Xu thế hội nhập và mở cửa nền kinh tế, ñặc biệt là sự kiện Việt Nam
chính thức trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO),
ñang tạo ra cho các doanh nghiệp Việt Nam những cơ hội ñồng thời cũng ñặt
các doanh nghiệp trước những thách thức mới. Bên cạnh những cơ hội ñể mở
rộng thị trường xuất khẩu, các doanh nghiệp Việt Nam ñang phải ñối mặt với
cuộc cạnh tranh gay gắt và bất bình ñẳng trên thị trường thế giới do Việt Nam
chưa ñược công nhận là nền kinh tế thị trường. Do vậy, doanh nghiệp luôn
phải ñặt ra và giải quyết các vấn ñề mang tính quyết ñịnh ñến sự tồn tại và
phát triển: Làm thế nào ñể giảm chi phí, nâng cao chất lượng sản phẩm?
Bằng cách nào ñể quảng bá sản phẩm của doanh nghiệpra thị trường thế giới?
Làm thế nào ñể tối ưu hoá hiệu quả hoạt ñộng của doanh nghiệp? và hàng loạt
các câu hỏi khác ñang ñược ñặt ra ñối với các doanhnghiệp.
Các doanh nghiệp Việt Nam hầu hết là các doanh nghiệp nhỏ và vừa,
nguồn lực có hạn do ñó ñể nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực doanh
nghiệp cần phải tập trung vào những hoạt ñộng mà doanh nghiệp có ưu thế,
những hoạt ñộng khác doanh nghiệp nên chuyển giao, thuê các doanh nghiệp
chuyên cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho hoạt ñộng kinh doanh (gọi chung là
dịch vụ phát triển kinh doanh). Như vậy, sử dụng các dịch vụ phát triển kinh
doanh là một giải pháp cần thiết nhằm nâng cao hiệuquả kinh doanh của các
doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam.
Ở các nước phát triển, từ lâu dịch vụ phát triển kinh doanh ñã trở thành
một công cụ trợ giúp hữu hiệu ñối với hoạt ñộng sảnxuất kinh doanh của các
doanh nghiệp. Nhờ có các dịch vụ phát triển kinh doanh các doanh nghiệp ở
các nước có ñiều kiện ñể chuyên môn hóa, nâng cao năng suất và chất lượng.
ðối với Việt Nam, dịch vụ phát triển kinh doanh vẫntrong giai ñoạn ñầu phát
11
triển, số lượng và loại hình dịch vụ chưa ñủ ñể ñáp ứng nhu cầu của các
doanh nghiệp. Thêm vào ñó là vấn ñề chất lượng và giá cả của các loại hình
dịch vụ không tương xứng dẫn ñến việc sử dụng dịch vụ phát triển kinh doanh
ở các doanh nghiệp xuất khẩu còn nhiều hạn chế. Ngoài ra, nhận thức của các
doanh nghiệp về dịch vụ phát triển kinh doanh cũng là một trong những
nguyên nhân các doanh nghiệp chưa sử dụng dịch vụ phát triển kinh doanh
và nếu có sử dụng thì hiệu quả sử dụng dịch vụ ở các doanh nghiệp chưa cao.
Chính vì vậy một nghiên cứu về dịch vụ phát triển kinh doanh cho doanh
nghiệp xuất khẩu là cần thiết trong bối cảnh hiện nay.
167 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1895 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Dịch vụ phát triển kinh doanh cho doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
BÙI LIÊN HÀ
D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH
CHO DOANH NGHI P XU T KH U VI T NAM
Chuyên ngành: Thương m i (Kinh t & Qu n lý Thương m i)
Mã s : 62.34.10.01
LU N ÁN TI N S KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C:
1. GS.TS. Hoàng ð c Thân
2. PGS.TS. Nguy n Th Xuân Hương
Hà n i 2011
1
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a
riêng tôi. Các s li u và trích d n trong lu n án là
trung th c và có ngu n g c rõ ràng. Các k t qu
nghiên c u c a Lu n án ñã ñư c công b trên t p
chí, không trùng v i b t kỳ công trình nào khác.
