Cảng biển là nguồn tài sản lớn của quốc gia có biểnnhư Việt Nam. Một hệ
thống cảng biển hiện ñại, thông suốt là ñộng lực tolớn thúc ñẩy kinh tế xã hội phát
triển, bởi vì cảng biển là ñầu mối chuyển tải hàng hoá, là trung tâm dịch vụ hậu cần
và là nơi tập trung rất nhiều hoạt ñộng kinh doanh liên quan ñến giao thông vận tải,
thương mại, ñầu tư và du lịch. Muốn cảng biển phát triển không thể không ñầu tư.
Tuy nhiên lý thuyết ñầu tư phát triển cảng biển ñếnnay còn chưa hoàn thiện. Thực
tiễn ñầu tư phát triển cảng biển còn bộc lộ nhiều yếu kém như ñầu tư vào lĩnh vực
cảng biển vẫn chủ yếu trông chờ vào ngân sách nhà nước và nguồn vốn ODA mà
chưa xác ñịnh rõ nguồn tài chính cho ñầu tư. Việc sử dụng vốn ñầu tư còn chưa hiệu
quả vì nhiều nguyên nhân: quy hoạch còn mang tính chủ quan, thiếu cơ sở kinh tế;
ñầu tư cảng biển không ñồng bộ giữa năng lực cầu bến với luồng vào cảng, giao
thông nối cảng; cơ chế quản lý và sử dụng vốn ñầu tư còn nhiều bất cập dẫn ñến
vốn ñầu tư do nhà nước bỏ ra không thu hồi ñược. Thực trạng ñầu tư này ñã tạo
nên một hệ thống cảng biển còn lạc hậu so với ñòi hỏi của nền kinh tế, so với các
nước có ngành hàng hải phát triển và chưa tương xứng với tiềm năng.
Trong xu hướng toàn cầu hoá nền kinh tế hiện nay, hệ thống cảng biển phải
ñược mở rộng và phát triển mạnh mẽ nhằm ñáp ứng nhucầu tăng nhanh chóng của
lượng hàng hoá xuất nhập khẩu thông qua cảng, nhằm hoàn thành sứ mệnh là ñộng
lực phát triển các vùng và ñô thị ven biển, ñộng lực phát triển các ngành kinh tế
quốc dân. Chính vì vậy, việc ñưa ra ñịnh hướng và các giải pháp cụ thể nhằm tăng
cường ñầu tư và sử dụng có hiệu quả vốn ñầu tư pháttriển cảng biển Việt Nam là
một yêu cầu cần thiết, với mục tiêu nhanh chóng cầnñạt tới là ñưa hệ thống cảng
biển Việt Nam lớn mạnh, ñáp ứng ñược nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của ñất
nước và ngang tầm với khu vực.
Xuất phát từ yêu cầu ñó, tác giả quyết ñịnh lựa chọn vấn ñề: "ðầu tư phát triển
cảng biển Việt Nam giai ñoạn 2005 - 2020" làm ñề tài luận án tiến sỹ của mình.
252 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1706 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
NguyÔn ThÞ Thu H
ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM
GIAI ðO N 2005 2020
Chuyªn ng nh : Kinh tÕ Ph¸t triÓn (Kinh tÕ ®Çu t−)
M sè : 63.31.05.01
M sè NCS : 28.04§T
LU N ÁN TI N S KINH T
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc:
1. PGS. TS Tõ Quang Ph−¬ng
2. TS. Tèng Quèc §¹t
Hà N i – 2013
ii
L I CAM ðOAN
Tôi cam ñoan ñây là công trình nghiên c u riêng c a tôi.
Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c, có ngu n
g c rõ ràng và chưa t ng ñư c ai công b b t kỳ công trình nào
khác.
Tác gi lu n án
Nguy n Th Thu Hà
iii
L I CÁM ƠN
Trong quá trình h c t p và th c hi n lu n án này, tôi ñã nh n ñư c s giúp
ñ t n tình c a nhi u t ch c và cá nhân. Tôi xin chân thành c m ơn các t ch c và
cá nhân ñó.
Trư c h t tôi xin bày t lòng bi t ơn sâu s c ñ n PGS.TS. T Quang
Phương, TS. T ng Qu c ð t ñã tr c ti p hư ng d n và giúp ñ tôi trong su t quá
trình h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n án này.
