Nếu ví nền kinh tế như một cơ thể sống thì hệ thống tài chính chính là hệ thống
huyết mạch vận chuyển máu và các dưỡng chất lưu thông nuôi dưỡng khắp cơ thể.
Trong hệ thống tài chính, hệ thống ngân hàng giữ vai trò chủ đạo trong việc hỗ trợ nền
kinh tế thông qua điều tiết cung cầu về nguồn tài chính giữa các chủ thể trong các lĩnh
vực khác nhau của nền kinh tế. Sự yếu kém của hệ thống NHTM có thể nhanh chóng
chuyển sang phần còn lại của hệ thống tài chính và kinh tế, kéo theo sự sụt giảm thanh
khoản và tín dụng (Monero, 2011). Ngân hàng cần đảm bảo nguồn vốn đề đối phó với
rủi ro do đặc trưng kinh doanh của ngân hàng, với mọi thiệt hại xảy ra với ngân hàng
do nợ xấu, kinh doanh chứng khoán, các hành vi lừa đảo hay chi nhánh mất thanh
khoản, đều làm thiệt hại vốn vì tiền gửi cần được bảo vệ tối đa để đảm bảo niềm tin
đối với ngân hàng cũng như toàn hệ thống (Casu và cộng sự, 2015). Vì vậy, từ lâu các
nhà quản lý và các nhà kinh tế luôn đưa ra những giải pháp để ổn định hệ thống ngân
hàng, vì một hệ thống ngân hàng bất ổn có thể dẫn đến cả nền kinh tế có rủi ro suy
thoái. Từ những năm 80 của thế kỷ trước, trước sự sụt giảm vốn của nhiều ngân hàng
quốc tế có thể gây ra rủi ro mất thanh khoản mang tính hệ thống, đặc biệt đối với các
nước có nợ lớn, Ủy ban BASEL về giám sát hoạt động ngân hàng (được thành lập bởi
NHTW của 10 nước G-10) đã thông qua Hiệp ước BASEL cho phép đo lường mức
vốn cần thiết – hay tỷ lệ an toàn vốn CAR cho thấy sức chống chịu với rủi ro của các
NH, cũng như các biện pháp giám sát hoạt động và công bố thông tin.
205 trang |
Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố tác động đến tỷ lệ an toàn vốn của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh tái cơ cấu lại hệ thống các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
---------------------------------
HỒ HẢI YẾN
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ LỆ AN TOÀN VỐN
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
TRONG BỐI CẢNH TÁI CƠ CẤU LẠI HỆ THỐNG CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGÀNH KINH TẾ HỌC
HÀ NỘI - 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
---------------------------------
HỒ HẢI YẾN
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ LỆ AN TOÀN VỐN
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
TRONG BỐI CẢNH TÁI CƠ CẤU LẠI HỆ THỐNG CÁC
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: KINH TẾ HỌC
Mã số: 9310101_KTH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Tô Trung Thành
HÀ NỘI - 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng luận án này do tôi tự thực hiện và không vi phạm
yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Nghiên cứu sinh
(ký và ghi rõ họ tên)
Hồ Hải Yến
ii
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS.Tô Trung Thành đã
tận tình hướng dẫn chỉ bảo, đưa ra những lời khuyên chân thành, chia sẻ những ý kiến
và kinh nghiệm quý báu giúp tôi có thể có được những kiến thức, định hướng cũng
như phương pháp nghiên cứu, và cả động lực để hoàn thành luận án này.
Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Khoa Kinh tế
học, Viện Đào tạo sau Đại học cùng các thày cô giáo tham gia giảng dạy chương trình
nghiên cứu sinh đã nhiệt tình truyền đạt cho nghiên cứu sinh như tôi những kiến thức
vô cùng bổ ích, những phương pháp và kinh nghiệm nghiên cứu giúp ích cho tôi rất
nhiều trong quá trình hoàn thành luận án.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè đồng nghiệp đã luôn ở
bên cạnh động viên, hỗ trợ tôi để tôi có thể có dành thời gian học tập và nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn.