Nghiên c u sinh
Bùi Liên Hà
2
L I C M ƠN
L i c m ơn ñ u tiên, tôi xin trân tr ng g i t i GS.TS Hoàng ð c Thân
và PGS.TS. Nguy n Th Xuân Hương, gi ng viên khoa Thương m i và Kinh
t Qu c t , Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân. Th y cô ñã t n tình hư ng d n
tôi trong su t quá trình th c hi n lu n án, s khuy n khích, ñ ng viên liên t c
và nh ng ki n th c chuyên sâu c a th y cô ñã giúp tôi vư t qua nh ng khó
khăn trong quá trình nghiên c u ñ hoàn thành lu n án.
Tôi xin g i l i c m ơn sâu s c t i các th y, cô giáo c a Khoa Thương
m i và Kinh t Qu c t , các th y cô ñã gi ng d y, ph n bi n chuyên ñ , lu n
án, giúp tôi có nh ng ñ nh hư ng rõ ràng hơn trong quá trình th c hi n và
hoàn thành lu n án.
Tôi xin g i l i c m ơn s giúp ñ và h tr c a các th y cô, các cán b
Vi n ðào t o Sau ñ i h c, Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân ñ i v i tôi trong
quá trình h c t p và th c hi n lu n án.
Tôi xin g i l i c m ơn ñ n ñ n Ban giám hi u Trư ng ð i h c Ngo i
Thương, Ban ch nhi m khoa Qu n tr Kinh doanh, các ñ ng nghi p c a tôi
t i Trư ng ð i h c Ngo i Thương, Khoa Qu n tr Kinh doanh ñã ñ ng viên
và t o ñi u ki n giúp tôi hoàn thành lu n án này.
Tôi xin g i l i c m ơn ñ n nh ng ngư i b n ñã luôn ñ ng viên và giúp
ñ tôi trong su t quá trình th c hi n lu n án. ð c bi t, tôi xin g i l i c m ơn
sâu s c ñ n ThS. Phan Minh Th y, Phó trư ng phòng pháp ch , Phòng
Thương m i và công nghi p Vi t Nam (VCCI) ñã h tr tôi trong quá trình
ñi u tra các doanh nghi p xu t kh u.
Tôi xin g i l i c m ơn chân thành ñ n nh ng ngư i thân trong gia ñình
ñ c bi t là b , m , ch ng và các con tôi ñã luôn ñ ng viên và là ñ ng l c giúp
tôi vư t qua nh ng khó khăn ñ hoàn thành lu n án này.
Nghiên c u sinh
3
M C L C
Trang
DANH M C CH VI T T T 4
DANH M C B NG BI U 5
DANH M C HÌNH V 6
M ð U 7
CHƯƠNG 1. CƠ S LÝ LU N V D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH CHO 14
DOANH NGHI P XU T KH U
1.1. KHÁI LU N CHUNG V D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH CHO DOANH 14
NGHI P XU T KH U
1.1.1. Khái ni m d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh nghi p xu t 14
kh u
1.1.2. ð c ñi m c a d ch v phát tri n kinh doanh 17
1.1.3. Phân lo i d ch v phát tri n kinh doanh 18
1.2. VAI TRÒ C A D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH ð I V I DOANH NGHI P 25
XU T KH U
1.3. CÁC Y U T NH HƯ NG ð N D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH CHO 32
DOANH NGHI P XU T KH U
1.3.1. Các y u t v phía nhà cung c p d ch v 33
1.3.2. Các y u t thu c v doanh nghi p s d ng d ch v 34
1.3.3. Các y u t thu c v môi trư ng 36
1.4. D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH CHO DOANH NGHI P XU T KH U 38
TRÊN TH GI I VÀ BÀI H C KINH NGHI M CHO VI T NAM
1.4.1. Kinh nghi m c a M , Columbia và Kenya v h tr doanh nghi p 38
4
xu t kh u thông qua d ch v ñào t o
1.4.2. Kinh nghi m c a Kenya và Benin v h tr doanh nghi p xu t 41
kh u thông qua d ch v thông tin và tư v n
1.4.3. Kinh nghi m c a ð c và Columbia v h tr doanh nghi p xu t 43
kh u thông qua d ch v xúc ti n thương m i và ti p c n th
trư ng nư c xu t kh u
1.4.4. Kinh nghi m c a Thái Lan v h tr doanh nghi p xu t kh u phát 46
