Luận án Ðẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế

Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế như hiện nay, hoạt ñộng xuất nhập khẩu hàng hóa luôn là một nội dung giữ vai trò ñặc biệt quan trọng nhằm thúc ñẩy phát triển kinh tế của mỗi quốc gia. Qua thực tế nước CHDCND Lào ñã chứng minh, xuất khẩu hàng hóa là mộtcông cụ hữu dụng nhất nhằm hội nhập và tận dụng những cơ hội trong quá trình hội nhập ñể tăng trưởng và phát triển kinh tế. Xuất khẩu hàng hóa phát triển sẽ như là một ñầu tàu kéo theo sự phát triển của tất cả các lĩnh vực, là ñiều kiện tiền ñề ñể nâng cao chất lượng cuộc sống nhân dân, giải quyết công ăn việc làm và làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện ñại. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) là quốc gia nằm ở trung tâm của bán ñảo ðông Dương, có biên giới với Trung Quốc ở phía Bắc, chiều dài ñường biên là 505 km, phía Nam giáp với Campuchia, chiều dài là 535 km, phía ðông giáp với Việt Nam, chiều dài là 2.069 km, phía Tây Nam giáp với Thái Lan, chiều dài là 1.835 km và phía Tây Bắc giáp với Myanma, chiều dài là 236 km. Lào là một nước có quy mô dân số nhỏ với hơn 6 triệu người, trong ñó hơn 70% dân cư sinh sống bằng nghề nông. Diện tích tự nhiên của Lào là 236.800 km 2 gồm 16 tỉnh và Thủ ñô Viêng Chăn. Sau 36 năm xây dựng và phát triển ñất nước kể từ ngày giải phóng (1975), nền kinh tế Lào ñã có những chuyển biến ñáng kể, từng bước thoát khỏi tình trạng nghèo nàn, lạc hậu, ñời sống nhân dân ngày một nâng cao. Trong những thành tựu chung ñó, hoạt ñộng xuất khẩucủa Lào ñóng vai trò rất quan trọng. Từ khi thực hiện ñường lối ñổi mới,chuyển sang nền kinh tế thị trường và chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế vớithế giới và khu vực, ðảng và Nhà nước Lào ñã chủ trương ñẩy mạnh hoạt ñộng xuất khẩu hàng hóa ñể làm ñộng lực thúc ñẩy sự nghiệp CNH - HðH ñất nước.Nhà nước ñã thực hiện mở cửa nền kinh tế bằng chiến lược hướng mạnh về xuất khẩu (XK) trên 2 các nguyên tắc: ña dạng hóa, ña phương hóa quan hệ thương mại quốc tế trên cơ sở tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, hợp tác bình ñẳng và cùng có lợi, phấn ñấu vì mục tiêu hoà bình - ñộc lập - ổn ñịnh, hợp tác và phát triển. Nhờ ñó xuất khẩu hàng hóa ở Lào trong thời gian quañã ñạt những kết quả quan trọng, kim ngạch xuất nhập khẩu ngày một tăng. Tuy nhiên, trong những năm qua hoạt ñộng xuất khẩu hàng hóa chưa tương xứng với tiềm năng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên và con người của CHDCND Lào. Một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫntới tình trạng này là do vẫn còn không ít những tồn tại về cơ chế chính sách, tổ chức quản lý, cơ sở hạ tầng, công nghệ sản xuất hàng xuất khẩu và chiến lược marketing sản phẩm,. ñòi hỏi phải tiếp tục hoàn thiện ñể nâng cao kim ngạch và hiệu quả xuất khẩu nhằm khai thác tốt hơn những lợi thế so sánh của ñất nước cũng như tăng cường sự ñóng góp của thương mại vào việc phát triển kinh tế trong thời gian tới. Từ những lý do nêu trên, NCS chọn ñề tài “ðẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế” làm ñề tài luận án tiến sỹ kinh tế, chuyên ngành kinh tế chính trị của mình

