Lập dự toán sản xuất và kinh doanh của công ty may Đức Giang

Công ty May Đức Giang là một thành viên của Tập Đoàn Dệt May Việt Nam có trụ sở chính tại số 59 phố Đức Giang – Quận Long Biên – Hà Nội. Công ty may Đức Giang chuyên sản xuất và kinh doanh sản phẩm áo sơ mi nữ phục vụ thị trường trong nước và gia công thuê cho nước ngoài. Với phương châm “ Tự mình vươn lên, tranh thủ sức mạnh thời đại mới, hoà vào trào lưu tiến hoá chung của nhân loại” May Đức Giang mong muốn đặt quan hệ hợp tác và thương mại lâu dài với mọi khách hàng trên cơ sở bình đẳng, tin cậy lẫn nhau và cũng có lợi

pdf18 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 3490 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lập dự toán sản xuất và kinh doanh của công ty may Đức Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LẬP DỰ TOÁN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH CỦA CÔNG TY MAY ĐỨC GIANG Phần 1: Khái quát chung về công ty 1: Khái quát về công ty: Địachỉ:Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội Điện thoại: +84 4 8272159/8274244/8773534 – Fax: +84 4 8274619/8271896 Email: support@mayducgiang.com.vn Công ty May Đức Giang là một thành viên của Tập Đoàn Dệt May Việt Nam có trụ sở chính tại số 59 phố Đức Giang – Quận Long Biên – Hà Nội. Công ty may Đức Giang chuyên sản xuất và kinh doanh sản phẩm áo sơ mi nữ phục vụ thị trường trong nước và gia công thuê cho nước ngoài. Với phương châm “ Tự mình vươn lên, tranh thủ sức mạnh thời đại mới, hoà vào trào lưu tiến hoá chung của nhân loại” May Đức Giang mong muốn đặt quan hệ hợp tác và thương mại lâu dài với mọi khách hàng trên cơ sở bình đẳng, tin cậy lẫn nhau và cũng có lợi 2: Các sản phẩm chính của công ty là: Phần 2: dự toán sản xuất kinh doanh của công ty trong năm 2011 Tầm quan trọng của việc lập dự toán: Dự toán là những dự kiến chi tiết chỉ rõ cách huy động và sử dụng vốn và các nguồn lực khác theo định kỳ và được biểu diễn một cách có hệ thống dưới dạng số lượng và giá trị. Dự toán có một tác dụng to lớn đối với nhà quản trị, là cung cấp phương tiện thông tin một cách có hệ thống toàn bộ kế hoạch của doanh nghiệp.Một khi dự toán đã được công bố thì không có sự nghi ngờ gì về mục tiêu mà doanh nghiệp muốn đạt và đạt dược bằng cách nào. Ngoài ra dự toán còn có những tác dụng sau: _ Xác định rõ các mục tiêu cụ thể làm căn cứ đánh giá thực hiện sau này. - Lường trước những khó khăn khi chúng chưa xảy ra để có phương án đối phó kịp thời và đúng đắn. - Kết hợp toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp bằng các kế hoạch của từng bộ phận khác nhau. Nhờ vậy, dự toán đảm bảo cho các kế hoạch của từng bộ phận phù hợp với mục tiêu chung của doanh nghiệp. Hệ thống dự toán gồm: Quy trình xây dựng dự toán: 2.1: Xây dựng các định mức chi phí sản xuất:  Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: doanh nghiệp sử dụng chất liệu vải thô  Định mức giá Định mức giá của 1m vải được tính như sau: Dự toán tiêu thụ Dự toán phí tổn lưu thong và quản lý Dự toán sản xuất Dự toán tồn kho cuối kz Dtoán cp nvl trực tiếp Dtoán chi phí lđ trực tiếp Dự toán cp sản xuất Dự toán tiến mặt Dự toán báo cáo kqhđkd Dự toán bảng cân đối kt Dtoán báo cáo lưu chuyển tiền tệ Giá mua 1m vải thô: 37200 đ Chi phí chuyên chở: 300 đ Chi phí nhập kho: 200 đ Chiết khấu: (200) đ 37.500đ Định mức lượng vải tiêu thụ trong một chiếc áo