tri n s n ph m
47
1.4.5. Bài h c rút ra t kinh nghi m c a các nư c cho Vi t Nam
CHƯƠNG 2. TH C TR NG D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH CHO 49
DOANH NGHI P XU T KH U VI T NAM
2.1. T NG QUAN V DOANH NGHI P XU T KH U VI T NAM 49
2.1.1. Khái quát v xu t kh u hàng hóa c a Vi t Nam 49
2.1.2. Th c tr ng doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam 56
2.2. TH C TR NG CUNG NG D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH CHO DOANH 67
NGHI P XU T KH U VI T NAM
2.2.1. Các ch th cung ng d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh 67
nghi p xu t kh u Vi t Nam
2.2.2. M t s lo i hình d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh nghi p 78
xu t kh u Vi t Nam
2.2.3. Th c tr ng cơ ch chính sách c a nhà nư c ñ i v i d ch v phát 90
tri n kinh doanh
2.3. TH C TR NG S D NG D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH C A CÁC 95
DOANH NGHI P XU T KH U VI T NAM
2.3.1. Phương pháp ñi u tra và x lý s li u ñi u tra 95
2.3.2. Nh ng thông tin v doanh nghi p ñi u tra 96
2.3.3. K t qu ñi u tra v tình hình s d ng DVPTKD c a doanh nghi p 97
5
xu t kh u
2.4. ðÁNH GIÁ CHUNG V D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH CHO DOANH 110
NGHI P XU T KH U VI T NAM
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP TĂNG CƯ NG D CH V PHÁT 114
TRI N KINH DOANH CHO DOANH NGHI P XU T KH U VI T NAM
114
3.1. NH NG CƠ H I VÀ THÁCH TH C ð I V I DOANH NGHI P XU T KH U
VI T NAM
3.1.1. Cơ h i ñ i v i doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam 114
3.1.2. Thách th c ñ i v i doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam 115
3.2. XU HƯ NG C A D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH TRÊN TH 117
GI I
3.3. QUAN ðI M VÀ PHƯƠNG HƯ NG PHÁT TRI N D CH V PHÁT TRI N KINH 120
DOANH CHO DOANH NGHI P XU T KH U
3.3.1. Quan ñi m phát tri n d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh 120
nghi p xu t kh u Vi t Nam
3.3.2. Phương hư ng phát tri n d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh 124
nghi p xu t kh u Vi t Nam
3.4. GI I PHÁP TĂNG CƯ NG D CH V PHÁT TRI N KINH DOANH CHO DOANH 127
NGHI P XU T KH U VI T NAM
3.4.1. Gi i pháp v phía nhà nư c 127
3.4.2. Gi i pháp ñ i v i nhà cung c p d ch v phát tri n kinh doanh 141
3.4.3. Gi i pháp ñ i v i doanh nghi p xu t kh u 146
K T LU N 149
Danh m c các công trình công b c a tác gi liên quan ñ n ñ tài lu n án 151
Danh m c tài li u tham kh o
Các ph l c
6
DANH M C VI T T T
Ti ng Anh Ti ng Vi t
BDS Business Development D ch v phát tri n kinh doanh
Services
CIEM Central Institute for Economic Vi n Nghiên c u Qu n lý Kinh t
Management Trung ương
DVPTKD D ch v phát tri n kinh doanh
EU Eropean Union Liên minh Châu Âu
GATS General Agreement on Trade Hi p ñ nh chung v thương m i
in Services d ch v
ILO International Labour T ch c lao ñ ng th gi i
Organization
OECD Organization for Economic T ch c H p tác và Phát tri n kinh
Cooperation and Development t
SEEP Small Entreprise Education M ng lư i xúc ti n và ñào t o các
and Promotion doanh nghi p nh và v a thu c t
ch c lao ñ ng th gi i
UNCTAD United Nation Conference on H i ngh c a liên h p qu c v
Trade and Development Thương m i và Phát tri n