pdf200 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1784 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu khoa hc ca riêng tôi. Các s liu và trích dn trong lun án là trung thc. Các kt qu nghiên cu ca lun án ñã ñưc tác gi công b trên tp chí, không trùng vi bt kỳ công trình nào khác. Tác gi lun án Bounvixay KONGPANY ii MC LC Trang TRANG PH BÌA LI CAM ðOAN ...................................................................................................... i MC LC................................................................................................................. ii DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT ...................................................v DANH MC CÁC BNG ..................................................................................... vii DANH MC CÁC BIU ð............................................................................... viii DANH MC CÁC SƠ ð ................................................................................... viii PHN M ðU........................................................................................................1 Chương 1 NHNG VN ð LÝ LUN VÀ KINH NGHIM THC TIN V ðY MNH XUT KHU HÀNG HÓA TRONG QUÁ TRÌNH HI NHP KINH T QUC T ..................................................................................14 1.1. HI NHP KINH T QUC T VÀ S CN THIT ðY MNH XUT KHU HÀNG HOÁ .................................................................................14 1.1.1. Hi nhp kinh t quc t xu th tt yu khách quan................... 14 1.1.2. Các lý thuyt cơ bn v thương mi quc t [01],[09][12],[13]... 20 1.1.3. S cn thit ñy mnh xut khu hàng hóa trong quá trình hi nhp kinh t quc t ................................................................................ 30 1.2. MT S TIÊU CHÍ VÀ NHÂN T TÁC ðNG ðN ðY MNH XUT KHU HÀNG HOÁ TRONG QUÁ TRÌNH HNKTQT...........................41 1.2.1. Mt s tiêu chí ñánh giá vic ñy mnh xut khu hàng hóa....... 41 1.2.2. Các nhân t nh hưng ñn hot ñng xut khu hàng hóa ......... 48 1.3. KINH NGHIM CA MT S NƯC ðANG PHÁT TRIN TRONG VIC THÚC ðY XUT KHU HÀNG HÓA VÀ BÀI HC KINH NGHIM RÚT RA CHO CHDCND LÀO ...........................................................59 1.3.1. Kinh nghim ca Thái Lan ........................................................... 59 1.3.2. Kinh nghim ca Vit Nam .......................................................... 62 1.3.3. Kinh nghim ca Trung Quc....................................................... 68 1.3.4. Mt s bài hc rút ra cho CHDCND Lào ..................................... 72 iii Chương 2. THC TRNG XUT KHU HÀNG HÓA NƯC CHDCND LÀO GIAI ðON 2001 2010 ............................................................77 2.1. ðC ðIM T NHIÊN, KINH T Xà HI CA CHDCND LÀO NH HƯNG ðN HOT ðNG XUT KHU.............................................77 2.1.1. ðc ñim v ñiu kin t nhiên ca CHDCD Lào ....................... 77 2.1.2. ðc ñim v kinh t xã hi ca CHDCND Lào ......................... 79 2.2. THC TRNG XUT KHU HÀNG HÓA NƯC CHDCND LÀO GIAI ðON 2001 2010......................................................................................84 2.2.1. Hin trng cơ ch, chính sách ñi vi xut khu hàng hóa ca CHDCND Lào......................................................................................... 84 2.2.2. Thc trng xut khu hàng hóa CHDCND Lào ...................... 103 2.2.3. Thc trng th trưng xut khu hàng hóa CHDCND Lào ..... 120 2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V HOT ðNG THÚC ðY XUT KHU HÀNG HÓA NƯC CHDCND LÀO GIAI ðON 2001 2010 ...................127 2.3.1. Nhng thành tu ñt ñưc .......................................................... 