Luận án nghiên cứu ảnh hưởng của giao dịch nhà đầu tư nước ngoài tại thị trường
chứng khoán Việt Nam qua hai hướng tiếp cận. Thứ nhất, tác giả nghiên cứu ảnh
hưởng của thông tin thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ đầu tư chỉ số nước ngoài
đến giá và khối lượng giao dịch cổ phiếu; với mẫu dữ liệu là các sự kiện công bố
thông tin thay đổi cổ phiếu trong danh mục bao gồm thêm, loại, tăng và giảm t
trọng cổ phiếu trong danh mục quỹ đầu tư chỉ số FTSE ETF và VNM ETF giai đoạn
từ 2008-2015. Thứ hai, tác giả nghiên cứu thông tin hàm chứa trong các giao dịch
mua và bán bất thường của nhà đầu tư nước ngoài khi không xem xét đến việc công
bố thông tin; mẫu nghiên cứu bao gồm 3.552 sự kiện giao dịch mua bất thường;
3.082 sự kiện giao dịch mua bất thường trong ngày mua ròng, 3.511 sự kiện giao
dịch bán bất thường và 2.955 sự kiện giao dịch bán bất thường trong ngày bán ròng
của nhà đầu tư nước ngoài giai đoạn từ 2008-2015 của các công ty niêm yết trên sàn
giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh. Tác giả sử dụng phương pháp sự kiện để
nghiên cứu hai vấn đề nêu trên. Kết quả luận án cho thấy: Thứ nhất, thông tin thay
đổi cổ phiếu trong danh mục FTSE có những tác động trong ngắn hạn và lâu dài đến
sự thay đổi của giá và khối lượng giao dịch của cổ phiếu. Ngược lại, với sự kiện
thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ đầu tư chỉ số VNM, sự thay đổi của giá và
khối lượng giao dịch của những mã cổ phiếu là chủ yếu mang tính ngắn hạn và
phần lớn được gây ra bởi các áp lực cung cầu của quỹ trong việc hoán đổi danh
mục. Thứ hai, trong trường hợp không xem xét đến việc công bố thông tin, giao
dịch mua bất thường và mua bất thường trong ngày mua ròng của NĐTNN hàm
chứa hoặc truyền tải thông tin tốt; ngược lại, giao dịch bán bất thường và bán bất
thường trong ngày bán ròng của NĐTNN không hàm chứa hoặc truyền tải thông tin
xấu.
207 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của giao dịch nhà đầu tư nước ngoài đến thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
------------------
ĐẶNG BỬU KIẾM
ẢNH HƢỞNG CỦA GIAO DỊCH NHÀ ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI
ĐẾN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2018
ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
------------------
ĐẶNG BỬU KIẾM
ẢNH HƢỞNG CỦA GIAO DỊCH NHÀ ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI
ĐẾN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 9340201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. Võ Xuân Vinh
2. TS. Trần Phƣơng Thảo
Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2018
iii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án “ẢNH HƯỞNG CỦA GIAO DỊCH NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI ĐẾN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM” là công trình nghiên cứu
của riêng tôi và được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Võ Xuân Vinh
và TS. Trần Phương Thảo.
Các kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực. Các số liệu mà luận án sử dụng
và các tài liệu tham khảo, kế thừa đều được tác giả trích dẫn, tham chiếu đầy đủ. Đồng
thời, nội dung của luận án này chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý trong quá trình nghiên cứu khoa học của
luận án này.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2018
Nghiên cứu sinh
Đặng Bửu Kiếm
iv
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên từ tận con tim, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn và kính trọng tới thầy GS.TS.
Nguyễn Đông Phong và thầy PGS.TS. Võ Xuân Vinh đã tài trợ học phí cho tôi học
nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh. Tôi xin chân thành cảm
ơn hai thầy đã luôn tin tưởng, động viên và giúp đỡ tôi. Đặc biệt, một lần nữa tôi xin
cảm ơn thầy Võ Xuân Vinh đã dìu dắt và giúp đỡ tôi rất nhiều từ lúc tôi còn là học
viên cao học và ngay cả bây giờ. Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn giảng viên hướng
dẫn 2, cô Trần Phương Thảo đã tin tưởng, hướng dẫn và cho tôi những lời khuyên bổ
ích trong suốt quá trình tôi làm luận án. Tôi xin cảm ơn tất cả các thầy cô trong Hội
đồng đánh giá luận án từ cấp Đề cương cho đến cấp Phản biện kín đã chỉ cho tôi
những hạn chế và đóng góp những ý kiến rất giá trị để tôi hoàn thành tốt luận án này.
