h-íng ®Õn n¨m 2020)
Phô lôc sè 5
TÇm nh×n cña Vietcombank
Với mục tiêu trở thành một tập đoàn tài chính hàng đầu Việt Nam và trở thành
ngân hàng tầm cỡ quốc tế ở khu vực trong thập kỷ tới, hoạt động đa năng, kết hợp
với điều kiện kinh tế thị trường, thực hiện tốt phương châm “Luôn mang đến cho
khách hàng sự thành đạt”, trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam nói chung và hệ
thống Ngân hàng Việt Nam nói riêng đang trong quá trình hội nhập, Ngân hàng
Ngoại thương đã xây dựng cho mình một chiến lược phát triển từ nay đến 2010 với
những nội dung chính như sau:
1. Nâng cao năng lực, nâng cao sức cạnh tranh bằng việc phấn đấu nâng chỉ số
CAR đạt 10-12% và các chỉ số tài chính quan trọng khác theo chuẩn quốc tế, phấn
đấu đạt mức xếp hạng “AA” theo chuẩn mực của các tổ chức xếp hạng quốc tế.
2. Hoàn thành quá trình tái cơ cấu ngân hàng để có một mô hình tổ chức hiện
đại, khoa học, phù hợp với mục tiêu và bảo đảm hiệu quả kinh doanh, kiểm soát
được rủi ro, có khả năng cung ứng các sản phẩm dịch vụ ngân hàng đa dạng, tổng
hợp, đáp ứng được đòi hỏi ngày càng cao của nền kinh tế thị trường và nhu cầu của
khách hàng thuộc mọi thành phần.
3. Phát triển và mở rộng các kênh phân phối các sản phẩm dịch vụ qua việc
thiết lập các chi nhánh cấp 1, 2, các phòng giao dịch, lắp đặt một mạng lưới rộng
khắp các máy rút tiền tự động cùng với hàng ngàn đơn vị chấp nhận thẻ ở hầu hết
các tỉnh, thành trên toàn quốc, đáp ứng nhanh chóng, kịp thời và có hiệu quả việc sử
dụng các sản phẩm của khách hàng. Để phát huy hiệu quả tối đa, Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam đã có thỏa thuận hợp tác với các ngân hàng đại lý trong các liên
minh hợp tác đa, song phương.
4. Tiếp tục tăng cường hơn nữa hoạt động đối ngoại, là mảng hoạt động truyền
thống và cũng là thế mạnh của Ngân hàng Ngoại thương, thông qua việc tăng cường
Khóa luận tốt nghiệp
Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F
mở rộng mạng lưới các ngân hàng đại lý trên toàn cầu cũng như chủ trương thành
lập các chi nhánh tại Singapore, Nga, văn phòng đại diện tại Mỹ, và nâng cấp, mở
rộng hoạt động của Công ty Tài chính Việt Nam-Vinafico tại Hồng Kông, phát triển
hơn nữa dịch vụ ngân hàng quốc tế, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách
hàng trong và ngoài nước.
