Dịch tễ ung thư dạ dày 
Ung thư dạ dày (UTDD) là bệnh lý thường gặp trên thế giới cũng như ở 
Việt Nam. Theo Globocal 2020, trên thế giới UTDD phổ biến thứ 5 trong các 
loại ung thư với tỷ lệ mắc là 23,17/100 000 dân, là một trong ba nguyên nhân 
phổ biến nhất gây tử vong liên quan đến ung thư trên toàn thế giới, sau ung thư 
phổi và ung thư gan. Các nước có tỷ lệ mắc bệnh ung thư dạ dày cao thuộc 
vùng Đông Á (Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc), Liên Xô cũ, Nam Mỹ, vùng 
Caribe và Nam Âu. Các nước có tỷ lệ mắc bệnh thấp thuộc vùng Nam Á (Ấn 
Độ, Pakistan và Thái Lan), Bắc Mỹ, Úc và Châu Phi. Tại Việt Nam UTDD phổ 
biến thứ 4 với tỷ lệ mắc là 24,64/100 000 dân. 1 
Tỷ lệ mắc bệnh ung thư dạ dày nói chung có xu hướng giảm ở hầu hết 
các quốc gia, bao gồm cả các quốc gia có tỷ lệ mắc bệnh cao như Nhật Bản cũng 
như các quốc gia có tỷ lệ mắc bệnh thấp như Úc. Đến năm 2035, ước tính tỷ lệ 
mắc bệnh ở 16 trong số 34 quốc gia đó sẽ giảm xuống dưới ngưỡng bệnh hiếm 
gặp (được định nghĩa là 06/100.000 dân/năm). Tuy nhiên, số lượng tuyệt đối các 
trường hợp ung thư dạ dày mới được dự đoán sẽ tăng ở phần lớn các quốc gia. 
Các quốc gia mới có thể tăng gấp đôi ở Canada, Cộng hòa Síp, Hàn Quốc, 
Slovakia và Thái Lan, trong khi giảm nhẹ ở một số quốc gia khác (Ví dụ: Bulgaria, 
Lithuania). Trong khi tỷ lệ mắc bệnh giảm hoặc ổn định được quan sát thấy ở 
những người từ 50 tuổi trở lên, Arnold và cộng sự đã dự đoán sự gia tăng tỷ lệ 
mắc bệnh ở những người dưới 50 tuổi ở 15 trong số 34 quốc gia, bao gồm Belarus, 
Chile, Hà Lan, Canada và Vương quốc Anh. 13 
Tỷ lệ UTDD ở nam nhiều hơn nữ, ở hầu hết các báo cáo đã được công bố. 
Bệnh ít thấy ở lứa tuổi dưới 40, tỷ lệ UTDD tăng dần sau tuổi 40 và đạt đỉnh cao 
ở độ tuổi 70 14. Nhiều nghiên cứu về dịch tễ cho thấy tỷ lệ mắc UTDD cao thường 
xảy ra ở tầng lớp dân cư có điều kiện kinh tế xã hội thấp. 4,15
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 168 trang
168 trang | 
Chia sẻ: khanhvy204 | Ngày: 13/05/2023 | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá kết quả điều trị ung thư dạ dày ở người cao tuổi bằng phẫu thuật phối hợp hóa chất phác đồ EOX, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
LÊ THÀNH TRUNG 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ DẠ DÀY 
Ở NGƯỜI CAO TUỔI BẰNG PHẪU THUẬT 
PHỐI HỢP HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ EOX 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2023 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
LÊ THÀNH TRUNG 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ DẠ DÀY 
Ở NGƯỜI CAO TUỔI BẰNG PHẪU THUẬT 
PHỐI HỢP HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ EOX 
Chuyên ngành : Ung thư 
Mã số : 9720108 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
PGS.TS. ĐOÀN HỮU NGHỊ 
HÀ NỘI - 2023
 LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi là Lê Thành Trung, nghiên cứu sinh khóa 33, chuyên ngành Ung thư, 
Trường Đại học Y Hà Nội, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của 
PGS.TS. Đoàn Hữu Nghị. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được 
công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận nơi nghiên cứu. 
 Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những cam kết này. 
 Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2023 
 Người viết cam đoan 
Lê Thành Trung 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
AJCC (American Joint Committee on Cancer) : Hiệp hội ung thư Mỹ 
BN : Bệnh nhân 
CA 19-9 (Cancer Antigen 19-9) : Kháng nguyên ung thư 19-9 
CA 72-4 (Cancer Antigen 72-4) : Kháng nguyên ung thư 72-4 
CEA (Carcinoembryonic Antigen) : Kháng nguyên ung thư bào thai 
CLVT : Cắt lớp vi tính 
CT (Computed Tomography) : Chụp cắt lớp 
EBV (Epstein-Barr virus) : Virút Eptein-Barr 
EGJ (Esophagogastric Junction) : Đoạn nối thực quản - dạ dày 
FDA (Food and Drug Administration) : Cơ quan quản lý dược phẩm và thực 
phẩm Hoa Kỳ 
HER2 (Human epidermal growth factor receptor 2) : Thụ thể yếu tố phát triển biểu mô 2 
IHC (immunohistochemistry) : Hóa mô miễn dịch 
ISH (in Situ Hybridization) : Phương pháp lai tại chỗ 
M (Metastases) : Di căn xa 
MBH : Mô bệnh học 
MMR (mismatch Repair) : Sửa chữa không phù hợp 
MSI (microsatellite Instability) : Mất ổn định vi vệ tinh 
N (Node) : Hạch 
NCCN (National Cancer Comprehensive 
Network) 
: Mạng lưới phòng chống ung thư 
Hoa Kỳ 
NCT : Người cao tuổi 
NGS (next generation sequencing) : Giải trình tự gen 
ORR (overall response rate) 
: Tỷ lệ đáp ứng toàn bộ 
OS (overall survival) : Sống thêm toàn bộ 
 PCR (polymerase chain reaction) : Phản ứng chuỗi khuyếch đại gen 
PD-L1 (programmed cell death ligand-1) : Thụ thể ức chế chốt kiểm soát 
miễn dịch 
PET (Positron Emission Tomography) : Chụp cắt lớp phát xạ positron 
PFS (Progression – free survival) : Thời gian sống thêm không bệnh 
T (Tumor) : Khối u 
TLS : Tỉ lệ sống 
UT : Ung thư 
UTDD : Ung thư dạ dày 
WHO (World Health Organization) : Tổ chức y tế thế giới 
XT : Xạ trị 
 MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................... 3 
1.1. Dịch tễ, yếu tố nguy cơ ung thư dạ dày .................................................. 3 
1.1.1. Dịch tễ ung thư dạ dày.................................................................................... 3 
1.1.2. Các yếu tố nguy cơ .......................................................................................... 4 
1.2. Mô bệnh học và sinh học phân tử ........................................................... 5 
1.2.1. Hình ảnh đại thể .................................................................................. 5 
1.2.2. Phân loại vi thể .................................................................................... 5 
1.2.3. Độ biệt hóa .......................................................................................... 8 
1.2.4. Sinh học phân tử trong ung thư dạ dày ............................................... 8 
1.3. Chẩn đoán ung thư dạ dày .................................................................... 12 
1.3.1. Chẩn đoán xác định ........................................................................... 12 
1.3.2. Chẩn đoán giai đoạn bệnh ................................................................. 20 
1.3.3. Tầm soát ung thư dạ dày ................................................................... 21 
1.4. Điều trị ung thư dạ dày .......................................................................... 22 
1.4.1. Điều trị ung thư dạ dày theo giai đoạn bệnh. .................................... 22 
1.4.2. Phẫu thuật .......................................................................................... 23 
1.4.3. Hóa trị và điều trị toàn thân .............................................................. 32 
1.4.4. Xạ trị .................................................................................................. 39 
1.5. Một số yếu tố ảnh hưởng đến điều trị ở người cao tuổi...................... 40 
1.5.1. Sinh lý tuổi già và những ảnh hưởng tới điều trị: ............................. 40 
1.5.2. Một số vấn đề về gây mê và phẫu thuật ở người cao tuổi ................ 43 
1.5.3. Tác dụng phụ của hóa trị liệu ............................................................ 45 
1.6. Một số nghiên cứu điều trị ung thư dạ dày ......................................... 46 
1.6.1. Một số nghiên cứu điều trị ung thư dạ dày tại nước ta ..................... 46 
1.6.2. Một số nghiên cứu điều trị ung thư dạ dày trên thế giới ................... 48 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 50 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................. 50 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn .......................................................................... 50 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ............................................................................ 50 