Tôi luôn cảm thấy cuộc đời may mắn và tự hào khi được là học trò của các thầy cô.
Tôi xin cảm ơn mọi người trong gia đình tôi đã rất tin tưởng và hỗ trợ hết mình để tôi
có điều kiện tốt nhất theo học nghiên cứu sinh. Tôi xin cảm ơn em Phan Đặng Bảo
Anh đã hỗ trợ tôi hiệu chỉnh các thuật ngữ tiếng Anh. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn các
bạn bè cùng khóa đã luôn động viên và hỗ trợ tôi thực hiện tốt luận án này.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2018
Đặng Bửu Kiếm
v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Ý nghĩa
AAR Average Abnormal Return (lợi nhuận bất thường trung bình)
AAV Average Abnormal Volume (khối lượng bất thường trung bình)
AD Announcement Date (ngày thông báo)
CAAR
Cumulative Average Abnormal Return (lợi nhuận bất thường trung
bình tích lũy)
CD Change date (ngày thực hiện hoán đổi danh mục)
EMH Efficient Market Hypothesis (lý thuyết thị trường hiệu quả)
ETF Exchange Traded Fund (quỹ đầu tư chỉ số)
FTSE FTSE Vietnam Index
IAH Investor awareness hypothesis (lý thuyết về nhận thức đầu tư)
ICLH
Information cost and liquidity hypothesis (lý thuyết thanh khoản/ Chi
phí thông tin)
IH Information signaling hypothesis (lý thuyết về tín hiệu thông tin)
ISH Imperfect substitute hypothesis (lý thuyết sự thay thế không hoàn hảo)
MAAV
Mean Average Abnormal Volume (khối lượng giao dịch bất thường
trung bình cho từng ngày)
MDH Mixture of distributions hypothesis (lý thuyết phân phối hỗn hợp)
PPH Price Pressure Hypothesis (lý thuyết áp lực giá)
NĐTNN Nhà đầu tư nước ngoài
TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh
TTCK Thị trường chứng khoán
UBCK Ủy ban chứng khoán
UBCKNN Ủy ban chứng khoán Nhà nước
VN Index Chỉ số chứng khoán Việt Nam
VNM Market Vectors Vietnam ETF
vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Giá trị tài sản được quản lý bởi ETFs trên thế giới ................................... 20
Bảng 2.2 Mười quỹ đầu tư chỉ số (ETFs) lớn nhất toàn cầu năm 2016. ................... 21
Bảng 2.3 Các điều kiện thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ FTSE và VNM ...... 25
Bảng 2.4 Tổng hợp các lý thuyết ............................................................................. 35
Bảng 2.5 Tổng hợp các kết quả nghiên cứu trước .................................................... 48
Bảng 2.6 Tổng hợp các nghiên cứu trước về phản ứng của thị trường thông qua giá
cổ phiếu với thông báo hoán đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ chỉ số. .................... 49
Bảng 2.7 Tổng hợp các nghiên cứu trước về phản ứng của thị trường thông qua khối
lượng giao dịch với thông báo hoán đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ chỉ số. ........ 50
Bảng 2.8 Các giả thuyết nghiên cứu phản ứng của giá và khối lượng với sự kiện
thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ ETFs xem xét hiệu ứng trong ngắn hạn. ..... 53
Bảng 2.9 Giả thuyết nghiên cứu phản ứng của giá và khối lượng giao dịch với sự
kiện thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ ETFs xem xét hiệu ứng lâu dài. ........... 55
Bảng 2.10 Các giả thuyết nghiên cứu cho nhóm vấn đề thứ hai của luận án ........... 61
Bảng 3.1 Phương pháp kiểm định cho từng giả thuyết nghiên cứu .......................... 79
Bảng 3.2 Tổng hợp sự kiện thay đổi cổ phiếu trong danh mục hai quỹ FTSE và
VNM trong mẫu nghiên cứu. .................................................................................... 83
Bảng 3.3 Tổng hợp sự kiện giao dịch bất thường của NĐTNN. .............................. 84
Bảng 4.1 Phản ứng giá với thông tin thêm và loại cổ phiếu khỏi danh mục FTSE .. 88
Bảng 4.2 Phản ứng của khối lượng giao dịch với thông tin thêm và loại cổ phiếu ra
khỏi danh mục FTSE. ................................................................................................ 90
Bảng 4.3 Phản ứng giá và khối lượng giao dịch với thông báo giảm t trọng cổ
phiếu trong danh mục quỹ FTSE .............................................................................. 99
Bảng 4.4 Tổng hợp sự thay đổi của giá và khối lượng giao dịch với thông tin thêm,
loại và giảm t trọng nắm giữ cổ phiếu trong danh mục FTSE. ............................. 105
Bảng 5.1 Kết quả kiểm định lợi nhuận bất thường xung quanh sự kiện thêm cổ
phiếu và loại cổ phiếu khỏi danh mục quỹ VNM. .................................................. 108
vii