Phụ lục 6
Danh sách các tổ chức mà Vietcombank góp vốn cổ phần, liên doanh
TT Đơn vị
Giá trị vốn góp
của VCB(triệu
đồng)
Tỷ lệ sở
hữu của
VCB(%)
Góp vốn, mua cổ phần các tổ chức tín dụng 228.320
1 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu VN 105.400 15,06
2 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương 40.000 15,06
3 Ngân hàng TMCP Quân đội 32.529 7,23
4 Ngân hàng TMCP Gia Định 3.000 3,75
5 Ngân hàng TMCP Phương Đông 28.350 9,45
6 Ngân hàng TMCP Quốc Tế 13.280 2,60
7 Quỹ Tín dụng Nhân dân Trung ương 5.000 4,50
8 SWIFT 761 -
Góp vốn vào các tổ chức kinh tế 51.424
1 CTCP Bảo hiểm Petrolimex 7.700 10,00
2 CTCP Bảo hiểm Nhà Rồng 6.000 8,57
3 CTCP Đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP. HCM 6.000 2,00
4 Công ty Thuận Hưng 15.520 -
5
Công ty XNK Nông sản - Thương mại -
Du lịch và chế biến thực phẩm
16.204 6,96
Góp vốn liên doanh, liên kết 150.219
1
Ngân hàng liên doanh Chohung
Vinabank (với đối tác Chohung Bank - Hàn
Quốc)
115.205 50,00
2 Công ty liên doanh Vietcombank –
Bonday (với đối tác Bonday Investments -
30.934 16,00
Khóa luận tốt nghiệp
Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F
Hồng Kông)
3
Công ty liên doanh Quản lý Quỹ Đầu tư
Chứng khoán Vietcombank - VCBF (với
đối tác Viet Capital Holdings - Singapore)
4.080 51,00
TỔNG 429.963
(Nguồn: Bản cáo bạch Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, tháng 7/2006)
Phụ lục 7
Vietcombank với tiến trình cổ phần hóa
Theo quyết định 230/2005/QĐ-TTg ngày 21/09/2005 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thí điểm cổ phần hoá Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam,
việc cổ phần hoá Ngân hàng Ngoại thương hướng tới các mục đích sau:
- Tăng cường năng lực quản trị điều hành và hiện đại hoá công nghệ
ngân hàng nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh và sử dụng vốn;
- Tăng cường năng lực tài chính đảm bảo an toàn hoạt động và phát
triển Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam;
- Nâng cao sức cạnh tranh của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế; và
- Duy trì Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam là một trong những
ngân hàng có vai trò chủ đạo trong hệ thống Ngân hàng Việt Nam.
Bên cạnh các mục tiêu chung do Chính phủ chỉ đạo, Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam đã xác định các mục tiêu cụ thể để trở thành một Tập đoàn
tài chính - ngân hàng đa năng có quy mô đứng trong số từ 50 đến 70 Tập
đoàn tài chính lớn nhất ở Châu Á vào giai đoạn 2015-2020, với tổng tài
sản đạt trên 30 tỷ USD.
- Ngân hàng sẽ chuyển đổi cơ cấu tổ chức và áp dụng mô hình quản
trị hiện đại theo các chuẩn mực và thông lệ quốc tế tốt nhất, sẵn
sàng cho hội nhập và phát triển.
Khóa luận tốt nghiệp
Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F
- Bên cạnh các hoạt động trong nước, Ngân hàng Ngoại thương sẽ
mở rộng phạm vi ra các thị trường tài chính thế giới, với các loại
hình sản phẩm, dịch vụ không chỉ trong lĩnh vực tài chính ngân
hàng thông qua các nghiệp vụ đầu tư tài chính, mua bán, sáp nhập
công ty và phát triển các doanh nghiệp mới.
- Nền tảng công nghệ hiện đại tiên tiến nhất sẽ được đầu tư thích
đáng nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quản trị ngân hàng
cũng như phát triển và cải tiến các sản phẩm, tiện ích phục vụ
khách hàng với chất lượng cao hơn.
- Đồng thời, nguồn nhân lực sẽ được chú trọng phát triển thông qua
các giải pháp đào tạo, tuyển dụng nguồn nhân tài trong và ngoài
nước cũng như thu hút chất xám từ các khu vực kinh tế phát triển.
Lộ trình cổ phần hoá Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam sẽ được tiến
hành theo từng giai đoạn. Bước đầu, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam sẽ
bán cổ phần theo nhiều đợt cho các đối tượng nhà đầu tư trong nước và đối
tác chiến lược nước ngoài nhưng vẫn đảm bảo tỷ lệ Nhà nước sở hữu vốn điều
lệ của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam không thấp hơn 70%. Trong giai
đoạn tiếp theo, dự kiến đến năm 2010, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
tiếp tục bán cổ phần để tăng vốn điều lệ nhưng tỷ lệ Nhà nước sở hữu vốn
điều lệ của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam sẽ được duy trì ở mức không
thấp hơn 51%.
