Luận án Chính sách tài chính hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam

Đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) đó là hoạt động trong mọi ngành nghề lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế và phân bố rộng khắp cả thành thị và nông thôn; có quy mô nhỏ, nên dễ điều chỉnh hoạt động, thích ứng nhanh với sự thay đổi của thị trường; có khả năng thay đổi mặt hàng, mẫu mã theo thị hiếu của khách hàng. Bên cạnh đó, là nhu cầu vốn đầu tư ít và sử dụng nguyên, vật liệu sẵn có của địa phương, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nhanh. Vai trò của các DNNVV đối với nền kinh tế là không thể phủ nhận khi ở hầu hết các quốc gia loại hình doanh nghiệp này chiếm tỷ trọng tuyệt đối trong tổng số các doanh nghiệp; thu hút một lực lượng lao động lớn; đóng góp đáng kể vào tổng sản phẩm nội địa (GDP), tăng trưởng kinh tế. Tuy nhiên, các DNNVV đều có những hạn chế, yếu kém đó là: thiếu vốn và khó tiếp cận với nguồn vốn tín dụng chính thức; trình độ kỹ thuật - công nghệ, trình độ tay nghề của người lao động, trình độ quản lý thấp; thiếu thông tin, hoạt động trong một phân khúc thị trường nhỏ, năng lực cạnh tranh kém. Cùng chung những đặc điểm với các DNNVV trên thế giới, trong giai đoạn 2011 - 2015 khối DNNVV Việt Nam đóng góp khoảng 30% tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN), 35% tổng vốn đầu tư toàn xã hội và chiếm 25% tỷ trọng tổng kim ngạch xuất khẩu toàn quốc, đóng góp gần 50% vào tăng trưởng kinh tế hàng năm [5, tr.65]. Các DNNVV ở Việt Nam không chỉ nhỏ bé về quy mô vốn, thiết bị công nghệ giản đơn lạc hậu, lao động trình độ thấp, phần đông không được đào tạo bài bản, năng lực cạnh tranh yếu mà tư duy kinh doanh còn hạn chế - đây là điều đáng lo ngại khi Việt Nam hội nhập sâu vào kinh tế thế giới. Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đang làm thay đổi nền kinh tế thế giới, điều này đặt ra không ít thách thức cho các doanh nghiệp buộc các doanh nghiệp Việt Nam phải vươn lên, đứng vững trong một môi trường kinh doanh mới.

pdf197 trang | Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chính sách tài chính hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH PHÙNG THANH LOAN CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính - ngân hàng Mã số: 9.34.02.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS,TS. DƯƠNG ĐĂNG CHINH 2. TS.VŨ ĐÌNH ÁNH HÀ NỘI - 2019 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực có nguồn gốc rõ ràng và được trích dẫn đầy đủ theo quy định. Tác giả luận án Phùng Thanh Loan ii MỤC LỤC Lời cam đoan ...................................................................................................... i Mục lục .............................................................................................................. ii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................... vi Danh mục các bảng ......................................................................................... vii Danh mục các biểu đồ, hình vẽ ........................................................................ ix MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................................. 6 1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VÀ CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ..................................................................................................... 6 1.1.1. Tình hình nghiên cứu trong nước...................................................... 6 1.1.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới .................................................. 12 1.2. NHỮNG GIÁ TRỊ KHOA HỌC, THỰC TIỄN LUẬN ÁN ĐƯỢC KẾ THỪA VÀ KHOẢNG TRỐNG NGHIÊN CỨU ................................................................. 16 1.2.1. Những giá trị khoa học và thực tiễn luận án được kế thừa ............. 16 1.2.2. Những khoảng trống nghiên cứu .................................................... 17 1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 18 1.3.1. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu ................................................ 18 1.3.2. Quy trình nghiên cứu ...................................................................... 19 1.3.3. Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu sơ cấp ................................ 20 Chương 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VÀ CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ........................................ 26 2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ....... 26 2.1.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa .............................................. 26 2.1.2. Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong nền kinh tế ................. 28 iii 2.2. CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...................................................................................................... 30 2.2.1. Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................ 30 2.2.2. Chính sách tài chính ........................................................................ 35 2.2.3. Chính sách tài chính hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ....... 37 2.2.4. Nội dung của chính sách tài chính hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ..................................................................................... 