Về mặt lý luận, hiện nay trong xu h-ớng toàn cầu hoá, đầu t- trực tiếp
n-ớc ngoài (FDI) là kết quả tất yếu. Trong hoạt động đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài,
cả bên nhận đầu t- và bên đầu t- đều có cơ hội thu đ-ợc lợi ích. Lợi ích của các
bên tất yếu sẽ mâu thuẫn với nhau vì nếu bên này thu đ-ợc lợi ích nhiều hơn thì
bên kia sẽ chịu thiệt. Trong mối quan hệ này phần thiệt thòi bao giờ cũng thuộc
về bên nhận đầu t- là các n-ớc đang phát triển.
Về mặt thực tiễn, Việt Nam là một n-ớc đang phát triển, trong sự nghiệp
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất n-ớc chúng ta cầnmột l-ợng vốn rất lớn cũng
nh- cần tiếp cận với trình độ công nghệ và quản lý tiên tiến. Làm thế nào để thu
hút và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn FDI là một vấnđề lớn hiện nay. Qua thực
tế hoạt động trong lĩnh vực hợp tác, liên doanh vớin-ớc ngoài trong thời gian
qua, việc bảo đảm lợi ích của bên Việt Nam đ-ợc đặtra cấp bách hơn bao giờ
hết.
B-u chính Viễn thông là một ngành thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng quan
trọng cho quá trình phát triển kinh tế đất n-ớc. Nhận thức đ-ợc rõ vai trò và
nghĩa vụ của mình đối với sự nghiệp xây dựng và phát triển đất n-ớc trong giai
đoạn mới, dựa vào chính sách đổi mới, mở cửa nền kinh tế của Đảng và Nhà
n-ớc, lhnh đạo ngành B-u chính Viễn thông Việt Nam đh mạnh dạn tiến hành
đổi mới toàn diện các lĩnh vực sản xuất kinh doanh,nhất là lĩnh vực hợp tác quốc
tế, nhằm đẩy nhanh tốc độ phát triển của ngành B-u chính Viễn thông Việt Nam.
Trong hơn 10 năm đổi mới, từ một nền tảng cơ sở vậtchất, kỹ thuật lạc
hậu, quy mô nhỏ, đến nay ngành B-u chính Viễn thôngViệt Nam đh thu đ-ợc
một số thành quả nhất định. Tổng công ty B-u chính Viễn thông Việt Nam nay
là Tập đoàn B-u chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) đh xây dựng đ-ợc môt
mạng l-ới Viễn thông có công nghệ hiện đại ngang tầm với các n-ớc trong khu
vực, từng b-ớc hoà nhập với ngành B-u chính Viễn thông toàn cầu. Bên cạnh đó
từng b-ớc nâng cao và phổ cập các dịch vụ cơ bản; các dịch vụ B-u chính Viễn
thông tiên tiến nh- điện thoại di động, điện thoại thẻ, nhắn tin, Internet. cũng
nhanh chóng đ-ợc định h-ớng phát triển tại Việt Namvới chất l-ợng ngày càng
cao và quy mô ngày càng lớn.
7
Những thành quả trên có sự góp sức không nhỏ của các hoạt động hợp tác,
liên doanh với n-ớc ngoài tại VNPT. Nh-ng do hoạt động trong cơ chế thị tr-ờng
là luôn bị chi phối bởi chỉ tiêu tăng c-ờng lợi nhuận và không ngừng mở rộng thị
tr-ờng, thị phần của bên đối tác nên đh dẫn đến mộtsố vấn đề ảnh h-ởng không
thuận lợi tới việc thực hiện các chính sách xh hội và phát triển của ngành B-u
chính Viễn thông Việt Nam. VNPT tuy có vị thế nhất định nh-ng cũng bị lâm
vào tình trạng không bảo đảm đ-ợc lợi ích của mình.
Xuất phát từ lý luận và thực tiễn nói trên, tác giảđh chọn đề tài “Bảo đảm
lợi ích của bên Việt Nam trong thu hút và quản lý đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài
ở Tổng công ty B-u chính Viễn thông Việt Nam” để viết luận án tiến sỹ của
mình.