Bảng 5.2 Phản ứng của khối lượng giao dịch với thông tin thêm và loại cổ phiếu ra
khỏi danh mục quỹ VNM. ....................................................................................... 111
Bảng 5.3 Kết quả kiểm định lợi nhuận bất thường xung quanh sự kiện tăng t trọng
và giảm t trọng nắm giữ cổ phiếu trong danh mục quỹ VNM. ............................. 120
Bảng 5.4 Phản ứng của khối lượng giao dịch với thông tin tăng và giảm t trong
nắm giữ cổ phiếu trong danh mục quỹ VNM. ........................................................ 123
Bảng 5.5 Tổng hợp sự thay đổi của giá và khối lượng giao dịch với thông tin thêm,
loại và giảm t trọng nắm giữ cổ phiếu trong danh mục quỹ VNM. ...................... 132
Bảng 5.6 Tổng hợp các kết quả và so sánh phản ứng của giá và khối lượng với
thông tin thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ FTSE với VNM. ......................... 134
Bảng 6.1 Phản ứng giá với sự kiện giao dịch mua bất thường của NĐTNN .......... 136
Bảng 6.2 Phản ứng giá với sự kiện giao dịch mua bất thường trong ngày mua ròng
của NĐTNN ............................................................................................................ 138
Bảng 6.3 Phản ứng giá với sự kiện giao dịch bán bất thường của NĐTNN ........... 141
Bảng 6.4 Phản ứng giá với sự kiện giao dịch bán bất thường trong ngày bán ròng
của NĐTNN ............................................................................................................ 142
viii
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Số lượng ETFs trên thế giới giai đoạn 2003 – 2016. ................................. 19
Hình 2.2 Giá trị tài sản quản lý bởi ETFs trên thế giới giai đoạn 2010 – 2016 ........ 20
Hình 2.3 Sự thay đổi giá cổ phiếu với thông tin thay đổi cổ phiếu trong danh mục
quỹ theo diễn giải lý thuyết về sự thay thế không hoàn hảo (ISH). .......................... 32
Hình 2.4 Lược đồ nghiên cứu. .................................................................................. 51
Hình 2.5 Tổng hợp các nghiên cứu thực nghiệm trước về ảnh hưởng của khối lượng
giao dịch đến giá cổ phiếu ......................................................................................... 60
Hình 3.1 Độ dài thời gian cho các khung .................................................................. 66
Hình 3.2 Độ dài thời gian của các khung .................................................................. 73
Hình 4.1 Lợi nhuận bất thường trung bình tích lũy cho sự kiện thêm cổ phiếu và
loại cổ phiếu ra khỏi danh mục quỹ FTSE. ............................................................... 95
Hình 4.2 Khối lượng giao dịch bất thường trung bình và lợi nhuận bất thường trung
bình tích lũy với sự kiện thêm cổ phiếu vào danh mục FTSE .................................. 96
Hình 4.3 Khối lượng giao dịch bất thường trung bình và lợi nhuận bất thường trung
bình tích lũy với sự kiện loại cổ phiếu ra khỏi danh mục FTSE. .............................. 97
Hình 4.4 Lợi nhuận bất thường trung bình xung quanh thông báo giảm t trọng cổ
phiếu trong danh mục quỹ FTSE. ........................................................................... 101
Hình 4.5 Khối lượng giao dịch bất thường và lợi nhuận bất thường trung bình tích
lũy với sự kiện giảm t trọng cổ phiếu trong danh mục FTSE. .............................. 103
Hình 5.1 Lợi nhuận bất thường trung bình tích lũy cho sự kiện thêm cổ phiếu và
loại cổ phiếu ra khỏi danh mục quỹ VNM. ............................................................. 117
Hình 5.2 Khối lượng giao dịch bất thường và lợi nhuận giao dịch bất thường trung
bình tích lũy với sự kiện thêm cổ phiếu vào danh mục VNM ................................ 118
Hình 5.3 Khối lượng giao dịch bất thường và lợi nhuận giao dịch bất thường trung
bình tích lũy với sự kiện loại cổ phiếu khỏi danh mục VNM. ................................ 119
Hình 5.4 Lợi nhuận bất thường trung bình tích lũy cho sự kiện tăng t trọng nắm
giữ và giảm t trọng nắm giữ cổ phiếu trong danh mục quỹ VNM. ....................... 129
ix
Hình 5.5 Khối lượng giao dịch bất thường và lợi nhuận giao dịch bất thường trung
bình tích lũy với sự kiện tăng t trọng nắm giữ cổ phiếu trong danh mục VNM. .. 130
Hình 5.6 Khối lượng giao dịch bất thường và lợi nhuận giao dịch bất thường trung
bình tích lũy với sự kiện giảm t trọng nắm giữ cổ phiếu trong danh mục VNM. . 131
Hình 6.1 Lợi nhuận bất thường trung bình tích lũy với sự kiện mua bất thường và
