Chăm sóc bà mẹ khi mang thai, khi sinh đẻ và sau sinh có vai trò quan
trọng góp phầnnâng cao sức khỏe cho bà mẹ và trẻ sơ sinh, đặc biệt là làm
giảm tỷ lệ tử vong và bệnh tật cho cả mẹ lẫn con. Làm mẹ an toàn (LMAT) là
chương trình theo dõi, phát hiện những biểu hiện bất thường trong quá trình bắt
đầu từ mang thai, sinh đẻ cho đến 42 ngày sau sinh. Chăm sóc trước, trong và
sau sinh là các yếu tố quan trọng nhằm đảm bảo cho sức khoẻ bà mẹ cũng như
đứa trẻ được sinh ra hoàn toàn bình thường. Hội nghị quốc tế về dân số và phát
triển tại Cairo năm 1994 tập trung chủ yếu vàosóc sức khỏe sinh sản
(CSSKSS), trong đó “Làm mẹ an toàn” là nội dung hàng đầu của chăm sóc sức
khỏe sinh sản. Ở Việt Nam, một trong những ưu tiên của Đảng và Nhà nước
trong chiến lược Quốc gia bảo vệ và chăm sóc Sức khỏe nhân dân giai đoạn
2011-2020tầm nhìn đến năm 2030 “Cần đẩy mạnh chăm sóc sức khỏe sinh sản,
dân số kế hoạch hóa gia đình ”[25]. Điều này cũng đã được thể hiện trong
mục tiêu cụ thể của Chiến lược Dân số và chăm sóc sức khỏe Việt Nam giai
đoạn 2011-2020 là “Nâng cao sức khỏe bà mẹ, thu hẹp đáng kể sự khác biệt về
các chỉ báo sức khỏe bà mẹ giữa các vùng miền” [24].
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (TCYTTG), ước tính mỗi năm cókhoảng
585.000 phụ nữ tử vong do những nguyên nhân có liên quan đến thai sản,
99% số tử vong nàyxuất hiện ở các nước đang phát triển, chủ yếu ở Châu Phi,
Trung Á, Tây Á và Đông Nam Á. Cũng theo TCYTTG, cứ mỗi phút có một
phụ nữ tử vong do các tai biến liên quan đến quá trình thai sản. Có ít nhất 7
triệu phụ nữsau khi sinh có những vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng và hơn 50
triệu phụ nữ có những hậu quả về sức khoẻ sau khi sinh [74]. Khoảng 8 triệu
trẻ em chết trong năm đầu, có khoảng 4,3 triệu trẻ sơ sinh chết trong 28 ngày
đầu sau sinh [74]. Tại các nước đang phát triển, mang thai và sinh đẻ là
16
nguyên nhân chính dẫn đến tử vong, bệnh tật và tàn phế cho phụ nữ, chiếm
khoảng 18% gánh nặng bệnh tật ở nhóm tuổi này[79]. Tử vong sơ sinh chủ
yếu xảy ở các nước đang phát triển, chiếm 96% trẻ sơ sinh chết hàng năm trên
thế giới [79].
193 trang |
Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 2273 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá hiệu quả can thiệp làm mẹ an toàn ở các bà mẹ có con dưới 2 tuổi tại 5 tỉnh Việt Nam giai đoạn 2006-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG
---------------------*---------------------
NGUYỄN THỊ THANH TÂM
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CAN THIỆP LÀM MẸ
AN TOÀN Ở CÁC BÀ MẸ CÓ CON DƯỚI 2 TUỔI
TẠI 5 TỈNH VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2006-2012
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC
Hà Nội - 2014
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG
---------------------*---------------------
NGUYỄN THỊ THANH TÂM
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CAN THIỆP LÀM MẸ
AN TOÀN Ở CÁC BÀ MẸ CÓ CON DƯỚI 2 TUỔI
TẠI 5 TỈNH VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2006-2012
Chuyên ngành: Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế
Mã số: 62.72.01.64
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS Nguyễn Viết Tiến
2. GS. Đào Văn Dũng
Hà Nội - 2014
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi và nhóm nghiên
cứu thực hiện tại 5 tỉnh Hà Giang, Hòa Bình, Phú Thọ, Kon Tum và Ninh
Thuận. Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa
từng được công bố trong bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Thanh Tâm
4
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bản luận án này, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ
và hỗ trợ chân thành, hiệu quả của nhiều đơn vị, cá nhân, các thày, cô giáo,
các đồng nghiệp, bạn bè, người thân trong gia đình.
