Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế như hiện nay,xuất khẩu là một
vấn ñề rất quan trọng nhằm thúc ñẩy phát triển kinhtế của ñất nước. ðể thực
hiện chính sách mở cửa với phương châm ña dạng hoá,ña phương hoá kinh tế
ñối ngoại, hoạt ñộng xuất khẩu ñược coi là một lĩnhvực quan trọng của nền
kinh tế quốc dân. Thực tế ñã chứng minh, xuất khẩu là một công cụ quan
trọng nhất ñể hội nhập và tận dụng những cơ hội trong quá trình hội nhập ñể
tăng trưởng và phát triển kinh tế. Xuất khẩu phát triển sẽ kéo theo sự phát
triển của tất cả các lĩnh vực kinh tế xã hội khác, là ñiều kiện tiền ñề ñể nâng
cao chất lượng cuộc sống nhân dân, giải quyết công ăn việc làm và góp phấn
tích cực chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hiện ñại
Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) là quốc gia
nằm ở trung tâm của bán ñảo ðông Dương, không tiếp giáp với biển, có biên
giới với Trung Quốc ở phía Bắc với chiều dài ñường biên là 505 Km, phía
Nam giáp với Campuchia với chiều dài là 535 Km, phía ðông giáp với Việt
Nam với chiều dài là 2.069 Km, phía Tây Nam giáp với Thái Lan với chiều
dài là 1835 Km và phía Tây Bắc giáp với Myanma với chiều dài là 236 Km.
Lào là một nước có quy mô dân số nhỏ với khoảng 6 triệu người trong ñó hơn
70% dân cư sinh sống bằng nghề nông. Diện tích tự nhiên của Lào là 236.800
Km2 gồm 16 tỉnh và Thủ ñô Viêng Chăn.
Sau 30 năm xây dựng và phát triển ñất nước kể từ ngày giải phóng
(1975), nền kinh tế Lào ñã có những chuyển biến ñáng kể, từng bước thoát
khỏi tình trạng nghèo nàn, lạc hậu, ñời sống nhân dân ngày một nâng cao.
Trong những thành tựu chung ñó, hoạt ñộng xuất khẩucủa Lào ñóng vai trò
rất quan trọng. Nhà nước ñã thực hiện việc mở cửa nền kinh tế, hướng mạnh
2
xuất khẩu theo các nguyên tắc: ña dạng hoá, ña phương hoá quan hệ thương
mại quốc tế trên cơ sở tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, hợp tác bình
ñẳng và cùng có lợi, phấn ñấu vì mục tiêu hoà bình - ñộc lập - ổn ñịnh, hợp
tác và phát triển. Vấn ñề xuất khẩu của Lào trong thời gian qua ñã ñạt những
kết quả quan trọng, kim ngạch xuất nhập khẩu ngày một tăng, ñặc biệt là các
mặt hàng xuất khẩu có tính chiến lược.
Tuy nhiên, vẫn còn không ít những tồn tại về cơ chếchính sách, tổ chức
quản lý, cơ sở hạ tầng, công nghệ sản xuất và các mặt hàng xuất khẩu chiến
lược, vv ñòi hỏi phải ñược tiếp tục hoàn thiện ñể nâng cao kim ngạch và
hiệu quả xuất khẩu nhằm khai thác tốt hơn những lợithế so sánh của ñất nước
cũng như tăng cường sự ñóng góp của thương mại vào việc phát triển kinh tế
ñất nước trong thời gian tới.
Từ yêu cầu của thực tế trên, nghiên cứu sinh chọn ñề tài: “Chính sách
xuất khẩu các mặt hàng chiến lược của nước CHDCND Lào” ñể làm ñề tài
nghiên cứu cho luận án tiến sĩ của mình.
182 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1828 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chính sách xuất khẩu các mặt hàng chiến lược của nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
```````````````````````````````````````````````````B GIÁO D C VÀ ðÀO``````````````````````````````` T O
TRƯ NG`````````````````````````````````````````````` ð I H C KINH T QU C DÂN
******
KHAMPHET VONGDALA
CHÍNH SÁCH XU T KH U CÁC
M T HÀNG CHI N LƯ C C A
NƯ C C NG HÒA DÂN CH NHÂN DÂN LÀO
Chuyên ngành : Qu n lý kinh t (Khoa h c qu n lý)
Mã s : 62.34.01.01
LU N ÁN TI N S KINH T
Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. ð Hoàng Toàn
HÀ N I 2012
ii
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa h c c a
riêng tôi. Các s li u và trích d n trong Lu n án là trung th c. Các
k t qu nghiên c u c a lu n án ñã ñư c tác gi công b trên t p chí,
không trùng v i công trình nghiên c u khác./.