Nghiên cứu sinh
(ký và ghi rõ họ tên)
Hồ Hải Yến
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................. viii
DANH MỤC Biểu đồ ..................................................................................................... x
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu ........................................................ 3
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu..................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 4
5. Những đóng góp của luận án ................................................................................ 5
6. Bố cục của luận án ................................................................................................. 6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ CÁC
YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ LỆ AN TOÀN VỐN ................................................ 8
1.1. Hệ thống Ngân hàng thương mại ...................................................................... 8
1.1.1. Khái niệm và vai trò của các Ngân hàng thương mại .................................... 9
1.1.2. Phân loại Ngân hàng thương mại ................................................................. 10
1.1.3. Các nghiệp vụ cơ bản của ngân hàng ........................................................... 10
1.2. Tổng quan về tỷ lệ an toàn vốn ........................................................................ 11
1.2.1. Khái niệm và cách đo lường theo BASEL ................................................... 11
1.2.2. Vai trò của tỷ lệ an toàn vốn đối với Ngân hàng thương mại và hệ thống
Ngân hàng thương mại ........................................................................................... 20
1.3. Tổng quan lý thuyết và nghiên cứu về các yếu tố tác động đến tỷ lệ an toàn
vốn ............................................................................................................................. 21
1.3.1. Các yếu tố vĩ mô ........................................................................................... 22
1.3.2. Các yếu tố đặc trưng cho Ngân hàng thương mại ........................................ 26
iv
1.4. Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................. 40
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 45
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TẠI CÁC NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI VIỆT NAM VÀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI TỶ LỆ AN
TOÀN VỐN .................................................................................................................. 46
2.1. Giai đoạn 2006 – 2010 ....................................................................................... 46
2.1.1. Đặc điểm kinh tế Việt Nam .......................................................................... 46
2.1.2. Đặc điểm hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam ................................. 51
2.1.3. Thực trạng tỷ lệ an toàn vốn tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam ....... 60
2.2. Giai đoạn 2010 – 2015 ....................................................................................... 64
2.2.1. Đặc điểm kinh tế Việt Nam .......................................................................... 64
2.2.2. Đặc điểm hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam ................................. 67
2.2.3. Thực trạng tỷ lệ an toàn vốn tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam ....... 76
2.3. Giai đoạn 2015 – 2020 ....................................................................................... 79
2.3.1. Đặc điểm kinh tế Việt Nam .......................................................................... 79
2.3.2. Đặc điểm hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam ................................. 82
2.3.3. Thực trạng tỷ lệ an toàn vốn tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam ....... 90
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 99
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
CAR TRONG BỐI CẢNH TÁI CƠ CẤU HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI ............................................................................................................................. 100