221 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1694 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án bảo đảm lợi ích của bên Việt Nam trong thu hút và quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài ở tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Mục lục
Mục lục..........................................................................................................................................................................................1
Danh mục các bảng biểu......................................................................................................................................................2
DANH M C CáC HìNH Vẽ đ THị............................................................................................................................................3
CáC CHữ VIếT TắT ......................................................................................................................................................................4
Lời cam đoan ..............................................................................................................................................................................5
Lời Mở đầu....................................................................................................................................................................................6
Ch−ơng I Những vấn đề cơ bản về lợi ích trong hoạt động đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i......10
1.1. đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i v vai trò của nó trong nền kinh tế quốc dân .......................10
1.1.1. Các hình thức v động lực đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i .............................................................................................10
1.1.2. Đặc điểm của đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i v các yếu tố tác động tới hoạt động đầu t− trực tiếp n−ớc
ngo i………………………………………………………………………………………………………… ……………………………..……21
1.1.3. Quản lý đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i..........................................................................................................................27
1.2. Lợi ích kinh tế của đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i.....................................................................................27
1.2.1. Quan niệm về lợi ích kinh tế của đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i ...................................................................................29
1.2.2. Lợi ích của đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i đối với bên nhận đầu t−...............................................................................31
1.2.3. Lợi ích của đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i đối với bên đầu t− n−ớc ngo i.....................................................................37
1.2.4. Các yếu tố tác động đến lợi ích của đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i...............................................................................39
1.2.5. Các nhân tố ảnh h−ởng đến lợi ích của bên nhận đầu t− trong thu hút v quản lý đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i
…………………………………………………………………………………………………………………………………...….40
1.3. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả lợi ích đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i .............................46
1.3.1. Một số chỉ tiêu chủ yếu đánh giá kết quả hoạt động đầu t−.......................................................................................46
1.3.2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế x hội của hoạt động đầu t− .................................................................51
1.4. Kinh nghiệm một số n−ớc trong bảo đảm lợi ích khi thu hút v quản lý đầu t− trực
tiếp n−ớc ngo i trong LĨNH V C BCVT......................................................................................................................55
1.4.1. Kinh nghiệm một số n−ớc trong khu vực ...................................................................................................................55
1.4.2. B i học đối với Việt Nam:.........................................................................................................................................72
Ch−ơng II Thực trạng bảo đảm lợi ích của hoạt động thu hút v quản lý đầu t− trực tiếp
n−ớc ngo i ở VNPT.................................................................................................................................................................80
2.1. VNPT v nhu cầu liên doanh với n−ớc ngo i...............................................................................................80
2.1.1. Vai trò của ng nh B−u chính Viễn thông trong nền kinh tế quốc dân........................................................................80
2.1.2. Nhiệm vụ của VNPT.................................................................................................................................................82
2.1.3. Thu hút đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i l nhu cầu bức thiết của VNPT ........................................................................91
2.1.4. Một số đặc điểm của VNPT tác động đến hoạt động FDI.......................................................................................101
2.1.5. Các tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với VNPT.......................................................................................110
2.2. Tình hình bảo đảm lợi ích trong thu hút đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i tại vnpt..............124
2.2.1. Mục tiêu v lợi ích dự tính của VNPT trong các dự án FDI....................................................................................124
2.2.2. Thực trạng hoạt động của các dự án đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i tại VNPT............................................................125