Tác gi lu n án
Khamphet VONGDALA
iii
M C L C
Trang bìa ............................................................................................................................... i
L I CAM ðOAN................................................................................................................. ii
M C L C ........................................................................................................................... iii
B NG KÊ CÁC CH VI T T T .................................................................................... vi
DANH M C B NG BI U, SƠ ð , HÌNH V .............................................................. vii
M ð U................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ LU N VÀ BÀI H C KINH NGHI M V CHÍNH SÁCH
XU T KH U CÁC M T HÀNG CHI N LƯ C ..............................................................6
1.1 M t s khái ni m cơ b n liên quan ñ n chính sách.............................6
1.1.1 Khái ni m chính sách .........................................................................6
1.1.2 Căn c hình thành chính sách ............................................................7
1.1.3 N i dung vai trò c a chính sách.........................................................9
1.1.4 Quá trình th c hi n chính sách.........................................................10
1.2 Xu t kh u ..............................................................................................12
1.2.1 Khái ni m xu t kh u ........................................................................12
1.2.2 ð c ñi m và vai trò c a xu t kh u...................................................12
1.2.3 Các hình th c xu t kh u...................................................................18
1.3 Chính sách xu t kh u các m t hàng chi n lư c ................................20
1.3.1 Khái ni m, n i dung, vai trò c a chính sách xu t kh u ...................20
1.3.2. Khái ni m m t hàng chi n lư c ......................................................24
1.3.3. Quá trình xu t kh u các m t hàng chi n lư c.................................25
1.3.4. Các nhân t tác ñ ng có liên quan ..................................................26
1.3.5. Tiêu chí và phương pháp xác ñ nh m t hàng chi n lư c ................29
1.4 Kinh nghi m c a m t s nư c trong xây d ng và th c thi chính
sách xu t kh u m t hàng chi n lư c.........................................................38
1.4.1. Kinh nghi m Thái Lan ....................................................................38
iv
1.4.2. Kinh nghi m Trung Qu c ...............................................................39
1.4.3. Kinh nghi m Vi t Nam ...................................................................42
CHƯƠNG 2. TH C TR NG CHÍNH SÁCH XU T KH U CÁC M T HÀNG
CHI N LƯ C C A NƯ C CHDCND LÀO GIAI ðO N 2006 – 2010......................49
2.1 T ng quan v ho t ñ ng xu t kh u c a nư c CHDCND Lào..........49
2.1.1 M t s ñ c ñi m t nhiên.................................................................49
2.1.2. ð c ñi m cơ s h t ng, kinh t ......................................................51
2.1.3. ð c ñi m văn hóa xã h i.................................................................56
2.2. Th c tr ng ho t ñ ng xu t kh u các m t hàng chi n lư c giai ño n
2006 – 2010 ..................................................................................................57
2.2.1. Khái quát ho t ñ ng thương m i chung c a CHDCND Lào ..........57
2.2.2. ðư ng l i, chính sách xu t kh u các m t hàng chi n lư c.............70
2.2.3 M t hàng xu t kh u chi n lư c c a nư c CHDCND Lào ...............76
2.2.4. Th c tr ng vi c l a ch n và th c hi n chính sách xu t kh u các
m t hàng chi n lư c ..................................................................................79
2.3. Các thành t u và h n ch trong th c hi n và xu t kh u các m t
hàng chi n lư c ...........................................................................................85
2.3.1.ðánh giá v các quan ñi m gi i quy t v n ñ ñ t ra c a chính sách:85
2.3.2. M t s h n ch , y u kém.................................................................94
2.3.3. Phương hư ng kh c ph c các h n ch , y u kém ..........................102
CHƯƠNG 3. M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N VI C XÂY D NG VÀ
TH C THI CHÍNH SÁCH XU T KH U M T HÀNG CHI N LƯ C C A NƯ C
CHDCND LÀO GIAI ðO N 2011 – 2020 .....................................................................105
3.1. V quan ñi m nh n th c...................................................................105
3.1.1. C n hi u rõ vai trò c a xu t kh u và chi n lư c xu t kh u m t hàng
chi n lư c ................................................................................................105
3.1.2. C n xác ñ nh ñúng ñ n các m t hàng xu t kh u chi n lư c qua t ng
th i kỳ......................................................................................................110
v
3.1.3 C n ho ch ñ nh chính sách xu t kh u các m t hàng chi n lư c....115
3.2. Yêu c u c a chính sách xu t kh u m t hàng chi n lư c c a giai
ño n m i. ...................................................................................................125
3.2.1. Các ñòi h i c a giai ño n 2011 2020............................................125
3.2.2. Các m c tiêu c n ñ t .....................................................................129
3.2.3. Các bi n pháp th c hi n................................................................131
3.3. Các gi i pháp th c thi chính sách xu t kh u các m t hàng chi n
lư c t i năm 2020......................................................................................135
3.3.1. Gi i pháp v cơ c u b máy..........................................................135
3.3.2. Các gi i pháp v chính sách..........................................................137
3.3.3. Các gi i pháp v ki m tra, giám sát, t ng k t th c hi n ...............159
K T LU N........................................................................................................................167
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B C A TÁC GI ..................................169
TÀI LI U THAM KH O................................................................................................170
vi
B NG KÊ CÁC CH VI T T T
AFTA Khu v c M u d ch T do ASEAN
ASEAN Hi p h i các Qu c gia ðông Nam Á
ASEM Di n ñàn h p tác Á–Âu.
