Cảng biển là nguồn tài sản lớn của quốc gia có biểnnhư Việt Nam. Một hệ 
thống cảng biển hiện ñại, thông suốt là ñộng lực tolớn thúc ñẩy kinh tế xã hội phát 
triển, bởi vì cảng biển là ñầu mối chuyển tải hàng hoá, là trung tâm dịch vụ hậu cần 
và là nơi tập trung rất nhiều hoạt ñộng kinh doanh liên quan ñến giao thông vận tải, 
thương mại, ñầu tư và du lịch. Muốn cảng biển phát triển không thể không ñầu tư. 
Tuy nhiên lý thuyết ñầu tư phát triển cảng biển ñếnnay còn chưa hoàn thiện. Thực 
tiễn ñầu tư phát triển cảng biển còn bộc lộ nhiều yếu kém như ñầu tư vào lĩnh vực 
cảng biển vẫn chủ yếu trông chờ vào ngân sách nhà nước và nguồn vốn ODA mà 
chưa xác ñịnh rõ nguồn tài chính cho ñầu tư. Việc sử dụng vốn ñầu tư còn chưa hiệu 
quả vì nhiều nguyên nhân: quy hoạch còn mang tính chủ quan, thiếu cơ sở kinh tế; 
ñầu tư cảng biển không ñồng bộ giữa năng lực cầu bến với luồng vào cảng, giao 
thông nối cảng; cơ chế quản lý và sử dụng vốn ñầu tư còn nhiều bất cập dẫn ñến 
vốn ñầu tư do nhà nước bỏ ra không thu hồi ñược. Thực trạng ñầu tư này ñã tạo 
nên một hệ thống cảng biển còn lạc hậu so với ñòi hỏi của nền kinh tế, so với các 
nước có ngành hàng hải phát triển và chưa tương xứng với tiềm năng. 
Trong xu hướng toàn cầu hoá nền kinh tế hiện nay, hệ thống cảng biển phải 
ñược mở rộng và phát triển mạnh mẽ nhằm ñáp ứng nhucầu tăng nhanh chóng của 
lượng hàng hoá xuất nhập khẩu thông qua cảng, nhằm hoàn thành sứ mệnh là ñộng 
lực phát triển các vùng và ñô thị ven biển, ñộng lực phát triển các ngành kinh tế 
quốc dân. Chính vì vậy, việc ñưa ra ñịnh hướng và các giải pháp cụ thể nhằm tăng 
cường ñầu tư và sử dụng có hiệu quả vốn ñầu tư pháttriển cảng biển Việt Nam là 
một yêu cầu cần thiết, với mục tiêu nhanh chóng cầnñạt tới là ñưa hệ thống cảng 
biển Việt Nam lớn mạnh, ñáp ứng ñược nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của ñất 
nước và ngang tầm với khu vực. 
Xuất phát từ yêu cầu ñó, tác giả quyết ñịnh lựa chọn vấn ñề: "ðầu tư phát triển 
cảng biển Việt Nam giai ñoạn 2005 - 2020" làm ñề tài luận án tiến sỹ của mình.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
252 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1904 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðầu tư phát triển cảng biển Việt Nam giai đoạn 2005 - 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 i 
 B  GIÁO D C VÀ ðÀO T O 
 TRƯ NG ð I H C KINH T  QU C DÂN 
 NguyÔn ThÞ Thu H  
ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM 
 GIAI ðO N 2005   2020 
 Chuyªn ng nh : Kinh tÕ Ph¸t triÓn (Kinh tÕ ®Çu t−) 
 M  sè : 63.31.05.01 
 M  sè NCS : 28.04§T 
 LU N ÁN TI N S  KINH T  
 Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: 
 1. PGS. TS Tõ Quang Ph−¬ng 
 2. TS. Tèng Quèc §¹t 
 Hà N i – 2013 
 ii 
 L I CAM ðOAN 
 Tôi cam ñoan ñây là công trình nghiên c u riêng c a tôi. 
