Theo Nghị ñịnh 92/2006/Nð-CP ngày 7 tháng 9 năm 2006 của Chính
phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thểphát triển kinh tế - xã
hội, nước ta ñược chia thành 6 vùng kinh tế - xã hội gồm: vùng trung du, miền
núi phía Bắc; vùng ñồng bằng sông Hồng; vùng Bắc Trung bộ và duyên hải;
vùng Tây nguyên; vùng ðông Nam bộ và vùng ñồng bằngsông Cửu Long.
Vùng trung du, miền núi Phía Bắc bao gồm 14 tỉnh: Hoà Bình, Sơn La, ðiện
Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Yên Bái, Tuyên
Quang, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Phú Thọ và Bắc Giang. Các tỉnh thuộc khu
vực này có ñặc ñiểm chung ñều là tỉnh miền núi, ñịahình phức tạp, ñiều kiện
tự nhiên, kết cấu hạ tầng lạc hậu, ñi lại khó khăn,ít thuận lợi cho việc phát
triển kinh tế - xã hội hơn các tỉnh ñồng bằng, có nhiều ñồng bào dân tộc thiểu
số sinh sống, trình ñộ dân trí thấp, kinh tế chậm phát triển, ñặc biệt là sản xuất
công nghiệp. Cơ cấu kinh tế lạc hậu, chậm chuyển dịch, giá trị sản xuất công
nghiệp trong cơ cấu GDP thấp, chỉ ñạt 24,6% năm 2010, trong khi ñó giá trị
sản xuất công nghiệp trung bình của cả nước là trên40%. Thu nhập bình quân
ñầu người thấp nhất so với cả nước, theo số liệu thống kê năm 2010, thu nhập
bình quân ñầu người của cả vùng khoảng 500 USD, trong khi bình quân của
cả nước là 1.300 USD. Theo số liệu thống kê, ñến cuối năm 2008, vùng Tây
Bắc có tỉ lệ hộ nghèo cao nhất cả nước là 31,5%, chênh lệch hơn 9,8 lần so
với vùng có tỉ lệ hộ nghèo thấp nhất. Hoạt ñộng thuhút ñầu tư trong và ngoài
nước ở các tỉnh này còn hạn chế, chưa có những dự án lớn ñóng góp ñáng kể
vào ngân sách cho phát triển kinh tế - xã hội cũng như chuyển dịch cơ cấu
kinh tế. Nguyên nhân chủ yếu của kết quả thu hút ñầu tư còn hạn chế là môi
trường ñầu tư ở các tỉnh này chưa thực sự hấp dẫn ñối với các nhà ñầu tư
trong và ngoài nước. Theo số liệu của Bộ Kế hoạch và ðầu tư, tính ñến tháng
2
10 năm 2010 cả nước có 249 Khu công nghiệp ñược quyhoạch, với diện tích
ñất tự nhiên là 63.173 ha, trong ñó 14 tỉnh trung du, miền núi phía Bắc chỉ có
37 Khu công nghiệp ñược quy hoạch với tổng diện tích ñất tự nhiên là 6.703
ha, chiếm 15% về số lượng Khu công nghiệp ñược quy hoạch và 10,6% diện
tích ñất tự nhiên ñược quy hoạch. Một số tỉnh như ðiện Biên, Lai Châu chưa
có khu công nghiệp nào ñược ñưa vào quy hoạch phát triển các khu công
nghiệp của cả nước. Việc ñầu tư kết cấu hạ tầng cáckhu công nghiệp, tạo quỹ
ñất sạch ñể thu hút ñầu tư chậm, do vậy ñiều kiện ñể các tỉnh trung du, miền
núi Phía Bắc thu hút các nhà ñầu tư trong và ngoài nước còn gặp nhiều khó
khăn. Bên cạnh ñó kết cấu hạ tầng lạc hậu, ñi lại gặp nhiều khó khăn; tỉ lệ lao
ñộng qua ñào tạo còn thấp, nhận thức về thu hút ñầutư chưa cao; năng lực
quản lý còn bộc lộ nhiều yếu kém.