CHDCND C ng hòa dân ch nhân dân
CNH Công nghi p hóa
EU Liên minh châu âu
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài
FOB Frieght trên tàu (Frieght on board)
GATT Hi p ñ nh v thu quan và thương m i
(General Agreement on Tariffs and Trade)
GDP T ng s n ph m qu c n i
GTGT Giá tr gia tăng
HðH Hi n ñ i hóa
HTX H p tác xã
NDCM Nhân dân cách m ng
ODA H tr phát tri n chính th c
OTOP M t huy n m t s n ph m (One tambon one product)
USD ðô la M
WTO T ch c thương m i th gi i
vii
DANH M C B NG BI U, SƠ ð , HÌNH V
B ng s 1.1: Phân tích và t ng h p các tiêu th c tác ñ ng ............................ 37
B ng s 2.1: Cơ c u n n kinh t nư c CHDCND Lào theo ngành (2005
2010)........................................................................................... 56
B ng s 2.2: T ng giá tr xu t kh u c a CHDCND Lào năm 2004 – 2010 ... 58
B ng s 2.3: Giá tr xu t kh u c a CHDCND Lào theo khu v c qua các năm.. 59
B ng s 2.4: Tình hình s n xu t lương th c, th c ph m c a CHDCND Lào
2005 2009................................................................................... 64
B ng s 2.5: T ng h p k t qu s n xu t hàng hoá cơ b n c a nư c CHDCND
Lào 2004 2008............................................................................ 65
B ng s 2.6: Th trư ng xu t kh u c a Lào giai ño n 2001 2008 ............... 87
B ng s 2.7: M t s m t hàng ch y u xu t kh u c a nư c CHDCND Lào
sang th trư ng Thái Lan và Vi t Nam năm 2008...................... 88
B ng s 2.8: Xu t kh u Cà phê c a Lào sang các nư c trên th gi i giai ño n
2005 2008................................................................................... 90
B ng s 2.9: Kim ng ch xu t kh u d t may c a Lào qua các năm ................ 92
B ng s 3.1: T c ñ tăng trư ng GDP c a Lào t 1981 2005 ..................... 109
Bi u ñ 2.1: T c ñ tăng trư ng GDP qua các giai ño n k ho ch................ 52
Bi u ñ 2.2: K t qu s n xu t lương th c th c ph m năm 2000 2005........ 65
Bi u ñ 2.3: T ng kim ng ch xu t kh u Cà phê qua các năm t 2000 ñ n
2008 ............................................................................................ 89
Sơ ñ 1.1 N i dung chính sách ......................................................................... 9
Sơ ñ 1.2. Quá trình th c hi n chính sách ...................................................... 11
Sơ ñ 3.1: Các c p có liên quan và th c thi vi c xây d ng chính sách xu t
kh u c a Lào............................................................................. 137
1
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Trong xu th h i nh p kinh t qu c t như hi n nay, xu t kh u là m t
v n ñ r t quan tr ng nh m thúc ñ y phát tri n kinh t c a ñ t nư c. ð th c
hi n chính sách m c a v i phương châm ña d ng hoá, ña phương hoá kinh t
ñ i ngo i, ho t ñ ng xu t kh u ñư c coi là m t lĩnh v c quan tr ng c a n n
kinh t qu c dân. Th c t ñã ch ng minh, xu t kh u là m t công c quan
tr ng nh t ñ h i nh p và t n d ng nh ng cơ h i trong quá trình h i nh p ñ
