Doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh cho năm 2012 và các giả định tài chính do các bộ phận khác của doanh nghiệp cung cấp. Các khoản phải trả thuộc về các nhà cung cấp nguyên vật liệu 85%, còn lại là nợ thuế thu nhập doanh nghiệp.Biên bản kiểm kê kho cuối năm 2011 cũng cho biết: thành phẩm tồn kho 2.500 tấn, nguyên liệu đá vôi 1.400 tấn, nguyên liệu đất sét 1.000 tấn.
Năm 2011 doanh nghiệp tiêu thụ được 26.000 tấn, năm 2012 ddự báo thị trường mở rộng nên dự báo sản lượng tiêu thụ sẽ tăng 30% so với 2011. Về giá bán doanh nghiệp tăng giá bán lên để nâng cao doanh thu hơn năm 2011. Chính sách thu tiền sẽ duy trì, 85% công nợ sẽ thu trong quý, phần còn lại sẽ thu trong quý sau.
8 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1899 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lập kế hoạch kinh doand doanh nghiệp Thái Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ- QTKD
&
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOAND
DOANH NGHIỆP THÁI HÒA
GV HƯỚNG DẪN: NGƯỜI THỰC HIỆN MSSV
LÊ PHƯỚC HƯƠNG LÊ THÁI BÌNH 4115376
LÊ NGỌC MAI 4115412
THIỀU THỊ BẢO NHI 4115423
HUỲNH VĂN QUỐC 4115431
NGUYỄN HOÀI THƯƠNG 4115447
VŨ QUANG TRUNG 4115457
TRÁC ANH TÚ 4115458
Cần Thơ ngày 20 tháng 11 năm 2012
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Tài sản
Nguồn vốn
Tiền mặt
5.000
Các khoản phải trả
6.000
Thành phẩm tồn kho
7.000
Vay ngắn hạn
8.000
Nguyên liệu tồn kho
10.000
Cổ tức phải trả
300
Các khoản phải thu
4.500
Vốn chủ sỡ hữu
24.000
Tài sản cố định
20.000
Lợi nhuận giữ lại
2.000
Khấu hao tích lũy
(3.500)
Tổng
43.000
43.000
Doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh cho năm 2012 và các giả định tài chính do các bộ phận khác của doanh nghiệp cung cấp. Các khoản phải trả thuộc về các nhà cung cấp nguyên vật liệu 85%, còn lại là nợ thuế thu nhập doanh nghiệp.Biên bản kiểm kê kho cuối năm 2011 cũng cho biết: thành phẩm tồn kho 2.500 tấn, nguyên liệu đá vôi 1.400 tấn, nguyên liệu đất sét 1.000 tấn.
Năm 2011 doanh nghiệp tiêu thụ được 26.000 tấn, năm 2012 ddự báo thị trường mở rộng nên dự báo sản lượng tiêu thụ sẽ tăng 30% so với 2011. Về giá bán doanh nghiệp tăng giá bán lên để nâng cao doanh thu hơn năm 2011. Chính sách thu tiền sẽ duy trì, 85% công nợ sẽ thu trong quý, phần còn lại sẽ thu trong quý sau.
BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN BÁN HÀNG NĂM 2011
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
Khối lượng SP tiêu thụ
5,200
4,000
6,000
11,200
26,400
Đơn giá
2.50
2.50
2.50
2.50
2.50
Tổng doanh thu
13,000
10,000
15,000
28,000
66,000
Năm trước chuyển sang
4,000
4,000
Tiền thu được quý 1
11,050
1,950
13,000
Tiền thu được quý 2
8,500
1,500
10,000
Tiền thu được quý 3
12,750
2,250
15,000
Tiền thu được quý 4
23,800
23,800
15,050
10,450
14,250
26,050
65,800
Trong năm 2011, cách tiếp thị sản phẩm và dịch vụ mới vẫn chưa đạt số lượng sản phẩm tiêu thụ mong muốn, cần sáng tạo và vận dụng đa dạng sản phẩm để thu hút khách hàng. Tăng cường quảng cáo và đẩy mạnh sản xuất vì chuẩn bị mở rộng sản xuất và tính cạnh tranh ngày càng cao trên thị trường.
KẾ HOẠCH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN BÁN HÀNG 2012
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
Khối lượng SP tiêu thụ
6,760
5,200
7,800
14,560
34,320
Đơn giá
3.0
3.0
3.0
3.0
3.0
Tổng doanh thu
20280
15600
23400
43680
102960
Năm trước chuyển sang
4,200
4200
Tiền thu được quý 1
17238
3042
20280
Tiền thu được quý 2
13260
2340
15600
Tiền thu được quý 3
19890
3510
23400
Tiền thu được quý 4
37128
37128
21438
16302
22230
40638
100608
Tồn kho đầu năm 2012 lấy kết quả từ thành phẩm tồn kho cuối năm 2011. Và mức dự trữ thành phẩm tồn kho theo tỷ lệ 20% số lượng bán ra quý tới. Tồn kho dự kiến cuối năm 2012 là 2000 tấn thành phẩm.