3.1. Khung phân tích .............................................................................................. 100
3.2. Mô hình và dữ liệu .......................................................................................... 101
3.2.1. Mô hình nghiên cứu .................................................................................... 101
3.2.2. Dữ liệu ........................................................................................................ 101
3.2.3. Giả thuyết nghiên cứu................................................................................. 105
3.3. Phương pháp ước lượng ................................................................................. 107
3.4. Kết quả nghiên cứu ......................................................................................... 110
3.4.1. Mô tả thống kê ............................................................................................ 110
3.4.2. Kết quả ước lượng ...................................................................................... 118
v
3.5. Phân tích kết quả kiểm định .......................................................................... 123
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 135
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KHUYẾN NGHỊ ĐỂ CẢI THIỆN TỶ
LỆ AN TOÀN VỐN ................................................................................................... 136
4.1. Định hướng quy định về hệ số tỷ lệ an toàn vốn của các Ngân hàng thương
mại hiện nay ............................................................................................................ 136
4.2. Đề xuất giải pháp nâng cao tỷ lệ an toàn vốn đối với các Ngân hàng
thương mại .............................................................................................................. 140
4.2.1. Giải pháp tăng vốn ...................................................................................... 140
4.2.2. Giải pháp xử lý hiệu quả nợ xấu ................................................................. 143
4.2.3. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ..................................................... 145
4.2.4. Giải pháp cải thiện lợi nhuận ...................................................................... 146
4.2.5. Giải pháp nâng cao kiểm toán nội bộ và giám sát hoạt động .................... 147
4.3. Khuyến nghị giải pháp với Ngân hàng Nhà nước ........................................ 148
4.4. Khuyến nghị với Chính Phủ ........................................................................... 149
4.5. Những hạn chế của luận án và hướng nghiên cứu tiếp theo ....................... 150
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .......................................................................................... 151
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 153
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ............................. 155
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 156
Phụ lục 1: Danh sách các NHTMVN trong mẫu nghiên cứu ................................ 169
phụ lục 2: kết quả kiểm định .................................................................................... 170
Phụ lục 3: Bảng tổng kết tổng quan thực nghiệm .................................................. 171
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TT Viết tắt Ý nghĩa
1 BĐS Bất động sản
2 BCBS Basel Committee on Banking Supervision
Ủy ban BASEL về Giám sát ngân hàng
3 BCĐKT Bảng cân đối kế toán
4 BCTC Báo cáo tài chính
5 BĐH Ban điều hành
6 CAMEL Capital, Asset quality, Management, Earnings, và
Liquidity (Vốn, tài sản, quản lý, lợi nhuận, thanh
khoản, độ nhạy cảm với các rủi ro thị trường)
7 CAR CAR (Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn)
8 CĐKT Cân đối kế toán
9 CK Chứng khoán
10 CP Cổ phần
11 CNTT Công nghệ thông tin
12 CSDL Cơ sở dữ liệu
13 CSTT Chính sách tiền tệ
14 D-GMM Phương pháp sai phân - Difference Generalized
Method of Moments
15 ĐCTC Định chế tài chính
16 NHTW Ngân hàng Trung Ương
17 NHTM Ngân hàng thương mại
18 GDP Tổng sản phẩm trong nước
19 GHTD Giới hạn tín dụng
20 HĐQT Hội đồng quản trị
21 HMTD Hạn mức tín dụng
22 ICAAP Quy trình đánh giá tính đầy đủ vốn nội bộ -
(Internal Capital Adequacy Assessment Process -
ICAAP)
vii
23 LNST Lợi nhuận sau thuế
24 M&A Mua bán và sáp nhập
25 NHNN VN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
26 NHTM Ngân hàng thương mại
27 NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần
28 NHTMNN Ngân hàng thương mại Nhà nước
29 NH Ngân hàng
30 NHTW Ngân hàng Trung Ương
31 NQ Nghị quyết
32 QĐ Quyết định
33 QTRR Quản trị rủi ro
34 RR Rủi ro
35 RRTD Rủi ro tín dụng
36 RRTT Rủi ro thị trường
37 RRHĐ Rủi ro hoạt động
38 S-GMM Phương pháp hệ thống - System Generalized
Method of Moments
39 SXKD Sản xuất kinh doanh
40 TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh
41 TTCK Thị trường chứng khoản
42 TTGS Thanh tra giám sát
43 TSBĐ Tài sản bảo đảm
44 TSCĐ Tài sản cố định
45 WTO Tổ chức thương mại thế giới
46 VN Việt Nam
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Tỷ lệ điều chỉnh theo mức độ rủi ro tài sản nội bảng ................................... 13
Bảng 1.2: Tỷ lệ điều chỉnh theo mức độ rủi ro các hạng mục ngoại bảng .................... 14
Bảng 1.3: Các phương pháp đo lường các loại rủi ro theo BASEL II .......................... 16
Bảng 1.4: BASEL III quy định về tỷ lệ vốn .................................................................. 18
Bảng 1.5: So sánh BASEL II và BASEL III về quy định trong CAR tối thiểu .................... 19
Bảng 2.1: Danh sách các ngân hàng chuyển đổi từ NH nông thôn sang đô thị ................... 52
Bảng 2.2: Danh sách các NHTMCP mới thành lập ....................................................... 53
Bảng 2.3: Thị phần huy động vốn các khối NHTM các năm 2006 – 2010 (%) .................. 54
Bảng 2.4: Thị phần tín dụng các khối NHTM các năm 2006 – 2010 (%) .................... 56
Bảng 2.5: Các quy định của NHNN để triển khai các đề án tái cơ cấu của Chính phủ................... 68
Bảng 2.6: Các NHTMCP được sắp xếp lại giai đoạn 2011 – 2015 ............................... 70
Bảng 2.7: Các quy định của NHNN để triển khai đề án tái cơ cấu của Chính phủ ........................ 83
Bảng 2.8: Số lượng NHTM qua các năm ...................................................................... 84
Bảng 2.9: So sánh giữa thông tư 36 và thông tư 41 về cách tính toán CAR ................. 91
Bảng 2.10: CAR của hệ thống NHTM VN giai đoạn 2016 – 2020 .............................. 95
Bảng 2.11: Tỷ lệ an toán vốn của 10 ngân hàng thí điểm áp dụng BASEL II ...................... 96
Bảng 2.12: So sánh các quy định của NHNN Việt Nam ............................................... 97
Bảng 3.1: Ký hiêu, giải thích, cách tính toán/đo lường của các biến trong mô hình .. 104
Bảng 3.2: Các giả thuyết của mô hình ......................................................................... 106
Bảng 3.4: Ma trận hê số tương quan giữa các biến trong mô hình ............................. 114
Bảng 3.5: Kết quả kiểm định đa cộng tuyến ............................................................... 118
Bảng 3.6: Kết quả các ước lượng OLS, FEM và REM ............................................... 119
Bảng 3.7: Kết quả hồi quy mô hình theo phương pháp S-GMM hai bước ................. 121
Bảng 3.8: Kết quả ước lượng theo SGMM hai bước và Long-run GMM đối với các hệ
số có ý nghĩa ................................................................................................................ 122
Bảng 3.9: Tóm tắt kết quả kiểm định so với kỳ vọng ................................................. 123
Bảng 3.10: Luận giải các tác động của đề án tái cơ cấu đến CAR .............................. 128
Bảng 4.1: So sánh Thông tư 41 và các quy định tại Việt Nam với BASEL III .......... 137
Bảng 4.2: Hiện trạng mua lại vốn của các NHTM bởi các nhà đầu tư nước ngoài .... 142
ix
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Cấu trúc sở hữu chéo giữa các NHTM và các tập đoàn kinh tế nhà nước,
tư nhân ........................................................................................................................... 63
Hình 3.1: Khung phân tích các yếu tố tác động đến CAR .......................................... 100
x