tăng trư ng và phát tri n kinh t . Xu t kh u phát tri n s kéo theo s phát
tri n c a t t c các lĩnh v c kinh t xã h i khác, là ñi u ki n ti n ñ ñ nâng
cao ch t lư ng cu c s ng nhân dân, gi i quy t công ăn vi c làm và góp ph n
tích c c chuy n d ch cơ c u n n kinh t theo hư ng hi n ñ i
Nư c C ng hoà Dân ch Nhân dân Lào (CHDCND Lào) là qu c gia
n m trung tâm c a bán ñ o ðông Dương, không ti p giáp v i bi n, có biên
gi i v i Trung Qu c phía B c v i chi u dài ñư ng biên là 505 Km, phía
Nam giáp v i Campuchia v i chi u dài là 535 Km, phía ðông giáp v i Vi t
Nam v i chi u dài là 2.069 Km, phía Tây Nam giáp v i Thái Lan v i chi u
dài là 1835 Km và phía Tây B c giáp v i Myanma v i chi u dài là 236 Km.
Lào là m t nư c có quy mô dân s nh v i kho ng 6 tri u ngư i trong ñó hơn
70% dân cư sinh s ng b ng ngh nông. Di n tích t nhiên c a Lào là 236.800
Km2 g m 16 t nh và Th ñô Viêng Chăn.
Sau 30 năm xây d ng và phát tri n ñ t nư c k t ngày gi i phóng
(1975), n n kinh t Lào ñã có nh ng chuy n bi n ñáng k , t ng bư c thoát
kh i tình tr ng nghèo nàn, l c h u, ñ i s ng nhân dân ngày m t nâng cao.
Trong nh ng thành t u chung ñó, ho t ñ ng xu t kh u c a Lào ñóng vai trò
r t quan tr ng. Nhà nư c ñã th c hi n vi c m c a n n kinh t , hư ng m nh
2
xu t kh u theo các nguyên t c: ña d ng hoá, ña phương hoá quan h thương
m i qu c t trên cơ s tôn tr ng ch quy n, toàn v n lãnh th , h p tác bình
ñ ng và cùng có l i, ph n ñ u vì m c tiêu hoà bình ñ c l p n ñ nh, h p
tác và phát tri n. V n ñ xu t kh u c a Lào trong th i gian qua ñã ñ t nh ng
k t qu quan tr ng, kim ng ch xu t nh p kh u ngày m t tăng, ñ c bi t là các
m t hàng xu t kh u có tính chi n lư c.
Tuy nhiên, v n còn không ít nh ng t n t i v cơ ch chính sách, t ch c
qu n lý, cơ s h t ng, công ngh s n xu t và các m t hàng xu t kh u chi n
lư c, vv… ñòi h i ph i ñư c ti p t c hoàn thi n ñ nâng cao kim ng ch và
hi u qu xu t kh u nh m khai thác t t hơn nh ng l i th so sánh c a ñ t nư c
cũng như tăng cư ng s ñóng góp c a thương m i vào vi c phát tri n kinh t
ñ t nư c trong th i gian t i.
T yêu c u c a th c t trên, nghiên c u sinh ch n ñ tài: “ Chính sách
xu t kh u các m t hàng chi n lư c c a nư c CHDCND Lào ” ñ làm ñ tài
nghiên c u cho lu n án ti n sĩ c a mình.
2. T ng quan nh ng công trình nghiên c u có liên quan m t thi t
ñ n ñ tài lu n án
Trong lĩnh v c xu t kh u nh ng năm qua ñã có m t s công trình
nghiên c u v chính sách thương m i t i Vi t Nam cũng như t i Lào như:
“Hoàn thi n chính sách thương m i nh m thúc ñ y xu t kh u hàng nông s n
c a nư c CHDCND Lào ” c a tác gi PHONGTISOUK (Năm 2006) nghiên
c u v chính sách thương m i nh m thúc ñ y hàng nông s n. ðây là m t lu n
văn th c sĩ nghiên c u v m t khía c nh m t hàng nông s n, tác gi ñã bi t và
nêu ra ñư c tình hình s n xu t hàng nông s n trong nh ng năm qua t i Lào và
ñã ñưa ra nh ng gi i pháp nh m hoàn thi n chính sách nh m thúc ñ y ho t
ñ ng xu t kh u m t hàng nông s n c a Lào.
