Tiếp tục công cuộc ñổi mới hoạt ñộng ngân hàng theo yêu cầu hội nhập và
thực hiện các cam kết quốc tế của Việt Nam về mở cửa thị trường tài chính và
dịch vụ ngân hàng, triển khai hai Luật ngân hàng, cơ cấu lại NHNN theo hướng
hiện ñại, tái cấu trúc các TCTD, việc ñiều hành CSTT ở nước ta không ngừng
ñược ñổi mới, hoàn thiện theo hướng tiến dần phù hợp với thông lệ và chuẩn
mực quốc tế, cũng như ñiều kiện thực tế của Việt Nam, ñặc biệt là ñiều kiện nền
kinh tế ñang trong quá trình chuyển ñổi. Trong những năm qua, việc ñiều hành
CSTT hướng tới thực hiện mục tiêu trực tiếp, như ổnñịnh tiền tệ, kiềm chế lạm
phát, cũng như chuyển tải CSTT ñến nền kinh tế, góp phần thúc ñẩy tăng
trưởng, ñảm bảo an sinh xã hội. Nền kinh tế nói chung và hệ thống ngân hàng
nói riêng ñã vượt qua ñược những tác ñộng của khủnghoảng tài chính thế giới
cũng như biến ñộng phức tạp của kinh tế thế giới. Năng lực xây dựng và ñiều
hành CSTT của Ngân hàng Nhà nước ñược nâng lên một bước cơ bản.
Tuy nhiên, nền kinh tế Việt Nam trong những năm gần ñây lạm phát
ñang có nguy cơ quay trở lại gây bất ổn nền kinh tếvĩ mô. Nguyên nhân nào gây
nên tình trạng lạm phát ? phải chăng có một phần từnguyên nhân do ñiều hành
CSTT?. Thực trạng ñiều hành CSTT hướng tới thực hiện mục tiêu ñặt ra trong
thời gian qua, ñặc biệt là thực hiên mục tiêu kiểm soát lạm phát ñang ñặt ra
nhiều vấn ñề cần tiếp tục ñược hoàn thiện. ðồng thời, ñứng trước yêu cầu của
thực tiễn hiện nay cũng như ñòi hỏi hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng
trong thời gian tới, yêu cầu tiếp tục chuyển ñổi nền kinh tế thì yêu cầu này càng
ñặt ra cấp bách hơn trong việc ñiều hành CSTT thực hiện có hiệu quả hơn nữa
mục tiêu ñối với nền kinh tế, trực tiếp là nhằm kiểm soát lạm phát có hiệu quả.
Với tính cấp bách nói trên, luận án chọn ñề tài: “ðiều hành CSTT nhằm
kiểm soát lạm phát trong quá trình chuyển ñổi nền kinh tế ở Việt Nam” làm
công trình nghiên cứu của mình.
206 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1821 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Điều hành chính sách tiền tệ nhằm kiểm soát lạm phát trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n h néi
O
®iÒu h nh chÝnh s¸ch tiÒn tÖ nh»m kiÓm so¸t l¹m ph¸t
trong qu¸ tr×nh chuyÓn ®æi nÒn kinh tÕ ë ViÖt Nam
LuËn ¸n tiÕn sÜ kinh tÕ
Hà N i, 2012
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n h néi
O
®iÒu h nh chÝnh s¸ch tiÒn tÖ nh»m kiÓm so¸t l¹m ph¸t
trong qu¸ tr×nh chuyÓn ®æi nÒn kinh tÕ ë ViÖt Nam
LuËn ¸n tiÕn sÜ kinh tÕ
Chuyªn ng nh: Kinh tÕ T i chÝnh, Ng©n h ng
M sè : 62.31.12.01
H−íng dÉn khoa häc: GS.TS. Nguy n Văn Nam
TS. Nguy n Danh Lương
H Néi, 2012
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u,
tư li u ñư c s d ng trong lu n án có ngu n g c rõ ràng, trung th c. Toàn b
n i dung chưa ñư c công b trong b t c công trình nghiên c u tương t nào
khác.
