Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn ODA vào phát triển đường sắt đô thị ở Việt Nam

Việc sử dụng phương tiện giao thông cá nhân đang tạo áp lực lên hệ thống hạ tầng giao thông và đô thị hiện nay tại nước ta. Tính đến năm 2014 cả nước có 45 triệu xe máy, 2.7 triệu ô tô các loại và gần 70 nghìn xe máy được đăng ký mới hàng quý (UBANGTQG, 2016). Điều này đã gây ra tình trạng tắc nghẽn giao thông phổ biến, từ đó dẫn đến nhiều thiệt hại về kinh tế và môi trường. Tính riêng cho Hà Nội thiệt hại do tiêu hao nhiên liệu và công lao động do tắc nghẽn giao thông lên đến 600 triệu USD/năm (Phan Duy Toàn, 2012), hàng ngàn tấn CO2 bị thải vào không khí (Nguyễn Nga, 2012), gây tác động xấu đến sức khỏe của cộng đồng như làm tăng gấp ba lần nguy cơ nhồi máu cơ tim (Thu Hương, 2004). Để giải quyết bài toán về vấn đề giao thông đô thị cần giảm được mật độ phương tiện cá nhân và cải thiện hệ thống hạ tầng giao thông đô thị. Điều này có thể làm được thông qua việc xây dựng hạ tầng cho giao thông và phát triển các dịch vụ giao thông công cộng trong đó có đường sắt đô thị. Đường sắt đô thị là phương thức vận tải hành khách với khối lượng lớn, tốc độ cao, sử dụng không gian ngầm, nổi đô thị. Đường sắt đô thị đã góp phần chuyên chở một lượng hành khách lớn tại các đô thị lớn trên thế giới như đô thị của Singapore, Đài Loan, Trung Quốc, Pháp, Nga, vv. Các tính toán cho thấy mạng lưới hệ thống đường sắt đô thị hoạt động hiệu quả sẽ làm giảm 30% nhu cầu sử dụng phương tiện cá nhân và có thể cao hơn nữa. Bởi vậy, xu hướng sử dụng đường sắt đô thị trong vận tải hành khách công cộng là xu hướng tất yếu của các đô thị hiện đại, Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh cũng không nằm ngoài xu hướng này.

pdf216 trang | Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn ODA vào phát triển đường sắt đô thị ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bé GI¸O DôC Vµ §µO T¹O Tr¦êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n  TRÇN §×NH NAM C¸C NH¢N Tè ¶NH H¦ëng ®Õn hiÖu qu¶ sö dông vèn oda vµo ph¸t triÓn ®¦êng s¾t ®« thÞ ë viÖt nam Chuyªn ngµnh: tµi chÝnh - ng©n hµng M· sè: 62340201 Hµ Néi – 2017 i MỤC LỤC MỤC LỤC ................................................................................................................. i DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... v DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... vii PHẦN MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ TRIỂN KHAI DỰ ÁN SỬ DỤNG ODA VÀO PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ .................................................................................................................. 14 1.1 Một số vấn đề lý luận về hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) ...................... 14 1.1.1 Khái niệm về ODA ........................................................................................ 14 1.1.2 Đặc điểm của ODA ........................................................................................ 15 1.1.3 Phân loại ODA .............................................................................................. 17 1.1.4 Các nguồn cung cấp ODA trên thế giới .......................................................... 19 1.1.5 Tác động của ODA ........................................................................................ 19 1.2 Hiệu quả triển khai dự án phát triển hạ tầng sử dụng vốn ODA ................. 23 1.2.1 Khái niệm hiệu quả triển khai dự án sử dụng vốn ODA ................................. 23 1.2.2 Dự án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông ................................................... 24 1.2.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả triển khai dự án sử dụng vốn ODA ................. 25 1.2.4 Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả triển khai dự án sử dụng vốn ODA ........ 27 1.3 Kinh nghiệm sử dụng vốn ODA, phát triển hạ tầng, phát triển đường sắt đô thị trên thế giới ....................................................................................... 31 1.3.1 Kinh nghiệm sử dụng và quản lý ODA .......................................................... 31 1.3.2 Kinh nghiệm huy động vốn phát triển đường sắt đô thị .................................. 33 Tóm tắt chương 1 ................................................................................................... 