127 2.3.2. Nhng mt tn ti, hn ch......................................................... 132 2.3.3. Nguyên nhân ca nhng tn ti, hn ch.................................... 138 Chương 3. PHƯƠNG HƯNG VÀ GII PHÁP CH YU NHM ðY MNH XUT KHU HÀNG HÓA NƯC CHDCND LÀO ......................144 GIAI ðON ðN NĂM 2020..............................................................................144 3.1. D BÁO TÌNH HÌNH XUT KHU HÀNG HOÁ NƯC CHDCND LÀO GIAI ðON ðN NĂM 2020...................................................................144 3.1.1. Bi cnh trong nưc.................................................................... 144 3.1.2. Bi cnh quc t.......................................................................... 145 3.2. QUAN ðIM, ðNH HƯNG VÀ MC TIÊU PHÁT TRIN XUT KHU LÀO ....................................................................................................148 3.2.1. Quan ñim và ñnh hưng xut khu hàng hoá Lào ñn năm 2020....................................................................................................... 148 3.2.2. Mc tiêu ñy mnh xut khu hàng hoá ..................................... 149 iv 3.3. NHNG GII PHÁP CƠ BN NHM THÚC ðY XUT KHU HÀNG HÓA LÀO ðN NĂM 2020...............................................................158 3.3.1. Gii pháp v t chc, qun lý hot ñng xut khu.................... 159 3.3.2. Gii pháp v chính sách ñi vi hot ñng xut nhp khu..... 160 3.3.3. Gii pháp v th trưng xut khu .............................................. 168 3.3.4. Gii pháp v khoa hc công ngh............................................... 172 3.3.5. Gii pháp v công tác tuyên truyn, ph bin v hi nhp, thương mi quc t................................................................................ 176 3.3.6. Gii pháp v mt hàng xut khu................................................ 178 KT LUN ............................................................................................................181 DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B CA TÁC GI......................184 DANH MC TÀI LIU THAM KHO.............................................................185 v DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT AFTA Hip ñnh thương mi t do ASEAN APEC Din ñàn hp tác kinh t Châu Á Thái Bình Dương ASEAN Hip hi các quc gia ðông Nam Á B CT B Công thương BTM B Thương mi CEPT Hip ñnh v chương trình ưu ñãi thu quan có hiu lc chung CGA Tng Cc Hi quan Trung Quc CHDCND Lào Cng hòa Dân ch Nhân dân Lào CNHHðH Công nghip hóa Hin ñi hóa CS Chính sách CTQG Chính tr quc gia ðH ði hc DN Doanh nghip EU Liên minh Châu Âu FAO T chc lương, nông th gii FDI ðu tư trc tip nưc ngoài GATT Hip ñnh chung v thu quan và mu dch GDP Tng sn phm quc ni GSP Quy ch thu quan ưu ñãi ph cp GTGT Giá tr gia tăng HO Heckcher Ohlin HTX Hp tác xã ISO H thng tiêu chun cht lưng KNXK Kim ngch xut khu KTQD Kinh t quc dân KTQT Kinh t quc t vi KTXH Kinh t xã hi MFN Quy ch ti hu quc NDCM Lào Nhân dân cách mng Lào NDT ðng Nhân dân t NICs Các nưc công nghip mi NSNN Ngân sách nhà nưc NTR Quy ch quan h thương mi bình thưng TMQT Thương mi quc t TPO T chc xúc tin thương mi TTðB Thu tiêu th ñc bit USD ðng ðô la M WB Ngân hàng th gii WTO T chc thương mi th gii XHCN Xã hi ch nghĩa XKHH Xut khu hàng hóa XNK Xut nhp khu vii DANH MC CÁC BNG Trang Bng 2.1: Quy mô và tc ñ tăng kim ngch xut khu giai ñon 2001 2010............................................................................................. 106 Bng 2.2: Cơ cu kim ngch xut khu giai ñon 20012010 ñưc phân theo nhóm hàng ca nưc CHDCND Lào.................................. 107 Bng 2.3: Cơ cu xut khu ca Lào thi kỳ 2001 2010 phân theo nhóm hàng:............................................................................................ 