Giáo dục, đào tạo (ĐT) là cơ sở nền tảng cho sức mạnh của Anh trong cuộc
cách mạng công nghiệp (CN) lần thứ nhất; là nguồn gốc thành công của Mỹ trong2
cuộc cách mạng CN lần thứ hai và là gốc rễ của các ưu thế của Nhật Bản trong cuộc
cách mạng kỹ thuật cao cấp trong công cuộc cách mạng CN lần thứ ba [13].
Trên thực tế, đào tạo không chỉ duy trì và nâng cao năng suất, chất lượng lao
động mà còn đóng vai trò rất quan trọng trong việc giúp doanh nghiệp (DN) giành
được lợi thế cạnh tranh và thành công trong việc giải quyết những thách thức mang
tính hội nhập – toàn cầu hóa. Đào tạo liên quan mật thiết tới chiến lược kinh doanh.
Hoạt động đào tạo hỗ trợ DN đạt được các mục tiêu trong trung hạn và dài hạn.
Ngoài mục tiêu về tài chính và sự tăng trưởng của giá trị cổ phiếu thì DN còn có
những mục tiêu khác liên quan tới sự thoả mãn của nhân viên, vị trí trong ngành
công nghiệp và trách nhiệm cộng đồng
241 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 1855 | Lượt tải: 6
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đào tạo nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp thuộc ngành công nghiệp nội dung số Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
ĐINH THỊ HỒNG DUYÊN
ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC
NGÀNH CÔNG NGHIỆP NỘI DUNG SỐ VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
ĐINH THỊ HỒNG DUYÊN
ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC
NGÀNH CÔNG NGHIỆP NỘI DUNG SỐ VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản trị nhân lực
Mã số: 62 34 04 04
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học
PGS. TS. VŨ HOÀNG NGÂN
HÀ NỘI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của
riêng tôi. Tất cả các số liệu và những trích dẫn trong luận án đều có nguồn gốc
chính xác và rõ ràng. Những phân tích của luận án cũng chưa từng được công bố ở
một công trình nào.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.
Tác giả luận án
Đinh Thị Hồng Duyên
LỜI CẢM ƠN
Với tấm lòng biết ơn của mình, tác giả xin gửi lời tri ân sâu sắc nhất đến giáo
viên hướng dẫn PGS.TS Vũ Hoàng Ngân. Sự hướng dẫn tận tình, tâm huyết và
trách nhiệm của Cô đã giúp tác giả hoàn thành luận án của mình.
Tác giả chân thành biết ơn trường Đại học Kinh tế quốc dân, Viện sau đại học,
Khoa Quản trị nguồn nhân lực và các thầy cô đã tham gia giảng dạy chương trình
nghiên cứu sinh. Những kiến thức và những phương pháp mới được tiếp thu từ quá
trình nghiên cứu tại trường là hành trang quan trọng giúp tác giả hoàn thành luận án.
Tác giả xin chân thành cám ơn những người bạn, những đồng nghiệp, những
Anh/chị là lãnh đạo trong các doanh nghiệp thuộc ngành CNNDS Việt nam, các
chuyên gia trong lĩnh vực Nội dung số và các thầy cô giảng dạy các chuyên ngành
Công nghệ thông tin đã tạo điều kiện và hỗ trợ thông tin trong quá trình tác giả tìm
hiểu, nghiên cứu, phân tích.
Cuối cùng, xin gửi tặng kết quả luận án tới người thân, cha mẹ, chồng và hai
con yêu dấu. Chính tình yêu thương và sự quan tâm của gia đình là động lực to lớn
cho tác giả hoàn thành luận án này.
Trân trọng cám ơn!