Tôi xin bảy tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban Giám đốc, Phòng Đào tạo
sau đại học – Khoa Đào tạo và Quản lý khoa học, Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung
ương luôn tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành
luận án.
Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS Nguyễn Viết
Tiến và GS. TS Đào Văn Dũng, đặc biệt cố PGS. TS Lê Anh Tuấn những
người thầy có nhiều kiến thức, kinh nghiệm đã giúp đỡ tôi lựa chọn, định
hướng, tận tình giảng dạy và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập, thực
hiện đề tài cũng như hoàn thành luận án.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các cơ quan ban ngành của 5
tỉnh: Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Y tế, Chi cục Dân số/Kế hoạch hóa gia đình
tỉnh, Cục Thống kê tỉnh, Phòng Thống kê các huyện, các bệnh viện tỉnh,
Trung tâm CSSKSS tỉnh, Trung tâm Y tế của các huyện và Trạm y tế xã trong
tỉnh đã tích cực ủng hộ và hợp tác với các cán bộ điều tra trong quá trình thu
thập số liệu thực địa tại các địa phương.
Tôi vô cùng biết ơn những người cung cấp dịch vụ sức khoẻ sinh sản ở
các cơ sở y tế, những cán bộ của Chi cục Dân số/Kế hoạch hóa gia đình, Hội
Phụ nữ, Hội Nông dân, những bà mẹ đã chấp thuận tham gia nghiên cứu.
Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến các chuyên gia và các nhà quản
lý chương trình từ trung ương đến địa phương về những bình luận sắc sảo, sự
góp ý nhiệt tình và có tính xây dựng cho luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám đốc và các cán bộ của
Bệnh viện Phụ Sản Trung ương, đặc biệt các cán bộ của phòng Tổ chức cán
5
bộ nơi tôi làm việc đã tạo điều kiện, quan tâm và động viên tôi hoàn thành
luận án này.
Đặc biệt, tôi xin cảm ơn cha mẹ, chồng, hai con, anh chị em, những
người thân trong gia đình và bạn bè đã hết lòng ủng hộ, động viên tôi trong
suốt quá trình học tập và là động lực giúp tôi vượt qua những khó khăn để đạt
được kết quả khoa học và hoàn thành luận án.
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Thanh Tâm
6
MỤC LỤC
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Danh mục chữ viết tắt
Mục lục
Danh mục bảng
Danh mục biểu đồ
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1
Chương 1: TỔNG QUAN .......................................................................... 17
1.1. Chăm sóc trước, trong và sau sinh ..................................................... 20
1.1.1. Chăm sóc trước sinh (CSTS) ................................................................ 20
1.1.2. Chăm sóc trong khi sinh ........................................................................ 23
1.1.3. Chăm sóc sau sinh ................................................................................. 26
1.1.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận các dịch vụ y tế làm mẹ an toàn 28
1.2. Một số can thiệp về làm mẹ an toàn ................................................... 39
1.2.1. Nâng cấp cơ sở vật chất, cung cấp trang thiết bị và thuốc cần thiết .... 39
1.2.2. Đào tạo cán bộ y tế cung cấp dịch vụ làm mẹ an toàn và chăm sóc sức
khỏe sinh sản ......................................................................................... 42
1.2.3. Xây dựng và thực hiện các chính sách và các Hướng dẫn Chuẩn Quốc
gia về SKSS và LMAT......................................................................... 45
1.2.4. Truyền thông nâng cao nhận thức của người dân về LMAT .............. 49
1.2.5. Mô hình chăm sóc liên tục bà mẹ và trẻ sơ sinh từ nhà đến bệnh viện 54
1.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến chương trình can thiệp làm mẹ an toàn 28
1.3.1. Nguồn nhân lực y tế .............................................................................. 28
1.3.2. Cở sở vật chất ........................................................................................ 34
1.3.3. Công tác theo dõi và giám sát ............................................................... 36
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 57
2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 57
7
2.2. Thời gian và địa điểm can thiệp và thu thập số liệu ........................... 57
2.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................... 59
2.3.1 Thiết kế nghiên cứu ............................................................................... 59
2.3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu và chọn mẫu ......................................................... 59
2.3.3. Kỹ thuật và công cụ thu thập số liệu ..................................................... 62
2.3.4. Qui trình can thiệp ................................................................................. 62