Nghiên c u c a tác gi BOUNVIXAY KONGPALY (năm 2006)
3
“Th c tr ng và m t s gi i pháp vĩ mô cơ b n nh m thúc ñ y xu t kh u c a
nư c C ng hoà Dân ch Nhân dân Lào " là m t lu n văn th c s , nghiên c u
v th c tr ng và m t s gi i pháp vĩ mô cơ b n nh m thúc ñ y xu t kh u c a
CHDCND Lào. Tác gi ñã bi t phân tích tình hình xu t kh u c a Lào trong
th i kì năm 1996 – 2005 và t ñó ñ xu t m t s gi i pháp vĩ mô cơ b n nh t
ñ nâng cao hi u qu , kim ng ch xu t kh u c a Lào trong th i gian t i.
Năm 2002 tác gi KHAYKHAM VANNAVONGSY ñã nghiên c u
m t ñ tài ti n s “ M r ng quan h kinh t gi a CHDCND Lào v i các nư c
láng gi ng trong giai ño n hi n nay ”. Tác gi ñã nêu ra tình hình kinh t c a
Lào cũng như các nư c láng gi ng và ñã ñưa ra nh ng gi i pháp cơ b n nh m
m r ng quan h kinh t gi a các nư c.
Tác gi VÕ VĂN QUY N (năm 2003) “ Chính sách thương m i c a
Vi t Nam trong quá trình h i nh p ASEAN ” ñã phân tích ñư c th c ti n chính
sách thương m i c a Vi t Nam trong ti n trình h i nh p ASEAN và tìm ra các
h n ch , t n t i c a chính sách.
Tuy nhiên chưa có công trình nào nghiên c u c th v chính sách c a
Nhà nư c ñ i v i xu t kh u m t hàng chi n lư c c a CHDCND Lào.
3. M c ñích nghiên c u c a lu n án
Th nh t: nh m h th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v chính
sách xu t kh u các m t hàng chi n lư c, m t hàng xu t kh u chi n lư c.
Tham kh o m t s kinh nghi m nư c ngoài trong chính sách xu t kh u m t
hàng chi n lư c v a qua, ñ rút ra các bài h c mà Lào có th nghiên c u và áp
d ng.
Th hai là: phân tích th c tr ng vi c t ch c và th c thi chính sách xu t
kh u các m t hàng chi n lư c c a nư c CHDCND Lào giai ño n v a qua
(2006 – 2010), các k t qu ñ t ñư c, nh ng t n t i và y u kém và nguyên
nhân c a các t n t i, y u kém c n kh c ph c.
4
Th ba là: ñ xu t các gi i pháp nh m hoàn thi n vi c xây d ng và th c
thi chính sách xu t kh u các m t hàng chi n lư c c a nư c CHDCND Lào
trong giai ño n t i (2011 – 2020).
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
Lu n án t p trung nghiên c u v chính sách xu t kh u các m t hàng
chi n lư c, nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n v chính sách xu t kh u các m t
hàng chi n lư c c a CHDCND Lào giai ño n 2006 2010.
Phân tích các bài h c v chính sách xu t kh u các m t hàng chi n
lư c nư c ngoài và th c tr ng xây d ng và th c thi chính sách xu t kh u m t
hàng chi n lư c c a CHDCND Lào giai ño n 2006 – 2010.
ð xu t các gi i pháp xây d ng và th c thi t t chính sách xu t kh u
các m t hàng chi n lư c c a CHDCND Lào trong môi trư ng h i nh p kinh t
toàn c u giai ño n 2011 – 2020.
5. Phương pháp nghiên c u
Lu n án s d ng các phương pháp tri t h c Mác – Lênin k t h p v i
các quan ñi m c a ð ng và Nhà nư c Lào, các thành t u c a khoa h c qu n
lý và các phương pháp truy n th ng c a khoa h c xã h i ñ nghiên c u, gi i
quy t các v n ñ ñ t ra c a lu n án, bao g m:
Phương pháp phân tích, so sánh, t ng h p.
Phương pháp ñi u tra xã h i h c.
Phương pháp ti p c n h th ng.