UNDP United Nations Development Chương trình H tr phát tri n c a
Programme Liên Hi p Qu c
UNIDO United Nations Industrial T ch c Phát tri n Công nghi p
Development Organization c a Liên H p Qu c
USAID United States Agency for Cơ quan phát tri n Qu c t M
International Development
VCCI Vietnam Chamber of Phòng Thương m i và Công nghi p
Commerce and Industry Vi t Nam
WTO World Trade Organization T ch c Thương m i Th th gi i
7
DANH M C B NG BI U
Trang
B ng 1.1. Các lo i hình d ch v phát tri n kinh doanh các nư c ñang phát tri n 22
B ng 1.2. Phân lo i d ch v phát tri n kinh doanh theo y u t c n h tr 24
B ng 1.3. M t s DVPTKD quan tr ng ñ i v i doanh nghi p xu t kh u 25
B ng 2.1. Kim ng ch xu t kh u hàng hóa c a Vi t Nam 1986 2011 49
B ng 2.2. Các m t hàng có kim ng ch xu t kh u trên 1 t USD 51
B ng 2.3. Kim ng ch xu t kh u c a Vi t Nam sang m t s th trư ng ch y u 55
B ng 2.4. S lư ng doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam ñ n 31/12/2008 56
B ng 2.5. T tr ng xu t kh u theo lo i hình doanh nghi p năm 2010 57
B ng 2.6 ðánh giá c a doanh nghi p v kênh thông tin quan tr ng nh t 61
B ng 2.7. Cơ c u doanh nghi p ñi u tra theo lo i hình doanh nghi p 96
B ng 2.8. Th trư ng xu t kh u c a các doanh nghi p ñi u tra 96
B ng 2.9. Khó khăn trong ho t ñ ng xu t kh u c a các doanh nghi p 97
B ng 2.10. M c ñ c n thi t c a DVPTKD ñ i v i doanh nghi p 98
B ng 2.11. T l doanh nghi p s d ng các lo i hình DVPTKD 100
B ng 2.12. M c ñ s d ng các lo i hình DVPTKD c a các doanh nghi p 101
B ng 2.13. Các kênh thông tin v DVPTKD cho doanh nghi p 101
B ng 2.14. T l doanh nghi p s d ng d ch v có phí và mi n phí 102
B ng 2.15. ði m ñánh giá m c ñ ñáp ng yêu c u c a các DVPTKD 105
B ng 2.16. ðánh giá chung v DVPTKD 106
B ng 2.17. Ý ki n c a doanh nghi p nh m ñ y m nh DVPTKD 108
B ng 2.18. Yêu c u ñ i v i nhà cung c p DVPTKD 109
8
DANH M C HÌNH V
Hình 1.1. Mô hình kim cương c a Micheal Porter 32
Hình 2.1. M c ñ s d ng các kênh phân ph i t i các th trư ng xu t kh u 63
Hình 2.2. T tr ng các d ch v Marketing năm 2007 86
Hình 2.3. Chi phí DVPTKD c a doanh nghi p so v i doanh thu 103
Hình 2.4. ðánh giá v m c ñ ñáp ng yêu c u c a các lo i hình d ch v 105
Hình 2.5. ðánh giá c a khách hàng v DVPTK 107
9
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài lu n án
Xu th h i nh p và m c a n n kinh t , ñ c bi t là s ki n Vi t Nam
chính th c tr thành thành viên c a T ch c Thương m i Th gi i (WTO),
ñang t o ra cho các doanh nghi p Vi t Nam nh ng cơ h i ñ ng th i cũng ñ t
các doanh nghi p trư c nh ng thách th c m i. Bên c nh nh ng cơ h i ñ m
r ng th trư ng xu t kh u, các doanh nghi p Vi t Nam ñang ph i ñ i m t v i
cu c c nh tranh gay g t và b t bình ñ ng trên th trư ng th gi i do Vi t Nam
chưa ñư c công nh n là n n kinh t th trư ng. Do v y, doanh nghi p luôn
ph i ñ t ra và gi i quy t các v n ñ mang tính quy t ñ nh ñ n s t n t i và
phát tri n: Làm th nào ñ gi m chi phí, nâng cao ch t lư ng s n ph m?
B ng cách nào ñ qu ng bá s n ph m c a doanh nghi p ra th trư ng th gi i?
Làm th nào ñ t i ưu hoá hi u qu ho t ñ ng c a doanh nghi p? và hàng lo t
các câu h i khác ñang ñư c ñ t ra ñ i v i các doanh nghi p.