mua bất thường trong ngày mua ròng của NĐTNN. .............................................. 139
Hình 6.2 Lợi nhuận bất thường trung bình tích lũy với sự kiện bán bất thường và
bán bất thường trong ngày bán ròng của NĐTNN. ................................................. 143
x
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1 Số liệu về tài khoản cá nhân tại thị trường chứng khoán Việt Nam. ........ xv
Phụ lục 2 Danh sách các cổ phiếu được nắm giữ bởi quỹ FTSE. .......................... xvii
Phụ lục 3 Danh sách các cổ phiếu được nắm giữ bởi quỹ VNM .......................... xviii
Phụ lục 4 Phản ứng giá với thông tin thêm và loại cổ phiếu khỏi FTSE .................. xx
Phụ lục 5 Phản ứng giá với thông tin giảm t trọng cổ phiếu trong FTSE ............ xxii
Phụ lục 6 Phản ứng giá với thông tin thêm và loại cổ phiếu trong VNM ............. xxiv
Phụ lục 7 Phản ứng giá với thông tin tăng, giảm t trọng cổ phiếu trong VNM .. xxvi
Phụ lục 8 Tổng hợp chi tiết các kết quả nghiên cứu của luận án ........................ xxviii
xi
MỤC LỤC NỘI DUNG
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................... iii
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................... iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................................. v
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................ vi
DANH MỤC HÌNH.............................................................................................................. viii
TÓM TẮT LUẬN ÁN ........................................................................................................... xvi
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU ..................................................................................................... 1
1.1. Lý do nghiên cứu .............................................................................................. 1
1.2. Câu hỏi nghiên cứu của luận án ........................................................................ 4
1.3. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 6
1.3.1. Mục tiêu nghiên cứu chính ......................................................................... 6
1.3.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể ........................................................................ 7
1.4. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................... 8
1.5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 8
1.6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của nghiên cứu ................................................. 9
1.7. Cấu trúc của luận án ........................................................................................ 10
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ..................................................................................... 12
2.1. Nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam .............................................................. 12
2.1.1. Nhà đầu tư nước ngoài ............................................................................. 12
2.1.2. Các văn bản quy định về giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài ............... 13
2.1.3. Sự tham gia của các quỹ đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ....................... 15
2.2. Quỹ đầu tư chỉ số và các quỹ đầu tư chỉ số nước ngoài hoạt động tại thị
trường chứng khoán Việt Nam .................................................................................. 17
2.2.1. Quỹ đầu tư chỉ số ..................................................................................... 17
2.2.2. Một số quỹ ETF nước ngoài tại Việt Nam ............................................... 21
xii
2.2.2.1. Các quỹ ETF nước ngoài tại Việt Nam ............................................. 21
2.2.2.2. Tiêu chí hoán đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ FTSE và VNM ..... 25
2.3. Khung lý thuyết về phản ứng của giá và khối lượng giao dịch với thông báo
thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ đầu tư chỉ số ................................................ 28
2.3.1. Phản ứng của giá và khối lượng giao dịch với thông tin thay đổi cổ phiếu
trong danh mục quỹ ............................................................................................... 28