2.3. Đánh giá việc bảo đảm lợi ích của Việt Nam trong hoạt động thu hút vốn đầu t− trực
tiếp n−ớc ngo i tại vnpt.................................................................................................................................................151
2.3.1. Những lợi ích đ đạt đ−ợc ở các dự án....................................................................................................................151
2.3.2. Những hạn chế........................................................................................................................................................160
2.3.3. Những nguyên nhân hạn chế lợi ích của các dự án FDI..........................................................................................162
Ch−ơng III Các quan điểm v giải pháp chủ yếu nhằm bảo đảm lợi ích của hoạt động thu
hút v quản lý đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i tại VNPT giai đoạn đến 2010..........................................167
3.1. Các quan điểm định h−ớng hoạt động fdi ở VNPT..................................................................................167
3.1.1. Môi tr−ờng kinh tế x hội, lợi thế so sánh, cơ hội v thách thức đối với FDI của VNPT.........................................167
3.1.2. Quan điểm định h−ớng hoạt động FDI ở VNPT giai đoạn đến 2010.......................................................................173
3.2. Một số giải pháp đối với VNPT nhằm bảo đảm lợi ích của bên Việt nam trong các dự án
FDI ………………………………………………………………………………………………………………………………...177
3.2.1. Giải pháp về định h−ớng thị tr−ờng, chính sách đầu t−...........................................................................................177
3.2.2. Giải pháp về cơ chế nội bộ v quan hệ với đối tác..................................................................................................189
3.2.3. Các giải pháp liên quan đến vấn đề chuyển giao công nghệ ...................................................................................201
3.2.4. Giải pháp về t i chính.............................................................................................................................................207
Kết luận....................................................................................................................................................................................214
Danh mục các công trình của tác giả ...................................................................................................................216
Danh mục t i liệu tham khảo......................................................................................................................................217
2
Danh mục các bảng biểu
Bảng 1.1 Đóng góp của các dự án FDI đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam........................................ 33
Bảng 1.2 Thu ngân sách từ khu vực đầu t− trực tiếp................................................................................. 33
Bảng 1.3 Tình hình xuất khẩu của khu vực đầu t− n−ớc ngo i................................................................. 33
Bảng 1.4 Số l−ợng việc l m do khu vực FDI tạo ra. ................................................................................. 36
Bảng 1.5 Tiến trình cải cách Viễn thông của Trung quốc........................................................................ 59
Bảng 1.6 Các thoả thuận Xây dựng Chuyển giao Khai thác .............................................................. 69
Bảng 1.7 Năm hợp đồng có doanh thu lớn nhất ...................................................................................... 70
Bảng 2.1 Tình hình sử dụng Internet các n−ớc ASEAN đến tháng 6/2004 .............................................. 89
Bảng 2.2 Nhu cầu về vốn của VNPT giai đoạn 2000 2010...................................................................... 94
Bảng 2.3 Dự kiến các nguồn vốn.............................................................................................................. 96
Bảng 2.4 Tỷ lệ t−ơng quan các nguồn vốn đầu t− n−ớc ngo i.................................................................. 97
Bảng 2.5 Cơ cấu vốn đầu t− của VNPT giai đoạn 1996 2000 .................................................................. 97
Bảng 2.6 Cơ cấu vốn đầu t− dự tính của VNPT giai đoạn 2000 2005...................................................... 97
Bảng 2.7 Cơ cấu vốn đầu t− thực tế của VNPT giai đoạn 2000 2005 ...................................................... 98
Bảng 2.8 Các DN tham gia thị tr−ờng BCVT Việt Nam năm 2003........................................................ 101
Bảng 2.9 Nhu cầu về vốn của VNPT...................................................................................................... 104
Bảng 2.10 Các n−ớc có vốn FDI ở VNPT .............................................................................................. 105
Bảng 2.11 Doanh thu của VNPT ............................................................................................................ 106
Bảng 2.12 Lợi nhuận sau thuế của VNPT .............................................................................................. 106
Bảng 2.13 Các hình thức FDI ở VNPT................................................................................................... 109
Bảng 2.14 Các liên doanh....................................................................................................................... 126
Bảng 2.15 Các dự án BCC của VNPT .................................................................................................... 127
Bảng 2.16 Số l−ợng các dự án FDI v vốn đăng ký................................................................................ 128
Bảng 2.17 Cơ cấu vốn đầu t− FDI ở VNPT ............................................................................................ 131
Bảng 2.18 Vốn đầu t− của VNPT v vốn FDI giai đoạn 1900 2001 ...................................................... 132