42 2.2.5. Tác động của chính sách tài chính đến phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ..................................................................................... 50 2.2.6. Nhân tố ảnh hưởng đến chính sách tài chính hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa .......................................................................... 55 2.3. KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO VIỆT NAM ..... 58 2.3.1. Kinh nghiệm quốc tế về chính sách tài chính hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa .......................................................................... 58 2.3.2. Bài học rút ra cho Việt Nam ........................................................... 70 Chương 3: THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ở VIỆT NAM .................. 73 3.1. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ở VIỆT NAM ..... 73 3.1.1. Phát triển số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................. 73 3.1.2. Phát triển số lượng lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ........................................................................................................ 79 3.1.3. Phát triển về nguồn vốn và tài sản của doanh nghiệp nhỏ và vừa ...... 83 3.1.4. Phát triển về doanh thu thuần và lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp nhỏ và vừa .......................................................................... 86 3.1.5. Một số chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa ................. 87 3.1.6. Đánh giá chung về sự phát triển của doanh nghiệp nhỏ và vừa ..... 89 3.2. THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...................................................................................... 90 iv 3.2.1. Thực trạng chính sách thuế hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................................................................. 90 3.2.2. Thực trạng chính sách tín dụng hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................................................................. 94 3.2.3.Thực trạng chính sách tài chính đất đai hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ..................................................................................... 97 3.3. ĐÁNH GIÁ SỰ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH ĐẾN PHÁT TRIỂNDOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH TẠI HÀ NỘI ............................................................................................. 99 3.3.1. Mô hình hồi quy kiểm định tác động của chính sách tài chính đến phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................... 99 3.3.2. Phân tích tác động của chính sách tài chính đến phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ........................................................................ 105 3.4. NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC, HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN ................. 114 3.4.1. Những kết quả đạt được ................................................................ 114 3.4.2. Những hạn chế còn tồn tại ............................................................ 119 3.4.3. Những nguyên nhân ...................................................................... 124 Chương 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA .............................. 127 4.1. CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRONG BỐI CẢNH KINH TẾ MỚI .................................................................... 127 4.1.1. Bối cảnh kinh tế vĩ mô trong nước ............................................... 127 4.1.2. Cơ hội và thách thức của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong bối cảnh kinh tế mới ...................................................................................... 131 4.2. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ĐẾN NĂM 2030 CỦA ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC ........................................... 133 4.3. QUAN ĐIỂM HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ĐẾN NĂM 2030 ................................... 136 4.4. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ........................................................... 138 v 4.4.1. Giải pháp hoàn thiện chính sách thuế ........................................... 138 4.4.2. Giải pháp hoàn thiện chính sách tín dụng ..................................... 142 4.4.3. Giải pháp hoàn thiện chính sách tài chính đất đai ........................ 148 4.5. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN GIẢI PHÁP .......................................................... 150 4.5.1. Đối với chính sách thuế ................................................................ 150 4.5.2. Đối với chính sách tín dụng .......................................................... 152 4.5.3. Đối với chính sách tài chính đất đai .............................................. 155 4.5.4. Đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa........................................... 157 4.5.5. Đối với Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam ................. 161 KẾT LUẬN .................................................................................................... 163 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................................. 