 Các s  li u, k t qu  nêu trong lu n án là trung th c, có ngu n 
g c rõ ràng và chưa t ng ñư c ai công b    b t kỳ công trình nào 
khác. 
 Tác gi  lu n án 
 Nguy n Th  Thu Hà 
 iii 
 L I CÁM ƠN 
 Trong quá trình h c t p và th c hi n lu n án này, tôi ñã nh n ñư c s  giúp 
ñ  t n tình c a nhi u t  ch c và cá nhân. Tôi xin chân thành c m ơn các t  ch c và 
cá nhân ñó. 
 Trư c h t tôi xin bày t  lòng bi t ơn sâu s c ñ n PGS.TS. T  Quang 
Phương, TS. T ng Qu c ð t ñã tr c ti p hư ng d n và giúp ñ  tôi trong su t quá 
trình h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n án này. 
 Tôi xin chân thành cám ơn các nhà khoa h c thu c B  môn C ng   ðư ng 
th y   Trư ng ð i h c Xây d ng; V  K t c u h  t ng và ñô th    B  K  ho ch ð u 
tư; C c Hàng h i Vi t Nam, V  K t c u h  t ng giao thông và Vi n Khoa h c Công 
ngh    B  Giao thông V n t i ñã giúp ñ  tôi v  m i m t trong quá trình h c t p, 
nghiên c u và hoàn thành lu n án này. 
 Tôi xin chân thành cám ơn lãnh ñ o và các cán b  Vi n Sau ñ i h c, Ban 
Ch  nhi m Khoa ð u tư   Trư ng ð i h c Kinh t  Qu c dân ñã hư ng d n, t o ñi u 
ki n cho tôi hoàn thành lu n án này. 
 Tôi xin chân thành cám ơn gia ñình, nh ng ngư i thân, b n bè và ñ ng 
nghi p ñã chia s  cùng tôi nh ng khó khăn, ñ ng viên và t o m i ñi u ki n cho tôi 
h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n án này. 
 Tác gi  lu n án 
 Nguy n Th  Thu Hà 
 iv 
 M C L C 
L I CAM ðOAN..................................................................................................................i 
L I CÁM ƠN......................................................................................................................iii 
M C L C ...........................................................................................................................iv 
DANH M C CÁC CH  VI T T T .................................................................................v 
DANH M C B NG, BI U ð , SƠ ð  ..........................................................................vi 
L I M  ð U.......................................................................................................................1 
CHƯƠNG 1. CƠ S  LÝ LU N V  ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N ................8 
 1.1. C NG BI N VÀ ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N ........................................8 
 1.2. NGU N V N ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N...........................................19 
 1.3. N I DUNG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N...............................................22 
 1.4. QU N LÝ HO T ð NG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N ........................24 
 1.5. CÁC CH  TIÊU ðÁNH GIÁ K T QU  VÀ HI U QU  ð U TƯ PHÁT 
 TRI N C NG BI N ......................................................................................................26 
 1.6. CÁC NHÂN T   NH HƯ NG ð N HO T ð NG ð U TƯ PHÁT TRI N 
 C NG BI N ...................................................................................................................37 
 1.7. BÀI H C KINH NGHI M ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N TH  GI I 
 VÀ KH  NĂNG ÁP D NG   VI T NAM..................................................................41 
K t lu n chương 1..............................................................................................................47 
CHƯƠNG 2. TH C TR NG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM 
GIAI ðO N 2005   2011 ...................................................................................................49 
 2.1. KHÁI QUÁT V  H  TH NG C NG BI N VI T NAM.....................................49 