Các doanh nghi p Vi t Nam h u h t là các doanh nghi p nh và v a,
ngu n l c có h n do ñó ñ nâng cao hi u qu s d ng ngu n l c doanh
nghi p c n ph i t p trung vào nh ng ho t ñ ng mà doanh nghi p có ưu th ,
nh ng ho t ñ ng khác doanh nghi p nên chuy n giao, thuê các doanh nghi p
chuyên cung c p các d ch v h tr cho ho t ñ ng kinh doanh (g i chung là
d ch v phát tri n kinh doanh). Như v y, s d ng các d ch v phát tri n kinh
doanh là m t gi i pháp c n thi t nh m nâng cao hi u qu kinh doanh c a các
doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam.
các nư c phát tri n, t lâu d ch v phát tri n kinh doanh ñã tr thành
m t công c tr giúp h u hi u ñ i v i ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a các
doanh nghi p. Nh có các d ch v phát tri n kinh doanh các doanh nghi p
các nư c có ñi u ki n ñ chuyên môn hóa, nâng cao năng su t và ch t lư ng.
ð i v i Vi t Nam, d ch v phát tri n kinh doanh v n trong giai ño n ñ u phát
10
tri n, s lư ng và lo i hình d ch v chưa ñ ñ ñáp ng nhu c u c a các
doanh nghi p. Thêm vào ñó là v n ñ ch t lư ng và giá c c a các lo i hình
d ch v không tương x ng d n ñ n vi c s d ng d ch v phát tri n kinh doanh
các doanh nghi p xu t kh u còn nhi u h n ch . Ngoài ra, nh n th c c a các
doanh nghi p v d ch v phát tri n kinh doanh cũng là m t trong nh ng
nguyên nhân các doanh nghi p chưa s d ng d ch v phát tri n kinh doanh
và n u có s d ng thì hi u qu s d ng d ch v các doanh nghi p chưa cao.
Chính vì v y m t nghiên c u v d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh
nghi p xu t kh u là c n thi t trong b i c nh hi n nay.
2. M c tiêu nghiên c u c a lu n án
Xu t phát t tính c p thi t c a ñ tài, ñ tài “D ch v phát tri n kinh
doanh cho doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam” nh m m c tiêu ñánh giá th c
tr ng d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh nghi p xu t kh u t ñó ñ xu t
các gi i pháp tăng cư ng d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh nghi p xu t
kh u Vi t Nam. ð ñáp ng m c tiêu nghiên c u, n i dung lu n án c n tr l i
các câu h i sau:
Th nh t, d ch v phát tri n kinh doanh là gì? Vai trò c a d ch v phát
tri n kinh doanh ñ i v i doanh nghi p xu t kh u? Nh ng d ch v nào c n
thi t cho các doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam?
Th hai, trên th gi i d ch v phát tri n kinh doanh ñã h tr doanh nghi p
như th nào trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh?
Th ba, th c tr ng d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh nghi p xu t
kh u Vi t Nam hi n nay ra sao?
Th tư, c n ph i có nh ng gi i pháp gì nh m tăng cư ng d ch v phát tri n
kinh doanh cho doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam?
11
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án
ð i tư ng nghiên c u
ð i tư ng nghiên c u c a lu n án là lý lu n và th c ti n v d ch v phát
tri n kinh doanh cho doanh nghi p xu t kh u hàng hóa c a Vi t Nam.
ð tài t p trung nghiên c u m t s lo i hình d ch v ñóng vai trò quan
tr ng ñ i v i ho t ñ ng c a các doanh nghi p xu t kh u
Ph m vi nghiên c u
Ph m vi nghiên c u c a lu n án v m t không gian bao g m các doanh
nghi p xu t kh u Vi t Nam và các doanh nghi p, t ch c cung c p d ch v
phát tri n kinh doanh cho doanh nghi p xu t kh u.
Ph m vi nghiên c u v m t th i gian: Nghiên c u th c tr ng d ch v
phát tri n kinh doanh giai ño n 2000 2010 và ñ xu t phương hư ng ñ n
năm 2020.