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
Khối lượng SP tiêu thụ
6,760
5,200
7,800
14,560
34,320
Tồn kho cuối kỳ
1040
1560
2912
2000
2000
Tổng số yêu cầu
7800
6760
10712
16560
36320
Tồn kho thành phẩm đầu kỳ
1352
1040
1560
2912
1352
Khối lượng SP cần SX ra
6448
5720
9152
13648
34968
KẾ HOẠCH NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP ĐÁ VÔI VÀ ĐẤT SÉT
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
Khối lượng SP cần SX
6448
5720
9152
13648
34968
VL cho 1 SP (kg)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Nhu cầu VL cho sản xuất
3224
2860
4576
6824
17484
Yêu cầu tồn kho VL cuối kỳ
1006
1000
954
3006
3006
Tổng cộng nhu cầu VL
4230
3860
5530
9830
20490
Tồn kho VL đầu kỳ
1400
1006
1000
954
1400
VL mua vào trong kỳ
2830
2854
4530
8876
19090
CP mua VL
(1.000.000/ tấn)
2830
2854
4530
8876
19090
Sô tiền dự kiến chi ra qua các quý
Khoản nợ năm trước chuyển sang
2000
2000
Chi mua quý 1
1415
1415
2830
Chi mua quý 2
1427
1427
2854
Chi mua quý 3
2265
2265
4530
Chi mua quý 4
4438
4438
Tổng chi tiền mặt cho nguyên liệu đá vôi
3415
2842
3692
6703
16652
Chỉ tiêu
Khối lượng SP cần SX
6448
5720
9152
13648
34968
VL cho 1 SP (kg)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Nhu cầu VL cho sản xuất
1612
1430
2288
3412
8742
Yêu cầu tồn kho VLcuối kỳ
2398
2500
2212
2008
2008
Tổng cộng nhu cầu VL
4010
3930
4500
5420
10750
Tồn kho VL đầu kỳ
1000
2398
2500
2212
1000
VL cần mua vào trong kỳ
3010
1532
2000
3208
9750
CP mua VL(2.000.000/tấn)
6020
3064
4000
6416
19500
Sô tiền dự kiến chi ra qua các quý
Khoản nợ năm trước chuyển sang
3100
3100
Chi mua quý 1
3010
3010
6020
Chi mua quý 2
1532
1532
3064
Chi mua quý 3
2000
2000
4000
Chi mua quý 4
3208
3208
Tổng chi tiền mặt cho nguyên liệu đất sét
6110
4542
3532
5208
19392
Nhu cầu tiền mặt cho NL
9525
7384
7224
11911
36044
Tồn kho đầu kỳ lấy kêt quả kiểm kê cuối năm 2011.Nhà cung cấp đồng ý cho doanh nghiệp thanh toán 50% hợp đồng trong quý, phần còn lại thanh toán quý sau. Cuối năm dự kiến tồn kho còn 3006 tấn đá vôi và 2008 tấn đất sét.
CHI PHÍ ĐỊNH MỨC NGUYÊN LIỆU ĐÁ VÔI
Chỉ tiêu
Số tiền
Giá mua đá vôi trên hóa đơn
840.000
Chi phí vận chuyển ( bằng xe tải)
100.000
Chi phí bốc dỡ
40.000
Trừ chiết khấu được hưởng
20.000
Giá định mức cho 1 tấn
1.000.000
CHI PHÍ ĐỊNH MỨC NGUYÊN LIỆU ĐẤT SÉT
Chỉ tiêu
Số tiền
Giá mua đất sét trên hóa đơn
1.700.000
Chi phí vận chuyển ( bằng tàu)
200.000
Chi phí bốc dỡ
80.000
Trừ chiết khấu được hưởng
20.000
Giá định mức cho 1 tấn
2.000.000
BẢNG KẾ HOẠCH NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
Khối lượng SP cần SX
6448
5720
9152
13648
34968
Thời gian lao động trực tiếp(h)
20
20
20
20
20
Tổng nhu cầu về thời gian lao động
128960
114400
183040
272960
699360
Chi phí cho 1 giờ lao động (tr.đ)
0.025
0.025
0.025
0.025
0.025
Tổng chi phí cho lao động
3224
2860
4576
6824
17484
BHXH,BHYT,KPCĐ (tr.đ)
1044
1044
1044
1044
4176
Tổng chi phí nhân công trực tiếp (tr.đ)
4268
3904
5620
7868
21660
Để sản xuất ra một tấn thành phẩm cần 20 giờ lao động, với đơn giá 25.000 đồng/giờ. BXH,BHYT,KPCĐ trích 25% trên tổng chi phí lao động phân bổ đều cho 4 quý.