 2.2. V N VÀ NGU N V N ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM......53 
 2.3. TH C TR NG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM ....................60 
 2.4. TH C TR NG QU N LÝ HO T ð NG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG 
 BI N ...............................................................................................................................91 
 2.5. ðÁNH GIÁ HO T ð NG ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM 
 GIAI ðO N 2005   2011 .............................................................................................102 
K t lu n chương 2............................................................................................................144 
CHƯƠNG 3. GI I PHÁP TĂNG CƯ NG ð U TƯ VÀ NÂNG CAO HI U QU  
ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N VI T NAM .....................................................146 
 3.1. PHƯƠNG HƯ NG VÀ QUAN ðI M ð U TƯ PHÁT TRI N C NG BI N 
 VI T NAM ð N NĂM 2020.......................................................................................146 
 3.2. GI I PHÁP TĂNG CƯ NG ð U TƯ VÀ NÂNG CAO HI U QU  ð U 
 TƯ PHÁT TRI N H  TH NG C NG BI N VI T NAM.........................................152 
K t lu n chương 3............................................................................................................213 
K T LU N.......................................................................................................................215 
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B  C A TÁC GI .................................217 
DANH M C TÀI LI U THAM KH O........................................................................218 
PH  L C..........................................................................................................................226 
 v 
 DANH M C CÁC CH  VI T T T 
ADB : Ngân hàng phát tri n Châu Á 
BOT : Xây d ng   khai thác   chuy n giao 
BT : Xây d ng   chuy n giao 
BTO : Xây d ng   chuy n giao   khai thác 
CPH : C  ph n hoá 
CQQL : Cơ quan qu n lý 
DCT : B n container riêng 
DN : Doanh nghi p 
ðTPT : ð u tư phát tri n 
FDI : ð u tư tr c ti p nư c ngoài 
GDP : T ng s n ph m trong nư c 
GPMB : Gi i phóng m t b ng 
GTVT : Giao thông v n t i 
HTX : H p tác xã 
ICD : C ng thông quan n i ñ a (c ng c n) 
KCHT : K t c u h  t ng 
KCTT : K t c u thư ng t ng 
MUT : B n container chung 
NN và PTNT : Nông nghi p và phát tri n nông thôn 
NSNN : Ngân sách nhà nư c 
ODA : H  tr  phát tri n chính th c 
PMB : Port Management Body 
SNP : T ng Công ty Tân C ng   Sài Gòn 
TCQT : Trung chuy n qu c t  
TCT : T ng công ty 
TEU : ðơn v  chuy n ñ i b ng container 20 feet 
TNHH : Trách nhi m h u h n 
TSCð : Tài s n c  ñ nh 
TTQ : T n thông qua 
UBND : U  ban nhân dân 
VICT : C ng container qu c t  t i Vi t Nam 
 (Vietnam International container terminals) 
Vinalines : T ng công ty Hàng h i Vi t Nam 
XNK : Xu t nh p kh u 
 vi 
 DANH M C B NG, BI U ð , SƠ ð  
B ng 
B ng 1.1: T ng h p mô hình và các ch c năng qu n lý c ng ..................................41 
B ng 2.1: V n ñ u tư phát tri n h  th ng c ng bi n Vi t Nam giai ño n 2005   2011 
 (giá hi n hành).......................................................................................53 
B ng 2.2: Ngu n v n ñ u tư phát tri n c ng bi n Vi t Nam giai ño n 2001   2011 
 (giá hi n hành).......................................................................................54 
B ng 2.3: So sánh t ng m c ñ u tư và k t qu  ñ u tư phát tri n c ng bi n c a 3 
 mi n B c – Trung – Nam, giai ño n 2005   2011 .................................61 
B ng 2.4. So sánh t ng m c ñ u tư và k t qu  ñ u tư c a 2 lo i c ng t ng h p   
 container và c ng chuyên d ng, giai ño n 2005   2011 ........................67 