Tôi xin chân thành cám ơn các nhà khoa h c thu c B môn C ng ðư ng
th y Trư ng ð i h c Xây d ng; V K t c u h t ng và ñô th B K ho ch ð u
tư; C c Hàng h i Vi t Nam, V K t c u h t ng giao thông và Vi n Khoa h c Công
ngh B Giao thông V n t i ñã giúp ñ tôi v m i m t trong quá trình h c t p,
nghiên c u và hoàn thành lu n án này.
Tôi xin chân thành cám ơn lãnh ñ o và các cán b Vi n Sau ñ i h c, Ban
Ch nhi m Khoa ð u tư Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân ñã hư ng d n, t o ñi u
ki n cho tôi hoàn thành lu n án này.
Tôi xin chân thành cám ơn gia ñình, nh ng ngư i thân, b n bè và ñ ng
nghi p ñã chia s cùng tôi nh ng khó khăn, ñ ng viên và t o m i ñi u ki n cho tôi
h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n án này.
Tác gi lu n án
Nguy n Th Thu Hà
iv
M C L C
L I CAM ðOAN..................................................................................................................i
L I CÁM ƠN......................................................................................................................iii
M C L C ...........................................................................................................................iv
DANH M C CÁC CH VI T T T .................................................................................v
DANH M C B NG, BI U ð , SƠ ð ..........................................................................vi
L I M ð U.......................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ LU N V ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N ................8
1.1. C NG BI N VÀ ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N ........................................8
1.2. NGU N V N ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N...........................................19
1.3. N I DUNG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N...............................................22
1.4. QU N LÝ HO T ð NG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N ........................24
1.5. CÁC CH TIÊU ðÁNH GIÁ K T QU VÀ HI U QU ð U TƯ PHÁT
TRI N C NG BI N ......................................................................................................26
1.6. CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N HO T ð NG ð U TƯ PHÁT TRI N
C NG BI N ...................................................................................................................37
1.7. BÀI H C KINH NGHI M ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N TH GI I
VÀ KH NĂNG ÁP D NG VI T NAM..................................................................41
K t lu n chương 1..............................................................................................................47
CHƯƠNG 2. TH C TR NG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM
GIAI ðO N 2005 2011 ...................................................................................................49
2.1. KHÁI QUÁT V H TH NG C NG BI N VI T NAM.....................................49
2.2. V N VÀ NGU N V N ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM......53
2.3. TH C TR NG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM ....................60
2.4. TH C TR NG QU N LÝ HO T ð NG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG
BI N ...............................................................................................................................91
2.5. ðÁNH GIÁ HO T ð NG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM
GIAI ðO N 2005 2011 .............................................................................................102
K t lu n chương 2............................................................................................................144
CHƯƠNG 3. GI I PHÁP TĂNG CƯ NG ð U TƯ VÀ NÂNG CAO HI U QU
ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM .....................................................146
3.1. PHƯƠNG HƯ NG VÀ QUAN ðI M ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N