Bảng 2.19 Tổng vốn đầu t− v tỷ lệ góp vốn .......................................................................................... 133
Bảng 2.20 Hình thức góp vốn................................................................................................................. 133
Bảng 2.21 Các sản phẩm v năng lực sản xuất của các liên doanh ........................................................ 134
Bảng 2.22 Vốn đầu t− của đối tác trong các dự án BCC......................................................................... 136
Bảng 2.23 Tình hình đầu t− các dự án BCC VTI v BCC VMS ......................................................... 136
Bảng 2.24 Tình hình đầu t− các dự án BCC NTT v BCC FCR......................................................... 138
Bảng 2.25 Tình hình giải ngân các dự án BCC giai đoạn 1990 2005..................................................... 139
Bảng 2.26 Tình hình hoạt động đ o tạo của các dự án BCC................................................................... 143
Bảng 2.27 Một số chỉ tiêu kinh tế của liên doanh .................................................................................. 145
Bảng 2.28 Doanh thu của các dự án BCC giai đoạn 1990 2004............................................................. 149
Bảng 2.29 Biến động nguồn vốn FDI của VNPT thời kì 1991 2001.................................................... 153
Bảng 2.30 Cơ cấu vốn đầu t− theo hình thức của VNPT thời kì 1991 2001........................................... 154
Bảng 2.31 Tỷ lệ sản phẩm sản xuất đ−ợc tại VKX................................................................................. 155
Bảng 2.32 So sánh giá bán sản phẩm của ALCATEL các thời điểm...................................................... 155
Bảng 2.33 Thu nhập bình quân đầu ng−ời.............................................................................................. 156
Bảng 2.34 Doanh thu VNPT v FDI giai đoạn 1990 2003 .................................................................... 158
Bảng 3.1 Kế hoạch phát triển công nghệ phần mềm của VNPT giai đoạn 2001 2005......................... 185
Bảng 3.2 Nhu cầu tiêu thụ máy điện thoại các loại năm 2007 .............................................................. 187
Bảng 3.3 Những rủi ro khi thực hiện chuyển giao công nghệ ................................................................ 203
3
Danh mục các hình vẽ đồ thị
Hình 1.1 Các hình thức đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i đang tồn tại ở Việt Nam.......................................... 17
Hình 1.3 Các yếu tố tác động đến đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i FDI.......................................................... 27
Hình 1.4 Lợi ích của n−ớc chủ nh v chủ đầu t− n−ớc ngo i.................................................................. 31
Hình 1.5 Đồ thị xác định IRR.................................................................................................................. 50
Hình 2.1 Mô hình VNPT.......................................................................................................................... 83
Hình 2.2 Tình hình phát triển thuê bao điện thoại.................................................................................... 86
Hình 2.3 Tình hình phát triển thuê bao internet ....................................................................................... 88
Hình 2.5 So sánh vốn đầu t− của VNPT v FDI giai đoạn 1990 2001 ................................................... 132
Hình 2.6 Doanh thu VNPT, FDI (BCC v JV) ....................................................................................... 159
Hình 3.1 áp lực đối với VNPT trên thị tr−ờng....................................................................................... 169
Hình 3.2 Thời cơ v thách thức của VNPT............................................................................................. 170
Hình 3.3 Sơ đồ xác định mục tiêu thu hút FDI....................................................................................... 174
Hình 3.4 Căn cứ tổ chức bộ máy quản lý liên doanh.............................................................................. 194
Hình 3.5 Mô hình Công ty thực hiện dự án trực thuộc Tổng Công ty .................................................... 197
Hình 3.6 Mô hình Công ty thực hiện dự án trực thuộc đơn vị ................................................................ 197
Hình 3.7 Mô hình Công ty thực hiện dự án cấp tổng công ty................................................................. 198
Hình 3.8 Mô hình Công ty thực hiện dự án cấp đơn vị........................................................................... 199
4
Các chữ viết tắt
Asian Pacific Economic Coorperation Forum
APEC
Diễn đ n hợp tác kinh tế châu á Thái Bình D−ơng
Association of South East Asian Nations
ASEAN
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á
BCC Hợp đồng hợp tác kinh doanh
BCVT B−u chính Viễn thông
CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo m
FDI Đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i
GDP Tổng sản phẩm quốc nội
Global System for Mobile Communication
GSM
Hệ thống to n cầu về truyền thông di động
IRR Internal Rate of Return Tỷ suất ho n vốn nội bộ
ISDN Intergrated Services Digital Network Mạng số liên kết đa dịch vụ
ISP Internet Service Provider Nh cung cấp dịch vụ Internet
ITU International Telecommunications Union
JV Liên doanh
ODA Viện trợ phát triển chính thức
TCT Tổng công ty
VAS Value Added Service Dịch vụ giá trị gia tăng
VN Việt Nam
Tổng công ty B−u chính Viễn thông Việt Nam nay l Tập đo n B−u
VNPT
chính viễn thông
Voice over Internet Protocol
VoIP
Điện thoại truyền qua giao thức Internet
WB World Bank Ngân h ng thế giới
WTO World Trade Organization Tổ chức th−ơng mại thế giới
5
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan đây l công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết luận đ−a ra trong luận án l trung thực v có nguồn gốc rõ r ng.