B ng 2.5: T  tr ng các c ng chuyên d ng có kh  năng ti p nh n các c  tàu khác 
 nhau (năm 2011)....................................................................................68 
B ng 2.6: ð u tư nâng c p m t s  c ng chuyên d ng tiêu bi u   D  án ñang tri n 
 khai/ ñã cam k t tính ñ n h t năm 2011................................................69 
B ng 2.7: T  tr ng c ng t ng h p, container có kh  năng ti p nh n các c  tàu khác 
 nhau (năm 2011)....................................................................................71 
B ng 2.8: ð u tư xây d ng m t s  c ng container tiêu bi u   D  án ñang tri n khai/ 
 ñã cam k t tính ñ n h t năm 2011.........................................................72 
B ng 2.9: Các d  án ðTPT lu ng hàng h i ñã cam k t/ ñang tri n khai (tính ñ n 
 năm 2011)..............................................................................................78 
B ng 2.10: Các tuy n ñư ng b  c n nâng c p ho c tri n khai ch m .......................80 
B ng 2.11: So sánh m c ñ u tư thi t b  t i c ng bi n c a T ng công ty Hàng h i 
 Vi t Nam và c ng Thâm Quy n (Trung Qu c).....................................83 
B ng 2.12: Danh m c các d  án công ngh  thông tin do C c Hàng h i Vi t Nam 
 làm ch  ñ u tư .......................................................................................85 
B ng 2.13: ð u tư phát tri n ngu n nhân l c t i Công ty TNHH MTV C ng H i 
 Phòng, giai ño n 2006   2011................................................................87 
B ng 2.14: T  tr ng v n ñ u tư phát tri n ngu n nhân l c trong t ng v n ñ u tư 
 phát tri n c ng và v n t i bi n...............................................................89 
B ng 2.15: Các cơ quan qu n lý và khai thác c ng bi n Vi t Nam..........................92 
 vii 
B ng 2.16: Quy mô và t c ñ  tăng v n ñ u tư phát tri n h  th ng c ng bi n Vi t 
 Nam, giai ño n 2005   2011 (giá c  ñ nh năm 1994)..........................103 
B ng 2.17: T c ñ  tăng liên hoàn c a các ngu n v n ñ u tư phát tri n c ng bi n 
 (giá c  ñ nh năm 1994)........................................................................103 
B ng 2.18: K t qu  ñ u tư phát tri n c ng bi n Vi t Nam, giai ño n 2005   2011104 
B ng 2.19: S  phát tri n k t c u h  t ng c ng bi n Vi t Nam và k t qu  ñ u tư vào 
 h  t ng c ng bi n   giai ño n 2005   2011 ..........................................104 
B ng 2.20: Năng l c tăng thêm qua các năm c a h  th ng c ng bi n Vi t Nam, giai 
 ño n 2005   2011.................................................................................105 
B ng 2.21: T  tr ng các c ng có kh  năng ti p nh n các c  tàu khác nhau...........106 
B ng 2.22: So sánh gi a m c tiêu và th c t  ñ t ñư c c a ho t ñ ng ñ u tư phát 
 tri n c ng bi n Vi t Nam, tính ñ n cu i năm 2011.............................107 
B ng 2.23: Su t ñ u tư cho 1km dài b n c ng c a h  th ng c ng bi n Vi t Nam, 
 giai ño n 1999   2011..........................................................................108 
B ng 2.24: Su t ñ u tư ñ  t o ra năng l c ti p nh n thêm 1 tri u t n hàng hoá c a h  
 th ng c ng bi n Vi t Nam, giai ño n 2006   2011..............................109 
B ng 2.25: Kh  năng ti p nh n hàng hoá trong 1 năm c a 1km b n c ng thu c h  
 th ng c ng bi n Vi t Nam...................................................................109 
B ng 2.26: T  l  v n ñ u tư th c hi n tr  thành tài s n c a m t s  d  án c ng bi n, 
 giai ño n 2005   2012..........................................................................110 
B ng 2.27: Chi phí ñ u tư c a m t s  d  án c ng bi n ..........................................112 
B ng 2.28: H  s  khai thác c ng c a h  th ng c ng bi n Vi t Nam giai ño n 2005   2011 ....114 