VI T NAM ð N NĂM 2020.......................................................................................146
3.2. GI I PHÁP TĂNG CƯ NG ð U TƯ VÀ NÂNG CAO HI U QU ð U
TƯ PHÁT TRI N H TH NG C NG BI N VI T NAM.........................................152
K t lu n chương 3............................................................................................................213
K T LU N.......................................................................................................................215
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B C A TÁC GI .................................217
DANH M C TÀI LI U THAM KH O........................................................................218
PH L C..........................................................................................................................226
v
DANH M C CÁC CH VI T T T
ADB : Ngân hàng phát tri n Châu Á
BOT : Xây d ng khai thác chuy n giao
BT : Xây d ng chuy n giao
BTO : Xây d ng chuy n giao khai thác
CPH : C ph n hoá
CQQL : Cơ quan qu n lý
DCT : B n container riêng
DN : Doanh nghi p
ðTPT : ð u tư phát tri n
FDI : ð u tư tr c ti p nư c ngoài
GDP : T ng s n ph m trong nư c
GPMB : Gi i phóng m t b ng
GTVT : Giao thông v n t i
HTX : H p tác xã
ICD : C ng thông quan n i ñ a (c ng c n)
KCHT : K t c u h t ng
KCTT : K t c u thư ng t ng
MUT : B n container chung
NN và PTNT : Nông nghi p và phát tri n nông thôn
NSNN : Ngân sách nhà nư c
ODA : H tr phát tri n chính th c
PMB : Port Management Body
SNP : T ng Công ty Tân C ng Sài Gòn
TCQT : Trung chuy n qu c t
TCT : T ng công ty
TEU : ðơn v chuy n ñ i b ng container 20 feet
TNHH : Trách nhi m h u h n
TSCð : Tài s n c ñ nh
TTQ : T n thông qua
UBND : U ban nhân dân
VICT : C ng container qu c t t i Vi t Nam
(Vietnam International container terminals)
Vinalines : T ng công ty Hàng h i Vi t Nam
XNK : Xu t nh p kh u
vi
DANH M C B NG, BI U ð , SƠ ð
B ng
B ng 1.1: T ng h p mô hình và các ch c năng qu n lý c ng ..................................41
B ng 2.1: V n ñ u tư phát tri n h th ng c ng bi n Vi t Nam giai ño n 2005 2011
(giá hi n hành).......................................................................................53
B ng 2.2: Ngu n v n ñ u tư phát tri n c ng bi n Vi t Nam giai ño n 2001 2011
(giá hi n hành).......................................................................................54
B ng 2.3: So sánh t ng m c ñ u tư và k t qu ñ u tư phát tri n c ng bi n c a 3
mi n B c – Trung – Nam, giai ño n 2005 2011 .................................61
B ng 2.4. So sánh t ng m c ñ u tư và k t qu ñ u tư c a 2 lo i c ng t ng h p
container và c ng chuyên d ng, giai ño n 2005 2011 ........................67
B ng 2.5: T tr ng các c ng chuyên d ng có kh năng ti p nh n các c tàu khác
nhau (năm 2011)....................................................................................68
B ng 2.6: ð u tư nâng c p m t s c ng chuyên d ng tiêu bi u D án ñang tri n
khai/ ñã cam k t tính ñ n h t năm 2011................................................69
B ng 2.7: T tr ng c ng t ng h p, container có kh năng ti p nh n các c tàu khác
nhau (năm 2011)....................................................................................71
B ng 2.8: ð u tư xây d ng m t s c ng container tiêu bi u D án ñang tri n khai/
ñã cam k t tính ñ n h t năm 2011.........................................................72
B ng 2.9: Các d án ðTPT lu ng hàng h i ñã cam k t/ ñang tri n khai (tính ñ n
năm 2011)..............................................................................................78
B ng 2.10: Các tuy n ñư ng b c n nâng c p ho c tri n khai ch m .......................80
B ng 2.11: So sánh m c ñ u tư thi t b t i c ng bi n c a T ng công ty Hàng h i
Vi t Nam và c ng Thâm Quy n (Trung Qu c).....................................83
B ng 2.12: Danh m c các d án công ngh thông tin do C c Hàng h i Vi t Nam
