Luận án Ðào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh vực dò tìm xử lý bom mìn vật nổ sau chiến tranh ở Việt Nam

Các loại BMVN sót lại sau chiến tranh ở Việt Nam nằm rải rác khắp nơi trong môi trường ñất và nước ñể lại hậu quả nặng nề ñối với phát triển kinh tế, xã hội, môi trường, dân cư, ñời sống và trật tự an ninh xã hội.Theo ñiều tra sơ bộ của BQP, BMVN chiếm hơn 20% diện tích toàn quốc ảnh hưởng trực tiếp ñến phát triển kinh tế xã hội. Hầu hết các khu vực phát triển kinh tế, các công trình trọng ñiểm hiện nay ñều là những ñịa ñiểm có giá trị về mặt quân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội, các ñầu mối giao thông. bị ñánh phá nhiều lần hoặc xảy rachiến sự ác liệt trước ñây. ðể sử dụng ñất ñai ở những khu vực này ñều phải thực hiệncông tác DTXL BMVN. Tiến ñộ giải phóng mặt bằng luôn bị ảnh hưởng vì phải mất thời gian DTXL BMVN và Nhà nước phải chi phí hàng trăm triệu USD mỗi năm ñể thực hiện công tác này. Theo số liệu ñiều tra toàn quốc năm 2000 của Trung tâm Công nghệ xử lý bom mìn (TTCNXLBM), về con người, chỉ tính từ khi hết chiếntranh (tức là năm 1964 ñối với miền Bắc và từ năm 1975 ñối với miền Nam) ñến tháng 12/2000, ñã có 42.135 người chết và 62.163 người bị thương do bom mìn sótlại. Từ năm 2001 ñến nay, toàn quốc chưa có số liệu ñiều tra thống kê chính xác nhưng theo thông tin chung, vẫn xảy ra hàng trăm vụ tai nạn nổ bom mìn mỗi năm.ða số trong số nạn nhân này là những người trong ñộ tuổi lao ñộng và trẻ em. Về xã hội, người dân luôn tìm cách rời bỏ các vùng bị ô nhiễm bom mìn nặng, di chuyển tới các vùng khác ñể làm ăn sinh sống, gây ra sự xáo trộn xã hội. BMVN còn tạo ra tâm lý hoang mang, không yên tâm lao ñộng, sản xuất và phát triển kinhtế trong từng ñịa phương. Về môi trường, các loại thuốc nổ cũng như bom ñạn có chứa chất ñộc hoá học phân tán ra môi trường, gây ô nhiễm cho ñất, nguồn nước và ảnh hưởng lâu dài ñến sức khoẻ cộng ñồng. Dò tìm xử lý (DTXL) BMVN là ngành nghề ñặc thù, có vai trò ñặc biệt quan trọng trong việc giải quyết hậu quả chiến tranh, phát triển kinh tế xã hội và bảo ñảm quốc phòng- an ninh theo chủ trương của ðảng và Nhànước. Theo kế hoạch ñầu tư và phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam, từ năm 2010 ñến năm 2020 mỗi năm Việt Nam cần làm sạch từ 100.000 ha ñến 200.000 ha ñất bị ô nhiễm bom mìn ñể phục vụ 2 cho các dự án. Tuy nhiên, năng lực thực tế của toànngành DTXL BMVN hiện nay mỗi năm chỉ có thể làm sạch khoảng 20.000 ha. ðiều này cũng có nghĩa là với năng lực hiện tại toàn ngành DTXL BMVN mới ñáp ứng ñược khoảng 20% nhu cầu phát triển KT-XH của ñất nước. Chính vì vậy, nâng cao năng lực của toàn ngành DTXL BMVN tối thiểu lên gấp 5 lần so với hiện tại là yêucầu cấp bách. ðể thực hiện nhiệm vụ này ñòi hỏi Nhà nước phải ñầu tư rất lớn về con người, kỹ thuật và tài chính. Trong ñó, ñầu