KẾ HOẠCH CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
Khối lượng SP cần SX
6448
5720
9152
13648
34968
Hệ số chi phí khả biến (tr/sp)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Tổng chi phí khả biến (tr/sp)
3224
2860
4576
6824
17484
Tổng chi phí bất biến (tr/đ)
4176
4176
4176
4176
16704
Chi phí sản xuất chung (tr)
7400
7036
8752
11000
34188
Trừ khấu hao (tr)
800
800
800
800
3200
Chi tiền mặt cho chi phí sản xuất chung
6600
6236
7952
10200
30988
Chi phí sản xuất chung gồm điện, nước, điện thoại, nhiên liệu, chi phí khác với định mức 500.000 đồng/ tấn thành phẩm. Chi phí bất biến ba gồm các chi phí còn lại dự kiến khoảng 16.704.000.000 đồng trong đó khấu hao là 800 triệu đồng. Biết rằng tổng số giờ máy hoạt động là 1.000.000 giờ.
KẾ HOẠCH TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ
Chỉ tiêu
Số lượng
Chi phí
Tổng cộng
CP sản xuất 1 đơn vị
3.5
-Nguyên liệu đá vôi
0.5
2.0
1.0
-Nguyên liệu đất sét
0.25
4.0
1.0
-Chi phí nhân công trực tiếp
20 giờ
0.025
0.5
Chi phí sản xuất chung khả biến
0.5
Chi phí sản xuất chung bất biến
34968
16704
0.5
Thành phẩm tồn kho cuối kỳ
2000
3.5
7000
KẾ HOẠCH CHI PHÍ QUẢN LÝ
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
Khối lượng SP bán ra
6,760
5,200
7,800
14,560
34,320
Định mức khả biến
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
Tổng chi phí khả biến
1352
1040
1560
2912
6864
Tổng chi phí bất biến
700
700
700
700
2800
Chi phí quản lý
2052
1740
2260
3612
9664
Chi phí khấu hao
200
200
200
200
800
Chi phí quản lý bằng tiền mặt
1852
1540
2060
3412
8864
Dựa vào chi phí phát sinh năm rồi và các chính sách kinh doanh năm 2012, doanh nghiệp quyết định phân bổ chi phí quản lý doanh nghiệp và bán hàng lần lượt là 200.000 và 100.000 đồng/tấn thành phẩm bán ra. Phần chi phí bất biến thì cộng gộp lại các khoản mục và thu thập thông tin về chi phí khấu hao cho tài sản cố định.
KẾ HOẠCH CHI PHÍ BÁN HÀNG
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
Khối lượng SP bán ra
6,760
5,200
7,800
14,560
34,320
Định mức khả biến
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
Tổng chi phí khả biến
676
520
780
1456
3432
Tổng chi phí bất biến
200
200
200
200
800
Chi phí bán hàng
876
720
980
1656
4232
Chi phí khấu hao
120
120
120
120
480
Chi phí bán hàng bằng tiền mặt
756
600
860
1536
3752
Dựa vào chi phí phát sinh năm rồi, doanh nghiệp KT phân bổ chi phí quản lý và bán hàng lần lượt là 200.000 và 100.000 đồng/ tấn thành phẩm bán ra. Phần chi phí bất biến thì cộng lại các khoản mục và thu thập thông tin về chi phí khấu hao cho tài sản cố định.
KẾ HOẠCH TIỀN MẶT
ĐVT: 1.000.000 đồng
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
I. Các dòng thu tiền mặt
29458
21630
26216
43158
110688
1. Số dư tiền mặt đầu kỳ
5000
4308
1966
2500
5000
2. Thu từ bán hàng
21438
16302
22230
40638
100608
3. Thu từ lãi chia liên doanh
20
20
20
20
80
4. Thu khác
3000
1000
2000
5000
II. Các dòng chi tiền mặt
23311
19664
23716
34927
101618
1. Mua nguyên liệu
9525
7384
7224
11911
36044
2. Tiền lương trực tiếp
4268
3904
5620
7868
21660
3. Chi phí sản xuất chung
6600
6236
7952
10200
30988
4. Chi phí quản lý
1852
1540
2060
3412
8864
5. Chi phí bán hàng
756
600
860
1536
3752
7. Trả nợ vay
100
100
8. Chi phí nợ vay
10
10
9. Thuế TNDN
200
200
III. Cân đối thu chi
6147
1966
2500
8231
9070
IV Phần tài chính
-839
-3231
1. Vay nợ
2. Trà nợ vay
a. Trả nợ gốc
770
3000
3770
b. Trả lãi vay
69
231
300
2. Số dư tiền mặt cuối kỳ
5308
1966
2500
5000
5000
KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN
ĐVT: 1.000.000 Đ
Doanh thu
102960
Giá vốn hàng bán (3.5x26400 tấn)
92400
Lãi gộp
10560
Chi phí hoạt động
11206
Chi phí quản lý
9664
Chi phí bán hàng
4232
Chi phí lãi vay
310
Lợi nhuận
(3646)
KẾ HOẠCH TÀI SẢN
Tài sản
Nguồn vốn
Tiền mặt
4000
Các khoản phải trả
15000
Thành phẩm tồn kho
3000
Vay ngắn hạn
3000
Nguyên liệu tồn kho
12000
Cổ tức phải trả
700
Các khoản phải thu
9700
Vốn chủ sở hữu
25000
Tài sản cố định
20000
Lợi nhuận giữ lại
15000
Khấu hao tích lũy
10000
Tổng
58700
58700
Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN