Luận án Các giải pháp kinh tế nhằm thúc đẩy xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế

Từ một nước thiếu lương thực, phải nhập khẩu và nhận viện trợ lương thực triền miên, ñến nay nhờ thực hiện ñường lối ñổi mới của ðảng và Nhà nước, rõ nét nhất là sau khi có Chỉ thị 10 của Bộ Chính trị hay còn gọi là “Khoán 10”, nông nghiệp Việt Nam ñã thay ñổi một cách toàn diện và ñạt ñược những thành tựu to lớn ñược thế giới thừa nhận, sản xuất lương thực không những ñáp ứng ñược nhu cầu tiêu dùng trong nước, ñảm bảo an ninh lương thực quốc gia mà còn tham gia xuất khẩu và trở thành ngành hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam trong nhiều năm trở lại ñây. Trong ñó năm 2008, tốc ñộ tăng trưởng của ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản 3.79 % so với năm 2007, sản lượng lúa ñạt 38,630 triệu tấn, xuất khẩu ñạt 4,4 triệu tấn [19] [38]. Với hơn 70% dân số sống ở nông thôn,gần 60% lực lượng trong ñộ tuổi lao ñộng ñang hoạt ñộng trong lĩnh vực này và thu nhập chủ yếu từ sản xuất nông nghiệp, trong ñó có khoảng 44%số hộ thuộc diện khó khăn và nguy cơ tiềm ẩn tái nghèo, sản xuất nông nghiệp không chỉ ñáp ứng nhu cầu thiết yếu của nhân dân trong nước, giảiquyết ñược nhiều việc làm cho người lao ñộng mà còn góp phần thực hiện chiến lược ñẩy mạnh xuất khẩu có hiệu quả của ðảng và Nhà nước. Mặc dù tỷ trọng xuất khẩu hàng nông, lâm, thủy sản trong tổng kim ngạch hiện nay có xu hướng giảm dần, phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế phù hợp với yêu cầu phát triển ñất nước theo hướng công nghiệp hóa và hiện ñại hóa, song hàng nông sản vẫn là một trong những ngành hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam trong thời ñiểmhiện tại và một vài năm tới. Khối lượng và giá trị xuất khẩu hàng nông sản vẫn ñang tăng lên nhanh chóng. Một số mặt hàng nông sản ñã trở thành những mặt hàng xuất 2 khẩu chủ lực của Việt Nam, có sức cạnh tranh cao trên thị trường khu vực và thế giới như gạo, cà phê, cao su, tiêu, ñiều, rau quả Sự gia tăng kim ngạch xuất khẩu của các mặt hàng này thể hiện Việt Nam ñã và ñang phát huy ñược lợi thế so sánh của mình trong việc tập trung xuất khẩu một số mặt hàng nông sản có sức cạnh tranh trên thị trườngthế giới. Việc trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) sẽ ñem lại nhiều cơ hội cho việc ñẩy mạnh xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam nói chung, một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu như gạo, cà phê, cao su, tiêu, ñiều, rau quả nói riêng do tác ñộng từ việc giảm dần thuế quan, mở rộng thị trường quốc tế cho hàng nôngsản, tạo ñiều kiện ñổi mới công nghệ sản xuất và chế biến nông sản. Tuy nhiên, ñi ñôi với những thuận lợi, cơ hội thì hàng nông sản của Việt Nam cũng sẽ gặp nhiều khó khăn, thách thức. Trước hết, ñó là do trình ñộ phát triển kinh tế, năng suất lao ñộng trong nông nghiệp thấp, ngành công nghiệp chế biến nông sản còn yếu. Nhiều mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam còn mang tính ñơn ñiệu, nghèo nàn, chất lượng thấp, chưa ñủ sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. Ngay cả những mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam như gạo, cà phê, cao su, tiêu, ñiều ñang có nhiều lợi thế và tiềm năng trong sản xuất hàng xuất khẩu và ñã ñạt ñược những vị trí nhất ñịnh trên thị trường quốc tế cũng ñang gặp phải những khó khăn gay gắt trong tiêu thụ Nhận thức ñược vấn ñề này, thời gian qua, Chính phủViệt Nam ñã tích cực ñổi mới, ñiều chỉnh chính sách quản lý kinh tế nói chung, chính sách thương mại quốc tế nói riêng nhằm tạo ñiều kiện ñẩy mạnh xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam và ñã ñạt ñược những bước phát triển ñáng kể. Song hệ thống chính sách này còn chưa ñầy ñủ, ñồng bộ và vẫn mang nặng tính ñối phó tình huống, chưa ñáp ứng ñược những yêu cầu kinh doanh trong nền kinh tế thị trường và chưa phù hợp với thông lệ quốc tế. 3 Với những lý do trên, việc lựa chọn nghiên cứu “Các giải pháp kinh tế nhằm thúc ñẩy xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế”, trong ñó chỉ ra những mặt ñược, chưa ñược trong việc ban hành chính sách thúc ñẩy xuất khẩu hàng nông sản thời gian qua, từ ñó có những giải pháp ñiều chỉnh, phù hợp nhằm ñẩy mạnh hơn nữa xuất khẩu hàng nông sản trong ñiều kiện hội nhập làmột việc làm hết sức cần thiết, rất có ý nghĩa cả về mặt lý luận và thựctiễn.

pdf235 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1802 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các giải pháp kinh tế nhằm thúc đẩy xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncukhoa hccariêngtôi.Cácsliuvàtríchdntronglunánlà trungthc.Cácktqunghiêncucalunánñãñưc tácgicôngbtrêntpchí,khôngtrùngvibtkỳcông trìnhnàokhác. Tácgilunán NguynMinhSơn ii MCLC Trang TRANGPHBÌA LICAMðOAN ............................................................................................. i MCLC ...................................................................................................... ii DANHMCCÁCKÝHIU,CHVITTT ............................................... iv DANHMCCÁCBNG ............................................................................... vi DANHMCCÁCBNGPHBIU ............................................................ viii PHNMðU ...............................................................................................1 CHƯƠNG 1: MT S VN ð LÝ LUN CƠ BN V XUT KHU HÀNGNÔNGSN ..................................................................11 1.1.Mtslýthuytvthươngmihànghóavàxutkhunôngsn......11 1.2.Vaitròcaxutkhuhàngnôngsnñivipháttrinkinhtxãhi .....17 1.3.MtstiêuchíchyuñánhgiáhiuquXKNSvàcácnhântnh hưngñnXKNScaVitNam .........................................................40 1.4.Kinhnghimcamtsnưcvàvùnglãnhthtrongvicthúc ñyxutkhuhàngnôngsnvàmtsbàihckinhnghimcho VitNam.............................................................................................61 CHƯƠNG 2: THC TRNG V XUT KHU HÀNG NÔNG SN CA VITNAMTHIGIANQUA ..................................................76 2.1.Kháiquátquátrìnhpháttrinxutkhuhàngnôngsnthigian quacaVitNam................................................................................76 2.2.ThctrngvxutkhuhàngnôngsncaVitNamtrongthi gianqua...............................................................................................91 2.3.Nhngktluncơbnrútraquanghiêncu,ñánhgiáthctrng xutkhuvàvictrinkhaicácgiiphápkinhtnhmthúcñy xutkhuhàngnôngsncaVitNam............................................128 iii CHƯƠNG3: PHƯƠNGHƯNGVÀCÁCGIIPHÁPNHMðYMNH XUTKHUHÀNGNÔNGSNCAVITNAMTRONG ðIUKINHINHP .........................................................142 3.1.Quanñim,mctiêuvxutkhuhàngnôngsncaVitNam trongñiukinhinhp....................................................................142 3.2.PhươnghưngñymnhxutkhuhàngnôngsncaVitNamñn năm2020............................................................................................145 3.3.Mtsgiiphápchyunhmñymnhxutkhuhàngnông sncavitnamtrongñiukinhinhpkinhtquct...............147 KTLUN ..............................................................................................178 DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CÔNG B CATÁCGI .......................................................................181 DANHMCTÀILIUTHAMKHO .........................................................182 iv DANHMCCÁCKÝHIU,CHVITTT ADB NgânhàngPháttrinchâuÁ AFTA HipñnhthươngmitdoASEAN AMS Tnglưnghtrtínhgp ASEAN HiphicácqucgiaðôngNamÁ APEC DinñànhptáckinhtChâuÁTháiBìnhDương BTA HipñnhthươngmitdoVitNamHoaKỳ CEPT Hipñnhthuquanưuñãicóhiulcchung EU LiênminhchâuÂu FAO TchcNônglươngcaLiênHipQuc FDI ðutưtrctipnưcngoài GDP Tngsnphmqucni GEL Danhmcloitrhoàntoàn GSP Hthngưuñãithuquanphcp GAP Chutrìnhnôngnghipantoàn HS Hthngcânñi IL Danhmcctgim ISO Hthngtiêuchunchtlưng ICO Tchccàphêquct KNXK Kimngchxutkhu KTQT Kinhtquct MFN Quychtihuquc NT Quychqucgia NDT ðngnhândânt BNN&PTNT BNôngNghipvàPháttrinnôngthôn(NN&PTNT) BKH&ðT BKhochvàðutư v SL Danhmcnhycm SPS Hipñnhvbinphápvsinhdcht TBT Binphápkthuttrongthươngmi TPO Tchcxúctinthươngmi TEL Danhmcloitrtmthi UNCTAD TchcThươngmivàPháttrinLiênHipquc USD ðngñôlaM USDA BNôngnghipM VND ðngVitNam XKNS Xutkhunôngsn WB Ngânhàngthgii WTO Tchcthươngmithgii WCED Hiñngthgiivmôitrưngvàpháttrin vi DANHMCCÁCBNG Trang Bng1.1:CơcukinhtcaVitNamtnăm19952008 ....................... 21 Bng1.2:TcñtăngtrưngtngsnphmtrongnưccaVitNam ... 23 Bng1.3:CơcuGDPkhuvcnông,lâmthysngiaiñon20052008......23 Bng1.4:Mcthucamktbìnhquântheonhómngànhhàngchính....... 31 Bng1.5:CơcuGDPcaTháiLanphântheongành............................... 62 Bng2.1:KNXKhàngnônglâm,thusn/tngKNXK(19952008)....... 92 Bng2.2:Chiphísnxut,giácngtri,năngsutcamtsnưc...... 100 Bng2.3:Hschiphíninguntheonưc ........................................... 101 Bng2.4:SosánhhsRCAlúagoxutkhuca3nưc ................... 101 Bng2.5:CácthtrưngxutkhugochínhcaVitNam20072008 105 Bng2.6:Sosánhchtlưng,chngloigoVitNamvàTháiLan ..... 106 Bng2.7:NănglcxayxátgocaVitNamvàTháiLan..................... 108 Bng2.8:SosánhgiáthànhsnxutcàphêVitNamvimtsñi thcnhtranh ........................................................................... 111 Bng2.9:Hschiphíniña(tínhchocàphêviRobusta)................. 112 Bng2.10:SosánhhsRCAca3nưc............................................... 112 Bng2.11:NămthtrưngxutkhucàphêchínhcaVitNam........... 115 Bng2.12:Thươngmihànghóavàdchvthgii(20062008) ......... 130 Bng2.13:Dbáocungcumtsnôngsnthgii20102020 .......... 135 Bng2.14:Dbáoxutnhpkhumtsnôngsnthgii20102020.....136 Bng2.15:Dbáoxutkhumtsmthàngnôngsnchyuca VitNam20102020.............................................................. 137 vii DANHMCCÁCHÌNH Trang Hình2.1:Giágo10%tmxutkhucaVitNamvàTháiLannăm 2008(USD/tn) ......................................................................... 102 Hình2.2:GiácàphêRobustatithtrưngLondonvàVitNamtheo thángnăm2008(USD/tn) ....................................................... 113 Hình2.3:GiáxutkhucaosutnhiênRSS3theothángnăm2008 ....... 124 Hình2.4:GiácaosuRSS3xutkhutithtrưngTháiLantheotháng năm2008(Bath/kg)................................................................... 125 viii DANHMCCÁCBNGPHBIU Trang Bngphlc1.1:Lchtrìnhvàtlctgimtngmcthuquan ......... 189 Bngphlc1.2:TngAMScơsphigimtheolchtrìnhvàmcñ ...... 208 Biu2.1:Dintíchgieotrnglúacnămtnăm19952008 .................. 212 Biu2.2:Năngsutlúacnămtnăm19952008 .................................. 213 Biu2.3:Snlưnglúacnămtnăm19952008 .................................. 214 Biu2.4:KhilưngvàkimngchxutkhugocaVitNamgiai ñon19952008 ........................................................................ 215 Biu2.5:GiáxutkhugobìnhquâncaVNt19952008 ................. 216 Biu2.6:Giágo10%tmxutkhucaVitNamvàTháiLannăm2008.. 217 Biu2.7:Thphngoxutkhucamtsnưcxutkhuhàngñu trênthgii................................................................................ 217 Biu2.8:DintíchvàsnlưngcàphêcaVitNamt19952008...... 218 Biu2.9:Khilưng,kimngchxutkhucàphêVitNam19952008...... 219 Biu2.10:Giáxutkhucàphêbìnhquânt19952008........................ 219 Biu2.11:GiácàphêRobustatithtrưngLondonvàVitNamtheo thángnăm2008....................................................................... 220 Biu2.12:Thphncàphêxutkhucacácnưcxutkhu hàngñu trênthgii ............................................................................. 220 Biu2.13:DintíchvàsnlưngcaosucaVitNamt19952008.... 221 Biu2.14:Khilưng,kimngchxutkhucaosucaVitNam 19952008 ............................................................................... 221 Biu2.15:GiáxutkhucaosubìnhquâncaVitNamt19952008....... 222 ix Biu2.16:GiáxutkhucaosutnhiênRSS3theothángnăm2008..... 222 Biu2.17:GiáxutkhucaosuRSS3tithtrưngTháiLantheo thángnăm2008....................................................................... 223 Biu2.18:Thphncaosuxutkhucacácnưcxutkhuhàngñu trênthgii ............................................................................. 223 Biu2.19:Kimngchxut,nhpkhutoànthgii ............................... 224 Biu2.20:Snlưnggoxutkhucacácnưcxutkhuhàngñu trênthgii ............................................................................. 225 Biu2.21:Snlưngcàphêxutkhucacácnưcxutkhuhàng ñutrênthgii ..................................................................... 226 Biu2.22:Snlưngxutkhucaosutnhiêntrênthgii .................. 226 1 PHNMðU 1.Tínhcpthitcañtài Tmtnưcthiulươngthc,phinhpkhuvànhnvintrlương thctrinmiên,ñnnaynhthchinñưngliñimicaðngvàNhà nưc,rõnétnhtlàsaukhicóChth10caBChínhtrhaycòngilà “Khoán10”,nôngnghipVitNamñãthayñimtcáchtoàndinvàñt ñưcnhngthànhtutolnñưcthgiithanhn,snxutlươngthc khôngnhngñápngñưcnhucutiêudùngtrongnưc,ñmboanninh lươngthcqucgiamàcònthamgiaxutkhuvàtrthànhngànhhàng xutkhuchlccaVitNamtrongnhiunămtrliñây.Trongñónăm 2008,tcñtăngtrưngcangànhnông,lâmnghip,thysn3.79%so vinăm2007,snlưnglúañt38,630triutn,xutkhuñt4,4triu tn[19][38].Vihơn70%dânssngnôngthôn,gn60%lclưng trongñtuilaoñngñanghotñngtronglĩnhvcnàyvàthunhpch yutsnxutnôngnghip,trongñócókhong44%shthucdinkhó khănvànguycơtimntáinghèo,snxutnôngnghipkhôngchñáp ngnhucuthityucanhândântrongnưc,giiquytñưcnhiuvic