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: GDP và tốc độ tăng giai đoạn 2006 – 2020 ...................................................... 47
Biểu đồ 2.2: Lạm phát giai đoạn 2006 – 2020 ...................................................................... 48
Biểu đồ 2.3: Tăng trưởng tín dụng và quy mô tín dụng giai đoạn 2006 – 2020 ................... 49
Biểu đồ 2.4: Lãi suất thực của Việt Nam giai đoạn 2006 – 2020 ......................................... 50
Biểu đồ 2.5: Cán cân thương mại và kim ngạch XNK giai đoạn 2006 – 2020 ..................... 51
Biểu đồ 2.6: Tổng tài sản các NHTM VN và tỷ lệ tổng tài sản các NHTM VN so với GDP
giai đoạn 2006 – 2020 ........................................................................................................... 52
Biểu đồ 2.7: Tăng trưởng HĐV VNĐ và Tổng HĐV toàn hệ thống .................................... 54
Biểu đồ 2.8: Tăng trưởng tín dụng toàn hệ thống từ năm 2006 – 2020 ................................ 55
Biểu đồ 2.9: Khả năng sinh lời giai đoạn 2006 – 2020 ......................................................... 57
Biểu đồ 2.10: Hệ số đòn bẩy hệ thống ngân hàng giai đoạn 2006 – 2020 ............................ 58
Biểu đồ 2.11: Tỷ lệ dư nợ so với GDP và cơ cấu dư nợ 2006 – 2018 .................................. 72
Biểu đồ 2.12: Tỷ lệ nợ xấu toàn hệ thống giai đoạn 2006 – 2020 ........................................ 73
Biểu đồ 2.13: Số lượng các ngân hàng chia theo tỷ lệ đòn bầy tài chính ............................. 75
Biểu đồ 2.14: Tỷ lệ tăng trưởng vốn tự có của các khối NHTM giai đoạn 2012 – 2015...... 78
Biểu đồ 2.15: Tỷ lệ an toàn vốn của nhóm NHTM NN so với nhóm NHTMCP giai đoạn
2012 – 2015 ........................................................................................................................... 78
Biểu đồ 2.16: Tỷ lệ an toàn vốn của hệ thống NHTM từ năm 2006 đến năm 2018 ............. 79
Biểu đồ 2.17: Thị phần tín dụng của các NHTM qua các năm ............................................. 85
Biểu đồ 2.18: NHTM có tổng tài sản cuối năm 2018 lớn hơn 1 tỷ USD .............................. 86
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nếu ví nền kinh tế như một cơ thể sống thì hệ thống tài chính chính là hệ thống
huyết mạch vận chuyển máu và các dưỡng chất lưu thông nuôi dưỡng khắp cơ thể.
Trong hệ thống tài chính, hệ thống ngân hàng giữ vai trò chủ đạo trong việc hỗ trợ nền
kinh tế thông qua điều tiết cung cầu về nguồn tài chính giữa các chủ thể trong các lĩnh
vực khác nhau của nền kinh tế. Sự yếu kém của hệ thống NHTM có thể nhanh chóng
chuyển sang phần còn lại của hệ thống tài chính và kinh tế, kéo theo sự sụt giảm thanh
khoản và tín dụng (Monero, 2011). Ngân hàng cần đảm bảo nguồn vốn đề đối phó với
rủi ro do đặc trưng kinh doanh của ngân hàng, với mọi thiệt hại xảy ra với ngân hàng
do nợ xấu, kinh doanh chứng khoán, các hành vi lừa đảo hay chi nhánh mất thanh
khoản, đều làm thiệt hại vốn vì tiền gửi cần được bảo vệ tối đa để đảm bảo niềm tin
đối với ngân hàng cũng như toàn hệ thống (Casu và cộng sự, 2015). Vì vậy, từ lâu các
nhà quản lý và các nhà kinh tế luôn đưa ra những giải pháp để ổn định hệ thống ngân
hàng, vì một hệ thống ngân hàng bất ổn có thể dẫn đến cả nền kinh tế có rủi ro suy
thoái. Từ những năm 80 của thế kỷ trước, trước sự sụt giảm vốn của nhiều ngân hàng
quốc tế có thể gây ra rủi ro mất thanh khoản mang tính hệ thống, đặc biệt đối với các
nước có nợ lớn, Ủy ban BASEL về giám sát hoạt động ngân hàng (được thành lập bởi
NHTW của 10 nước G-10) đã thông qua Hiệp ước BASEL cho phép đo lường mức
vốn cần thiết – hay tỷ lệ an toàn vốn CAR cho thấy sức chống chịu với rủi ro của các
NH, cũng như các biện pháp giám sát hoạt động và công bố thông tin.
Nghiên cứu chuẩn mực quốc tế, NHNN VN đã ban hành nhiều QĐ cũng như có
nhiều biện pháp nhằm điều chỉnh CAR của các NHTM tại Việt Nam. Năm 1999,
NHNN lần đầu tiên ban hành Quyết định số 297/1999/QĐ-NHNN5 ngày 25/8/1999
liên quan đến CAR. Trước năm 2010, tỷ lệ CAR có chiều hướng giảm, nhiều NH
không đảm bảo tỷ lệ tối thiểu 8% do: các ngân hàng chuyển đổi từ NHTMCP nông
thôn sang NHTMCP đô thị có năng lực yếu, tài sản rủi ro cao; hệ số chuyển đổi rủi ro
không phản ánh hết được mức độ rủi ro của tài sản; chính sách kích cầ