làm ch ñ u tư .......................................................................................85
B ng 2.13: ð u tư phát tri n ngu n nhân l c t i Công ty TNHH MTV C ng H i
Phòng, giai ño n 2006 2011................................................................87
B ng 2.14: T tr ng v n ñ u tư phát tri n ngu n nhân l c trong t ng v n ñ u tư
phát tri n c ng và v n t i bi n...............................................................89
B ng 2.15: Các cơ quan qu n lý và khai thác c ng bi n Vi t Nam..........................92
vii
B ng 2.16: Quy mô và t c ñ tăng v n ñ u tư phát tri n h th ng c ng bi n Vi t
Nam, giai ño n 2005 2011 (giá c ñ nh năm 1994)..........................103
B ng 2.17: T c ñ tăng liên hoàn c a các ngu n v n ñ u tư phát tri n c ng bi n
(giá c ñ nh năm 1994)........................................................................103
B ng 2.18: K t qu ñ u tư phát tri n c ng bi n Vi t Nam, giai ño n 2005 2011104
B ng 2.19: S phát tri n k t c u h t ng c ng bi n Vi t Nam và k t qu ñ u tư vào
h t ng c ng bi n giai ño n 2005 2011 ..........................................104
B ng 2.20: Năng l c tăng thêm qua các năm c a h th ng c ng bi n Vi t Nam, giai
ño n 2005 2011.................................................................................105
B ng 2.21: T tr ng các c ng có kh năng ti p nh n các c tàu khác nhau...........106
B ng 2.22: So sánh gi a m c tiêu và th c t ñ t ñư c c a ho t ñ ng ñ u tư phát
tri n c ng bi n Vi t Nam, tính ñ n cu i năm 2011.............................107
B ng 2.23: Su t ñ u tư cho 1km dài b n c ng c a h th ng c ng bi n Vi t Nam,
giai ño n 1999 2011..........................................................................108
B ng 2.24: Su t ñ u tư ñ t o ra năng l c ti p nh n thêm 1 tri u t n hàng hoá c a h
th ng c ng bi n Vi t Nam, giai ño n 2006 2011..............................109
B ng 2.25: Kh năng ti p nh n hàng hoá trong 1 năm c a 1km b n c ng thu c h
th ng c ng bi n Vi t Nam...................................................................109
B ng 2.26: T l v n ñ u tư th c hi n tr thành tài s n c a m t s d án c ng bi n,
giai ño n 2005 2012..........................................................................110
B ng 2.27: Chi phí ñ u tư c a m t s d án c ng bi n ..........................................112
B ng 2.28: H s khai thác c ng c a h th ng c ng bi n Vi t Nam giai ño n 2005 2011 ....114
B ng 2.29: H s khai thác c ng bi n tính cho t ng nhóm c ng bi n Vi t Nam ...115
B ng 2.30: Kh i lư ng hàng hoá th c t qua c ng tăng thêm tính trung bình trên 1
nghìn t ñ ng v n ñ u tư (giá c ñ nh 1994), giai ño n 2005 2011.119
B ng 2.31: ðóng góp c a ðTPT c ng bi n vào gia tăng ñ m c a n n kinh t , giai
ño n 2005 2011.................................................................................121
B ng 2.32: So sánh chi phí v n t i n i ñ a..............................................................122
B ng 2.33: S lao ñ ng tăng thêm hàng năm nh ho t ñ ng ñ u tư phát tri n t i
c ng H i Phòng, giai ño n 2006 2011 ..............................................125
B ng 2.34: T c ñ tăng năng su t lao ñ ng t i c ng H i Phòng, giai ño n 2006 2011....126
viii
B ng 2.35: So sánh ch tiêu "V n ñ u tư bình quân 1 lao ñ ng" và "Năng su t lao ñ ng"
c a các doanh nghi p c ng so v i c n n kinh t , giai ño n 2005 2011...126
B ng 2.36: M c ñóng góp ngân sách nhà nư c tăng thêm c a kh i c ng bi n thu c
T ng Công ty Hàng h i Vi t Nam, giai ño n 2006 2011 .................128
B ng 2.37: Thu xu t nh p kh u tăng thêm nh ñ u tư phát tri n c ng bi n.........129
B ng 2.38: ðóng góp c a ðTPT c ng bi n vào tăng trư ng kinh t Vi t Nam, giai
ño n 2005 2011.................................................................................131
B ng 2.39: Hi u su t s d ng v n ñ u tư c a c ng H i Phòng và c ng Cát Lái, giai
ño n 2005 2011.................................................................................133
B ng 3.1: D báo lư ng hàng hoá xu t nh p kh u v n chuy n b ng ñư ng bi n c a