tư cho con người ñóng vai trò quyết ñịnh. Ngành DTXL BMVN là ngành kinh tế- kỹ thuật ñặc biệt, do Bộ Quốc phòng quản lý, có quy trình kỹ thuật nghiêm ngặt, thiết bị và công nghệ hiện ñại. ðây là ngành ñặc thù, nguy hiểm ñến tính mạng con người, do ñó ñòi hỏi phải có quy trình ñào tạo cơ bản, tập huấn ñầy ñủ, chặt chẽ, nghiêm ngặt về CMKT, các quy ñịnh, quy tắc an toàn ñể bảo ñảm tuyệt ñối an toàn cho con người trong quá trình thực hiện công việc. Mặt khác, do trang bị công nghệ trong lĩnh vực này liên tục phát triển, có nhiều chủng loại mới, hiện ñại, quy trình công nghệliên tục thay ñổi nên ñòi hỏi liên tục phải ñào tạo lại ñội ngũ cán bộ CMKT. Hiện tại nguồn nhân lực nói chung và nguồn nhân lựcCMKT DTXL BMVN còn thiếu về số lượng, cơ cấu không ñồng bộ, chất lượng không cao do không ñược ñào tạo cơ bản. Lực lượng cán bộ chuyên gia ñầu ngành trong lĩnh vực DTXL BMVN hiện nay cũng rất thiếu. Do vậy việc ðT&PT NNLcho lĩnh vực này là hết sức cấp thiết. Trên thực tế, ðT&PT nguồn nhân lực CMKT cho ngành DTXL BMVN chưa ñược phát triển ñúng mức, mới chỉ ñáp ứng ñược yêu cầu công việc trước mắt, chưa tính ñến sự phát triển lâu dài của toàn ngành. Những tồn tại có thể kể ñến là: (i) Chưa có kế hoạch, chiến lược ðT&PT nguồn nhân lực cho ngành; (ii) Công tác ñào tạo còn manh mún, thiếu tập trung; (iii) Chưa có cơ sở ñào tạo chuyên trách; (iv) Cơ chế, chính sách ñào tạo chưa hợp lý; (v) Chưa có mô hình tổ chức quản lý ñào tạo và chương trình ñào tạo ñược chuẩn hoá; (vi) Các ñơn vị DTXL BMVN sử dụng lao ñộng CMKT về dò tìm xử lý bom mìn vật nổ cũng chưa xác ñịnh ñược nhu cầu và kế hoạch ñào tạo NNL của ñơn vị. 3 Do ñó việc triển khai nghiên cứu và ứng dụng ñề tài: “ðào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh vực dò tìm xử lý bom mìn vật nổ sau chiến tranh ở Việt Nam”là hết sức cần thiết, ñáp ứng yêu cầu khắc phục hậu quả chiến tranh, phát triển kinh tế xã hội trong thời kỳ hội nhập và phát triển. ðồng thời ñề tài góp phần xây dựng ngành DTXL BMVN ở Việt Namngang tầm với các nước trong khu vực và trên thế giới, củng cố và phát triển Quốc phòng- An ninh- Kinh tế của ñất nước.

pdf269 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1607 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh vực dò tìm xử lý bom mìn vật nổ sau chiến tranh ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LITÁCGI Trưcht,tôixintrântrngcmơncácGiáosư,gingviênTrưngðihc KinhtQucdânHàNiñãtchcgingdy,truynñtchotôirtnhiukinthc quýbáugiúptôinângcaotrìnhñ,hoànthànhttcácchươngtrìnhhctp,bov chuyênñ,thamgianghiêncu,sinhhotkhoahc.