2.3.5. Một số định nghĩa, khái niệm ............................................................... 69
2.3.6. Bảng biến số nghiên cứu ....................................................................... 71
2.3.7. Phân tích số liệu .................................................................................... 74
2.3.8. Sai số, giới hạn và hạn chế của nghiên cứu .......................................... 75
2.3.9. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................... 75
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 76
3.1. Một số đặc trưng cá nhân của các bà mẹ ............................................ 76
3.1.1 Tuổi và trình độ học vấn: ....................................................................... 76
3.1.2 Dân tộc và tôn giáo: ............................................................................... 77
3.1.3. Số con sống: .......................................................................................... 78
3.2. Hiệu quả can thiệp về kiến thức chăm sóc trước trong và sau sinh ở các
bà mẹ ................................................................................................. 79
3.2.1. Hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức và thực hành chăm sóc
trước sinh .................................................................................... 79
3.2.2. Hiệu quả can thiệp về kiến thức và thực hành chăm sóc trong sinh .... 90
3.2.3. Hiệu quả can thiệp về kiến thức và thực hành chăm sóc sau sinh ....... 98
3.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả can thiệp.............................. 108
3.3.1. Thiếu nhân lực y tế .............................................................................. 108
3.3.2. Thiếu trang thiết bị .............................................................................. 111
3.3.3. Công tác theo dõi giám sát còn chưa được đồng bộ .......................... 114
3.3.4. Sử dụng dịch vụ tuyến dưới ................................................................ 115
8
Chương 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 122
4.1. Hiệu quả can thiệp về chăm sóc trước trong và sau sinh ở các bà mẹ122
4.1.1. Đặc trưng cá nhân của các bà mẹ. ...................................................... 122
4.1.2. Hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức và thực hành chăm sóc
trước sinh .................................................................................. 122
4.1.3. Hiệu quả can thiệp về kiến thức và thực hành chăm sóc trong sinh .. 130
4.1.4. Hiệu quả can thiệp về kiến thức và thực hành chăm sóc sau sinh ..... 136
4.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả can thiệp.............................. 142
4.2.1. Thiếu nhân lực y tế .............................................................................. 142
4.2.2. Công tác theo dõi giám sát còn chưa được đồng bộ .......................... 149
4.2.3. Sử dụng dịch vụ tuyến dưới ngày càng ít ........................................... 151
4.2.4. Khả năng tiếp cận dịch vụ làm mẹ an toàn ......................................... 152
KẾT LUẬN ............................................................................................... 160
KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 162
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
9
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Phân bố nhóm tuổi, trình độ học vấn của các bà mẹchung cho 5 tỉnh
trước và sau can thiệp ......................................................................... 76
Bảng 3.2. Phân bố dân tộc, tôn giáo của các bà mẹchung cho 5 tỉnh trước và sau
can thiệp ............................................................................................. 77
Bảng 3.3. Phân bố số con sống của các bà mẹchung cho cho 5 tỉnh trước và sau
can thiệp ............................................................................................. 78
Bảng 3.4. Thay đổi kiến thức về số lần khám thai trước và sau can
thiệpchungcho 5 tỉnh ........................................................................... 79
Bảng 3.5. Thay đổi kiến thức về khám thai ít nhất 3 lần cho 1 lần mang thai
trước và sau can thiệp theo tỉnh ........................................................... 81
Bảng 3.6. Thay đổi kiến thức về số lần tiêm phòng uốn ván trước và sau can
thiệpchung cho 5 tỉnh .......................................................................... 81
Bảng 3.7. Thay đổi kiến thức về tiêm phòng uốn ván ít nhất 2 lần cho 1 lần
mang thai trước và sau can thiệp phân tích theo tỉnh .......................... 82
Bảng 3.8. Thay đổi kiến thức về các dấu hiệu nguy hiểm khi mang thai trước và