B ng 2.29: H  s  khai thác c ng bi n tính cho t ng nhóm c ng bi n Vi t Nam ...115 
B ng 2.30: Kh i lư ng hàng hoá th c t  qua c ng tăng thêm tính trung bình trên 1 
 nghìn t  ñ ng v n ñ u tư (giá c  ñ nh 1994), giai ño n 2005   2011.119 
B ng 2.31: ðóng góp c a ðTPT c ng bi n vào gia tăng ñ  m  c a n n kinh t , giai 
 ño n 2005   2011.................................................................................121 
B ng 2.32: So sánh chi phí v n t i n i ñ a..............................................................122 
B ng 2.33: S  lao ñ ng tăng thêm hàng năm nh  ho t ñ ng ñ u tư phát tri n t i 
 c ng H i Phòng, giai ño n 2006   2011 ..............................................125 
B ng 2.34: T c ñ  tăng năng su t lao ñ ng t i c ng H i Phòng, giai ño n 2006   2011....126 
 viii 
B ng 2.35: So sánh ch  tiêu "V n ñ u tư bình quân 1 lao ñ ng" và "Năng su t lao ñ ng" 
 c a các doanh nghi p c ng so v i c  n n kinh t , giai ño n 2005   2011...126 
B ng 2.36: M c ñóng góp ngân sách nhà nư c tăng thêm c a kh i c ng bi n thu c 
 T ng Công ty Hàng h i Vi t Nam, giai ño n 2006   2011 .................128 
B ng 2.37: Thu  xu t nh p kh u tăng thêm nh  ñ u tư phát tri n c ng bi n.........129 
B ng 2.38: ðóng góp c a ðTPT c ng bi n vào tăng trư ng kinh t  Vi t Nam, giai 
 ño n 2005   2011.................................................................................131 
B ng 2.39: Hi u su t s  d ng v n ñ u tư c a c ng H i Phòng và c ng Cát Lái, giai 
 ño n 2005   2011.................................................................................133 
B ng 3.1: D  báo lư ng hàng hoá xu t nh p kh u v n chuy n b ng ñư ng bi n c a 
 Vi t Nam năm 2020.............................................................................147 
B ng 3.2: Phân tích SWOT ñ u tư phát tri n c ng bi n Vi t Nam ........................148 
B ng 3.3: Ma tr n chi n lư c..................................................................................149 
B ng 3.4: ð c ñi m c a các hình th c thu hút v n tư nhân trong lĩnh v c c ng bi n
 .............................................................................................................158 
B ng 3.5: Các hình th c qu n lý ñ u tư và khai thác c ng.....................................186 
B ng 3.6: Các tiêu chí và t m quan tr ng c a các tiêu chí trong phương pháp cho 
 ñi m ñ  xác ñ nh th  t  t i ưu cho d  án............................................191 
Bi u ñ  
Bi u ñ  2.1: V n ñ u tư cho c ng bi n theo h ng m c ñ u tư, giai ño n 2005   2011.74 
Bi u ñ  2.2: Công su t th c t  và quy ho ch theo nhóm c ng bi n .......................115 
Bi u ñ  2.3: Kh i lư ng hàng hóa qua h  th ng c ng bi n Vi t Nam giai ño n 1995   2012....120 
Bi u ñ  2.4. S n lư ng container và s  chuy n tàu qua h  th ng c ng bi n Vi t 
 Nam giai ño n 2006   2011.............................................................120 
Sơ ñ  
Sơ ñ  1.1: Các y u t  thành ph n c a KCHT c ng bi n.............................................9 
Sơ ñ  3.1: Mô hình v n t i ña phương th c trong dây chuy n logistics ................170 
Sơ ñ  3.2: V  trí c a Cơ quan qu n lý c ng bi n qu c gia......................................179 
Sơ ñ  3.3: Cơ c u t  ch c c a Chính quy n c ng ..................................................183 
 1 
 L I M  ð U 
 1. Tính c p thi t c a ñ  tài 
 C ng bi n là ngu n tài s n l n c a qu c gia có bi n như Vi t Nam. M t h  
th ng c ng bi n hi n ñ i, thông su t là ñ ng l c to l n thúc ñ y kinh t  xã h i phát 
tri n, b i vì c ng bi n là ñ u m i chuy n t i hàng hoá, là trung tâm d ch v  h u c n 
và là nơi t p trung r t nhi u ho t ñ ng kinh doanh liên quan ñ n giao thông v n t i, 
thương m i, ñ u tư và du l ch. Mu n c ng bi n phát tri n không th  không ñ u tư. 