như sau Lượng vải cần thiết để sản xuất 1 chiếc áo: 1 m Mức hao hụt cho phép: 0.1 m Mức độ sản phẩm hỏng cho phép: 0.1 m Định mức vải cho 1 chiếc áo: 1.2 m Định mức chi phí cho 1 chiếc áo = Định mức giá vải * Định mức lượng vải =37.500*1.2 = 45000 đ Định mức cúc: 5 *0.4 = 2000đ Định mức chỉ: 200đ/ chiếc áo Định mức chi phí lao động trực tiếp  Định mức giá của một giờ lao động trực tiếp được tinh như sau: Mức lương cơ bản của một giờ: 6.000đ Thuế lao động (20% mức lương cơ bản): 1.200đ Phụ cấp lương ( 30% mức lương cơ bản) 1.800đ Định mức giá của một giờ lao động trực tiếp: 9.000đ  Định mức thời gian cho phép của một chiếc áo được tính như sau: Thời gian lao động cơ bản cho 1 chiếc áo: 1.0h Thời gian dành cho nhu cầu cá nhân: 0.3h Thời gian lau chùi máy: 0.1h Thời gian tính cho áo hỏng: 0.1h Định mức lượng thời gian sản xuất một chiếc áo: 1.5h Định mức chi phí lao động trực tiếp = định mức giá lao động trực tiếp * định mức lượng lao động trực tiếp = 9000đ * 1.5h = 13.500đ  Định mức chi phí sản xuất chung  Định mức biến phí sản xuất chung: 3000đ/h * 1.5h = 4.500đ/sp  Định mức định phí sản xuất chung: 11000đ/h *1.5h = 16.500đ/sp  Tổng hợp các định mức chi phí sản xuất: Bảng tổng hợp định mức chi phí tiêu chuẩn: Khoản mục Số lượng cho 1sp Đơn giá cho 1 đvị Chi phí sản xuất cho 1 sp Nguyên vl trực tiếp( chính) 1.2 m 37.500đ 45.000đ Nguyên vl trực tiếp (phụ): cúc 5 400đ 2000đ Nguyên vl trực tiếp (phụ): chỉ 0.1 2000đ 200đ Lao động trực tiếp 1.5h 9.000đ 13.500đ Chi phí sản xuất chung 1.5h 14000đ 21.000đ Chi phí sản xuất 1 sp định mức 81700đ 2:2 Lập dự toán sản xuất kinh doanh (Thống nhất đơn vị của các bảng là 1000đ) Công ty may Đức Giang Địa chỉ: Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội Bảng 1.1 :Dự toán tiêu thụ của năm kết thúc 31/12/2011 quý cả năm 1 2 3 4 khối lượng tiêu thụ dự kiến 18000 20000 15000 12000 65000 đơn giá bán 120 120 120 120 120 doanh thu 2160000 2400000 1800000 1440000 7800000 Bảng 1.2 Bảng dự kiến thu tiền mặt khoản phải thu quí IV năm trước 240000 240000 quí I 1296000 864000 2160000 quí II 1440000 960000 2400000 quí III 1080000 720000 1800000 quí IV 864000 864000 tổng cộng 1536000 2304000 2040000 1584000 7464000 Giả định thu được 60% ngay trong quý, còn 40% thu ở quý sau. quý 4 năm trước số tiền là: 600000 Bảng 2:Dự toán sản xuất của năm kết thúc 31/12/2011 Công ty may Đức Giang Địa chỉ: Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội quí cả năm 1 2 3 4 khối lượng tiêu thụ kế hoạch(1.1) 18000 20000 15000 12000 65000 cộng: tồn kho cuối kì(a) 3000 2250 1800 2700 2700 tổng cộng nhu cầu 21000 22250 16800 14700 67700 trừ: tồn kho đầu kì 2700 3150 1800 900 2700 khối lượng cần sản xuất trong kì 18300 19100 15000 13800 65000 Sản lượng cần sản xuất = nhu cầu tiêu thụ kế hoạch + nhu cầu tồn kho cuối kỳ - tổng kho sản phẩm đầu kỳ (a): nhu cầu tồn kho cuối kỳ là 15% nhu cầu tiêu thụ quý sau Bảng 3: Dự toán nguyên vật liệu trực tiếp kết thúc 31/12/2011 Công ty may Đức Giang Địa chỉ: Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội Nhu cầu nguyên liệu trực tiếp trong kỳ (mua vào) = NL trực tiếp cần cho sản xuất trong kỳ + NL trực tiếp cần để tồn kho cuối kỳ - Nl trực tiếp tồn kho đầu kỳ Chỉ tiêu Quý Cả năm 1 2 3 4 1. Khối lượng cần sản xuất (B2) 18300 19100 15000 13800 65000 2. Định mức NL của 1 chiếc áo Định mức vải (m) 