 2.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu ............................................................. 50 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 50 
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................... 50 
2.3.2. Cỡ mẫu .............................................................................................. 50 
2.3.3. Các bước tiến hành nghiên cứu ......................................................... 51 
2.3.4. Các biến số và chỉ số nghiên cứu ...................................................... 60 
2.4. Phương pháp xử lý số liệu ..................................................................... 62 
2.5. Đạo đức nghiên cứu ............................................................................... 62 
2.6. Sơ đồ nghiên cứu .................................................................................... 63 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 64 
3.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ..................................................... 64 
3.1.1. Đặc điểm tuổi, giới ............................................................................ 64 
3.1.2. Thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên đến khi nhập viện ............ 65 
3.1.3. Bệnh mắc kèm ................................................................................... 65 
3.1.4. Triệu chứng đau bụng ....................................................................... 66 
3.1.5. Triệu chứng lâm sàng ........................................................................ 67 
3.1.6. Nội soi dạ dày.................................................................................... 68 
3.1.7. Xét nghiệm máu trước mổ ................................................................ 69 
3.1.8. Chất chỉ điểm khối u trước mổ ......................................................... 69 
3.1.9. Siêu âm trước mổ .............................................................................. 70 
3.1.10. Chụp cắt lớp vi tính trước mổ ......................................................... 70 
3.2. Kết quả điều trị phẫu thuật ................................................................... 71 
3.2.1. Tổn thương dạ dày trong phẫu thuật ................................................. 71 
3.2.2. Thời gian mổ ..................................................................................... 72 
3.2.3. Phương pháp phẫu thuật .................................................................... 72 
3.2.4. Số ngày nằm viện sau mổ ................................................................. 73 
3.2.5. Kết quả giải phẫu bệnh sau mổ. ........................................................ 73 
3.2.6. Một số yếu tố liên quan đến giai đoạn bệnh ..................................... 75 
3.3. Kết quả điều trị hóa chất sau mổ .......................................................... 76 
3.3.1. Liều thuốc trong điều trị .................................................................... 76 
3.3.2. Độc tính trên huyết sắc tố ................................................................. 76 
 3.3.3. Độc tính trên bạch cầu qua mỗi chu kỳ điều trị ................................ 77 
3.3.4. Độc tính trên bạch cầu hạt................................................................. 78 
3.3.5. Độc tính trên tiểu cầu ........................................................................ 78 
3.3.6. Độc tính chung trên huyết học qua 6 chu kỳ .................................... 79 
3.3.7. Độc tính trên men GOT .................................................................... 79 
3.3.8. Độc tính trên men GPT ..................................................................... 80 
3.3.9. Độc tính chung trên chức năng gan – thận qua 6 chu kỳ .................. 80 
3.3.10. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện chán ăn ................................. 81 
3.3.11. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện buồn nôn, nôn ...................... 81 
3.3.12. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện tiêu chảy .............................. 82 
3.3.13. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện hội chứng bàn tay - bàn chân ..... 82 
3.3.14. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện thần kinh ngoại vi ................ 83 
3.3.15. Các tác dụng phụ trên lâm sàng chung qua 6 chu kỳ ...................... 83 
3.3.16. Bệnh nhân chuyển phác đồ hóa chất ............................................... 84 
3.4. Kết quả phẫu thuật kết hợp hóa chất phác đồ EOX .......................... 84 
3.4.1. Thời gian sống thêm .......................................................................... 84 
3.4.2. Một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm ............................. 87 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 96 