ðứng trước những vấn ñề khó khăn này, ñể thúc ñẩy phát triển kinh tế -
xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá hiện ñại hoá,
các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc ñặt ra mục tiêu là ñẩy mạnh thu hút ñầu
tư. ðể tăng cường thu hút ñầu tư, có nhiều giải pháp ñược ñưa ra, trong ñó
giải pháp cải thiện môi trường ñầu tư có tính quyếtñịnh. Vì vậy, ñề tài luận
án mà tác giả lựa chọn là: Cải thiện môi trường ñầu tư ở các tỉnh vùng
Trung du, miền núi phía Bắc. ðề tài này có ý nghĩa quan trọng cả về lý luận
và thực tiễn. Về lý luận, Luận án khái quát hoá Học thuyết của Chủ nghĩa
Mác - Lê Nin, các học thuyết trước Mác và các nghiên cứu trước ñây về vai
trò của ñầu tư ñối với việc phát triển kinh tế - xãhội, vai trò của cải thiện môi
trường ñầu tư ñối với việc thu hút ñầu tư, ñặc biệt là trong quá trình công
nghiệp hoá - hiện ñại hoá hiện nay. Về thực tiễn, luận án chỉ rõ vai trò của
việc cải thiện môi trường ñầu tư sẽ là giải pháp hữu hiệu, quan trọng nhất ñể
thu hút ñầu tư trong và ngoài nước, góp phần thúc ñẩy kinh tế - xã hội phát
triển, tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao ñộng, xóa ñói, giảm nghèo.
224 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1784 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Cải thiện môi trường ñầu tư ở các tỉnh vùng Trung du, miền núi phía Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bé GI¸O DôC Vµ §µO T¹O
TR¦êNG §¹I HäC KINH TÕ QUèC D¢N
---------- ---------
§ç§ç H¶IH¶I HHåH ååå
C¶I THIÖN M¤I TR¦êNG §ÇU T¦ ë C¸C TØNH
VïNG TRUNG DU, MIÒN NóI PHÝA B¾C VIÖT NAM
ChuyªnChuyªn ng nhng nh :::: KINHKINH TÕTÕ CHÝNHCHÝNH TRÞTRÞ
M M sèsè :::: 62.31.01.0162.31.01.01
luËn ¸n tiÕn sÜ kinh tÕ
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc:
1. pgs.ts. §ÆNG V¡N TH¾NG
2. ts. §ç THÞ KIM HOA
Hµ Néi, 10 - 2011
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a
riêng tôi. Các s li u và trích d n nêu trong lu n án là
hoàn toàn trung th c. K t qu nghiên c u c a lu n án
chưa t ng ñư c ngư i khác công b trong b t kì công
trình nào.
Hà N i, ngày 2 tháng 10 năm 2011
Tác gi lu n án
ð H i H
ii
M C L C
L I CAM ðOAN ............................................................................................................... i
DANH M C T VI T T T ........................................................................................ iv
DANH M C B NG BI U .............................................................................................. v
DANH M C SƠ ð ....................................................................................................... vi
DANH M C HÌNH V ................................................................................................. vi
PH N M ð U ............................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: T NG QUAN NGHIÊN C U VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN C U .................................................................................................................. 7
1.1. T ng quan các công trình nghiên c u....................................................... 7
1.1.1. Các công trình nghiên c u trong nư c ......................................................... 7
1.1.2. Các công trình nghiên c u c a nư c ngoài ................................................ 15
1.2. Phương pháp nghiên c u c a lu n án .................................................... 23
1.2.1. Phương pháp phân tích t ng h p................................................................ 23
1.2.2. Phương pháp kh o sát b ng phi u............................................................. 25