Tác giả luận án
NGÔ HUY NAM
6
Lời Mở đầu
1 Sự cần thiết nghiên cứu đề t i:
Về mặt lý luận, hiện nay trong xu h−ớng to n cầu hoá, đầu t− trực tiếp
n−ớc ngo i (FDI) l kết quả tất yếu. Trong hoạt động đầu t− trực tiếp n−ớc ngo i,
cả bên nhận đầu t− v bên đầu t− đều có cơ hội thu đ−ợc lợi ích. Lợi ích của các
bên tất yếu sẽ mâu thuẫn với nhau vì nếu bên n y thu đ−ợc lợi ích nhiều hơn thì
bên kia sẽ chịu thiệt. Trong mối quan hệ n y phần thiệt thòi bao giờ cũng thuộc
về bên nhận đầu t− l các n−ớc đang phát triển.
Về mặt thực tiễn, Việt Nam l một n−ớc đang phát triển, trong sự nghiệp
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất n−ớc chúng ta cần một l−ợng vốn rất lớn cũng
nh− cần tiếp cận với trình độ công nghệ v quản lý tiên tiến. L m thế n o để thu
hút v sử dụng có hiệu quả nguồn vốn FDI l một vấn đề lớn hiện nay. Qua thực
tế hoạt động trong lĩnh vực hợp tác, liên doanh với n−ớc ngo i trong thời gian
qua, việc bảo đảm lợi ích của bên Việt Nam đ−ợc đặt ra cấp bách hơn bao giờ
hết.
B−u chính Viễn thông l một ng nh thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng quan
trọng cho quá trình phát triển kinh tế đất n−ớc. Nhận thức đ−ợc rõ vai trò v
nghĩa vụ của mình đối với sự nghiệp xây dựng v phát triển đất n−ớc trong giai
đoạn mới, dựa v o chính sách đổi mới, mở cửa nền kinh tế của Đảng v Nh
n−ớc, l nh đạo ng nh B−u chính Viễn thông Việt Nam đ mạnh dạn tiến h nh
đổi mới to n diện các lĩnh vực sản xuất kinh doanh, nhất l lĩnh vực hợp tác quốc
tế, nhằm đẩy nhanh tốc độ phát triển của ng nh B−u chính Viễn thông Việt Nam.
Trong hơn 10 năm đổi mới, từ một nền tảng cơ sở vật chất, kỹ thuật lạc
hậu, quy mô nhỏ, đến nay ng nh B−u chính Viễn thông Việt Nam đ thu đ−ợc
một số th nh quả nhất định. Tổng công ty B−u chính Viễn thông Việt Nam nay
l Tập đo n B−u chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) đ xây dựng đ−ợc môt
mạng l−ới Viễn thông có công nghệ hiện đại ngang tầm với các n−ớc trong khu
vực, từng b−ớc ho nhập với ng nh B−u chính Viễn thông to n cầu. Bên cạnh đó
từng b−ớc nâng cao v p