111 Bng 2.4: Tình hình xut khu mt s hàng hóa ch lc ca Lào giai ñon t 2001 ñn 2010......................................................................... 114 Bng 2.5: Th trưng xut khu lương thc ca CHDCND Lào t năm 20072009 ................................................................................... 120 Bng 2.6: Cơ cu th trưng xut khu hàng hóa chính ca Lào giai ñon 20052010 ................................................................................... 122 Bng 3.1: Mc tiêu giá tr kim ngch xut khu ca Lào giai ñon 2011 2015 và ch tiêu ñn năm 2020 ................................................... 155 Bng 3.2: Mc tiêu kim ngch xut khu mt s mt hàng ch lc ca Lào ñn năm 2020 .............................................................................. 156 viii DANH MC CÁC BIU ð Trang Biu ñ 2.1: Kim ngch xut khu dt may qua các năm............................. 115 Biu ñ 2.2: Kim ngch xut khu ñin năng qua các năm.......................... 117 Biu ñ 2.3: Kim ngch xut khu Cà phê ca CHDCND Lào giai ñon 2006 2010 ................................................................................................ 118 Biu ñ 2.4: Kim ngch xut khu Lúa go ca CHDCND Lào giai ñon 20062010....................................................................................... 119 Biu ñ 2.5. Kim ngch xut khu hàng hóa ti các th trưng xut khu chính ca Lào trong giai ñon 20052010................................................ 124 DANH MC CÁC SƠ ð Trang Sơ ñ 2.1: B máy qun lý Nhà nưc v hot ñng XNK Lào ................. 104 Sơ ñ 2.2: T chc b máy qun lý ca các doanh nghip XNK ca Lào... 104 1 PHN M ðU 1. Tính cp thit ca ñ tài Trong xu th hi nhp kinh t quc t như hin nay, hot ñng xut nhp khu hàng hóa luôn là mt ni dung gi vai trò ñc bit quan trng nhm thúc ñy phát trin kinh t ca mi quc gia. Qua thc t nưc CHDCND Lào ñã chng minh, xut khu hàng hóa là mt công c hu dng nht nhm hi nhp và tn dng nhng cơ hi trong quá trình hi nhp ñ tăng trưng và phát trin kinh t. Xut khu hàng hóa phát trin s như là mt ñu tàu kéo theo s phát trin ca tt c các lĩnh vc, là ñiu kin tin ñ ñ nâng cao cht lưng cuc sng nhân dân, gii quyt công ăn vic làm và làm chuyn dch cơ cu kinh t theo hưng hin ñi. Cng hoà Dân ch Nhân dân Lào (CHDCND Lào) là quc gia nm trung tâm ca bán ño ðông Dương, có biên gii vi Trung Quc phía Bc, chiu dài ñưng biên là 505 km, phía Nam giáp vi Campuchia, chiu dài là 535 km, phía ðông giáp vi Vit Nam, chiu dài là 2.069 km, phía Tây Nam giáp vi Thái Lan, chiu dài là 1.835 km và phía Tây Bc giáp vi Myanma, chiu dài là 236 km. Lào là mt nưc có quy mô dân s nh vi hơn 6 triu ngưi, trong ñó hơn 70% dân cư sinh sng bng ngh nông. Din tích t nhiên ca Lào là 236.800 km2 gm 16 tnh và Th ñô Viêng Chăn. Sau 36 năm xây dng và phát trin ñt nưc k t ngày gii phóng (1975), nn kinh t Lào ñã có nhng chuyn bin ñáng k, tng bưc thoát khi tình trng nghèo nàn, lc hu, ñi sng nhân dân ngày mt nâng cao. Trong nhng thành tu chung ñó, hot ñng xut khu ca Lào ñóng vai trò rt quan trng. T khi thc hin ñưng li ñi mi, chuyn sang nn kinh t th trưng và ch ñng hi nhp kinh t quc t vi th gii và khu vc, ðng và Nhà nưc Lào ñã ch trương ñy mnh hot ñng xut khu hàng hóa ñ làm ñng lc thúc ñy s nghip CNH HðH ñt nưc. Nhà nưc ñã thc hin m ca nn kinh t bng chin lưc hưng mnh v xut khu (XK) trên 2 các nguyên tc: ña dng hóa, ña phương hóa quan h thương mi quc t trên cơ s