1.2.3. Phương pháp phân tích SWOT .................................................................. 30
1.2.4. Các phương pháp nghiên c u khác ............................................................ 31
1.3. Khung lô gíc c a ñ tài.......................................................................... 32
TI U K T CHƯƠNG 1 ............................................................................................... 34
CHƯƠNG 2: CƠ S LÍ LU N VÀ TH C TI N C I THI N MÔI
TRƯ NG ð U TƯ ....................................................................................................... 36
2.1. Cơ s lí lu n ............................................................................................. 36
2.1.1. ð u tư và vai trò c a ñ u tư....................................................................... 36
2.1.2. Môi trư ng ñ u tư...................................................................................... 39
2.1.3. C i thi n môi trư ng ñ u tư ....................................................................... 51
2.2. Cơ s th c ti n v c i thi n môi trư ng ñ u tư...................................... 63
2.2.1. B i c nh qu c t và trong nư c tác ñ ng ñ n vi c c i thi n môi trư ng ñ u tư
các t nh TDMNPB.................................................................................. 63
2.2.2. Kinh nghi m c i thi n môi trư ng ñ u tư trong và ngoài nư c................... 68
TI U K T CHƯƠNG 2 ............................................................................................... 86
CHƯƠNG 3 : TH C TR NG V MÔI TRƯ NG ð U TƯ CÁC
T NH TRUNG DU, MI N NÚI PHÍA B C ............................................................ 88
3.1. nh hư ng c a ñi u ki n t nhiên, kinh t xã h i và h th ng
pháp lu t ............................................................................................................. 88
iii
3.1.1. nh hư ng c a ñi u ki n t nhiên, kinh t xã h i.................................... 88
3.1.2. nh hư ng c a h th ng lu t pháp............................................................. 93
3.2. Quá trình c i thi n môi trư ng ñ u tư các t nh TDMNPB .............. 100
3.2.1. Giai ño n t năm 1987 2000 ................................................................... 100
3.2.2. Giai ño n t năm 2001 2010 ................................................................... 102
3.3. ðánh giá chung v c i thi n môi trư ng ñ u tư các t nh TDMNPB 110
3.3.1. Nh ng k t qu ñ t ñư c........................................................................... 110
3.3.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân .............................................................. 117
TI U K T CHƯƠNG 3 ............................................................................................. 136
CHƯƠNG 4 : QUAN ðI M, ð NH HƯ NG, GI I PHÁP C I THI N...... 138
MÔI TRƯ NG ð U TƯ CÁC T NH TRUNG DU, MI N NÚI PHÍA
B C ð N NĂM 2020 .................................................................................................. 138
4.1. Quan ñi m v c i thi n môi trư ng ñ u tư các t nh TDMNPB........ 138
4.1.1. V n d ng linh ho t h th ng lu t pháp Vi t Nam, phù h p v i thông l và
lu t pháp qu c t ...................................................................................... 138
4.1.2. Khai thác m t cách có hi u qu và b n v ng tài nguyên thiên nhiên........ 138
4.1.3. Xây d ng m i liên k t và ñ m b o l i ích hài hoà gi a các t nh trong vùng,
gi a vùng v i c nư c ............................................................................. 139