35 CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ 36 2.1 Mô hình và các giả thuyết nghiên cứu ........................................................... 36 2.1.1 Mô hình nghiên cứu ....................................................................................... 36 2.1.2 Giả thuyết nghiên cứu .................................................................................... 37 ii 2.2 Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 40 2.3 Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................ 43 2.3.1 Phát triển mô hình nghiên cứu ....................................................................... 43 2.3.2 Phát triển các thang đo cho các nhân tố trong mô hình ................................... 44 2.3.3 Chọn mẫu và phương pháp thu thập dữ liệu ................................................... 56 2.4 Phương pháp phân tích dữ liệu ...................................................................... 58 2.4.1 Phân tích dữ liệu thứ cấp ................................................................................ 58 2.4.2 Phân tích dữ liệu sơ cấp định tính .................................................................. 58 2.4.3 Phân tích dữ liệu sơ cấp định lượng ................................................................ 60 2.5 Vấn đề đạo đức nghiên cứu ............................................................................ 65 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 66 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 67 3.1 Thực trạng triển khai các dự án đường sắt đô thị ......................................... 67 3.1.1 Về quy hoạch phát triển hệ thống đường sắt đô thị ........................................ 67 3.1.2 Thực trạng triển khai các tuyến đường sắt thí điểm hiện nay .......................... 70 3.2 Mô tả mẫu nghiên cứu ..................................................................................... 81 3.3 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo .................................................................... 82 3.3.1 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo nhân tố “năng lực tài chính” ....................... 82 3.3.2 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo “năng lực tổ chức” ...................................... 83 3.3.3 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo nhân tố “năng lực điều hành” ...................... 84 3.3.4 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo nhân tố “tầm nhìn của lãnh đạo” ................. 85 3.3.5 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo “khả năng thích nghi” ................................. 85 3.3.6 Kết quả đánh giá sơ bộ thang do nhân tố “quản trị rủi ro” .............................. 87 3.3.7 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo biến phụ thuộc “hiệu quả dự án” ................. 87 3.4 Kết quả đánh giá chính thức thang đo ........................................................... 88 3.4.1 Kết quả phân tích khẳng định nhân tố bằng mô hình đo lường ....................... 89 3.4.2 Kết quả phân tích khẳng định nhân tố theo cặp khái niệm nghiên cứu ............ 93 3.4.3 Kết quả phân tích khẳng định nhân tố mô hình tới hạn ................................... 95 iii 3.5 Kết quả phân tích bằng mô hình cấu trúc tuyến tính và kiểm định giả thuyết ............................................................................................................ 99 3.5.1 Kết quả phân tích mô hình SEM và kiểm định giả thuyết ............................... 99 3.5.2 Kiểm định tính vững của mô hình bằng phương pháp bootstrap ................... 103 3.6 So sánh sự khác biệt về mức độ tác động của các nhân tố tới hiệu quả dự án theo các biến phân loại ......................................................................... 104 3.6.1 So sánh sự khác biệt theo dự án ................................................................... 105 3.6.2 So sánh sự khác biệt về mức độ hiệu quả theo tính chất công việc ............... 108 3.7 Đánh giá mức độ hiệu quả thực hiện dự án và các nhân tố ảnh hưởng .. 112 3.7.1 Mức độ hiệu quả dự án ................................................................................ 112 3.7.2 Đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “năng lực tài chính” ........................... 113 3.7.3 Đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “năng lực tổ chức” ............................. 113 3.7.4 Đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “năng lực điều hành” ......................... 114 3.7.5 Đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “tầm nhìn của lãnh đạo” .................... 115 3.7.6 Đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “khả năng thích nghi” ........................ 116 3.7.7 Đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “quản trị rủi ro” ................................. 117 3.8 Thảo luận kết quả nghiên cứu ...................................................................... 118 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ...................................................................................... 126 CHƯƠNG 4: CÁC KHUYẾN NGHỊ VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN ODA TRONG QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ TẠI VIỆT NAM ..................................... 127 4.1 Định hướng sử dụng vốn ODA cho các dự án đường sắt đô thị ................. 127 4.1.1 Đa dạng hóa nguồn vốn vay khác bên cạnh nguồn vốn ODA ....................... 127 4.1.2 Huy động và sử dụng vốn ODA gắn với hiệu quả và đảm bảo an ninh tài chính ............................................................................................................ 128 4.1.3 Đảm bảo việc huy động và sử dụng một cách minh bạch, bền vững ............. 129 4.1.4 Xây dựng lộ trình cho việc không sử dụng nguồn vốn ODA thay thế bằng các nguồn vốn khác và cung cấp ODA cho các nước kém phát triển hơn ..... 130 iv 4.2 Các khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ODA trong quá trình triển khai các dự án đường sắt đô thị .............................................. 131 4.2.1 Khuyến nghị về việc nâng cao hiệu quả điều hành dự án ............................. 131 4.2.2. Khuyến nghị nâng cao khả năng thích nghi trong quá trình triển khai dự án ......... 137 4.2.3 Khuyến nghị nâng cao năng lực tài chính khi triển khai dự án ..................... 142 4.2.4 Một số khuyến nghị khác ............................................................................. 145 4.3 Kiến nghị ....................................................................................................... 146 4.3.1 Kiến nghị với Bộ Kế hoạch và Đầu tư ......................................................... 147 4.3.2 Kiến nghị với Bộ Giao thông vận tải ............................................................ 147 4.3.3 Kiến nghị với Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ....................................... 147 4.3.4 Kiến nghị với Ban quản lý đường sắt đô thị ................................................. 148 4.4 Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo ....................................................... 148 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ...................................................................................... 149 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 150 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 152 PHỤ LỤC ............................................................................................................ 162 v DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Tiêu chuẩn lựa chọn thang đo đánh giá ................................................ 47 Bảng 2.2 Kết quả đánh giá lựa chọn thang đo ..................................................... 48 Bảng 2.3 Kích cỡ mẫu cho kích thước tổng thể khác nhau .................................. 57 Bảng 3.1 Tổng hợp thông tin về các dự án đường sắt đô thị triển khai thí điểm tại Hà Nội ......................................................................................... 71 Bảng 3.2 Tiến độ giải ngân theo tổng mức đầu tư điều chỉnh dự án Cát Linh – Hà Đông ........................................................................................... 72 Bảng 3.3 Tiến độ giải ngân dự án đường sắt đô thị Nhổn – Ga Hà Nội ............... 76 Bảng 3.4 Kết quả phân loại đối tượng điều tra mẫu ............................................ 82 Bảng 3.5 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo nhân tố “năng lực tài chính” ............. 83 Bảng 3.6 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo nhân tố “năng lực tổ chức” ............... 84 Bảng 3.7 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo nhân tố “năng lực điều hành” ........... 84 Bảng 3.8 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo nhân tố “tầm nhìn của lãnh đạo” ....... 85 Bảng 3.9 Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo nhân tố “khả năng thích nghi” lần thứ nhất ...................................................................................... 86 Bảng 3.10 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo “khả năng thích nghi” lần thứ hai ... 86 Bảng 3.11 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo nhân tố “quản trị rủi ro” ................. 87 Bảng 3.12 Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo biến phụ thuộc “hiệu quả dự án” .... 88 Bảng 3.13 Kết quả phân tích khẳng định nhân tố theo cặp khái niệm nghiên cứu ......... 94 Bảng 3.14 Hiệp phương sai, tương quan giữa các biến ........................................ 97 Bảng 3.15 Hệ số tin cậy tổng hợp và phương sai trích các nhân tố trong mô hình ........ 98 Bảng 3.16 Kết quả ước lượng quan hệ giữa các biến nghiên cứu lần thứ nhất .............. 101 Bảng 3.17 Kết quả ước lượng mô hình cuối cùng ............................................... 103 Bảng 3.18 Kết quả đánh giá tính vững của mô hình bằng phương pháp bootstrap .......................................................................................... 104 Bảng 3.19 Kết quả ước lượng mô hình khả biến theo dự án ................................ 105 Bảng 3.20 Kết quả kiểm định lựa chọn mô hình theo dự án ................................ 108 vi Bảng 3.21 Kết quả ước lượng mô hình khả biến theo tính chất công việc ........... 108 Bảng 3.22 Kết quả kiểm định lựa chọn mô hình theo vị trí công việc ................. 111 Bảng 3.23 Kết quả đánh giá hiệu quả thực hiện dự án của các thành viên tham gia .................................................................................................... 112 Bảng 3.24 Kết quả đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “năng lực tài chính” ............ 113 Bảng 3.25 Kết quả đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “năng lực tổ chức” ............... 114 Bảng 3.26 Kết quả đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “năng lực điều hành” ................ 115 Bảng 3.27 Kết quả đánh giá mức độ đáp ứng nhân tố “tầm nhìn của lãnh đạo” ................ 116 Bảng 3.28 Kết quả đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “khả năng thích nghi” ............... 117 Bảng 3.29 Kết quả đánh giá mức độ đáp ứng về nhân tố “quản trị rủi ro” ........... 118 vii DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Cách thức đo lường thành công của dự án xây dựng qua thời gian .............. 26 Hình 2.1 Mô hình nghiên cứu ........................................................................... 37 Hình 2.2 Quy trình nghiên cứu .......................................................................... 41 Hình 2.3 Chu trình phát triển thang đo .............................................................. 44 Hình 2.4 Mô tả lấy mẫu nghiên cứu ................................................................... 45 Hình 2.5 Quy trình phân tích dữ liệu định tính .................................................. 58 Hình 2.6 Quy trình phân tích dữ liệu định lượng ............................................... 60 Hình 3.1 Bản đồ quy hoạch phát triển các tuyến đường sắt đô thị tại Hà Nội tới năm 2030 ................................................................................... 68 Hình 3.2 Bản đồ quy hoạch phát triển đường sắt đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh đến sau năm 2020 .................................................................. 70 Hình 3.3 Tổ chức Ban quản lý dự án đường sắt đô thị Hà Nội ........................... 77 Hình 3.4 Phân tích CFA mô hình đo lường nhân tố “năng lực tài chính” ........... 89 Hình 3.5 Phân tích CFA mô hình đo lường nhân tố “năng lực tổ chức” ............. 90 Hình 3.6 Phân tích CFA mô hình đo lường nhân tố “năng lực điều hành” ......... 91 Hình 3.7 Phân tích CFA mô hình đo lường nhân tố “tầm nhìn của lãnh đạo” ............. 91 Hình 3.8 Phân tích CFA mô hình đo lường nhân tố “khả năng thích nghi” ........ 92 Hình 3.9 Phân tích CFA mô hình đo lường nhân tố “hiệu quả dự án” ................ 93 Hình 3.10 Phân tích CFA mô hình tới hạn (chuẩn hóa) ..................................... 96 Hình 3.11 Kết quả phần tích mô hình SEM (chuẩn hóa) lần thứ nhất ................ 100 Hình 3.12 Kết quả phân tích SEM (chuẩn hóa) lần hai khi loại đi các biến ORG, OPE và RIS ........................................................................... 102 Hình 3.13 Mô hình khả biến tuyến Cát Linh – Hà Đông ................................... 106 Hình 3.14 Mô hình khả biến tuyến Nhổn – Ga Hà Nội ...................................... 106 Hình 3.15 Mô hình bất biến theo dự án ............................................................. 107 Hình 3.16 Mô hình khả biến theo nhóm lao động trực tiếp ................................ 109 Hình 3.17 Kết quả phân tích mô hình khả biến nhóm lao động gián tiếp ........... 110 Hình 3.18 Kết quả phân tích mô hình bất biến theo nhóm lao động ................... 111 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Việc sử dụng phương tiện giao thông cá nhân đang tạo áp lực lên hệ thống hạ tầng giao thông và đô thị hiện nay tại nước ta. Tính đến năm 2014 cả nước có 45 triệu xe máy, 2.7 triệu ô tô các loại và gần 70 nghìn xe máy được đăng ký mới hàng quý (UBANGTQG, 2016). Điều này đã gây ra tình trạng tắc nghẽn giao thông phổ biến, từ đó dẫn đến nhiều thiệt hại về kinh tế và môi trường. Tính riêng cho Hà Nội thiệt hại do tiêu hao nhiên liệu và công lao động do tắc nghẽn giao thông lên đến 600 triệu USD/năm (Phan Duy Toàn, 2012), hàng ngàn tấn CO2 bị thải vào không khí (Nguyễn Nga, 2012), gây tác động xấu đến sức khỏe của cộng đồng như làm tăng gấp ba lần nguy cơ nhồi máu cơ tim (Thu Hương, 2004). Để giải quyết bài toán về vấn đề giao thông đô thị cần giảm được mật độ phương tiện cá nhân và cải thiện hệ thống hạ tầng giao thông đô thị. Điều này có thể làm được thông qua việc xây dựng hạ tầng cho giao thông và phát triển các dịch vụ giao thông công cộng trong đó có đường sắt đô thị. Đường sắt đô thị là phương thức vận tải hành khách với khối lượng lớn, tốc độ cao, sử dụng không gian ngầm, nổi đô thị. Đường sắt đô thị đã góp phần chuyên chở một lượng hành khách lớn tại các đô thị lớn trên thế giới như đô thị của Singapore, Đài Loan, Trung Quốc, Pháp, Nga, vv. Các tính toán cho thấy mạng lưới hệ thống đường sắt đô thị hoạt động hiệu quả sẽ làm giảm 30% nhu cầu sử dụng phương tiện cá nhân và có thể cao hơn nữa. Bởi vậy, xu hướng sử dụng đường sắt đô thị trong vận tải hành khách công cộng là xu hướng tất yếu của các đô thị hiện đại, Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh cũng không nằm ngoài xu hướng này. Việc xây dựng hạ tầng cho hệ thống giao thông đòi hỏi nguồn vốn lớn, đặc biệt là với hệ thống đường sắt đô thị. Với các quốc gia kém hoặc đang phát triển như Việt Nam, việc huy động những nguồn vốn lớn cho những dự án như vậy là một trở ngại. Để giải quyết vấn đề này thì việc huy động và sử dụng nguồn vốn như ODA là cần thiết. Theo tính toán của WB (World Bank) nếu có chính sách hợp lý thì tăng 1% ODA sẽ giúp nền kinh tế tăng được 0.5% GDP. Tại Việt Nam trong 20 2 năm qua cũng đã nhận một lượng vốn ODA lớn từ các nước phát triển, đặc biệt là Nhật Bản. Theo số liệu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2014 tổng vốn ODA và vốn vay ưu đãi đã ký kết với nhà tài trợ đạt khoảng 5 tỷ USD. Dù số vốn nhận được luôn đứng hàng đầu, hạ tầng giao thông lại luôn ở nhóm cuối về giải ngân (Tổng cục đường bộ Việt Nam, 2016), trong đó 4 dự án đường sắt đô thị tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đang triển khai chậm trễ nghiêm trọng. Sự chậm trễ trong giải ngân xuất phát từ hiệu quả kém trong khâu triển khai dự án. Hậu quả dẫn đến là khó khăn cho huy động vốn trong tương lai do hình thành tâm lí ngần ngại trong các nhà đầu tư. Bởi vậy, việc cải thiện hiệu quả triển khai dự án có sử dụng vốn ODA đóng vai trò rất quan trọng và cấp thiết, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ODA. Mặc dù các nghiên cứu cho thấy việc sử dụng ODA một cách hợp lý có tác động tích cực đối với nền kinh tế của các quốc gia đang phát triển (WB). Tuy nhiên, các nghiên cứu trên thế giới chủ yếu đánh giá một cách tổng thể ảnh hưởng của ODA tới tăng trưởng của cả nền kinh tế (Hansen & Tarp, 2001; Karras, 2006; Adam & Asu, 2014). Tại Việt Nam, các nghiên cứu tập trung vào việc đánh giá thực trạng việc thu hút vốn ODA và đề xuất các giải pháp thu hút vốn ODA cho các nhóm dự (Phạm Thị Túy, 2007; Nguyễn Minh Hải, 2009, Vương Thanh Hà, 2009). Các nghiên cứu này sửu dụng chủ yếu là các phương pháp nghiên cứu tổng
Luận văn liên quan