tôn trng ch quyn, toàn vn lãnh th, hp tác bình ñng và cùng có li, phn ñu vì mc tiêu hoà bình ñc lp n ñnh, hp tác và phát trin. Nh ñó xut khu hàng hóa Lào trong thi gian qua ñã ñt nhng kt qu quan trng, kim ngch xut nhp khu ngày mt tăng. Tuy nhiên, trong nhng năm qua hot ñng xut khu hàng hóa chưa tương xng vi tim năng kinh t, tài nguyên thiên nhiên và con ngưi ca CHDCND Lào. Mt trong nhng nguyên nhân ch yu dn ti tình trng này là do vn còn không ít nhng tn ti v cơ ch chính sách, t chc qun lý, cơ s h tng, công ngh sn xut hàng xut khu và chin lưc marketing sn phm,... ñòi hi phi tip tc hoàn thin ñ nâng cao kim ngch và hiu qu xut khu nhm khai thác tt hơn nhng li th so sánh ca ñt nưc cũng như tăng cưng s ñóng góp ca thương mi vào vic phát trin kinh t trong thi gian ti. T nhng lý do nêu trên, NCS chn ñ tài “ðy mnh xut khu hàng hóa nưc Cng hòa Dân ch Nhân dân Lào trong quá trình hi nhp kinh t quc t” làm ñ tài lun án tin s kinh t, chuyên ngành kinh t chính tr ca mình. 2. Tình hình nghiên cu liên quan ñn ñ tài lun án Hi nhp kinh t quc t, thúc ñy hot ñng thương mi quc t là mt trong nhng ch ñ dành ñưc nhiu s quan tâm ca các nhà nghiên cu lý lun và thc tin Vit Nam, Lào cũng như các quc gia trên th gii trong nhng năm gn ñây. Nhiu chương trình nghiên cu cp quc gia, nhiu ñ tài khoa hc cp b, ngành, cũng như nhiu lun văn, lun án tin sĩ kinh t c Vit Nam và Lào ñã ñ cp ñn các vn ñ liên quan ñn ch ñ v xut khu hàng hóa trong ñiu kin hi nhp kinh t quc t. Có th nêu lên mt s ñ tài tiêu biu sau ñây: 3 * Các công trình nghiên cu liên quan ñn li th trong quan h “Thương mi quc t” Cho ñn nay, các công trình nghiên cu v li th trong quan h kinh t quc t có rt nhiu, song có th k ra mt s công trình tiêu biu sau: + Paul Krugman – Maurice Obstfeld trong cun: “Kinh t hc quc t và chính sách” phân tích nhng cái li thu ñưc t thương mi, mô thc thương mi, s phi hp chính sách trên phm vi quc t cũng như nhng vn ñ ny sinh t nhng khó khăn ñc bit trong quan h kinh t quc t gia các quc gia có ch quyn. Xut phát t mc tiêu ñó, tác gi tip cn t nhng vn ñ cơ bn nht v thương mi quc t thông qua phân tích các mô hình như mô hình Ricardo v li th so sánh, mô hình các yu t sn xut chuyên bit có s phi hp thu nhp, mô hình Heckscher – ohlin v các ngun lc hay tính li th nh quy mô… Cun sách cung cp cho tác gi mt s ni dung cơ bn v vn ñ v li th thông qua các mô hình nghiêm cu. [31] + Trong cun giáo trình: “ Thương mi quc t” TS Trn Văn Hoè – PGS.TS Nguyn Văn Tun trình bày mt cách h thng nhng vn ñ cơ bn liên quan ñn thương mi quc t như: nhng khái quát v thương mi quc t, các vn ñ lý thuyt thương mi quc t hin ñi.Mc tiêu nghiên cu và vn dng các lý thuyt cơ bn ca thương mi quc t nhm xác ñnh mô hình thương mi quc t gia Vit Nam và các nưc trên th gii. Vì vây, ngoài nhng ni dung cơ bn v lý thuyt, chính sách và th ch thương mi quc t, các tác gi còn s dng các mô hình ñ minh ho và làm cho vn ñ nghiên cu tr nên rõ ràng hơn. + Trong tác phm: “ Ca ci ca các dân tc” Adam Smith ñã chng minh quy lut v li th tuyt ñi, ñó là mt trong nhng quy lut ñu tiên bin minh cho s trao ñi quc t. Các nưc, trên thc t ñưc t nhiên phú cho mt cách không ngang nhau, ñiu ñó v mt logic to ra mt s chuyên môn hoá da trên li th tuyt ñi ca các nưc. Như vy, s tit kim ñưc nhng chi phi vô ích khi có th mua r hơn nưc ngoài nhng gì nưc mình 4 phi làm vi mt chi phí ln hơn. [01] + Nhà xut bn Khoa hc xã hi 1996: Cun “Lch s tư tương kinh t’, Tp 1 ñ cp ñn nhng tư tưng ñu tiên v quy lut li th trong trao ñi thương mi quc t. Nhng tư tưng