4.1.4. ð m b o hài hoà l i ích gi a nhà ñ u tư, nhà nư c và ngư i lao ñ ng........... 139
4.1.5. Ch ñ ng và tích c c tham gia m ng s n xu t toàn c u................................ 140
4.2. ð nh hư ng c i thi n môi trư ng ñ u tư các t nh TDMNPB........... 141
4.3. M t s gi i pháp c i thi n môi trư ng ñ u tư các t nh TDMNPB ... 143
4.3.1. Nâng cao nh n th c, t o s ñ ng thu n.................................................... 143
4.3.2. C i thi n cơ ch , chính sách, l y chính sách huy ñ ng v n ñ u tư k t c u h
t ng là khâu ñ t phá................................................................................. 146
4.3.3. Nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c....................................................... 152
4.3.4. Nâng cao tính minh b ch và ch t lư ng công v ...................................... 156
4.3.5. ð i m i ho t ñ ng xúc ti n ñ u tư, chăm sóc và th c hi n hi u qu các d án
ñ u tư hi n có .......................................................................................... 161
TI U K T CHƯƠNG 4 ............................................................................................. 168
K T LU N .................................................................................................................... 170
DANH M C CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U C A TÁC GI ......................... 174
TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................... 175
PH L C ....................................................................................................................... 181
iv
DANH M C T VI T T T
AFTA ASEAN Free Trade Area
APEC Asia and Pacific Economic Cooperation
ASEAN Association of South East Asia Nations
BOI Board of Invesment
BOT Building, operation and transfer
CNH HðH Công nghi p hóa Hi n ñ i hóa
DDI Domestic Direct Invesment
ðH ð i h c
DN Doanh nghi p
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
ðT ð u tư
ðTNN ð u tư nư c ngoài
EU European Union
FDI Foreign Direct Invesment
GCNðT Gi y ch ng nh n ñ u tư
GDP Gross Dometic Product
ICOR Incremetal Capital Output Rate
JICA Japan International Cooperation Agency
KCN Khu công nghi p
MTðT Môi trư ng ñ u tư
NSNN Ngân sách nhà nư c
ODA Official Development Assistance
OECD Organisation for Economic, Cooperation and Development
PCI Provincial Competitiveness Index
SCIC State Capital Investment Corporation
SWOT Strengths, Weaknesses, Oportunities and Threats
TDMNPB Trung du, mi n núi phía B c
TNC Transnational corporation
TTHC Th t c hành chính
UBND U ban nhân dân
UNCTAD United Nations Conference on Trade and Development
WB World Bank
WTO World Trade Organization
v
DANH M C B NG BI U
DANH M C BI U
Bi u 1. 1: Khung di n gi i m c ñ hài lòng c a doanh nghi p ñ i v i môi
trư ng ñ u tư theo giá tr trung bình................................................. 28
Bi u 2.1: Nhu c u v n ñ u tư c a các t nh ñ n năm 2015................................ 68
Bi u 3.1: T ng giá tr s n ph m (GDP) các t nh năm 2010 theo giá hi n hành........ 91
Bi u 3.2: Kim ng ch xu t kh u các t nh năm 2010.......................................... 91
Bi u 3.3: K t qu thu hút ñ u tư vào 4 t nh ñ n năm 2000..............................102
Bi u 3.4: Quy ho ch phát tri n các KCN ñ n năm 2020 c a 4 t nh.................105
Bi u 3.5: B TTHC theo ð án 30 th c hi n t i các t nh năm 2010................107
Bi u 3.6: T l lao ñ ng qua ñào t o ngh t i các t nh.....................................108
Bi u 3.7: Phát tri n các cơ s ñào t o ngh (bao g m c trung tâm gi i thi u