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 Định mức cúc (chiếc) 5 5 5 5 5 Định mức chỉ (g) 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 3. Khối lượng NL trực tiếp cần cho SX Vải (m) 21960 22920 18000 16560 78000 Cúc (chiếc) 91500 95500 75000 69000 325000 Chỉ (g) 1830 1910 1500 1380 6500 4. Cộng: nguyên liệu tồn kho cuối kỳ (a) Vải (m) 1146 900 828 1098 1098 Cúc (chiếc) 4775 3750 3450 4575 4575 Chỉ (g) 95.5 75 69 91.5 91.5 5. Tổng cộng nhu cầu Vải (m) 23106 23820 18828 17658 79098 Cúc (chiếc) 96275 99250 78450 73575 329575 Chỉ (g) 1925.5 1985 1569 1471.5 6591.5 6. Trừ: nguyên liệu tồn kho đầu kỳ Vải (m) 1098 1146 900 828 1098 Cúc (chiếc) 4575 4775 3750 3450 4575 Chỉ (g) 91.5 95.5 75 69 91.5 7. Nguyên liệu mua vào (kg) Vải (m) 22008 22674 17928 16830 78000 Cúc (chiếc) 91700 94475 74700 70125 325000 Chỉ (g) 1834 1889.5 1494 1402.5 6500 8. Định mức giá Vải (m) 37.5 37.5 37.5 37.5 37.5 Cúc (chiếc) 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 Chỉ (g) 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 9.Tổng chi phí mua NL trực tiếp 862346.8 888442.9 702478.8 659455.5 3056300 (a) 5% mức nhu cầu của quý sau Dự toán lịch thanh toán chi phí nguyên liệu trực tiếp Quý Cả năm 1 2 3 4 Khoản phải trả (31/12/2011) 160000 160000 Phải trả quý 1 (b) 517408.08 344938.72 862346.8 Phải trả quý 2 533065.74 355377.16 888442.9 Phải trả quý 3 421487.28 280991.52 702478.8 Phải trả quý 4 395673.3 395673.3 Tổng cộng 677408.08 878004.46 776864.44 676664.82 3008941.8 quý 4 năm trước: 400000 (b) 60% trả ngay trong quý, 40% sẽ trả quý tiếp theo Bảng 4: Dự toán chi phí lao động trực tiếp kết thúc 31/12/2011 Công ty may Đức Giang Địa chỉ: Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội Chỉ tiêu Quý Cả năm 1 2 3 4 Nhu cầu sản xuất (B2) 18300 19100 15000 13800 65000 Định mức thời gian sx 1 chiếc áo 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 Tổng nhu cầu (số giờ) 27450 28650 22500 20700 97500 Định mức giá (9000đ/giờ) 9 9 9 9 9 Tổng chi phí lao động trực tiếp 247050 257850 202500 186300 877500 Bảng 5: Dự toán chi phi sản xuất chung kết thúc 31/12/2011 Công ty may Đức Giang Địa chỉ: Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội Chỉ tiêu Quý Cả năm 1 2 3 4 Tổng nhu cầu lao động trực tiếp (B4) 27450 28650 22500 20700 97500 Đơn giá biến phí sản xuất chung 3 3 3 3 3 Tổng biến phí sản xuất chung phân bổ 82350 85950 67500 62100 292500 Định phí sản xuất chung phân bổ (a) 268125 268125 268125 268125 1072500 Tổng cộng chi phí sản xuất chung phân bổ 350475 354075 335625 330225 1365000 Trừ: Chi phí khấu hao 102500 102500 102500 102500 410000 Chi tiền cho chi phí sản xuất chung 247975 251575 233125 227725 955000 (a) Định phí kế hoạch phân bổ cả năm được chia đều cho 4 quý: 97500*11=1072500 : 4 = 268125 Bảng 6 Dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ kết thúc 31/12/2011 Công ty may Đức Giang Địa chỉ: Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội Thành phẩm tồn kho cuối kỳ kế hoạch (B2) 2700.00 Chi phí định mức của 1chiếc áo (1000đ) 81.70 Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ 220590.00 Bảng 7: Dự toán lưu thông và quản lý kết thúc 31/12/2011 Công ty may Đức Giang Địa chỉ: Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội Chỉ tiêu Quý Cả năm 1 2 3 4 Khối lượng tiêu thụ(chiếc) 18000 20000 15000 12000 65000 Biến phí lưu thông và quản lý ước tính 1chiếc áo 