2.3.1.1. Lý thuyết thị trường hiệu quả ............................................................ 29
2.3.1.2. Lý thuyết áp lực giá ........................................................................... 30
2.3.1.3. Lý thuyết về sự thay thế không hoàn hảo .......................................... 31
2.3.1.4. Lý thuyết thanh khoản/ Chi phí thông tin.......................................... 32
2.3.1.5. Lý thuyết về sự nhận thức ................................................................. 33
2.3.1.6. Lý thuyết về tín hiệu thông tin .......................................................... 34
2.3.2. Các lý thuyết khác liên quan đến phản ứng của khối lượng giao dịch với
thông tin công bố ................................................................................................... 36
2.3.2.1. Lý thuyết về khối lượng giao dịch .................................................... 36
2.3.2.2. Lý thuyết về các yếu tố liên quan đến sự khác biệt thông tin ........... 37
2.3.2.3. Lý thuyết về các yếu tố không liên quan đến sự khác biệt thông tin 37
2.3.3. Các nghiên cứu trước về ảnh hưởng của thông báo thay đổi cổ phiếu
trong danh mục quỹ đến giá và khối lượng cổ phiếu............................................. 37
2.3.3.1. Tại các nước phát triển ...................................................................... 37
2.3.3.2. Tại thị trường mới nổi ....................................................................... 45
2.3.4. Khe hở nghiên cứu ................................................................................... 52
2.3.5. Giả thuyết nghiên cứu cho nhóm vấn đề thứ nhất.................................... 53
2.3.5.1. Hiệu ứng ngắn hạn ............................................................................. 53
2.3.5.2. Hiệu ứng lâu dài ................................................................................ 54
2.4. Thông tin hàm chứa trong khối lượng giao dịch ............................................ 55
xiii
2.4.1. Lý thuyết liên quan ................................................................................... 55
2.4.2. Khe hở nghiên cứu ................................................................................... 59
2.4.3. Giả thuyết nghiên cứu nhóm vấn đề thứ hai ............................................ 60
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ............. 63
3.1. Tổng quan về phương pháp nghiên cứu sự kiện ............................................. 63
3.2. Thiết kế nghiên cứu theo phương pháp nghiên cứu sự kiện ........................... 71
3.2.1. Nhóm vấn đề thứ nhất, phản ứng của giá và khối lượng giao dịch với
thông báo thay đổi cổ phiếu trong danh mục các quỹ ETFs .................................. 71
3.2.1.1. Sự kiện nghiên cứu ............................................................................ 71
3.2.1.2. Độ dài thời gian cho các khung sự kiện ............................................ 71
3.2.1.3. Ước lượng lợi nhuận kỳ vọng ........................................................... 73
3.2.1.4. Ước lượng lợi nhuận bất thường trung bình và lợi nhuận bất thường
trung bình tích lũy .............................................................................................. 73
3.2.1.5. Kiểm định .......................................................................................... 73
3.2.2. Nhóm vấn đề thứ hai, thông tin hàm chứa trong giao dịch bất thường của
NĐTNN ................................................................................................................. 76
3.2.2.1. Sự kiện nghiên cứu ............................................................................ 76
3.2.2.2. Độ dài thời gian cho các khung sự kiện ............................................ 78
3.3. Dữ liệu nghiên cứu .......................................................................................... 82
3.3.1. Dữ liệu nghiên cứu cho nhóm vấn đề thứ nhất ........................................ 82
3.3.2. Dữ liệu nghiên cứu cho nhóm vấn đề thứ hai .......................................... 83
CHƢƠNG 4. PHẢN ỨNG CỦA THỊ TRƢỜNG VỚI THÔNG TIN THAY ĐỔI CỔ
PHIẾU TRONG DANH MỤC QUỸ FTSE ......................................................................... 86
4.1. Phản ứng của giá và khối lượng giao dịch với thông báo thêm cổ phiếu và loại
cổ phiếu khỏi danh mục quỹ FTSE ........................................................................... 86
4.1.1. Ản