vi c làm) t i các t nh .......................................................................109
Bi u 3.8: So sánh k t qu thu hút ñ u tư vào 4 t nh qua 2 giai ño n................111
Bi u 3.9: ðóng góp t v n c a các d án ñ u tư trong và ngoài nư c trong
t ng v n ñ u tư toàn xã h i c a các t nh năm 2010 .........................112
Bi u 3.10: K t qu thu hút ñ u tư vào 4 t nh theo lĩnh v c tính ñ n năm 2010.........113
Bi u 3.11: Tình hình phát tri n các doanh nghi p t i 4 t nh..............................114
Bi u 3.12: K t qu ư c lư ng mô hình h i quy ................................................115
Bi u 3.13: ðánh giá c a các DN v s ng h c a chính quy n .......................117
Bi u 3.14: M c ñ ng h c a ngư i dân ñ i v i d án ...................................118
Bi u 3.15: M c ñ công khai thông tin doanh nghi p c n bi t .........................119
Bi u 3.16: S lư ng cơ s ñào t o ngh năm 2010 ...........................................120
Bi u 3.17: T l lao ñ ng qua ñào t o t i các t nh năm 2010.............................120
Bi u 3.18: Trình ñ ñào t o t i các t nh năm 2010............................................121
Bi u 3.19: S lư ng TTHC c a các t nh năm 2010...........................................122
Bi u 3.20: Trình ñ ñào t o c a cán b công ch c năm 2010 ...........................123
Bi u 3.21: Trình ñ cán b công ch c c p xã t i các t nh năm 2010.................123
Bi u 3.22: Ch s năng l c c nh tranh c p t nh.................................................128
Bi u 3.23: S lư ng và quy mô d án FDI các t nh năm 2010.......................129
Bi u 3.24: Ti n ñ th c hi n các d án ñ u tư năm 2010 .................................131
Bi u 3.25: S doanh nghi p và quy mô doanh nghi p năm 2010 ......................132
vi
DANH M C SƠ ð
Sơ ñ 1.1: Khung Lô – gíc c a ñ tài.................................................................. 32
Sơ ñ 2.1: Các kênh chính c a ngu n v n ñ u tư nư c ngoài .............................. 37
DANH M C HÌNH V
Hình 2.1: Tác ñ ng c a ñ u tư ñ n tăng trư ng kinh t .................................... 39
Hình 3.1 : Thu, chi ngân sách các t nh năm 2010.............................................. 92
Hình 3.2 : Cơ c u kinh t các t nh năm 2010..................................................... 93
Hình 3.3: C i thi n môi trư ng ñ u tư thúc ñ y các doanh nghi p phát tri n...114
Hình 3.4: Giá tr s n ph m các Doanh nghi p FDI trong GDP........................130
Hình 3.5 : T l v n ñ u tư th c hi n so v i v n ñăng kí năm 2010 .................130
DANH M C B NG BI U
1
PH N M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Theo Ngh ñ nh 92/2006/Nð CP ngày 7 tháng 9 năm 2006 c a Chính
ph v l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã
h i, nư c ta ñư c chia thành 6 vùng kinh t xã h i g m: vùng trung du, mi n
núi phía B c; vùng ñ ng b ng sông H ng; vùng B c Trung b và duyên h i;
vùng Tây nguyên; vùng ðông Nam b và vùng ñ ng b ng sông C u Long.
Vùng trung du, mi n núi Phía B c bao g m 14 t nh: Hoà Bình, Sơn La, ði n
Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao B ng, L ng Sơn, Yên Bái, Tuyên
Quang, B c K n, Thái Nguyên, Phú Th và B c Giang. Các t nh thu c khu
v c này có ñ c ñi m chung ñ u là t nh mi n núi, ñ a hình ph c t p, ñi u ki n
t nhiên, k t c u h t ng l c h u, ñi l i khó khăn, ít thu n l i cho vi c phát
tri n kinh t xã h i hơn các t nh ñ ng b ng, có nhi u ñ ng bào dân t c thi u
s sinh s ng, trình ñ dân trí th p, kinh t ch m phát tri n, ñ c bi t là s n xu t
công nghi p. Cơ c u kinh t l c h u, ch m chuy n d ch, giá tr s n xu t công