Năm 2007 sẽ là mốc quan trọng trong lịch sử phát triển của Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam với một loạt sự kiện như ký hợp đồng với tư vấn
quốc tế, xây dựng phương án cổ phần hoá trình Chính phủ phê duyệt, lựa
chọn nhà đầu tư chiến lược nước ngoài, chào bán cổ phiếu lần đầu ra công
chúng (IPO) và niêm yết cổ phiếu của Ngân hàng trên sàn giao dịch chứng
khoán. Sau đó, Ngân hàng dự kiến sẽ niêm yết cổ phiếu tại thị trường chứng
khoán nước ngoài trong năm 2008. Dự kiến sau khi chào bán cho nhà đầu tư
Khóa luận tốt nghiệp
Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F
chiến lược nước ngoài và phát hành cổ phiếu ra công chúng, Nhà nước sẽ giữ
70% cổ phần tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
(Nguồn: Báo cáo thường niên 2006 của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam)
MỤC LỤC
Danh mục từ viết tắt
Danh mục bảng biểu
Danh mục mô hình
Lời mở đầu ....................................................................................................... 01
Chương I Lý luận cơ bản về tập đoàn tài chính - ngân hàng
I – Tập đoàn kinh tế ....................................................................................... 04
1. Khái niệm tập đoàn kinh tế .......................................................................... 04
2. Đặc điểm của tập đoàn kinh tế và nguyên tắc hoạt động ............................... 06
2.1. Đặc điểm của tập đoàn kinh tế .............................................................. 06
2.2. Đặc trưng chung của tập đoàn ............................................................... 07
2.3. Đặc trưng của các công ty thành viên trong tập đoàn ............................ 08
3. Các mô hình cấu trúc tổ chức của tập đoàn kinh tế ....................................... 09
3.1. Theo mối quan hệ giữa các cấp quản lý trong tập đoàn ......................... 09
3.2. Theo cấu trúc sở hữu............................................................................. 11
3.3. Theo loại hình liên kết .......................................................................... 12
4. Công ty mẹ- công ty con .............................................................................. 13
4.1. Công ty mẹ ........................................................................................... 13
4.2. Công ty con .......................................................................................... 15
II - Tập đoàn tài chính - ngân hàng ............................................................... 16
1. Khái niệm tập đoàn tài chính - ngân hàng .................................................... 16
2. Tính tất yếu của việc hình thành tập đoàn tài chính - ngân hàng ................... 19
2.1. Thay đổi về nhu cầu tài chính ............................................................... 19
2.2. Nỗ lực tìm kiếm nguồn thu nhập mới.................................................... 20
2.3. Xu hướng toàn cầu hoá kinh tế ............................................................. 20
2.4. Lợi thế cạnh tranh từ thương hiệu ......................................................... 21
2.5. Sự nới lỏng các quy định trong lĩnh vực tài chính ................................. 21
2.6. Sự cải tiến về công nghệ thông tin ....................................................... 22
3. Điều kiện hình thành tập đoàn tài chính - ngân hàng .................................... 23
4. Đặc điểm tập đoàn tài chính - ngân hàng ...................................................... 24
4.1. Sáp nhập và mua lại (M&A), hợp nhất - phương thức chủ yếu để hình
thành tập đoàn tài chính - ngân hàng............................................................ 24
4.2. Cấu trúc tổ chức phức tạp ..................................................................... 25
4.3. Quy mô lớn ........................................................................................... 29
4.4. Dịch vụ tài chính đa dạng .................................................................... 32
5. Vai trò của tập đoàn tài chính - ngân hàng đối với nền kinh tế nói chung và thị
trường tài chính nói riêng ................................................................................. 34
Chương II Triển vọng xây dựng mô hình tập đoàn tài chính - ngân hàng và
kinh nghiệm từ một số nước Châu Âu
I - Quá trình hình thành và phát triển của hệ thống NHTM Việt Nam ...... 36
II - Thực trạng hệ thống NHTM Việt Nam................................................... 37
1. Những thành tựu đạt được ............................................................................ 37
1.1. NHTM NN ........................................................................................... 37
a. Năng lực tài chính ............................................................................... 38
b. Mạng lưới hoạt động rộng khắp nước ................................................ 39