Tác giả luận án
Đinh Thị Hồng Duyên
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG, HỘP, SƠ ĐỒ
DANH MỤC PHỤ LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN NGHIÊN CỨU ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN
LỰC TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP NỘI DUNG SỐ ................................. 12
1.1. Các khái niệm cơ bản ....................................................................................... 12
1.1.1 Đào tạo và tiến trình đào tạo trong doanh nghiệp .................................... 12
1.1.2. Hiệu quả đào tạo và đánh giá hiệu quả đào tạo ........................................ 19
1.1.3. Những nhân tố tác động đến hiệu quả đào tạo NNL ................................ 24
1.2. Ngành CNNDS và những đặc trưng của ngành ............................................ 30
1.2.1. CNNDS và những định nghĩa ................................................................... 30
1.2.2. Những đặc trưng của Ngành CNNDS ...................................................... 33
1.2.3. Những đặc điểm nổi bật của NNL trong ngành CNNDS ......................... 34
1.3. Tổng quan các nghiên cứu về hiệu quả đào tạo và các nhân tố tác động đến
hiệu quả đào tạo ...................................................................................................... 37
1.3.1. Những cách tiếp cận khác nhau trong nghiên cứu về hiệu quả đào tạo NNL ... 37
1.3.2. Các nghiên cứu về các nhân tố tác động đến hiệu quả đào tạo ................ 41
1.4 Mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả đào tạo NNL trong
các DN thuộc ngành CNNDS ................................................................................. 53
1.5. Tiểu kết chương 1 ............................................................................................. 55
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 57
2.1. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................................... 57
2.1.1. Các phương pháp nghiên cứu sử dụng ..................................................... 57
2.1.2. Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 62
2.1.3. Tiến độ thực hiện các nghiên cứu ............................................................. 62
2.1.4. Xây dựng Thang đo .................................................................................. 63
2.2. Phương pháp phân tích thông tin ................................................................... 66
2.2.1. Đối với dữ liệu thứ cấp ............................................................................. 66
2.2.2. Đối với dữ liệu sơ cấp .............................................................................. 66
2.3. Kiểm định thang đo .......................................................................................... 71
2.3.1. Phân tích Cronbach’s Alpha .................................................................... 71
2.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA và nhân tố khẳng định CFA ............... 71
2.4. Tiểu kết chương 2 ............................................................................................. 74
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................. 75
3.1. Đặc điểm của lĩnh vực nghiên cứu và thực trạng NNL trong các DN thuộc
ngành CNNDS VN ................................................................................................... 75
3.1.1. Đặc điểm của lĩnh vực nghiên cứu ........................................................... 75
3.1.2. Thực trạng về NNL trong ngành CNNDS ở VN ...................................... 77
3.2. Thực trạng công tác đào tạo NNL trong các DN thuộc ngành CNNDS Việt Nam ... 80
3.2.1. Công tác đào tạo NNL trong DN dưới góc nhìn những người quản lý
trong DN ............................................................................................................. 80
3.2.2. Công tác đào tạo NNL trong DN dưới góc nhìn của người lao động ...... 82
3.3. Hiệu quả đào tạo NNL - các nhân tố tác động đến hiệu quả đào tạo và vai
trò tiết chế của các biến thuộc về nhân khẩu học ................................................. 86
3.3.1. Hiệu quả đào tạo NNL trong DN ............................................................. 86
3.3.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả đào tạo .............................................. 88