nghi p trong cơ c u GDP th p, ch ñ t 24,6% năm 2010, trong khi ñó giá tr
s n xu t công nghi p trung bình c a c nư c là trên 40%. Thu nh p bình quân
ñ u ngư i th p nh t so v i c nư c, theo s li u th ng kê năm 2010, thu nh p
bình quân ñ u ngư i c a c vùng kho ng 500 USD, trong khi bình quân c a
c nư c là 1.300 USD. Theo s li u th ng kê, ñ n cu i năm 2008, vùng Tây
B c có t l h nghèo cao nh t c nư c là 31,5%, chênh l ch hơn 9,8 l n so
v i vùng có t l h nghèo th p nh t. Ho t ñ ng thu hút ñ u tư trong và ngoài
nư c các t nh này còn h n ch , chưa có nh ng d án l n ñóng góp ñáng k
vào ngân sách cho phát tri n kinh t xã h i cũng như chuy n d ch cơ c u
kinh t . Nguyên nhân ch y u c a k t qu thu hút ñ u tư còn h n ch là môi
trư ng ñ u tư các t nh này chưa th c s h p d n ñ i v i các nhà ñ u tư
trong và ngoài nư c. Theo s li u c a B K ho ch và ð u tư, tính ñ n tháng
2
10 năm 2010 c nư c có 249 Khu công nghi p ñư c quy ho ch, v i di n tích
ñ t t nhiên là 63.173 ha, trong ñó 14 t nh trung du, mi n núi phía B c ch có
37 Khu công nghi p ñư c quy ho ch v i t ng di n tích ñ t t nhiên là 6.703
ha, chi m 15% v s lư ng Khu công nghi p ñư c quy ho ch và 10,6% di n
tích ñ t t nhiên ñư c quy ho ch. M t s t nh như ði n Biên, Lai Châu chưa
có khu công nghi p nào ñư c ñưa vào quy ho ch phát tri n các khu công
nghi p c a c nư c. Vi c ñ u tư k t c u h t ng các khu công nghi p, t o qu
ñ t s ch ñ thu hút ñ u tư ch m, do v y ñi u ki n ñ các t nh trung du, mi n
núi Phía B c thu hút các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c còn g p nhi u khó
khăn. Bên c nh ñó k t c u h t ng l c h u, ñi l i g p nhi u khó khăn; t l lao
ñ ng qua ñào t o còn th p, nh n th c v thu hút ñ u tư chưa cao; năng l c
qu n lý còn b c l nhi u y u kém.
ð ng trư c nh ng v n ñ khó khăn này, ñ thúc ñ y phát tri n kinh t
xã h i, chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hoá hi n ñ i hoá,
các t nh trung du, mi n núi phía B c ñ t ra m c tiêu là ñ y m nh thu hút ñ u
tư. ð tăng cư ng thu hút ñ u tư, có nhi u gi i pháp ñư c ñưa ra, trong ñó
gi i pháp c i thi n môi trư ng ñ u tư có tính quy t ñ nh. Vì v y, ñ tài lu n
án mà tác gi l a ch n là: C i thi n môi trư ng ñ u tư các t nh vùng
Trung du, mi n núi phía B c . ð tài này có ý nghĩa quan tr ng c v lý lu n
và th c ti n. V lý lu n, Lu n án khái quát hoá H c thuy t c a Ch nghĩa
Mác Lê Nin, các h c thuy t trư c Mác và các nghiên c u trư c ñây v vai
trò c a ñ u tư ñ i v i vi c phát tri n kinh t xã h i, vai trò c a c i thi n môi
trư ng ñ u tư ñ i v i vi c thu hút ñ u tư, ñ c bi t là trong quá trình công
nghi p hoá hi n ñ i hoá hi n nay. V th c ti n, lu n án ch rõ vai trò c a
vi c c i thi n môi trư ng ñ u tư s là gi i pháp h u hi u, quan tr ng nh t ñ
thu hút ñ u tư trong và ngoài nư c, góp ph n thúc ñ y kinh t xã h i phát
tri n, t o vi c làm, tăng thu nh p cho ngư i lao ñ ng, xóa ñói, gi m nghèo.
3
2. M c ñích và n i dung nghiên c u
2.1. M c ñích nghiên c u
Lu n án nghiên c u th c tr ng môi trư ng ñ u tư các t nh trung du,
mi n núi phía B c (TDMNPB), tìm ra các h n ch và nguyên nhân c a các
h n ch ñó ñ ñ xu t gi i pháp c i thi n môi trư ng ñ u tư c a các t nh
TDMNPB.
2.2. N i dung nghiên c u
Trên cơ s nghiên c u t ng quan các công trình liên quan ñ n ñ tài, tác
gi xây d ng mô hình và l a ch n các phương pháp nghiên c u phù h p.
Lu n án làm rõ nh ng v n ñ lí lu n v môi trư ng ñ u tư, phân tích
nh ng y u t tác ñ ng ñ n môi trư ng ñ u tư; nghiên c u kinh nghi m c i
thi n môi trư ng ñ u tư trong và ngoài nư c, t ñó rút ra nh ng bài h c kinh
nghi m v c i thi n môi trư ng ñ u tư cho các t nh TDMNPB.