164 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................ 166 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 174 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT AFTA : Khu vực thương mại Tự do ASEAN APEC : Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương ASEAN : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEM : Hội nghị Thượng đỉnh Á - Âu BLTD : Bảo lãnh tín dụng DNNVV : Doanh nghiệp nhỏ và vừa GDP : Tổng sản phẩm nội địa GTGT : Giá trị gia tăng NHNN : Ngân hàng nhà nước NHTM : Ngân hàng thương mại NHTW : Ngân hàng trung ương NSNN : Ngân sách nhà nước OECD : Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TSCĐ : Tài sản cố định vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Định nghĩa doanh nghiệp nhỏ và vừa của Ủy ban Châu Âu .......... 26 Bảng 2.2. Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa của World Bank ...... 27 Bảng 2.3: Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam ............ 28 Bảng 2.4. Ngưỡng doanh thu và tỷ suất lợi nhuận danh nghĩa trong hệ thống thuế khoán của Italya ........................................................ 62 Bảng 2.5. Ngưỡng doanh thu hàng năm để kê khai và nộp thuế GTGT tại một số quốc gia ...................................................................... 63 Bảng 3.1. Số lượng DNNVV đăng ký thành lập mới theo quy mô vốn ......... 74 Bảng 3.2. Số lượng và tỷ trọng DNNVV tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo quy mô lao động ......................................................... 76 Bảng 3.3. Số DNNVV đang hoạt động phân theo quy mô lao động và hình thức sở hữu năm 2016 ........................................................ 77 Bảng 3.4. Số lượng DNNVV đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế ...................................................... 78 Bảng 3.5. Số lượng lao động trong DNNVV tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo quy mô doanh nghiệp ......................................... 80 Bảng 3.6. Số lượng lao động trong DNNVV tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp ....................................... 81 Bảng 3.7. Số lượng lao động trong DNNVV tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế ...................................................... 82 Bảng 3.8. Nguồn vốn của DNNVV tại thời điểm 31/12 hàng năm ................ 84 Bảng 3.9. Tài sản cố định và đầu tư tài chính của DNNVV tại thời điểm 31/12 hàng năm ........................................................................... 85 Bảng 3.10. Tổng doanh thu thuần và lợi nhuận trước thuế của DNNVV giai đoạn 2012 - 2016 ................................................................. 86 Bảng 3.11. Kết quả kiểm định thang đo ........................................................ 100 Bảng 3.12. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến ..................................... 102 viii Bảng 3.13. Mô tả mô hình ............................................................................. 103 Bảng 3.14. Kiểm định ANOVA .................................................................... 103 Bảng 3.15. Hệ số hồi quy .............................................................................. 104 Bảng 3.16. Đánh giá của doanh nghiệp về chính sách cho thuê đất ............. 106 Bảng 3.17. Đánh giá của DNNVV về giá đất ............................................... 107 Bảng 3.18. Đánh giá của doanh nghiệp về chi phí đất đai/mặt bằng sản xuất kinh doanh ......................................................................... 107 Bảng 3.19. Chỉ số tiếp cận đất đai của Hà Nội theo PCI 2017 ..................... 108 Bảng 3.20. Đánh giá của doanh nghiệp về những khó khăn của chính sách thuế .................................................................................... 112 Bảng 3.21. Thuế và các khoản phải nộp NSNN của DNNVV giai đoạn 2012 - 2016 ............................................................................... 114 Bảng 3.22. Đánh giá của DNNVV ở Hà Nội về chính sách thuế TNDN ..... 115 Bảng 3.23. Đánh giá của DNNVV ở Hà Nội về chính sách thuế GTGT ..... 115 Bảng 3.24. Tỷ trọng dư nợ tín dụng DNNVV/dư nợ tín dụng toàn nền kinh tế giai đoạn 2012 - 2017 ................................................... 121 Bảng 3.25. Giá thuê đất, thuê nhà xưởng trung bình các khu công nghiệp Đông Nam Bộ năm 2017 .............................................. 123 Bảng 3.26. Giá thuê đất, thuê nhà xưởng trung bình các khu công nghiệp Bắc Bộ năm 2017 .......................................................... 123 Bảng 4.1. Tăng trưởng GDP của Việt Nam so với Thế giới và khu vực giai đoạn 2012 - 2017 ............................................................... 127 Bảng 4.2. Lợi nhuận trước thuế của các doanh nghiệp siêu nhỏ giai đoạn 2012- 2016 ....................................................................... 139 Bảng 4.3. Kiến nghị tiếp tục định hướng ưu tiên cấp tín dụng cho DNNVV ... 144 Bảng 4.4. Kiến nghị NHTM phát triển các sản phẩm tín dụng dành cho DNNVV .................................................................................... 154 ix DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ Biểu đồ 3.1. Số lượng doanh nghiệp đăng ký thành lập mới giai đoạn 2012 - 2017 ................................................................................. 