Phương pháp nghiên c u tư li u, vv…
6. Nh ng ñóng góp c a lu n án
Lu n án nghiên c u m t cách có h th ng các khái ni m: chính sách,
chính sách xu t kh u, m t hàng xu t kh u chi n lư c, chính sách xu t kh u
các m t hàng chi n lư c.
ðúc rút m t s bài h c kinh nghi m nư c ngoài trong vi c xây d ng
5
và th c thi chính sách xu t kh u các m t hàng chi n lư c.
ðánh giá th c tr ng nh n th c, t ch c xây d ng và th c thi chính
sách xu t kh u m t hàng chi n lư c c a nư c CHDCND Lào giai ño n 2006 –
2010.
ð xu t nh ng gi i pháp nh m th c hi n t t vi c xây d ng và th c thi
chi n lư c xu t kh u các m t hàng chi n lư c c a CHDCND Lào trong giai
ño n 2011 – 2020 v phương pháp l a ch n m t hàng xu t kh u chi n lư c
c a Lào trong giai ño n t i.
7. B c c c a lu n án
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, tài li u tham kh o, ph l c, lu n án ñư c
trình bày trong 3 chương:
Chương 1: Cơ s lý lu n và bài h c kinh nghi m v chính sách xu t
kh u các m t hàng chi n lư c.
Chương 2: Th c tr ng chính sách xu t kh u các m t hàng chi n
lư c c a nư c C ng hòa dân ch nhân dân Lào giai ño n 2006 2010.
Chương 3: M t s gi i pháp nh m hoàn thi n vi c xây d ng và th c
thi chính sách xu t kh u các m t hàng chi n lư c c a nư c C ng hòa dân
ch nhân dân Lào giai ño n 2011 2020.
6
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LU N VÀ BÀI H C KINH NGHI M V
CHÍNH SÁCH XU T KH U CÁC M T HÀNG CHI N LƯ C
1.1 M t s khái ni m cơ b n liên quan ñ n chính sách
1.1.1 Khái ni m chính sách
Trên th gi i hi n nay, tình hình kinh t c a m t s nư c phát tri n r t
cao, ñó là nh ng nư c ñã phát tri n như M , Trung Qu c, Nh t b n, Anh,
Pháp, Australia, Canada v.v...Nhi u nư c ñang phát tri n như Thái Lan,
Singapore, Nga, Hàn qu c, ðài loan v.v...K t qu c a s thành công ñó m t
ph n quan tr ng là quan h thương m i qu c t , trong ñó chính sách xu t kh u
các m t hàng chi n lư c ñóng vai trò quan tr ng trong vi c thu nh p ngo i t ,
thúc ñ y s n xu t trong nư c, phát huy thương m i qu c t , góp ph n phát
tri n kinh t ñ t nư c. V y, chính sách xu t kh u các m t hàng chi n lư c là
chính sách gì, ñư c khái ni m như th nào. Vi c ñ ra chính sách xu t kh u
các m t hàng chi n lư c trong các giai ño n phát tri n kinh t xã h i có t m
quan tr ng và c n thi t như th nào. Ta có th hi u chính sách nói chung và
chính sách xu t kh u các m t hàng chi n lư c như sau:
Chính sách là t ng th các quan ñi m, nguyên t c, chu n m c, các gi i
pháp, công c , ngu n l c mà nhà nư c s s d ng ñ gi i quy t m t v n ñ
ñ t ra c a xã h i thông qua các m c tiêu ph i ñ t theo ñ nh hư ng phát tri n
chung c a nhà nư c [8] ðoàn Th Thu Hà, PGS.Ti n s Nguy n Th Ng c
huy n (2006), Giáo trình kinh t xã h i, tr. 8 24, NXB khoa h c k thu t [11]
Kinh t các nư c ðông nam Á (1997),Tr. 42, 40 70, NXB Th ng kê, Hà n i.
[13] Lê Chi Mai (2001), Nh ng v n ñ cơ b n v chính sách và quy trình
chính sách, NXB ð i h c Qu c gia TP.H Chí Minh, tr. 10, 15, 38. .
Chính sách xu t kh u các m t hàng chi n lư c là t ng th các bi n pháp
7
c a nhà nư c tác ñ ng ñ n vi c giao d ch hàng hóa qu c t v i m t s m t
hàng chi n lư c nh m m c ñích trao ñ i hàng háo v i nư c ngoài, thu l i
nhu n v kinh t cao, tăng cư ng s c c nh tranh trong thương m i qu c t .
1.1.2 Căn c h