3.3.3. Kiểm định vai trò tiết chế của các biến đặc điểm cá nhân ....................... 92
3.4. Nghiên cứu trường hợp điển hình Công ty cổ phần truyền thông VMG ............. 93
3.4.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần truyền thông VMG ........ 94
3.4.2. Đặc điểm về sản phẩm của DN cổ phần truyền thông VMG ................... 94
3.4.3. Đặc điểm nguồn nhân lực ......................................................................... 96
3.4.4. Kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................. 97
3.5. Tiểu kết chương 3 ........................................................................................... 104
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HIỆU QUẢ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN
LỰC TRONG CÁC DN THUỘC NGÀNH CNNDS VIỆT NAM ........................... 106
4.1. Xu hướng phát triển của ngành CNNDS thế giới và Việt nam .................. 106
4.1.1. Xu hướng phát triển của ngành CNNDS thế giới .................................. 106
4.1.2. Xu hướng phát triển của ngành CNNDS Việt nam ................................ 111
4.2. Đề xuất quan điểm đào tạo và đánh giá hiệu quả đào tạo NNL trong các
DN thuộc ngành CNNDS Việt Nam ..................................................................... 113
4.2.1. Những tác động của xu hướng phát triển ngành CNNDS thế giới và VN
tới hoạt động đào tạo và đánh giá hiệu quả đào tạo NLL trong các DN .......... 113
4.2.2. Đề xuất quan điểm đào tạo NNL ............................................................ 114
4.2.3. Đề xuất quan điểm đánh giá hiệu quả đào tạo NNL .............................. 117
4.3. Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả đào tạo NNL trong các DN thuộc
ngành CNNDS Việt nam ....................................................................................... 118
4.3.1. Kiểm soát các yếu tố tác động đến hiệu quả đào tạo trong DN thuộc ngành
CNNDS ............................................................................................................ 118
4.3.2. Tác động vào các quá trình khác quản trị NNL liên quan đến hoạt động
đào tạo ............................................................................................................. 125
4.4. Những kiến nghị ............................................................................................. 141
4.4.1. Những kiến nghị với Chính phủ ............................................................. 141
4.4.2. Một số kiến nghị với Bộ CNTT và truyền thông ................................... 144
4.4.3. Một số kiến nghị đối với các cơ sở đào tạo ............................................ 145
4.5. Tiểu kết chương 4 ......................................................................................... 146
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 148
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ .................................................... 151
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 152
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 161
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh
AMOS Phân tích cấu trúc mô măng Analysis of Moment Structures
Bộ TT-TT Bộ thông tin truyền thông
CBCNV Cán bộ công nhân viên Employee
CCR Độ tin cậy tổng hợp Composite construct reliability
`CFA Phân tích nhân tố khẳng định Confirmatory Factor Analysis
CFI Chỉ số thích hợp so sánh Comparative Fit Index
CN Công nghiệp Industry
CNNDS Công nghiệp nội dung số Digital Content Industry
CV Giá trị hội tụ Covergent Validity
DN Doanh nghiệp Enterprise
DV Giá trị phân biệt Discriminant Validity
EFA Phân tích nhân tố khám phá Exploratory Factor Analysis
FL Trọng số nhân tố Factor Loading
GFI Chỉ số phù hợp Goodness of Fit Index
GLS
Ước lượng bình phương bé
nhất
Generalozed Least Square
GTES
Thang đo hiệu quả đào tạo
chung
General Scale
GTGT Giá trị gia tăng Valued Add Service
KMO Chỉ số KMO
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Sampling Adequacy index
LF Quan hệ tuyến tính Linear Forms
ML Ước lượng khả năng tối đa Maximum Likelihood
MO Tác động tiết chế Moderators
NDS Nội dung số Digital Content
NNL Nguồn nhân lực Human resource
NLF Quan hệ phi tuyến tính Non-Linear Forms
OV Khái niệm quan sát Observed Variables
QCO
Câu hỏi về Văn hóa học tập
liên tục
Question of Continuos Learning Culture
QMO Câu hỏi về Động lực đào tạo Question of Training Motivation