3 3 3 3 3 Biến phí dự toán 54000 60000 45000 36000 195000 Định phí quản lý và lưu thông Quảng cáo 30000 30000 30000 30000 120000 Lương quản lý 200000 200000 200000 200000 800000 Bảo hiểm 30000 30000 30000 30000 120000 Thuê tài sản cố định 10000 25000 0 0 35000 Tổng cộng chi phi lưu thông và quản lý ước tính 324000 345000 305000 296000 1270000 Bảng 8: Dự toán tiền mặt kết thúc 31/12/2011 Công ty may Đức Giang Địa chỉ: Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội Quỹ Bảng số 1.00 2.00 3.00 4.00 Cả năm Tồn quỹ đầu kz 395000.00 310035.67 339074.96 378054.27 395000.00 Tổng thu trong kz 5.10 1536000.00 2304000.00 2040000.00 1584000.00 7464000.00 Tổng cộng thu 1931000.00 2614035.67 2379074.96 1962054.27 7859000.00 Trừ các khoản chi Mua NVL trực tiếp 5.30 677408.08 878004.46 776864.44 676664.82 3008941.8 Trả lương lao đọng trực tiếp 5.40 247050.00 257850.00 202500.00 186300.00 877500.00 chi phí sản xuất chung 5.50 247975.00 251575.00 233125.00 227725.00 955000.00 Chi phí lưu thông và quản lý 5.70 324000.00 345000.00 305000.00 296000.00 1270000.00 Thuế thu nhập 5.90 74531.25 74531.25 74531.25 74531.25 298125.00 Mua sắm TSCĐ 450000.00 150000.00 300000.00 110000.00 1010000.00 lãi cổ phiếu (chia lãi) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng cộng chi 2020964.33 1956960.71 1892020.69 1571221.07 7441166.80 Cân đối thu chi -89964.33 657074.96 487054.27 390833.20 417833.20 Hoạt động tài chính Vay NH đầu kz 400000.00 400000.00 Trả nợ cuối kz -300000.00 -100000.00 -400000.00 Lãi suất(12%) -18000.00 -9000.00 -27000.00 Tổng cộng các hđ tài chính 400000.00 -318000.00 -109000.00 0.00 -27000.00 Tiền mặt tồn quỹ cuối kz 310035.67 339074.96 378054.27 390833.20 390833.20 Lãi suất trả cung vốn vay Được tính theo độ dài thời gian vay: Quý 2 trả 300.000 và 18.000 tiền lãi Lãi = 300.000*0.12*2/4 = 18000đ Quý 3 trả 100000 và 9000 tiền lãi Lãi = 100000*0.12*3/4 = 9000đ Bảng 9: Dự toán báo cáo kết quả kinh doanh kết thúc 31/12/2011 Công ty may Đức Giang Địa chỉ: Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội Doanh thu 7800000 Trừ vốn hàng bán 5310500 Lãi gộp 2489500 Trừ chi phí quản lý và lưu thông 1270000 Lái thuần từ hoạt động kinh doanh 1219500 Trừ chi trả lãi vay 27000 Lãi thuần trước thuế 1192500 trừ thuế thu nhập 298125.00 Lãi thuần sau thuế 894375.00 bảng 10: bảng tổng kết tài sản dự toán kết thúc 31/12/2011 Công ty may Đức Giang Địa chỉ: Số 59 Phố Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội Năn trước Dự toán năm nay Ghi chú A: Tài sản 1: TSCĐ 6250000 7670000 a: Nhà xưởng 3000000 3000000 b: máy móc thiết bị 6500000 7510000 Bảng 8(Đầu tư thêm 1010000 ) c: Hao mòn tài sản cố định -3250000 -2840000 Bảng 5 (Chi phí khấu hao 410000) 2: Tài sản lưu động 898613.3 1230446.5 a: Tài sản lưu động sản xuất 43023.3 43023.3 giá trị NVL trực tiếp tồn kho 43023.3 43023.3 Bảng 3 b: Tài sản lưu động lưu thông 855590 1187423.2 giá trị thành phẩm tồn kho 220590 220590 Bảng 6 (2700*81.7) Tiền mặt 395000 390833.2 Bảng 8(Tiền mặt) Khoản phải thu 240000 576000 Bảng 1 (1440000*40%) Tổng cộng tài sản (1+2) 7148613.3 8900446.5 B : nguồn vốn 1: Công nợ 160000 263782.2 a : Vay NH b : khoản phải trả 160000 263782.2 Bảng 3 (659455.5*40%) 2: vốn chủ sở hữu 1056000 1950375 Tiền lãi để lại 1056000 1950375 Tiền lãi để lại năm trước:1056000 Tổng cộng nguồn vốn 1216000 2214157.2
Luận văn liên quan