sau can thiệpchung cho 5 tỉnh ............................................................. 83
Bảng 3.9. Thay đổi kiến thức vềít nhất 3 dấu hiệu nguy hiểm khi mang thai
trước và sau can thiệp phân tích theo tỉnh ........................................... 84
Bảng 3.10. Thay đổi kiến thức về xử trí các dấu hiệu nguy hiểm khi mang thai
trước và sau can thiệp chung cho 5 tỉnh ............................................... 85
Bảng 3.11. Thay đổi kiến thức về xử trí các dấu hiệu nguy hiểm tại cơ sở y tế
côngkhi mang thai trước và sau can thiệpphân tích theo tỉnh ............... 86
Bảng 3.12. Thay đổi về thực hành khám thaiđủ từ 3 lần trở lên phân tích theo
tỉnh ..................................................................................................... 87
Bảng 3.13. Thay đổi thực hành của cácbà mẹ về nơi khám thai chung cho 5
tỉnh ..................................................................................................... 87
Bảng 3.14 . Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ mang thai được tiêm phòng uốn ván đủ
mũi trước và sau can thiệp phân tích theo tỉnh..................................... 89
Bảng 3.15. Thay đổi kiến thức của các bà mẹ về ai là người đỡ đẻ tốt nhất trước
và sau can thiệp chung cho 5 tỉnh ........................................................ 90
10
Bảng 3.16. Thay đổi kiến thức về cán bộ y tế là người đỡ đẻ tốt nhất trước và
sau can thiệp phân tích theo tỉnh ........................................................ 91
Bảng 3.17. Thay đổi kiến thức biết các dấu hiệu nguy hiểm khi sinh trước và sau
can thiệpchung cho 5 tỉnh ................................................................... 91
Bảng3.18. Thay đổi kiến thức của các bà mẹ về biết ít nhất 3 dấu hiệu nguy
hiểm trong khi sinh trước và sau can thiệp phân tích theo tỉnh ............ 93
Bảng 3.19 . Thay đổi về nơibà mẹ sinh con trước và sau can thiệp chung cho 5
tỉnh ..................................................................................................... 93
Bảng 3.20. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ sinh con tại cơ sở y tế trước và sau can
thiệp phân tích theo tỉnh ..................................................................... 94
Bảng 3.21. Thay đổi về người đỡ đẻ cho bà mẹ sinh con trước và sau can thiệp
chung cho 5 tỉnh.................................................................................. 95
Bảng 3.22. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ sinh con được cán bộ y tế đỡ đẻ trước và
sau can thiệp phân tích theo từng tỉnh ................................................ 96
Bảng 3.23. Tỷ lệ phụ nữ mang thai được chồng đưa đi đẻ trong lần sinh gần đây
nhất theo từng tỉnh .............................................................................. 97
Bảng 3.24. Tỷ lệ PN được người nhà giúp đỡ chuẩn bị lần sinh đẻ gần đây nhất
chung cho 5 tỉnh.................................................................................. 98
Bảng 3.25. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức về khám lại sau sinh cho từng
tỉnh ..................................................................................................... 99
Bảng 3.26. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức về từng dấu hiệu nguy hiểm
sau sinh chung cho 5 tỉnh .................................................................. 100
Bảng 3.27. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức đầy đủ về 5dấu hiệu nguy
hiểm sau sinh theo từng tỉnh ............................................................. 101
Bảng 3.28. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức về thời gian cho trẻ bú lần đầu
tiên sau sinh chung cho 5 tỉnh ........................................................... 101
Bảng 3.29. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức về các biện pháp tránh thai
phân tích theo từng tỉnh..................................................................... 102
Bảng 3.30. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức về ít nhất 3 quyền của khách
hàng .................................................................................................. 104
Bảng 3.31. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức về các quyền của khách hàng
trong CSSKSS chung cho 5 tỉnh ....................................................... 105
Bảng 3.32. Thay đổi về thực hành khám lại sau sinh trong vòng 6 tuần từng tỉnh 106
11
Bảng 3.33. Thay đổi về thực hành cho trẻ bú sớm trong vòng 30 phút sau sinh
cho 5 tỉnh ......................................................................................... 107
Bảng 3.34. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ áp dụngcác biện pháp tránh thai sau khi