4. Phương pháp nghiên c u c a lu n án
ð ñ t ñư c m c ñích ñ ra, các phương pháp nghiên c u cơ b n dư i
ñây s ñư c s d ng m t cách linh ho t:
Phương pháp duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s ñ phân tích m i
liên h trong cung c p d ch v phát tri n kinh doanh.
Phương pháp t ng h p ñư c s d ng trong:
+ Nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n chung v d ch v phát tri n kinh
doanh nh m ñưa ra khái ni m v d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh
nghi p xu t kh u và ch ra nh ng lo i hình d ch v quan tr ng ñ i v i doanh
nghi p xu t kh u.
+ X lý các thông tin và các s li u s li u th ng kê ñã ñư c công b ,
x lý s li u ñi u tra doanh nghi p xu t kh u ñ s d ng trong phân tích làm
12
sáng t th c tr ng d ch v phát tri n kinh doanh cho doanh nghi p xu t kh u
Vi t Nam.
Phương pháp phân tích ñư c s d ng ñ phân tích các s li u t ng
h p t các ngu n tài li u và k t qu ñi u tra các doanh nghi p xu t kh u
nh m ñánh giá th c tr ng cung c p và s d ng d ch v phát tri n kinh doanh
cho doanh nghi p xu t kh u .
Phương pháp ñi u tra: tác gi ñã ñi u tra 118 doanh nghi p xu t kh u
ñ thu t p thông tin làm cơ s phân tích tình hình s d ng d ch v phát tri n
kinh doanh các doanh nghi p và nh ng ñánh giá ñ xu t c a doanh nghi p
v d ch v phát tri n kinh doanh. S li u ñi u tra ñư c x lý b ng ph n m n
SPSS 16.
5. T ng quan tình hình nghiên c u trong và ngoài nư c
Vào nh ng năm cu i th k 20, d ch v phát tri n kinh doanh (Business
Development Services) ñã tr thành m t lĩnh v c quan tr ng, ñóng vai trò
không th thi u ñ i v i s phát tri n c a các doanh nghi p h u h t các nư c
trên th gi i. Các d ch v này ñư c cung ng ñ h tr doanh nghi p ho t
ñ ng có hi u qu và phát tri n kinh doanh thông qua thúc ñ y kh năng ti p
c n th trư ng và nâng cao năng l c cho doanh nghi p.
Chính vì vai trò quan tr ng c a d ch v phát tri n kinh doanh, nư c
ngoài ñã có r t nhi u tài li u nghiên c u v lo i hình d ch v này, c th :
‘‘Vư n ươm doanh nghi p nh M t ngu n l c ñ phát tri n kinh
t ’’ c a Michael Still – 1986. Trong nghiên c u này tác gi ñã ch ra ñư c vai
trò c a các vư n ươm trong vi c h tr các các doanh nghi p nh phát tri n
và thành công.
‘‘D ch v phát tri n kinh doanh Nghiên c u kinh nghi m qu c t ’’
c a Jacob Levitsky – 2000. ðây là m t nghiên c u v nh ng kinh nghi m
d ch v phát tri n kinh doanh m t s nư c trên th gi i nh m rút ra bài h c
13
cho các qu c gia khác trong vi c phát tri n d ch v phát tri n kinh doanh ñáp
ng nhu c u c a các doanh nghi p.
‘‘Phát tri n th trư ng thương m i cho d ch v phát tri n kinh doanh’’
c a O.Miehlbradt và M.McVay – 2002. Nghiên c u ñã ch ra r ng s phát
tri n c a th trư ng thương m i d ch v là cơ s , n n t ng cho s phát tri n
c a d ch v phát tri n kinh doanh.
Ngoài ra còn có nh ng tài li u liên quan, nh ng bài vi t khác ñư c
trình bày t i các h i ngh thư ng niên v d ch v phát tri n kinh doanh như:
‘‘Hư ng d n v d ch v phát tri n kinh doanh và các ngu n l c’’ c a M ng
lư i xúc ti n và ñào t o phát tri n doanh nghi p nh SEEP Network ;
‘‘Mư i câu chuy n thành công v d ch v h tr phát tri n kinh doanh’’
Ethiopian BDS Network, Addis 2003… Nh ng nghiên c u này ñã ch rõ vai
trò c a d ch v phát tri n kinh doanh ñ i v i các doanh nghi p ñ c bi t là các
doanh nghi p v a và nh các nư c và kinh nghi m c a các nư c v phát
tri n lo i hình d ch v này ñ h tr cho các doanh nghi p.