Vi t Nam năm 2020.............................................................................147
B ng 3.2: Phân tích SWOT ñ u tư phát tri n c ng bi n Vi t Nam ........................148
B ng 3.3: Ma tr n chi n lư c..................................................................................149
B ng 3.4: ð c ñi m c a các hình th c thu hút v n tư nhân trong lĩnh v c c ng bi n
.............................................................................................................158
B ng 3.5: Các hình th c qu n lý ñ u tư và khai thác c ng.....................................186
B ng 3.6: Các tiêu chí và t m quan tr ng c a các tiêu chí trong phương pháp cho
ñi m ñ xác ñ nh th t t i ưu cho d án............................................191
Bi u ñ
Bi u ñ 2.1: V n ñ u tư cho c ng bi n theo h ng m c ñ u tư, giai ño n 2005 2011.74
Bi u ñ 2.2: Công su t th c t và quy ho ch theo nhóm c ng bi n .......................115
Bi u ñ 2.3: Kh i lư ng hàng hóa qua h th ng c ng bi n Vi t Nam giai ño n 1995 2012....120
Bi u ñ 2.4. S n lư ng container và s chuy n tàu qua h th ng c ng bi n Vi t
Nam giai ño n 2006 2011.............................................................120
Sơ ñ
Sơ ñ 1.1: Các y u t thành ph n c a KCHT c ng bi n.............................................9
Sơ ñ 3.1: Mô hình v n t i ña phương th c trong dây chuy n logistics ................170
Sơ ñ 3.2: V trí c a Cơ quan qu n lý c ng bi n qu c gia......................................179
Sơ ñ 3.3: Cơ c u t ch c c a Chính quy n c ng ..................................................183
1
L I M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
C ng bi n là ngu n tài s n l n c a qu c gia có bi n như Vi t Nam. M t h
th ng c ng bi n hi n ñ i, thông su t là ñ ng l c to l n thúc ñ y kinh t xã h i phát
tri n, b i vì c ng bi n là ñ u m i chuy n t i hàng hoá, là trung tâm d ch v h u c n
và là nơi t p trung r t nhi u ho t ñ ng kinh doanh liên quan ñ n giao thông v n t i,
thương m i, ñ u tư và du l ch. Mu n c ng bi n phát tri n không th không ñ u tư.
Tuy nhiên lý thuy t ñ u tư phát tri n c ng bi n ñ n nay còn chưa hoàn thi n. Th c
ti n ñ u tư phát tri n c ng bi n còn b c l nhi u y u kém như ñ u tư vào lĩnh v c
c ng bi n v n ch y u trông ch vào ngân sách nhà nư c và ngu n v n ODA mà
chưa xác ñ nh rõ ngu n tài chính cho ñ u tư. Vi c s d ng v n ñ u tư còn chưa hi u
qu vì nhi u nguyên nhân: quy ho ch còn mang tính ch quan, thi u cơ s kinh t ;
ñ u tư c ng bi n không ñ ng b gi a năng l c c u b n v i lu ng vào c ng, giao
thông n i c ng; cơ ch qu n lý và s d ng v n ñ u tư còn nhi u b t c p d n ñ n
v n ñ u tư do nhà nư c b ra không thu h i ñư c... Th c tr ng ñ u tư này ñã t o
nên m t h th ng c ng bi n còn l c h u so v i ñòi h i c a n n kinh t , so v i các
nư c có ngành hàng h i phát tri n và chưa tương x ng v i ti m năng.
Trong xu hư ng toàn c u hoá n n kinh t hi n nay, h th ng c ng bi n ph i
ñư c m r ng và phát tri n m nh m nh m ñáp ng nhu c u tăng nhanh chóng c a
lư ng hàng hoá xu t nh p kh u thông qua c ng, nh m hoàn thành s m nh là ñ ng
l c phát tri n các vùng và ñô th ven bi n, ñ ng l c phát tri n các ngành kinh t
qu c dân. Chính vì v y, vi c ñưa ra ñ nh hư ng và các gi i pháp c th nh m tăng
cư ng ñ u tư và s d ng có hi u qu v n ñ u tư phát tri n c ng bi n Vi t Nam là
m t yêu c u c n thi t, v i m c tiêu nhanh chóng c n ñ t t i là ñưa h th ng c ng
bi n Vi t Nam l n m nh, ñáp ng ñư c nhu c u phát tri n kinh t xã h i c a ñ t
nư c và ngang t m v i khu v c.
Xu t phát t yêu c u ñó, tác gi quy t ñ nh l a ch n v n ñ : " ð u tư phát tri n
c ng bi n Vi t Nam giai ño n 2005 2020 " làm ñ tài lu n án ti n s c a mình.
2. T ng quan v tình hình nghiên c u ñ tài
* Các nghiên c u trong nư c
Trong th i gian g n ñây, Vi t Nam ñã có m t s công trình nghiên c u v
2
s phát tri n c a c ng bi n. Trong ñó, bao g m c công trình do các cơ quan qu n
lý nhà nư c và công trình do cá nhân các nhà khoa h c nghiên c u và công b .