4.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu ........ 96 
4.1.1. Tuổi, giới ........................................................................................... 96 
4.1.2. Bệnh kèm theo................................................................................... 97 
4.1.3. Thời gian khởi bệnh .......................................................................... 98 
4.1.4. Triệu chứng lâm sàng ........................................................................ 99 
4.1.5. Kết quả nội soi bằng ống mềm ....................................................... 101 
4.1.6. Kết quả chụp CLVT ........................................................................ 102 
4.1.7. Siêu âm ổ bụng ................................................................................ 103 
4.1.8. Một số kết quả cận lâm sàng khác .................................................. 103 
 4.2. Kết quả phẫu thuật .............................................................................. 104 
4.2.1. Tổn thương dạ dày trong phẫu thuật ............................................... 104 
4.2.2. Thời gian phẫu thuật ....................................................................... 105 
4.2.3. Phương pháp phẫu thuật .................................................................. 106 
4.2.4. Tai biến, biến chứng và máu truyền trong mổ ................................ 107 
4.2.5. Số ngày nằm viện sau mổ ............................................................... 108 
4.2.6. Kết quả giải phẫu bệnh sau mổ (phân loại TNM theo AJCC 2017) ..... 109 
4.2.7. Kết quả mô bệnh học ...................................................................... 110 
4.3. Kết quả điều trị hóa chất bổ trợ sau mổ ............................................ 111 
4.3.1. Liều thuốc ........................................................................................ 111 
4.3.2. Tác dụng không mong muốn .......................................................... 111 
4.4. Kết quả phẫu thuật kết hợp hóa chất phác đồ EOX ........................ 118 
4.4.1. Thời gian sống thêm ........................................................................ 118 
4.4.2. Một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm ........................... 121 
KẾT LUẬN .............................................................................................. 126 
KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 128 
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ LIÊN QUAN 
ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA 
PHỤ LỤC 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Phân loại TNM ung thư biểu mô dạ dày theo AJCC 2017 ....... 20 
Bảng 1.2. Phân loại giai đoạn ung thư dạ dày theo AJCC 2017 ............... 21 
Bảng 1.3. Mức độ nạo vét hạch theo trường phái Nhật Bản ..................... 29 
Bảng 2.1. Phân mức độ độc tính theo tiêu chuẩn của WHO trên huyết học 
và chức năng gan, thận ............................................................. 58 
Bảng 2.2. Phân mức độ một số tác dụng phụ trên lâm sàng theo tiêu 
chuẩn của WHO ........................................................................ 59 
Bảng 3.1. Thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên đến khi nhập viện .... 65 
Bảng 3.2. Bệnh kèm theo của nhóm nghiên cứu ....................................... 65 
Bảng 3.3. Đặc điểm bệnh tim mạch của nhóm nghiên cứu ...................... 66 
Bảng 3.4. Triệu chứng đau bụng ............................................................... 66 
Bảng 3.5. Triệu chứng lâm sàng ............................................................... 67 
Bảng 3.6. Kết quả nội soi dạ dày bằng ống mềm ...................................... 68 
Bảng 3.7. Chỉ số huyết học và sinh hóa trước mổ .................................... 69 
Bảng 3.8. Chỉ số các chất chỉ điểm khối u ................................................ 69 
Bảng 3.9. Kết quả siêu âm ổ bụng............................................................. 70 
Bảng 3.10. Đặc điểm tổn thương trên CLVT .............................................. 70 
Bảng 3.11. Đánh giá tổn thương dạ dày trong phẫu thuật .......................... 71 
Bảng 3.12. Thời gian mổ ............................................................................. 72 
Bảng 3.13. Phương pháp phẫu thuật ........................................................... 72 
Bảng 3.14. Số ngày nằm viện sau mổ ......................................................... 73 
Bảng 3.15. Phân loại TNM theo AJCC 2017 .............................................. 73 
Bảng 3.16. Phân loại giai đoạn theo AJCC 2017 ........................................ 74 
Bảng 3.17. Kết quả mô bệnh học ................................................................ 74 