làmchongưilaoñngmàcòngópphnthchinchinlưcñymnh xutkhucóhiuqucaðngvàNhànưc. Mcdùttrngxutkhuhàngnông,lâm,thysntrongtngkim ngchhinnaycóxuhưnggimdn,phnánhschuyndchcơcu kinhtphùhpviyêucupháttrinñtnưctheohưngcôngnghip hóavàhin ñi hóa, songhàngnôngsn vnlà mt trong nhng ngành hàngxutkhuchlccaVitNamtrongthiñimhintivàmtvài nămti.Khilưngvàgiátrxutkhuhàngnôngsnvnñangtănglên nhanhchóng.Mtsmthàngnôngsnñãtrthànhnhngmthàngxut 2 khuchlccaVitNam,cósccnhtranhcaotrênthtrưngkhuvc vàthgiinhưgo,càphê,caosu,tiêu,ñiu,rauqu…Sgiatăngkim ngchxutkhucacácmthàngnàythhinVitNamñãvàñangphát huyñưclithsosánhcamìnhtrongvictptrungxutkhumts mthàngnôngsncósccnhtranhtrênthtrưngthgii. VictrthànhthànhviênchínhthccaTchcthươngmithgii (WTO)sñemlinhiucơhichovicñymnhxutkhuhàngnông sncaVitNamnóichung,mtsmthàngxutkhuchyunhưgo, càphê,caosu,tiêu,ñiu,rauqu…nóiriêngdotácñngtvicgimdn thuquan,mrngthtrưngquctchohàngnôngsn,toñiukinñi micôngnghsnxutvàchbinnôngsn.Tuynhiên,ñiñôivinhng thunli,cơhithìhàngnôngsncaVitNamcũngsgpnhiukhó khăn,tháchthc. Trưc ht, ñó là do trình ñ phát trin kinh t, năng sut lao ñng trong nông nghip thp, ngành công nghip ch bin nông sn còn yu. NhiumthàngnôngsnxutkhucaVitNamcònmangtínhñơnñiu, nghèonàn,chtlưngthp,chưañsccnhtranhtrênthtrưngthgii. NgaycnhngmthàngnôngsnxutkhuchyucaVitNamnhư go,càphê,caosu,tiêu,ñiuñangcónhiulithvàtimnăngtrongsn xuthàngxutkhuvàñãñtñưcnhngvtrínhtñnhtrênthtrưng quctcũngñanggpphinhngkhókhăngaygttrongtiêuth… Nhnthcñưcvnñnày,thigianqua,ChínhphVitNamñã tíchccñimi,ñiuchnhchínhsáchqunlýkinhtnóichung,chính sáchthươngmiquctnóiriêngnhmtoñiukinñymnhxutkhu hàngnôngsncaVitNamvàñãñtñưcnhngbưcpháttrinñáng k.Songhthngchínhsáchnàycònchưañyñ,ñngbvàvnmang nng tính ñi phó tình hung, chưa ñáp ng ñưc nhng yêu cu kinh doanhtrongnnkinhtthtrưngvàchưaphùhpvithônglquct. 3 Vinhnglýdotrên,viclachnnghiêncu “Cácgiiphápkinh tnhmthúcñyxutkhuhàngnôngsncaVitNamtrongquátrình hi nhp kinh t quc t” , trong ñó ch ra nhng mt ñưc, chưa ñưc trongvicbanhànhchínhsáchthúcñyxutkhuhàngnôngsnthigian qua,tñócónhnggiiphápñiuchnh,phùhpnhmñymnhhơnna xutkhuhàngnôngsntrongñiukinhinhplàmtviclàmhtsc cnthit,rtcóýnghĩacvmtlýlunvàthctin. 2.Tìnhhìnhnghiêncuñtài Nhiunămtrliñâyñãcónhiuñtài,dáncacácB,Vinnghiên cu,trưngðihcñãtinhànhnghiêncuvgiiphápthúcñyvànâng caosccnhtranhcahàngnôngsnnưcta.Trongsñó,trưchtphi kñncôngtrìnhDánHptáckthutTCP/VIE/8821(2000)v ”Kh năngcnhtranhcangànhnôngnghipVitNam:Mtsphntíchsơb trongbicnhhinhpASEANvàAFTA” caBNôngnghipvàPhát trinnôngthôn(NN&PTNT)ñưcstàitrcaTchcNônglươngca Liênhipquc(FAO).Dánnàybaogmnhiubáocáoñcpñnkh năngcnhtranhcamtsmthàngnôngsnVitNamnhưgo,ñưng, htñiu,thtln,càphêdưigiácñchiphísnxutvàtipth,năngsut, kimngchxutkhu,giác.Thigianphântíchcacácbáocáonàygii hnñnnăm1999. ðtàicpB,mãs9898036v “Nhnggiiphápnhmpháthuy cóhiuqulithcnhtranhcaVitNamtrongtintrìnhhinhpvào thtrưngkhuvcvàthgii” (2000)caVinNghiêncukhoahcth trưng giá c. ð tài này nghiên cu din bin kh năng cnh tranh ca ngànhhànglúago,ngànhximăngvàngànhmíañưngchoñnnăm1999. Cácgiiphápñưarachyunhmpháthuycóhiuqulithcnhtranh caVitNam. 