Nhìn chung, các nghiên c u ñ u ñánh giá h th ng c ng bi n Vi t Nam hi n nay
v n còn l c h u, chưa tương x ng v i ti m năng và chưa ñáp ng ñư c yêu c u c a
n n kinh t . Các công trình nghiên c u tiêu bi u là:
Lu n án Ti n s c a tác gi Nguy n Th Ng c Thanh (Trư ng ð i h c
Kinh t thành ph H Chí Minh) năm 2002 v i ñ tài "Các gi i pháp chi n lư c
phát tri n c ng bi n khu v c TP. H Chí Minh ñ n năm 2010" [88]. Lu n án nghiên
c u các c ng bi n thu c khu v c thành ph H Chí Minh t các năm 1995 2000
trên các lĩnh v c ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, mô hình t ch c qu n lý, hi n ñ i
hoá c ng... Trên cơ s ñó ñ ra các gi i pháp chi n lư c phát tri n c ng bi n cho
riêng khu v c thành ph H Chí Minh ñ n năm 2010.
Lu n án ti n s c a tác gi ð ng Công Xư ng (ð i h c Hàng h i) năm
2007 v i ñ tài "Hoàn thi n mô hình qu n lý nhà nư c v k t c u h t ng c ng bi n
Vi t Nam" [106]. Lu n án phân tích, ñánh giá hi n tr ng và làm rõ nh ng b t c p,
t n t i trong mô hình qu n lý k t c u h t ng c ng bi n Vi t Nam giai ño n trư c
năm 2007 và ñưa ra các gi i pháp hoàn thi n mô hình t ng th qu n lý k t c u h
t ng c ng bi n Vi t Nam. Lu n án ch ñ c p ñ n v n ñ qu n lý nhà nư c v
KCHT c ng bi n, không ñ c p ñ n v n ñ ñ u tư.
ð tài c p B "Gi i pháp nâng cao hi u qu ñ u tư c ng bi n" [98] do V
K t c u H t ng B K ho ch ð u tư th c hi n năm 2009. Trong ñ tài nghiên
c u v n ñ huy ñ ng v n ñ u tư cho phát tri n c ng bi n, các d án ñ u tư c ng
bi n tri n khai trư c năm 2009 và ñ xu t m t s gi i pháp nh m hoàn thi n quy
ho ch h th ng c ng bi n Vi t Nam, tăng cư ng huy ñ ng v n ðTPT c ng bi n và
nâng cao năng l c qu n lý c ng bi n. Tuy nhiên, ñ tài phân tích th c tr ng ðTPT
c ng bi n chưa chi ti t và chưa ñ c p ñ n các ch tiêu ñánh giá hi u qu ðTPT
c ng bi n. Các gi i pháp ñ xu t m i chú tr ng nhi u ñ n gi i pháp huy ñ ng v n
ñ u tư.
Báo cáo chuyên ngành "Nghiên c u toàn di n v phát tri n b n v ng h
th ng giao thông v n t i Vi t Nam Báo cáo chuyên ngành s 03 v c ng và v n
t i bi n" [20] do B Giao thông V n t i Vi t Nam và cơ quan h p tác qu c t Nh t
B n (JICA) nghiên c u tháng 5/2010. Báo cáo này ñã ñánh giá hi n tr ng ngành
3
hàng h i Vi t Nam v i c 2 chuyên ngành c ng và v n t i bi n. Trong ñó hi n tr ng
h th ng c ng bi n Vi t Nam có ñư c ñ c p t i nhưng chưa sâu vì m t ph n l n
dung lư ng c a báo cáo là v n t i bi n.
Các quy ho ch: Quy ho ch t ng th phát tri n h th ng c ng bi n Vi t Nam
ñ n năm 2020, ñ nh hư ng ñ n năm 2030 [16] và các quy ho ch chi ti t 6 nhóm
c ng bi n mi n B c, B c Trung B , Trung Trung B , Nam Trung B , ðông Nam
B và ð ng b ng sông C u Long [13] [14] [15] [16] [17] [18] do C c Hàng