ðngthitoñiukinchotôi cóñkhnăngñnghiêncuvàhoànthànhbnlunánnày. TôixinchânthànhcmơnBanGiámhiu,Vinðàotosauñihc,Khoa KinhtvàQunlýNgunnhânlcTrưngðihcKinhtQucdânHàNi,các giáosư,gingviên,cánbñãtomiñiukinvcơsvtchthctpvàgiúpñ, chdn,ñngviênkhuynkhíchtôihoànthànhlunán. Nhândpnày,tôicũngxinbàytsbitơnsâuscñiviPhóGiáosưTin sBùiAnhTunPhóHiutrưngTrưngðihcKinhtQucdânvàPhóGiáo sưTinsLêMinhThôngVtrưngVðàotoBidưngCánbBanTchc Trungươngðnglàngưiñãmanghttráchnhimvàkinthccamìnhñtrc tip hưng dn, giúp ñ tôi trong sut quá trình làm lun án t khi xây dng ñ cương,bnthoñnkhihoànthành.TôixincmơnLãnhñoBTưlnhCôngbinh, CcCánbvàcáccơquanBQucphòngñãtoñiukingiúpñtôihoànthành bnlunán.Tôicũngxincmơncácthycôgiáo,bnñngnghipñãchdn,góp ýkinñhoànthinbnñcươngcũngnhưlunáncatôi.Tôixingilicmơn ñnttchcviênlpNghiêncusinhkhoá27ðihcKinhtQucdânñãluôn luôngiúpñ,ñngviên,gópýkinchotôiñhoànthànhlunáncũngnhưhoàn thànhkhóahc. ðâylàcôngtrìnhñutiênnghiêncuvmtvnñlncaqucgia,trong thigiannghiêncu,tôiñãcgngtptrung,tíchhpnhiucơslýlun,thctin vàkinhnghimcabnthân,tuynhiênkhôngthtránhkhinhngkhimkhuyt.Do vytôimongnhnñưcnhngýkinñónggópquýbáucacácthycôgiáovàcác bnñcñlunánñưchoànthin,thcscógiátrvmtlýlunvàthctin,ñ smcóthtiptcngdngxâydngñántrinkhaithctin. HàNingày05tháng11năm2009 Tácgi ii NguynTrngCnh LICAMðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu ca riêng tôi. Các s liu, kt lun nêu trong lun án là trung thc, có ngun gc rõ ràng. Nhng kt lun khoa hc ca Lunánchưatngñưcaicôngb. Tácgilunán iii MCLC LITÁCGI............................................................................................................................i LICAMðOAN....................................................................................................................ii NHNGCHVITTTVÀKÝHIU..............................................................................iv DANHMCBNGBIU......................................................................................................v DANHMCSƠð...............................................................................................................vi DANHMCBIUð ........................................................................................................vii DANHMCCÁCHP .......................................................................................................viii MðU ...................................................................................................................................i CHƯƠNG1CƠSLÝLUNVðÀOTOVÀPHÁTTRINNGUNNHÂNLC CHUYÊNMÔNKTHUTNGÀNHDÒTÌMXLÝBOMMÌNVTN .................12 1.1Mtskháinim ..................................................................................................12 1.2Mtsmôhìnhlýthuytvàcáchtipcnvñàotovàpháttrin.....................30 1.3Nidungtchcqunlýñàotovàpháttrinngunnhânlcchuyênmônk thuttheongành ...........................................................................................................40 1.4Cácnhânttácñngñnñàotovàpháttrinngunnhânlcchuyênmônk thutcangành.............................................................................................................56 1.5Kinhnghimtchcqunlýñàotovàpháttrinngunnhânlcchuyênmôn