73 Biểu đồ 3.2. Số lượng DNNVV đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm ..................................................................................... 75 Biểu đồ 3.3. Số lượng lao động trong DNNVV tại thời điểm 31/12 hàng năm ..... 80 Biểu đồ 3.4. Các yếu tố cản trở khả năng tiếp cận đất đai/mặt bằng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ........................................... 105 Biểu đồ 3.5. Khó khăn của doanh nghiệp khi vay vốn tín dụng ngân hàng ..... 109 Biểu đồ 3.6. Khó khăn của doanh nghiệp khi vay vốn tín dụng ưu đãi ........ 110 Biểu đồ 3.7. Khó khăn của doanh nghiệp khi thực hiện bảo lãnh tín dụng ...... 111 Biểu đồ 3.8. Dư nợ tín dụng DNNVV Việt Nam.......................................... 117 Biểu đồ 3.9. Lãi suất tiền gửi và cho vay bình quân ..................................... 117 Biểu đồ 4.1. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam giai đoạn 2012 - 2017 ............... 128 Biểu đồ 4.2. Vốn FDI vào Việt Nam giai đoạn 2012 - 2017 ........................ 129 Biểu đồ 4.3. Đề xuất giảm nhẹ nghĩa vụ tài chính đất đai cho doanh nghiệp ... 149 Biểu đồ 4.4. Đề xuất đơn giản hóa thủ tục hành chính đất đai ..................... 156 Biểu đồ 4.5. Đề xuất công khai, minh bạch thị trường đất đai ..................... 156 Hình 2.1. Khung chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ....... 38 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) đó là hoạt động trong mọi ngành nghề lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế và phân bố rộng khắp cả thành thị và nông thôn; có quy mô nhỏ, nên dễ điều chỉnh hoạt động, thích ứng nhanh với sự thay đổi của thị trường; có khả năng thay đổi mặt hàng, mẫu mã theo thị hiếu của khách hàng. Bên cạnh đó, là nhu cầu vốn đầu tư ít và sử dụng nguyên, vật liệu sẵn có của địa phương, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nhanh. Vai trò của các DNNVV đối với nền kinh tế là không thể phủ nhận khi ở hầu hết các quốc gia loại hình doanh nghiệp này chiếm tỷ trọng tuyệt đối trong tổng số các doanh nghiệp; thu hút một lực lượng lao động lớn; đóng góp đáng kể vào tổng sản phẩm nội địa (GDP), tăng trưởng kinh tế. Tuy nhiên, các DNNVV đều có những hạn chế, yếu kém đó là: thiếu vốn và khó tiếp cận với nguồn vốn tín dụng chính thức; trình độ kỹ thuật - công nghệ, trình độ tay nghề của người lao động, trình độ quản lý thấp; thiếu thông tin, hoạt động trong một phân khúc thị trường nhỏ, năng lực cạnh tranh kém. Cùng chung những đặc điểm với các DNNVV trên thế giới, trong giai đoạn 2011 - 2015 khối DNNVV Việt Nam đóng góp khoảng 30% tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN), 35% tổng vốn đầu tư toàn xã hội và chiếm 25% tỷ trọng tổng kim ngạch xuất khẩu toàn quốc, đóng góp gần 50% vào tăng trưởng kinh tế hàng năm [5, tr.65]. Các DNNVV ở Việt Nam không chỉ nhỏ bé về quy mô vốn, thiết bị công nghệ giản đơn lạc hậu, lao động trình độ thấp, phần đông không được đào tạo bài bản, năng lực cạnh tranh yếu mà tư duy kinh doanh còn hạn chế - đây là điều đáng lo ngại khi Việt Nam hội nhập sâu vào kinh tế thế giới. Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đang làm thay đổi nền kinh tế thế giới, điều này đặt ra không ít thách thức cho các doanh nghiệp buộc các doanh nghiệp Việt Nam phải vươn lên, đứng vững trong một môi trường kinh doanh mới. Trong thời gian qua Chính phủ đã ban hành các chính 2 sách hỗ trợ phát triển DNNVV song kết quả thực hiện các chính sách còn hạn chế, các DNNVV vẫn gặp nhiều khó khăn trong quá trình phát triển. Một số nguyên nhân dẫn đến các chính sách hỗ trợ của Chính phủ chưa thực sự phát huy hiệu quả như mong đợi đó là: hệ thống chính sách hỗ trợ DNNVV còn phân tán, quy mô chưa đủ lớn, thiếu trọng tâm, thiếu nhất quán; doanh nghiệp phải chịu nhiều áp lực của thủ tục hành chính phức tạp, tốn kém; DNNVV chưa nhận được sự bình đẳng trong tiếp cận nguồn lực (vốn, đất đai). Trước thực trạng đó đòi hỏi Chính phủ phải có những chính sách cụ thể để hỗ trợ các DNNVV đặc biệt là các chính sách tài chính giúp các DNNVV vượt qua khó khăn, tận dụng cơ hội, vượt qua thách thức để phát triển. Do vậy, cần nghiên cứu một cách nghiêm túc, điều tra ghi nhận những đánh giá từ phía doanh nghiệp về các chính sách tài chính hỗ trợ doanh nghiệp đã và đang được thực hiện để hoàn thiện các chính sách tài chính hỗ trợ phát triển DNNVV Việt Nam phù hợp với môi trường kinh tế mới. Với những lý do trên, nghiên cứu sinh đã lựa chọn đề tài “Chính sách tài chính hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam”, làm đề tài nghiên cứu cho luận án Tiến sĩ. 2. Mục tiêu nghiên cứu và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu Xây dựng khung lý thuyết về chính sách tài chính hỗ trợ phát triển DNNVV, phân tích thực trạng phát triển DNNVV và chính sách tài chính hỗ trợ phát triển DNNVV ở Việt Nam, từ đó đề xuất các giải pháp khả thi nhằm hoàn thiện chính sách tài chính hỗ trợ phát triển DNNVV ở Việt Nam. 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu Để đạt được mục tiêu nghiên cứu trên, luận án phải hoàn thành các nhiệm vụ nghiên cứu cơ bản sau đây: - Hệ thống hóa, hoàn thiện cơ sở lý luận về DNNVV và chính sách tài chính hỗ trợ phát triển DNNVV; tìm hiểu bài học kinh nghiệm về chính sách tài chính hỗ trợ phát triển DNNVV của một số quốc gia trên thế giới từ đó rút ra bài học cho Việt Nam. 3 - Nghiên cứu thực trạng phát triển DNNVV và chính sách tài chính hỗ trợ phát triển DNNVV ở Việt Nam giai đoạ
Luận văn liên quan