ð i v i Vi t Nam, khái ni m d ch v phát tri n kinh doanh ñã ñư c ñ
c p ñ n t năm 1999, tuy nhiên ñ n nay v i nhi u doanh nghi p khái ni m
này v n còn khá m i m . Các t ch c cung ng DVPTKD còn ít v s lư ng,
h n ch v năng l c cung ng cho doanh nghi p. Vi c phát tri n các lo i hình
DVPTKD ph c v nhu c u doanh nghi p v n chưa ñư c quan tâm ñúng m c.
S lư ng các nghiên c u v DVPTKD Vi t Nam còn r t ít, ch y u do các
t ch c nư c ngoài ñ xư ng.
Năm 1998, Chương trình phát tri n d án Mê kông ñã có chuyên ñ
nghiên c u kinh t tư nhân v ‘‘D ch v h tr kinh doanh Vi t Nam’’. ðây
có là nghiên c u ñ u tiên v d ch v phát tri n kinh doanh Vi t Nam.
Nghiên c u ñã kh ng ñ nh vai trò quan tr ng c a d ch v phát tri n kinh
doanh ñ i v i doanh nghi p Vi t Nam, ñánh giá v m t s lư ng và ch t
lư ng c a các d ch v ñang có và so sánh v i chu n m c qu c t , ñánh giá c
14
th m t s lo i hình d ch v và ñưa ra nh ng khuy n ngh v lo i hình d ch v
này. ðây là m t nghiên c u khá sâu và toàn di n v d ch v phát tri n kinh
doanh c a Vi t Nam trong nh ng năm ñ u phát tri n. Tuy nhiên trong th i
gian này, s lư ng nhà cung c p d ch v còn h n ch , v i các doanh nghi p
dư ng như d ch v phát tri n kinh doanh còn khá m i m nên tác d ng c a
nghiên c u cũng ch d ng l i m c ñ nâng cao nh n th c c a doanh nghi p
v lo i hình d ch v này.
Năm 2000, T ch c h p tác k thu t ð c (GTZ), T ch c
Swisscontact, Thu Sĩ ñã ph i h p v i Phòng Thương m i và Công nghi p
Vi t Nam(VCCI), Vi n nghiên c u Qu n lý Kinh t Trung ương (CIEM) th c
hi n m t s nghiên c u kh o sát v th trư ng DVPTKD Vi t Nam và Môi
trư ng pháp lý cho th trư ng DVPTKD nh m ñánh giá th c tr ng th trư ng
d ch v phát tri n kinh doanh và ch ra nh ng nh hư ng c a môi trư ng pháp
lý ñ i v i s phát tri n c a lo i hình d ch v này.
Ngoài các nghiên c u qui mô c a các t ch c còn có m t s nghiên c u
c a các cá nhân v lo i hình d ch v này như:
Nghiên c u c a TS Tr n Kim Hào năm 2005 v “Th trư ng d ch v
phát tri n kinh doanh cho các doanh nghi p v a và nh Th c tr ng, các v n
ñ và gi i pháp’’. Nghiên c u ñã ch ra quan h cung c u v d ch v phát tri n
kinh doanh và các nhân t nh hư ng t i th i ñi m nghiên c u và ñ ra m t
s gi i pháp phát tri n th trư ng d ch v này Vi t Nam.
Nghiên c u c a TS. Phan H ng Giang năm 2006 v “Hoàn thi n h
th ng d ch v phát tri n kinh doanh c a phòng thương m i và công nghi p
Vi t Nam’’. Nghiên c u này ch t p trung vào m t nhà cung c p d ch v là
Phòng Thương m i và Công nghi p Vi t Nam.
ð tài c p b “Gi i pháp ñ y m nh d ch v phát tri n kinh doanh
nư c ta” c a PGS.TS Nguy n Doãn Th Li u năm 2006 cho th y cái nhìn
t ng quan v d ch v phát tri n kinh doanh nư c ta và ñ xu t m t s gi i
15
pháp nh m ñ y m nh d ch v