QS Câu hỏi về Nhận thức bản thân Question of Self-Efficacy
QMA
Câu hỏi về Sự hỗ trợ của người
quản lý Question of Manager Support
QE Câu hỏi về Hiệu quả đào tạo Question of Training Effectiveness
RMSEA
Khai căn trung bình số gần
đúng bình phương
Root Mean Square Error Approximation
SEM Mô hình cấu trúc tuyến tính Structuaral Equation Modeling
SL Trọng số nhân số chuẩn hóa Standardized loandings
SMS/MMS Tin nhắn điện thoại di động
SPSS
Chương trình máy tính phục
vụ công tác thống kê
Statistical Package for the Social Sciences
TLI Chỉ số TLI Tucker & Lewis Index
VE Phương sai trích Variance Extracted
VN Việt Nam Vietnam
DANH MỤC BẢNG, HỘP, SƠ ĐỒ
BẢNG
Bảng 1.1. CNNDS và các thuật ngữ có liên quan ............................................ 31
Bảng 2.1. Thông tin về các chuyên gia tham gia phỏng vấn ............................ 57
Bảng 2.2. Thông tin về các DN tham gia phỏng vấn ....................................... 58
Bảng 2.3. Tiến độ thực hiện các nghiên cứu .................................................... 62
Bảng 2.4: Tổng hợp sử dụng các thang đo ....................................................... 63
Bảng 2.5. Thang đo đã hiệu chỉnh để đưa vào phân tích định lượng ............... 64
Bảng 2.6. Các đặc điểm của mẫu nghiên cứu ................................................... 69
Bảng 2.7. Phân bố mẫu điều tra ........................................................................ 70
Bảng 2.8. Phương pháp trích nhân tố với phép quay Pronax .............................. 72
Bảng 3.1. Số lượng DN NDS qua các năm ...................................................... 76
Bảng 3.2. Lao động trong lĩnh vực CNNDS ................................................... 78
Bảng 3.3. Phân tích nhu cầu đào tạo ................................................................. 81
Bảng 3.4. Loại hình đào tạo chủ yếu ................................................................ 82
Bảng 3.5. Những yếu tố cân nhắc khi lựa chọn công việc ............................... 85
Bảng 3.6. Hiệu quả đào tạo trung bình ............................................................. 87
Bảng 3.7. Đánh giá các biến trong Hiệu quả đào tạo ....................................... 87
Bảng 3.8. Các chỉ tiêu đánh giá sự phù hợp của mô hình. ............................... 88
Bảng 3.9 Kết quả kiểm định Boostrap ............................................................. 89
Bảng 3.10. Kết quả kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa các khái niệm nghiên cứu ... 89
Bảng 3.11. Các chỉ tiêu đánh giá sự phù hợp của mô hình ................................ 91
Bảng 3.12. Bảng tóm tắt Kết quả mô hình Khả biến và bất biến ....................... 92
Bảng 3.13. Phân loại nhân lực theo trình độ ...................................................... 96
Bảng 3.14. Phân loại nhân lực theo giới và tuổi trung bình theo năm ............... 96
Bảng 3.15. Kết quả kinh doanh năm 2008 đến 2014 .......................................... 97
Bảng 3.16. Chi phí bình quân đào tạo cho 1 nhân viên được đào tạo ................ 98
HỘP
Hộp 3.1. Chất lượng đào tạo ngành CNTT ..................................................... 79
Hộp 3.2. Chất lượng đào tạo NNL của các trường đại học công nghệ .......... 79
Hộp 3.3. Hình thức đào tạo DN thường sử dụng ............................................ 83
Hộp 3.4. Hình thức đào tạo DN thường sử dụng ............................................ 83
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Mô hình QTNNL:các yếu tố cấu thành chức năng [13] .................. 17
Sơ đồ 1.2. Mối quan hệ qua lại giữa đào tạo, tuyển dụng và duy trì nguồn nhân lực ....... 18
Sơ đồ 1.3. Các tiến trình đào tạo [53] ................................................................ 19
Sơ đồ 1.4. Tiến trình đánh giá hiệu quả đào tạo [53] ........................................ 21
Sơ đồ 1.5. Đánh giá 4 cấp độ của Kirkpatrick [61] ........................................... 22
Sơ đồ 1.6: Các mô hình sản xuất của Ngành CNNDS (101) ............................. 33
Sơ đồ 1.7. Mô hình của Baldwin và Ford [24] ................................................. 51
Sơ đồ 1.8. Mô hình của K. L. Jayawardana và H. A. D [54] ............................ 52
Sơ đồ 1.9. Mô hình của Marguerite Foxon [68]. ............................................... 52