4 ð án "Chin lưc phát trin nông nghip nông thôn trong công nghiphóa,hinñihóathikỳ20012010” (2000)caBNN&PTNT. ðánnàyñãphânchiakhnăngcnhtranhmtshàngnôngsncaVit Nam thành 3nhóm:nhóm có khnăng cnh tranhcao (go,cà phê,ht ñiu);cnhtranhtrungbình(chè,caosu,lc);cnhtranhyu(ñưng,sa, bông).Cácgiiphápchyutptrungñpháttrinsnxutnôngnghip vàñymnhxutkhuchungchottccácloihàngnôngsn. Báocáokhoahcv “Nghiêncunhnggiiphápchyunhmphát huylithnângcaokhnăngcnhtranhvàpháttrinthtrưngxutkhu nôngsntrongthigianti:càphê,go,caosu,chè,ñiu” (2001),caB NN&PTNT do TS. Nguyn ðình Long làm Ch nhim ñ tài, ñã ñưa ra nhngkháinimcơbnvlithsosánhvàlithcnhtranh,phântích nhngñcñimvàñưaranhngchtiêuvlithcnhtranhcamts mthàngnôngsnxutkhuchyu(go,càphê,caosu,chèvàñiu),bao gmcácchtiêuvñnhtínhnhưchtlưngvàñantoàntrongsdng, quymôvàkhilưng,kiudángvàmumãsnphm,phùhpthhiuvà tpquántiêudùng,giáthành.v.v…vàcácchtiêuñnhlưngnhư:mcli thsosánh(RCA),chiphíngunlcniña(DRC). ð tài nghiên cu khoa hc cp B ca B thương mi (2001) v “Nhngbinphápñymnhtiêuthnôngsnhànghóathtrưngnông thônnhmkíchcu,tăngscmua” .Trongñó,ðtàiñãnêukháiquátv thctrngtiêuthnôngsnhànghóavàscmuacathtrưngnôngthôn trongnhiunămqua,khnăngsnxutvàthtrưngnôngsnhànghóagiai ñon20012010,tñóñãñưaracácgiiphápvtchcthtrưngtiêuth, nângcaochtlưngvàkhnăngcnhtranhcahàngnôngsnVitNam. Nghiên cu ca ISGMARD (2002) v “Tác ñng ca t do hóa thươngmiñnmtsngànhhàngnôngnghipVitNam:Lúago,cà phê,chè,ñưng” .Dánñãsdngmôhìnhcânbngbphnññánhgiá 5 tácñngcaHipñnhthươngmitdoASEAN(AFTA)tigo,càphê, chèvàmíañưng.Báocáochrarng,AFTAsgiúptăngxutkhunông sncvslưngvàgiáxutkhu.Song,sdngsliuñiutranôngh thuntúyvigiálaoñngrkhôngphnánhñúngchscnhtranhca toànngànhhàngVitNam. LunánTinsĩcaLêVănThanh(2002)v”Xutkhuhàngnông sntrongchinlưcñymnhxutkhuVitNam”.Lunánñãñcp ñnmtsvnñcóliênquanñntoàncuhóa,khuvchóa,phântích cáclithcaVitNamtrongsnxutvàxutkhuhàngnôngsn,phân tíchthctrng xutkhunôngsnca thgii, Vit Nam và ñãñưa ra ñưccácnhómgiiphápññymnhxutkhunôngsntrongtươnglai. Báocáokhoahcv “KhnăngcnhtranhnôngsnVitNamtrong hi nhp AFTA” (2005), ca Qu Nghiên cu ICARDMISPA, TOR s MISPAA/2003/06.Báocáoñãnghiêncuthctrng,timnăngvàlith cnhtranhcamtsmthàngnôngsnVitNambaogmgo,chè,tiêu, thtln,gàvàdatrênthtrưngniñatrongbicnhhinhpAFTA. ðng thi báo cáo nghiên cu nh hưng ca vic Vit Nam gia nhp AFTAñivimtsmthàngnôngsntrênñnnăm2004. LunánTinsĩcaNgôThTuytLan(2007)v ”Giiphápnâng cao sc cnh tranh ca hàng nông sn Vit Nam trong ñiu kin hi nhp” .Trongñó,ñãnghiêncuvlýlunvsccnhtranhcahànghóa, thc trng sc cnh tranh mt s hàng nông sn ch yu ca Vit Nam trongñiukinhinhpkinhtquct,ñngthiñcpñnnhngtác ñngtcáccamktcaVitNamñivicáctchcnhưAFTA,BTA… SáchthamkhocaTinsĩTrnhThÁiHoa(2007)v”Chínhsách xutkhunôngsnVitNamLýlunvàthctin” .Trongñó,tácgiñãñi sâuphântích,ñcpkhátoàndincáccơch,chínhsáchñãñưcNhànưc banhànhtrongthigianquañivixutkhunôngsncaVitNam. 6 T
Luận văn liên quan