Ti n hành ñi u tra ñ ñánh giá th c tr ng, quá trình c i thi n môi
trư ng ñ u tư các t nh TDMNPB, phân tích nh ng k t qu ñ t ñư c, m t s
h n ch y u kém và tìm ra nguyên nhân c a nh ng y u kém.
Trên cơ s quan ñi m, ñ nh hư ng v c i thi n môi trư ng ñ u tư, lu n
án ñ xu t m t s gi i pháp c i thi n môi trư ng ñ u tư các t nh TDMNPB
Vi t Nam giai ño n 2011 2020.
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
ð i tư ng nghiên c u c a lu n án là các y u t tác ñ ng ñ n môi trư ng
ñ u tư, các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c.
Ph m vi nghiên c u c a lu n án như sau:
Ph m vi n i dung: môi trư ng ñ u tư r t r ng, lu n án ch y u t p trung
nghiên c u c i thi n b y trong s các y u t thu c môi trư ng m m, bao g m:
tính minh b ch, tính ñ ng thu n, ch t lư ng công v , k t c u h t ng, ch t
lư ng ngu n nhân l c, chính sách thu hút ñ u tư, chăm sóc các d án ñ u tư.
Lu n án không nghiên c u các y u t v chính tr , kinh t vĩ mô, quan h
4
qu c t , tham nhũng, h i quan, tòa án, tín d ng...Môi trư ng ñ u tư mà ñ tài
t p trung nghiên c u là môi trư ng cho các doanh nghi p trong và ngoài
nư c, vì v y ngu n v n thu hút ñ u tư cũng c a các doanh nghi p dân doanh,
g m ñ u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) và ñ u tư c a các doanh nghi p trong
nư c. ð tài không nghiên c u ñ u tư gián ti p nư c ngoài, h tr phát tri n
chính th c(ODA), vi n tr t các t ch c phi chính ph , cũng như ñ u tư t
ngân sách nhà nư c.
Ph m vi không gian: lu n án ch y u t p trung nghiên c u t i b n t nh,
trong ñó có hai t nh Tây B c là Hoà Bình và Sơn La, hai t nh ðông B c là
B c Giang và Lào Cai. Vi c s d ng s li u phân tích v môi trư ng ñ u tư
ch y u t i b n t nh là vì b n t nh này có th ñ i di n cho c khu v c. Th
nh t là ñ i di n cho c vùng ðông B c và vùng Tây B c, th hai là mang c
y u t Trung du và mi n núi, th ba là có c t nh biên gi i, có c a kh u qu c
t , có t nh có ñi u ki n kinh t xã h i t t hơn như t nh B c Giang, có nh ng
t nh có m c ñ phát tri n m c trung bình như t nh Hoà Bình và Lào Cai, có
t nh m c ñ khó khăn hơn như t nh Sơn La, th tư là b n t nh này có ñi u
ki n phát tri n t t, kh năng c i thi n môi trư ng ñ u tư t t hơn m t s t nh
khác trong vùng, s t o s lan t a ra c vùng.
Ph m vi th i gian: lu n án ñánh giá hi n tr ng môi trư ng ñ u tư t khi
có Lu t ð u tư tr c ti p nư c ngoài năm 1987 ñ n cu i năm 2010; ñưa ra
quan ñi m, ñ nh hư ng, gi i pháp c i thi n môi trư ng ñ u tư trong nh ng
năm t i, t năm 2011 ñ n năm 2020.
V i ph m vi nghiên c u như ñã nêu trên, câu h i xuyên su t quá trình
nghiên c u c a ñ tài là: làm th nào ñ c i thi n môi trư ng ñ u tư các t nh
vùng TDMNPB Vi t Nam?
4. Nh ng ñóng góp m i c a lu n án
4.1. V m t lý lu n
Lu n án nghiên c u khái ni m môi trư ng ñ u tư theo cách ti p c n t
phía các nhà ñ u tư, t ñó ñ xu t vi c phân lo i thành hai nhóm môi trư ng
5
d a trên tính ch t có th c i thi