Tuy nhiên lý thuy t ñ u tư phát tri n c ng bi n ñ n nay còn chưa hoàn thi n. Th c 
ti n ñ u tư phát tri n c ng bi n còn b c l  nhi u y u kém như ñ u tư vào lĩnh v c 
c ng bi n v n ch  y u trông ch  vào ngân sách nhà nư c và ngu n v n ODA mà 
chưa xác ñ nh rõ ngu n tài chính cho ñ u tư. Vi c s  d ng v n ñ u tư còn chưa hi u 
qu  vì nhi u nguyên nhân: quy ho ch còn mang tính ch  quan, thi u cơ s  kinh t ; 
ñ u tư c ng bi n không ñ ng b  gi a năng l c c u b n v i lu ng vào c ng, giao 
thông n i c ng; cơ ch  qu n lý và s  d ng v n ñ u tư còn nhi u b t c p d n ñ n 
v n ñ u tư do nhà nư c b  ra không thu h i ñư c... Th c tr ng ñ u tư này ñã t o 
nên m t h  th ng c ng bi n còn l c h u so v i ñòi h i c a n n kinh t , so v i các 
nư c có ngành hàng h i phát tri n và chưa tương x ng v i ti m năng. 
 Trong xu hư ng toàn c u hoá n n kinh t  hi n nay, h  th ng c ng bi n ph i 
ñư c m  r ng và phát tri n m nh m  nh m ñáp  ng nhu c u tăng nhanh chóng c a 
lư ng hàng hoá xu t nh p kh u thông qua c ng, nh m hoàn thành s  m nh là ñ ng 
l c phát tri n các vùng và ñô th  ven bi n, ñ ng l c phát tri n các ngành kinh t  
qu c dân. Chính vì v y, vi c ñưa ra ñ nh hư ng và các gi i pháp c  th  nh m tăng 
cư ng ñ u tư và s  d ng có hi u qu  v n ñ u tư phát tri n c ng bi n Vi t Nam là 
m t yêu c u c n thi t, v i m c tiêu nhanh chóng c n ñ t t i là ñưa h  th ng c ng 
bi n Vi t Nam l n m nh, ñáp  ng ñư c nhu c u phát tri n kinh t  xã h i c a ñ t 
nư c và ngang t m v i khu v c. 
 Xu t phát t  yêu c u ñó, tác gi  quy t ñ nh l a ch n v n ñ : " ð u tư phát tri n 
c ng bi n Vi t Nam giai ño n 2005   2020 " làm ñ  tài lu n án ti n s  c a mình. 
 2. T ng quan v  tình hình nghiên c u ñ  tài 
 * Các nghiên c u trong nư c 
 Trong th i gian g n ñây,   Vi t Nam ñã có m t s  công trình nghiên c u v  
 2 
s  phát tri n c a c ng bi n. Trong ñó, bao g m c  công trình do các cơ quan qu n 
lý nhà nư c và công trình do cá nhân các nhà khoa h c nghiên c u và công b . 