sinh theo từng tỉnh ............................................................................ 108
Bảng 3.35. Tỷ lệ các trạm y tế có các phòng theo chuẩn quốc gia ........................ 111
Bảng 3.36. Phân tích đa biến một số yếu tố ảnh hưởng đến việc khám thai đầy
đủ (>=3 lần) trước khi sinh của bà mẹ ............................................... 118
Bảng 3.37. Phân tích đa biến một số yếu tố ảnh hưởng đến nơi sinh tại cơ sở y tế
của bà mẹ .......................................................................................... 119
Bảng 3. 38. Phân tích đa biến một số yếu tố ảnh hưởng đến cán bộ y tế đỡ đẻ ..... 120
Bảng 4.1. Phân bố thực trạng nhân lực cán bộ y tế tại 5 tỉnh ................................ 142
Bảng 4.2. Các chỉ số theo dõi chăm sóc sản khoa thiết yếu .............................. 146
Bảng 4.3. Phân bố tình hình trang thiết bị của 5 tỉnh ............................................ 147
12
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Thay đổi kiến thức về khám thai ít nhất 3 lần cho một lần
mang thai trước và sau can thiệp chung cho cho 5 tỉnh ............ 80
Biểu đồ 3.2. Thay đổi kiến thức về ít nhất 3 dấu hiệu nguy hiểm khi mang
thai trước và sau can thiệp chung cho 5 tỉnh ............................ 84
Biểu đồ 3.3. Thay đổi thực hành khám thai đủ từ 3 lần trước và sau can
thiệp ........................................................................................ 86
Biểu đồ 3.4. Thay đổi thực hành tiêm phòng uốn ván đủ mũi trước và sau
can thiệp .................................................................................. 88
Biểu đồ 3.5. Thay đổi kiến thức biết ít nhất 3 dấu hiệu nguy hiểm khi sinh
trước và sau can thiệp chung cho các tỉnh ................................ 92
Biểu đồ 3.6. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ sinh con được cán bộ y tế đỡ đẻ
trước và sau can thiệp chung cho 5 tỉnh ................................... 95
Biểu đồ 3.7. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ mang thai được chồng đưa đi đẻ
trong lần sinh gần đây nhất theo tỉnh chung cho 5 tỉnh ............ 97
Biểu đồ 3.8. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức về khám lại sau sinh
chung cho 5 tỉnh ...................................................................... 98
Biểu đồ 3.9. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức về về 5 dấu hiệu nguy
hiểm sau khi sinh chung cho 5 tỉnh .......................................... 99
Biểu đồ 3.10. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức về các biện pháp
tránh thai chung cho 5 tỉnh .................................................... 102
Biểu đồ 3.11. Thay đổi về tỷ lệ phụ nữ có kiến thức về ít nhất 3 quyền của
khách hàng trong CSSKSS chung cho 5 tỉnh ......................... 103
Biểu đồ 3.12. Thay đổi về thực hành khám lại sau sinh trong vòng 6 tuần
chung cho 5 tỉnh ................................................................... 106
Biểu đồ 3.13. Thay đổi về tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai sau
sinh/5 tỉnh .............................................................................. 107
Biểu đồ 3.14. Tỷ lệ trang thiết bị được cung cấp theo chuẩn Quốc gia tại 5
tỉnh ........................................................................................ 112
13
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BLTQĐTD Bệnh lây truyền qua đường tình dục
BSCK Bác sĩ chuyên khoa
BV Bệnh viện
BYT Bộ Y tế
BHYT Bảo hiểm y tế
CBYT Cán bộ y tế
CBQL Cán bộ quản lý
CQG Chuẩn Quốc gia
CLCSSKSS Chiến lược chăm sóc sức khỏe sinh sản
CSSKBMTE Chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em
CSSKSS Chăm sóc sức khỏe sinh sản
CSSS Chăm sóc sau sinh
CSTS Chăm sóc trước sinh
DS - KHHGĐ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
HDCQGVN Hướng dẫn chuẩn Quốc gia Việt Nam
IMR Tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi (Infant Motarlity Rate)
KT – TĐ – TH Kiến thức – Thái độ - Thực hành
LMAT Làm mẹ an toàn (Safe Motherhood)
MMR Tỷ suất tử vong mẹ (Maternal Mortality Rate)
NHS Nữ hộ sinh
NKĐSS Nhiễm khuẩn đường sinh sản
PVS Phỏng vấn sâu
SC Tổ chức cứu trợ Trẻ em Quốc tế (save the children)
14
SKSS Sức khỏe sinh sản
SKSSVTN Sức khỏe sinh sản vị thành niên
SKTD Sức khỏe tình dục
TFR Tổng tỷ suất sinh (Total Fertility Rate)
TT – GD – TT Thông tin - Giáo dục - Truyền thông
TTGDSK Truyền thông giáo dục sức khỏe
TTB Trang thiết bị
TTYT Trung tâm y tế
TYT Trạm y tế
UBDS&KHHGĐ Ủy ban Dân số & Kế Hoạch Hóa Gia Đình
UBDS-GĐ-TE Ủy ban Dân Số, Gia Đình và Trẻ Em (VCPFC)
UNFPA Quĩ Dân số Liên hiệp quốc (United Nations Population
Fund
UNICEF Quĩ Nhi đồng Liên hiệp quốc (United Nations Children's
Fund)
YSSN Y sĩ Sản Nhi
YTTB Y tế thôn bản
WHO