kthutchongànhdòtìmxlýbommìnvtncamtsqucgia .......................59 CHƯƠNG 2 THC TRNG ðÀO TO VÀ PHÁT TRIN NGUN NHÂN LC CHUYÊNMÔNKTHUTCANGÀNHDÒTÌMXLÝBOMMÌNVTNVIT NAMGIAIðON20002008...............................................................................................69 2.1Ngànhdòtìmxlýbommìnvtnvitnamvàngunnhânlccangành ....69 2.2Thctrngñàotovàpháttrinngunnhânlcchuyênmônkthutngànhdò tìmxlýbommìnvtnvitnamgiaiñon20002008............................................96 CHƯƠNG 3 QUAN ðIM VÀ GII PHÁP ðÀO TO VÀ PHÁT TRIN NGUN NHÂNLCCHUYÊNMÔNKTHUTCHONGÀNH ...............................................146 DÒTÌMXLÝBOMMÌNVTNVITNAMGIAIðON20102020 ..................146 3.1Phươnghưngpháttrincangànhdòtìmxlýbommìnvtnvànhucu ngunnhânlcchuyênmônkthuttrongbicnhhinhpquct................146 3.2Nhngquanñimcơbnvñàotovàpháttrinngunnhânlcchuyênmônk thutchongànhdòtìmxlýbommìnvtnvitnam .........................................153 3.3Cácgiiphápvtchcqunlýñàotovàpháttrinngunnhânlcchuyên mônkthutchongành .............................................................................................157 KTLUN ..........................................................................................................................208 DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHðÃCÔNGB ............................................................210 DANHMCTÀILIUTHAMKHO..............................................................................211 PHLC .............................................................................................................................217 iv NHNGCHVITTTVÀKÝHIU BGDðT BGiáodcðàoto BKH&ðT BKhochvàðutư BLðTB&XH BLaoñngThươngbinhvàXãhi Bomicen TrungtâmCôngnghxlýbommìn BTLCB BTưlnhCôngbinh BQP BQucphòng BMVN Bommìnvtn CB Cánb CMKT Chuyênmônkthut CNHHðH CôngnghiphóaHinñihóa CNVQP Côngnhânviênqucphòng CS Chínhsách DTXL Dòtìmxlý ðHKTQD ðihcKinhtQucdân ðHLðXH ðihcLaoñngXãhi ðT ðàoto ðT&PT ðàotovàpháttrin HVKTQS HcvinKthutQuâns LHTCHNVN LiênhipcácTchcHunghVitNamNghiêncu NCS sinh NNL Ngunnhânlc NV Nhânviên NVCMKT Nhânviênchuyênmônkthut TCHKT Toàncuhóakinht TTCNXLBM TrungtâmCôngnghxlýbommìn TTðT Trungtâmñàoto TSQCB TrưngSĩquanCôngbinh. TTCKTCB TrưngTrungcpkthutCôngbinh VBMAC TrungtâmHànhñngkhcphcbommìnVitNam VPCP VănphòngChínhph QNCN Quânnhânchuyênnghip XD Xâydng v DANHMCBNGBIU Bng1.1:Sosánhmctiêuñàoto...................................................................................26 Bng1.2:Sosánhgiañàotovàpháttrin ....................................................................27 Bng2.1:CơsvtchtkthutcamtsñơnvtiêubiungànhDTXLBMVN VitNamtínhñn31122008 ...........................................................................................77 Bng2.2:KtqudòtìmvàxlýBMVNtnăm20002008 ......................................78 