Nhìn chung, các nghiên c u ñ u ñánh giá h  th ng c ng bi n Vi t Nam hi n nay 
v n còn l c h u, chưa tương x ng v i ti m năng và chưa ñáp  ng ñư c yêu c u c a 
n n kinh t . Các công trình nghiên c u tiêu bi u là: 
   Lu n án Ti n s  c a tác gi  Nguy n Th  Ng c Thanh (Trư ng ð i h c 
Kinh t  thành ph  H  Chí Minh) năm 2002 v i ñ  tài "Các gi i pháp chi n lư c 
phát tri n c ng bi n khu v c TP. H  Chí Minh ñ n năm 2010" [88]. Lu n án nghiên 
c u các c ng bi n thu c khu v c thành ph  H  Chí Minh t  các năm 1995   2000 
trên các lĩnh v c ho t ñ ng s n xu t kinh doanh, mô hình t  ch c qu n lý, hi n ñ i 
hoá c ng... Trên cơ s  ñó ñ  ra các gi i pháp chi n lư c phát tri n c ng bi n cho 
riêng khu v c thành ph  H  Chí Minh ñ n năm 2010. 
   Lu n án ti n s  c a tác gi  ð ng Công Xư ng (ð i h c Hàng h i) năm 
2007 v i ñ  tài "Hoàn thi n mô hình qu n lý nhà nư c v  k t c u h  t ng c ng bi n 
Vi t Nam" [106]. Lu n án phân tích, ñánh giá hi n tr ng và làm rõ nh ng b t c p, 
t n t i trong mô hình qu n lý k t c u h  t ng c ng bi n Vi t Nam giai ño n trư c 
năm 2007 và ñưa ra các gi i pháp hoàn thi n mô hình t ng th  qu n lý k t c u h  
t ng c ng bi n Vi t Nam. Lu n án ch  ñ  c p ñ n v n ñ  qu n lý nhà nư c v  
KCHT c ng bi n, không ñ  c p ñ n v n ñ  ñ u tư. 
   ð  tài c p B  "Gi i pháp nâng cao hi u qu  ñ u tư c ng bi n" [98] do V  
K t c u H  t ng   B  K  ho ch ð u tư th c hi n năm 2009. Trong ñ  tài nghiên 
c u v n ñ  huy ñ ng v n ñ u tư cho phát tri n c ng bi n, các d  án ñ u tư c ng 
bi n tri n khai trư c năm 2009 và ñ  xu t m t s  gi i pháp nh m hoàn thi n quy 
ho ch h  th ng c ng bi n Vi t Nam, tăng cư ng huy ñ ng v n ðTPT c ng bi n và 
nâng cao năng l c qu n lý c ng bi n. Tuy nhiên, ñ  tài phân tích th c tr ng ðTPT 
c ng bi n chưa chi ti t và chưa ñ  c p ñ n các ch  tiêu ñánh giá hi u qu  ðTPT 
c ng bi n. Các gi i pháp ñ  xu t m i chú tr ng nhi u ñ n gi i pháp huy ñ ng v n 
ñ u tư. 
   Báo cáo chuyên ngành "Nghiên c u toàn di n v  phát tri n b n v ng h  
th ng giao thông v n t i   Vi t Nam   Báo cáo chuyên ngành s  03 v  c ng và v n 
t i bi n" [20] do B  Giao thông V n t i Vi t Nam và cơ quan h p tác qu c t  Nh t 
B n (JICA) nghiên c u tháng 5/2010. Báo cáo này ñã ñánh giá hi n tr ng ngành 
 3 
hàng h i Vi t Nam v i c  2 chuyên ngành c ng và v n t i bi n. Trong ñó hi n tr ng 
h  th ng c ng bi n Vi t Nam có ñư c ñ  c p t i nhưng chưa sâu vì m t ph n l n 
dung lư ng c a báo cáo là v n t i bi n. 
   Các quy ho ch: Quy ho ch t ng th  phát tri n h  th ng c ng bi n Vi t Nam 
ñ n năm 2020, ñ nh hư ng ñ n năm 2030 [16] và các quy ho ch chi ti t 6 nhóm 
c ng bi n mi n B c, B c Trung B , Trung Trung B , Nam Trung B , ðông Nam 
B  và ð ng b ng sông C u Long [13] [14] [15] [16] [17] [18] do C c Hàng