Bảng 3.18. Đối chiếu giai đoạn bệnh và tuổi .............................................. 75 
Bảng 3.19. Đối chiếu giai đoạn bệnh và giới .............................................. 75 
 Bảng 3.20. Liều thuốc trong điều trị ........................................................... 76 
Bảng 3.21. Độc tính trên huyết sắc tố ......................................................... 76 
Bảng 3.22. Độc tính trên bạch cầu qua mỗi chu kỳ điều trị ........................ 77 
Bảng 3.23. Độc tính trên bạch cầu hạt ........................................................ 78 
Bảng 3.24. Độc tính trên tiểu cầu ................................................................ 78 
Bảng 3.25. Độc tính chung trên hệ tạo huyết qua 6 chu kỳ ........................ 79 
Bảng 3.26. Độc tính trên men GOT ............................................................ 79 
Bảng 3.27. Độc tính trên men GPT ............................................................. 80 
Bảng 3.28. Độc tính chung trên chức năng gan – thận qua 6 chu kỳ.......... 80 
Bảng 3.29. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện chán ăn .......................... 81 
Bảng 3.30. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện buồn nôn và nôn ............ 81 
Bảng 3.31. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện tiêu chảy ........................ 82 
Bảng 3.32. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện hội chứng bàn tay - 
bàn chân .................................................................................... 82 
Bảng 3.33. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện thần kinh ngoại vi .......... 83 
Bảng 3.34. Các tác dụng phụ trên lâm sàng chung qua 6 chu kỳ ............... 83 
Bảng 3.35. Sống thêm toàn bộ theo năm .................................................... 85 
Bảng 3.36. Sống thêm không bệnh ............................................................. 86 
Bảng 3.37. Liên quan thời gian sống thêm với tuổi .................................... 87 
Bảng 3.38. Liên quan thời gian sống thêm với giới .................................... 88 
Bảng 4.1. So sánh vị trí tổn thương qua một số nghiên cứu ................... 105 
Bảng 4.2. So sánh thời gian phẫu thuật qua một số nghiên cứu ............. 106 
Bảng 4.3. So sánh tỷ lệ sống thêm qua một số nghiên cứu ..................... 120 
 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Đặc điểm tuổi, giới của nhóm nghiên cứu ............................ 64 
Biểu đồ 3.2. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả liên quan thời gian sống thêm 
toàn bộ của nhóm dùng đủ và không đủ 6 đợt hoá chất .......... 84 
Biểu đồ 3.3. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả liên quan thời gian sống thêm 
không bệnh của nhóm dùng đủ và không đủ 6 đợt hoá chất ... 85 
Biểu đồ 3.4. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả thời gian sống thêm toàn bộ.... 86 
Biểu đồ 3.5. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả thời gian sống thêm không 
bệnh....................................................................................... 87 
Biểu đồ 3.6. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả liên quan thời gian sống 
thêm và nhóm tuổi ............................................................... 88 
Biểu đồ 3.7. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả liên quan thời gian sống 
thêm và giới .......................................................................... 89 
Biểu đồ 3.8. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả liên quan thời gian sống 
thêm với bệnh tim kèm theo ................................................. 90 
Biểu đồ 3.9. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả liên quan thời gian sống 
thêm với tình trạng thiếu máu ............................................... 91 
Biểu đồ 3.10. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả liên quan thời gian sống 
thêm với tình trạng gầy sút cân ............................................. 92 
Biểu đồ 3.11. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả liên quan thời gian sống 
thêm với thời gian mổ ........................................................... 93 
Biểu đồ 3.12. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả liên quan thời gian sống 
thêm với kích thước khối u ................................................... 94 
Biểu đồ 3.13. Biểu đồ Kaplan - Meier mô tả liên quan thời gian sống 
thêm với giai đoạn bệnh ........................................................ 95 
 DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình 1.1. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tuyến ống .............................. 5 
Hình 1.2. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tuyến nhú .............................. 6 
Hình 1.3. Hình ảnh vi thể của ung thư bi