Sơ đồ 1.10. Mô hình nghiên cứu ......................................................................... 54
Sơ đồ 2.1. Quy trình nghiên cứu........................................................................ 62
Sơ đồ 2.2. Phân tích nhân tố khẳng định CFA .................................................. 73
Sơ đồ 3.1. Doanh thu CNNDS và các ngành tương đồng. ................................ 75
Sơ đồ 3.2. Các hình thức đánh giá trong đào tạo ............................................... 84
Sơ đồ 3.3. Lợi ích của đào tạo với người lao động ........................................... 86
Sơ đồ 3.4. Kết quả mô hình cấu trúc 1 .............................................................. 88
Sơ đồ 3.5. Kết quả mô hình cấu trúc 2 .............................................................. 90
Sơ đồ 3.6. Đường đi của các tin nhắn SMS và việc trả tin về cho khách hàng . 95
Sơ đồ 3.7. Kết quả đánh giá phân hạng cán bộ năm 2011 – 2013 ................... 99
Sơ đồ 3.8. Mối liên hệ giữa tốc độ tăng trưởng hiệu quả kinh tế và tốc độ tăng
trưởng ROI ...................................................................................... 102
Sơ đồ 3.9. Mối liên hệ hiệu quả DN và hoạt động đào tạo ............................. 102
Sơ đồ 4.1. Bảng phân bổ thị phần thế giới trong ngành CN TT và giải trí ............ 108
Sơ đồ 4.2. Thống kê thuê bao Internet và điện thoại di động ở Việt nam (tổng
hợp từ sách trắng 2013) .................................................................. 111
Sơ đồ 4.3. Mô hình đào tạo trong tổ chức 04 cấp độ....................................... 121
Sơ đồ 4.4. Các dạng phân tích nhu cầu đào tạo ............................................... 126
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Mẫu phỏng vấn xin ý kiến của chuyên gia về thực trạng ngành công
nghiệp nội dung số ......................................................................... 161
Phụ lục 2. Mẫu phỏng vấn sâu về đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
thuộc ngành CNNDS...................................................................... 163
Phụ lục 3. Bảng hỏi về đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp thuộc
ngành CNNDS tại thành phố Hà Nội/Hồ Chí Minh ...................... 167
Phụ lục 4. Mẫu phỏng vấn tìm hiểu và đánh giá về thang đo ......................... 178
Phụ lục 5. Bộ câu hỏi thực hiện trong nghiên cứu điển hình .......................... 182
Phụ lục 6. Tổng hợp các nghiên cứu về tác động của đào tạo tới người lao động
và doanh nghiệp ............................................................................. 183
Phụ lục 7. 12 Mô hình đáh giá đào tạo phổ biến và đặc trưng ........................ 189
Phụ lục 8. Kết quả phân tích dữ liệu KMO and Bartlett's Test ............................. 191
Phụ lục 9. Những kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa đào tạo và hiệu suất
doanh nghiệp .................................................................................. 194
Phụ lục 10. Thang đo đầy đủ ban đầu của luận án ............................................ 195
Phụ lục 11. Sự phát triển của ngành công nghiệp nội dung số ở Việt Nam...... 198
Phụ lục 12. Kinh nghiệm của Việt Nam và quốc tế về tuyển và sử dụng thực
tập sinh.................................................................................... 206
Phụ lục 13. Sơ đồ phát triển của Công ty VMG từ năm 2006 đến 2014 .......... 208
Phụ lục 14. Mẫu đánh giá tháng của Công ty VMG (sử dụng trên phần mềm) ...... 208
Phụ lục 15. Danh sách 34 cá nhân và doanh nghiệp tham gia phỏng vấn chuyên sâu ... 209
Phụ lục 16. Phiếu đánh giá chương trình đào tạo .............................................. 212
Phụ lục 17. Phiếu đánh giá hiệu quả làm việc ................................................... 215
Phụ lục 18. Kế hoạch đào tạo hàng năm .......................................................... 217
Phụ lục 19. Ưu nhược điểm của các mô hình đánh giá hiệu quả đào tạo ........ 218
Phụ lục 20. Tổng hợp tóm lược ý kiến cá nhân và doanh nghiệp khi tham gia
phỏng vấn trước và sau khi có bảng hỏi......................................... 220
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu luận án
Luận án được viết với tổng số trang là 150 trang, trong đó số trang của từng chương,
từng phần được chia cụ thể như sau (mở đầu: 11 trang, chương 1: 45 trang, chương 2: 18
trang, chương 3: 31 trang, chương