c. Mở rộng cung ứng các dịch vụ phi ngân hàng ..................................... 40
1.2. NHTM CP ........................................................................................... 41
a. Vốn điều lệ không ngừng tăng trưởng ................................................. 41
b. Hiệu quả hoạt động kinh doanh và chất lượng tín dụng ngày càng cao 42
c. Đa dạng hoá kênh phân phối và dịch vụ ngân hàng, tăng cường ứng
dụng khoa học công nghệ hiện đại. ......................................................... 44
1.3. Xu hướng hợp tác, liên doanh, liên kết đang được tăng cường .............. 46
2. Những hạn chế và thách thức ....................................................................... 49
2.1. Sự hạn chế về năng lực tài chính ........................................................... 49
2.2. Dịch vụ ngân hàng còn nghèo nàn ........................................................ 51
2.3. Nhân lực và cơ cấu tổ chức còn nhiều bất cập....................................... 52
III - Tính tất yếu của việc xây dựng tập đoàn tài chính ngân hàng ở Việt
Nam ................................................................................................................. 54
IV - Bài học kinh nghiệm từ một số nước Châu Âu ..................................... 56
1. Quá trình hình thành tập đoàn tài chính - ngân hàng ở Châu Âu ................... 56
2. Một số tập đoàn tài chính - ngân hàng Châu Âu ........................................... 57
3. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam .............................................................. 59
Chương III Những đề xuất xây dựng mô hình tập đoàn tài chính - ngân
hàng ở Việt Nam
I - Lựa chọn mô hình tập đoàn tài chính - ngân hàng ở Việt Nam .............. 61
II - Đánh giá khả năng xây dựng Vietcombank thành tập đoàn tài chính -
ngân hàng của Việt Nam ............................................................................... 65
1. Điều kiện vĩ mô ............................................................................................ 65
1.1. Môi trường pháp lý ............................................................................... 65
1.2. Chính sách và cơ chế phát triển tập đoàn tài chính - ngân hàng ............ 66
1.3. Sự phát triển của thị trường dịch vụ tài chính ....................................... 67
2. Vài nét về ngân hàng Vietcombank .............................................................. 68
3. Điều kiện nội tại của Vietcombank ............................................................... 68
3.1. Mô hình tổ chức hoạt động ................................................................... 69
3.2. NHTM NN đầu tiên được Cổ phần hóa................................................. 70
3.3. Quy mô hoạt động ................................................................................ 72
3.4. Tiềm lực tài chính ................................................................................. 74
III - Những đề xuất ........................................................................................ 75
1. Về phía các cơ quan quản lý Nhà nước ......................................................... 75
1.1. Hành lang pháp lý ................................................................................. 75
1.2. Cơ chế, chính sách khuyến khích của Chính Phủ và Nhà nước ............. 76
1.3. Công tác giám sát ................................................................................. 77
2. Về phía Vietcombank ................................................................................... 78
2.1. Hoàn tất quá trình Cổ phần hóa ............................................................ 78
2.2. Cơ cấu lại tổ chức và quản lý của ngân hàng mẹ ................................... 79
2.3. Đa dạng hóa và nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng ....................... 84
2.4. Cơ cấu lại các công ty con .................................................................... 87
Kết luận ............................................................................................................ 88
Danh mục tài liệu tham khảo
Phụ lục
Khóa luận tốt nghiệp
Trần Thị Ánh Tuyết - pháp 2 K42F
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Danh mục từ viết tắt tiếng Việt
BCTC : Báo cáo tài chính
HĐQT : Hội đồng quản trị
NH : Ngân hàng
NHNN : Ngân hàng Nhà nước
NHTM : Ngân hàng Thương mại
NHTM NN : Ngân hàng Thương mại Nhà nước
NHTM CP : Ngân hàng Thương mại Cổ phần
NHNNg : Ngân hàng nước ngoài
TCTD : Tổ chức tín dụng
VNBC : Hệ thống kết nối thẻ Việt Nam
VPĐD : Văn phòng đại diện
Danh mục từ viết tắt tiếng Anh
ALCO Asset-Liability Management
Committiee
Quản lý tài sản nợ - tài sản có
ATM Automated Teller Machine Máy giao dịch tự động
ASEAN Association of Southeast Asian
Nations
Hiệp hội cá