Bng2.3:SlưngvàcơcuNNLchuyênmônkthut .............................................81 Bng2.4CơcuNNLCMKTtheoñtui .....................................................................83 Bng2.5:CơcuNNLCMKTtheochcdanhcôngvic .............................................84 Bng2.6:Tlcánb,nhânviênCMKTsovitngsNNLCMKT .......................85 Bng2.7:NNLchuyênmônkthutcómtñn31/12/2008 .......................................86 Bng2.8:CơcutrìnhñchuyênmônñưcðTtheonhómNNLCMKT .................87 Bng2.9:CơcuchungcaNNLCMKTtheobngcp,trìnhññưcñàoto .......88 Bng2.10:ThngkêsnămkinhnghimcôngtáccaNNLCMKT .........................89 Bng2.11:Thngkênănglcñàotoca2cơsðTtnăm2000ñn2008cho NNLCMKTcangành(tínhcñàotochongoàingành) ..........................................109 Bng2.12:Thngkêmtschươngtrìnhñàotochyu .........................................116 Bng2.13:ThngkêquymôñàotoNNLCMKTtrongDTXLBMVN .................128 Bng3.1:NhucuNNLCMKTchongànhgiaiñont2010ñnnăm2020 ..........151 Bng3.2:Bnmôtcôngviccachuyêngiaxlýbomñncangành .................178 Bng3.3:ChươngtrìnhñàotoNhânviênxlýbommìn .........................................183 Bng3.4:Tnghpýkinñánhgiávmcñquantrngcakinthc,knăngñi vicánbqunlý,cánbCMKTvànhânviênCMKT ..............................................188 vi DANHMCSƠð Sơñ1.1:Môhìnhphânloingunnhânlc ..................................................................17 Sơñ1.2:CơscaðT&PTNNLCMKTtrongtchc.............................................29 Sơñ1.3:TrìnhtthchinchươngtrìnhðT&PTNNL .............................................30 Sơñ1.4:NidungcôngtácðT&PTNNLCMKT .......................................................31 Sơñ1.5:QuátrìnhthchincôngtácðT&PTNNLCMKT .....................................33 Sơñ1.6:Phmviñánhgiáquátrìnhñàoto .................................................................34 Sơñ1.7:CáchtipcnvðT&PTngunnhânlc .....................................................36 Sơñ1.8:Cácbưcñánhgíachươngtrìnhñàoto ........................................................38 Sơñ1.9:CáccpñtchcqunlýðT&PTNNLCMKT ......................................43 Sơñ1.10:Cácnhântnhhưngñnquanñimchtrương ...................................47 Sơñ1.11:SơñtchcqunlýchungðT&PTNNLCMKT ...................................48 Sơñ1.12:MôhìnhhoástươngtácniticaquátrìnhðT&PT ............................57 Sơñ2.1:MôhìnhtchcqunlýDTXLBMVNVitNamtháng122008 ........75 Sơñ2.2:TchcñàotoNNLcangànhDTXLBMVNVitNam ......................105 Sơñ2.3:QuytrìnhkimtrachtlưngðT&PTNNLCMKThinticangành. .......118 Sơñ3.1:ðxutmôhìnhqunlýðT&PTNNLCMKTcangành .......................166 Sơñ3.2:CơcutchcTrungtâmñàoto ...............................................................168 Sơñ3.3:NidungtchcqunlýðT&PTNNLCMKT ........................................174 Sơñ3.4:ChươngtrìnhbidưngkinthcchoNNLCMKT .................................184 Sơñ3.5:MôhìnhxácñnhchươngtrìnhðTPTNNLCMKT ..................................191 Sơñ3.6:Tnghpmtsphươngthchptácñàototrongnưc .......................203 vii DANHMCBIUð Biuñ2.1:TinñvàkhochDTXLBMVNVitNam .......................................78 Biuñ2.2:SlưngvàcơcuNNLCMKTgiaiñon20002008 ............................82 Biuñ2.3:CơcuNNLCMKTtrctiptihintrưng ............................................84 Biuñ2.4:CơcuNNLCMKTchuyêngia,cánbqunlý ......................................85 Biuñ2.5:CơcuchungcaNNLCMKTcangành ................................................85 Biuñ2.6:CơcuNNLCMKTcangành ...................................................................86 Biuñ2.7:CơcutrìnhññàotoNNLCMKTtheo2nhóm...................................87 Biuñ2.8:CơcuNNLCMKTtheotrìnhññưcñàoto .......................................88 Biuñ2.9:SnămkinhnghimcôngtáccaNNLCMKTtrctipthchin .......89 Biuñ2.10:ThngkêloihìnhñàotovàtñánhgiácaNNLCMKT .................91 Biuñ2.11:McññápngcôngviccaNNLCMKT...........................................91 Biuñ2.12:Khongcáchgiayêucucôngvicvàkhnăngñápngcacánb,nhân viênchuyênmônkthuttrctipthchinDTXLBMVNtihintrưng. ...................94 Buñ2.13:Nănglcñàotoca2cơsðTtnăm2000ñn2008 ......................109 Biuñ2.14:ðánhgiáchtlưnggiáoviên .................................................................112 Biuñ2.15:ðánhgiánidung,chươngtrìnhñàoto ...............................................117 Biuñ2.16:PhânloinhucuñàotocaNNLCMKT ..........................................120 Biuñ2.17:ðánhgiáchtlưngnhânviênCMKTsauñàoto ..............................125 Biuñ2.18:ðánhgiávicsdngnhânviênCMKTsauñàoto ...........................126 Biuñ3.1:Mcñcnthitvàquantrngcacáctiêuchí ......................................173 Biuñ3.2:Mcñquantrngcatngloikinthc,knăng ..............................186 Biuñ3.3:Mcñquantrngcatngloikinthc,knăngñivi ...............187 Biuñ3.4:Mcñquantrngcacácloikinthc,knăngñivi ..................187 Biuñ3.5:NhucuưutiênñàotocanhânviênCMKTcangành. ....................189 Biuñ3.6:Nhucuvphươngphápgingdycahcviên. ..................................189 viii DANHMCCÁCHP Hp2.1:Ýkintrliphngvnvnănglc,chtlưngNNLCMKTngành .........92 Hp2.2:ÝkintrliphngvnvchínhsáchðT&PTNNLCMKTcangành .102 Hp2.3:ÝkinhcviênvàlãnhñoñơnvsdnglaoñngvðT&PTngun nhânlcCMKTngànhDTXLBMVNgiaiñon20002008 .....................................129 Hp3.1:TnghpýkinphngvnvðT&PTNNLCMKTcangành ...............152 1 MðU 1. Tínhcpthitcañtài CácloiBMVNsótlisauchintranhVitNamnmriráckhpnơitrong môitrưngñtvànưcñlihuqunngnñivipháttrinkinht,xãhi,môi trưng,dâncư,ñisngvàtrttanninhxãhi.TheoñiutrasơbcaBQP, BMVNchimhơn20%dintíchtoànqucnhhưngtrctipñnpháttrinkinh txãhi.Huhtcáckhuvcpháttrinkinht,cáccôngtrìnhtrngñimhinnay ñulànhngñañimcógiátrvmtquâns,kinht,vănhoá,xãhi,cácñu migiaothông...bñánhphánhiulnhocxyrachinsáclittrưcñây.