này ñưc ñ cp trong nhng nghiên cu ca A. Smith và sau ñó là D.Ricardo và mt s tác gi khác. Thông qua nhng tư tưng cơ bn v kinh t ca mi hc gi, s giúp mi ngưi có th tìm thy nhng cách tip cn khác nhau ca các nhà sáng lp ra các trưng phái tư tưng kinh t. [ ] + TS Hà Th Ngc Oanh: Trong cun “Kinh t ñi ngoi, nhng nguyên lý và vn dng ti Vit Nam”, ñ cp ñn nhiu ni dung khác nhau liên quan ñn vn ñ kinh t ñi ngoi như: Tính tt yu ca m rng quan h kinh t quc t, v trí ca kinh t ñi ngoi trong công cuc phát trin kinh t quc t, cũng như trong công cuc phát trin kinh t Vit Nam, thương mi quc t, chính sách ngoi thương, mt s liên kt kinh t quc t ñin hình hin nay, trong ñó có nghiên cu các hc thuyt thương mi quc t t thuyt trng thương, hc thuyt ca A. Smith v thương mi quc t, hc thuyt li th so sánh ca D. Ricardo và mt s quan ñim hin ñi v li th so sánh. [29] + Trong cun ”Lý thuyt v li th so sánh: s vn dng trong chính sách trong công nghip và thương mi ca Nht Bn 1955 – 1999”, Trn Quang Minh, Nxb Khoa hc Xã hi 2000. Trong cun sách, tác gi ñã h thng hoá v mt lý lun nhng ni dung cơ bn ca Lý thuyt v li th so sánh và tác ñng ca mt s bin pháp chính sách như thu quan, hn ngch, tr cp xut khu, ñn s thay ñi ca các yu t trong mô hình lý thuyt li th so sánh nhm làm rõ cơ s lý lun ca các chính sách can thip vào quá trình sn xut và trao ñi sn phm. Cun sách phân tích ni dung cơ bn ca lý thuyt v li th so sánh và vn dng chính sách công nghip và thương mi ca Nht Bn giai ñon 1955 – 1990. [26] Các cun sách này ñã ch ra cơ s ca quan h thương mi quc t, mt s cun sách ca các hc gi Vit Nam như: Hà Th Ngc Oanh, Trn Văn 5 Hoè Nguyn Văn Tun, Trn Quang Minh… dưi góc ñ nghiên cu chuyên ngành ñã h thng hoá phn nào nhng quan ñim cơ bn ca các nhà kinh t v vn ñ li th dưi góc ñ thương mi quc t. Nhng công trình nghiên cu này cung cp cho lun án nhng vn ñ lý lun cơ bn v li th. Vn dng nhng nghiên cu lý lun v li th ñ phân tích nhng nhân t nh hưng và các tiêu chí th hin li th . * Các công trình nghiên cu liên quan ñn li th trong xut khu Dưi tác ñng ca hi nhp kinh t quc t, Vit Nam mt s nông sn như go, cà phê, ñiu, ht tiêu… ñã chim v trí quan trng trên th rưng th gii, nhưng mt khác, cnh tranh v giá thành và cht lưng sn phm nông sn cũng ñt Vit Nam vào th tương ñi bt li so vi các nưc khác, thm chí ngay c cnh tranh th trưng nông sn ni ña. Nhiu tác gi ñã ñu tư nghiên cu lĩnh vc này, mt s nghiên cu tiêu biu như: + Sách tham kho ca Bùi Xuân Lưu (2004): “ Bo h hp lý nông nghip Vit Nam trong quá trình hi nhp kinh t quc t”, phân tích xu hưng bo h công nghip và tình hình áp dng các rào cn thương mi nông sn ca các nưc thành viên WTO trên các ni dung: tip cn th trưng, h tr trong nưc, tr cp xut khu, mt s chính sách bo h nông nghip ca các nưc ñin hình như M, Nht, EU, Trung Quc, Thái Lan, thc trng sn xut, xut khu và kh năng cnh tranh ca hàng nông sn cũng như các chính sách, bin pháp bo h ñi vi nông nghip. Tác gi ñánh giá nhng tác ñng ca các chính sách và bin pháp ñó, ñ xut nhng gii pháp bo h hp lý nông nghip trong quá trình hi nhp. [24] + Trong cun sách “Tác ñng cu hi nhp kinh t quc t ñn sn xut, ch bin và tiêu th mt s nông sn Vit Nam: qua nghiên cu chè, cà phê, ñiu”, Nxb Lý lun chính tr 2006. Nghiên cu này ñi sâu phân tích cơ hi và thách thc ñi vi sn xut nông nghip Vit Nam, ñ cp mt s nguyên tc cơ bn ca WTO và mt s nhn xét v tin trình chun b ca Vit Nam ñ hi nhp kinh t quc t. Trên cơ s phân tích thc trng sn xut và tiêu th 6 chè, cà phê, ñiu, ñánh giá tác ñng ca hi nhp kinh t
Luận văn liên quan