ðs dngñtñainhngkhuvcnàyñuphithchincôngtácDTXLBMVN.Tin ñgiiphóngmtbngluônbnhhưngvìphimtthigianDTXLBMVNvà NhànưcphichiphíhàngtrămtriuUSDminămñthchincôngtácnày. Theosliuñiutratoànqucnăm2000caTrungtâmCôngnghxlýbommìn (TTCNXLBM),vconngưi,chtínhtkhihtchintranh(tclànăm1964ñi viminBcvàtnăm1975ñiviminNam)ñntháng12/2000,ñãcó42.135 ngưichtvà62.163ngưibthươngdobommìnsótli.Tnăm2001ñnnay, toànqucchưacósliuñiutrathngkêchínhxácnhưngtheothôngtinchung, vnxyrahàngtrămvtainnnbommìnminăm.ðastrongsnnnhânnày lànhngngưitrongñtuilaoñngvàtrem.Vxãhi,ngưidânluôntìm cáchribcácvùngbônhimbommìnnng,dichuynticácvùngkhácñlàm ăn sinh sng, gây ra s xáo trn xã hi. BMVN còn to ra tâm lý hoang mang, khôngyêntâmlaoñng,snxutvàpháttrinkinhttrongtngñaphương.V môitrưng,cácloithucncũngnhưbomñncóchachtñchoáhcphântán ramôitrưng,gâyônhimchoñt,ngunnưcvànhhưnglâudàiñnsckho cngñng. Dòtìmxlý(DTXL)BMVNlàngànhnghñcthù,cóvaitròñcbitquan trngtrongvicgiiquythuquchintranh,pháttrinkinhtxãhivàboñm qucphònganninhtheochtrươngcaðngvàNhànưc.Theokhochñutư vàpháttrinkinhtxãhicaVitNam,tnăm2010ñnnăm2020minămVit Namcnlàmscht100.000hañn200.000hañtbônhimbommìnñphcv 2 chocácdán.Tuynhiên,nănglcthctcatoànngànhDTXLBMVNhinnay minămchcóthlàmschkhong20.000ha.ðiunàycũngcónghĩalàvinăng lchintitoànngànhDTXLBMVNmiñápngñưckhong20%nhucuphát trinKTXHcañtnưc.Chínhvìvy,nângcaonănglccatoànngànhDTXL BMVNtithiulêngp5lnsovihintilàyêucucpbách.ðthchinnhim v này ñòi hi Nhà nưc phi ñu tư rt ln v con ngưi, k thut và tài chính. Trongñó,ñutưchoconngưiñóngvaitròquytñnh. NgànhDTXLBMVNlàngànhkinhtkthutñcbit,doBQucphòng qunlý,cóquytrìnhkthutnghiêmngt,thitbvàcôngnghhinñi.ðâylà ngànhñcthù,nguyhimñntínhmngconngưi,doñóñòihiphicóquytrình ñàotocơbn,tphunñyñ,chtch,nghiêmngtvCMKT,cácquyñnh,quy tcantoànñboñmtuytñiantoànchoconngưitrongquátrìnhthchin côngvic.Mtkhác,dotrangbcôngnghtronglĩnhvcnàyliêntcpháttrin,có nhiuchngloimi,hinñi,quytrìnhcôngnghliêntcthayñinênñòihiliên tcphiñàotoliñingũcánbCMKT. HintingunnhânlcnóichungvàngunnhânlcCMKTDTXLBMVN cònthiuvslưng,cơcukhôngñngb,chtlưngkhôngcaodokhôngñưc ñào to cơ bn. Lc lưng cán b chuyên gia ñu ngành trong lĩnh vc DTXL BMVNhinnaycũngrtthiu.DovyvicðT&PTNNLcholĩnhvcnàylàht sccpthit. Trênthct,ðT&PTngunnhânlcCMKTchongànhDTXLBMVNchưa ñưcpháttrinñúngmc,michñápngñưcyêucucôngvictrưcmt,chưa tínhñnspháttrinlâudàicatoànngành.Nhngtnticóthkñnlà:(i)Chưa cókhoch,chinlưcðT&PTngunnhânlcchongành;(ii)Côngtácñàotocòn manh mún,thiutptrung;(iii)Chưacócơsñàotochuyêntrách;(iv)Cơch, chính sách ñào to chưa hp lý; (v) Chưa có mô hình t chc qun lý ñào to và chươngtrìnhñàoto ñưcchunhoá;(vi) CácñơnvDTXLBMVNsdnglao ñngCMKTvdòtìmxlýbommìnvtncũngchưaxácñnhñưcnhucuvàk hochñàotoNNLcañơnv. 3 Doñóvictrinkhainghiêncuvàngdngñtài:“ðàotovàpháttrin ngunnhânlcchuyênmônkthuttronglĩnhvcdòtìmxlýbommìnvtnsau chintranhVitNam” làhtsccnthit,ñápng yêucukhcphchuqu chintranh,pháttrinkinhtxãhitrongthikỳhinhpvàpháttri
Luận văn liên quan