Hà N i, ngày tháng năm 2012
Tác gi Lu n án
Khu t Duy Tu n
DANH M C KÝ HI U CÁC CH VI T T T
ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á
CSTT Chính sách ti n t
CSTK Chính sách tài khóa
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
DNNVV Doanh nghi p nh và v a
DTBB D tr b t bu c
ðH KTQD ð i h c Kinh t qu c dân
FDI V n ñ u tư tr c ti p nư c ngoài
GDP T ng s n ph m trong nư c
GTCG Gi y t có giá
HMTD H n m c tín d ng
NHTM CP Ngân hàng thương m i c ph n
NHTM NN Ngân hàng thương m i Nhà nư c
NHNN Ngân hàng nhà nư c
NHTM Ngân hàng thương m i
NHTW Ngân hàng Trung ương
NSNN Ngân sách nhà nư c
OPEC T ch c các nư c xu t kh u d u l a
ODA Ngu n v n h tr phát tri n chính th c
OECD T ch c h p tác và phát tri n kinh t
OMOs Nghi p v th trư ng m
TCK Tái chi t kh u
TCV Tái c p v n
TPTTT T ng phương ti n thanh toán
WTO T ch c thương m i th gi i
USD ðô la M
VND ð ng Vi t Nam
M c l c Trang
M ñ u 1
Chương 1: 5
NH NG V N ð CƠ B N V ðI U HÀNH CHÍNH SÁCH TI N
T NH M KI M SOÁT L M PHÁT TRONG QUÁ TRÌNH
CHUY N ð I N N KINH T
1.1. Nh ng v n ñ cơ b n v l m phát................................ ................................ 5
1.1.1. Khái ni m và ño lư ng 5
1.1.1.1. Khái ni m 5
1.1.1.2. Thư c ño l m phát 7
1.1.2. Quan ñi m khác nhau v l m phát 8
1.1.2.1. Lý thuy t c a trư ng phái tr ng ti n 8
1.1.2.2. Lý thuy t cơ c u v l m phát 9
1.1.2.3. L m phát do c u kéo 10
1.1.2.4. L m phát chi phí ñ y 11
1.1.3. Các nguyên nhân d n ñ n l m phát 12
1.1.3.1. C u kéo 12
1.1.3.2. Chi phí ñ y 13
1.1.3.3. Do tăng lư ng ti n cung ng 16
1.1.4. Quan h gi a l m phát v i m c tiêu tăng trư ng kinh t 19
trong ñi u hành CSTT
1.1.5. Các nghiên c u ki m nghi m v m i quan h gi a l m phát 21
và tăng trư ng kinh t trong ñi u hành CSTT
1.1.5.1. D ng tuy n tính 21
1.1.5.2. D ng phi tuy n 24
1.1.6. V n ñ l m phát ñ i v i các n n kinh t ñang trong quá 29
trình chuy n ñ i
1.2. ði u hành CSTT ñ ki m soát l m phát................................ .......................... 32
1.2.1. M c tiêu ñi u hành CSTT 32
1.2.1.1. T ng quan 32
1.2.1.2. M c tiêu cu i cùng c a CSTT 33
1.2.1.3. M c tiêu trung gian 35
1.2.1.4. M c tiêu ho t ñ ng 36
1.2.2. Cơ ch truy n t i tác ñ ng CSTT 37
1.2.3. S l a ch n các gi i pháp CSTT 37
1.2.4. Khuôn kh CSTT l m phát m c tiêu 39
1.2.4.1. Khái ni m 39
1.2.4.2. ði u ki n ñ NHTW m t qu c gia có th theo ñu i 40
chính sách m c tiêu ki m soát l m phát
1.2.4.3. Căn c ñ thi t l p CSTT v i m c tiêu ki m soát l m 41
phát
1.2.5. ðánh giá ưu như c ñi m c a chính sách 43
1.2.6. Các công c ñi u hành CSTT c a NHTW 44
1.2.6.1. T l d tr b t bu c 44
1.2.6.2. Lãi su t c a NHTW 45
1.2.6.3. Nghi p v th trư ng m 45
1.2.6.4. Các công c khác 45
1.3. Nh ng ñ c ñi m cơ b n c a n n kinh t chuy n ñ i nh hư ng 46
ñ n ñi u hành CSTT th c hi n m c tiêu ki m soát l m phát ................................
1.3.1. ð c trưng c a n n kinh t th trư ng 46
1.3.2. ð c ñi m cơ b n c a n n kinh t trong quá trình chuy n ñ i 48
1.3.2.1. V s ph i h p gi a CSTT và các chính sách kinh t vĩ 48
mô khác
1.3.2.2. V các th ch kinh t th trư ng trong quá trình 49
chuy n ñ i
1.3.2.3. V các công c ñi u hành CSTT 49
1.3.2.4. V năng l c và v trí c a Ngân hàng Trung ương 50
1.3.2.5. Th trư ng ti n t chưa phát tri n 52
1.3.2.6. Nh n th c v kinh t th trư ng và ñi u hành CSTT 52
1.3.2.7. V các ñ i tư ng ch u tác ñ ng tr c ti p c a CSTT 53
1.3.2.8. Tâm lý s d ng ti n m t c a ngư i dân và tình tr ng ñô 53
la hoá
1.3.2.9. H th ng các T ch c tín d ng, nơi chuy n t i CSTT 54
1.4. Kinh nghi m c a Ngân hàng Trung ương m t s nư c trên th 56
gi i trong ñi u hành CSTT nh m ki m soát l m phát
1.4.1. Ngân hàng Trung ương Ba Lan 56
1.4.2. Ngân hàng Nhân dân Trung Qu c (PBC) 57
1.4.3. Ngân hàng Trung ương Malaysia 61
1.4.4. Cơ quan ti n t Singgapore 62
1.4.5. Ngân hàng Trung ương Hàn Qu c 62
1.4.6. Ngân hàng Trung ương m t s nư c phát tri n 63
1.4.6.1. T ng quan 63
1.4.6.2. Lãi su t Repo 64
1.4.6.3. Chính sách t l d tr b t bu c b ng 0 67
1.4.6.4. Chính sách t giá th n i hoàn toàn 68
1.4.6.5. Chính sách ki m soát tăng trư ng tín d ng 68
1.4.7. Bài h c ñ i v i Vi t Nam 69
1.4.7.1. S d ng linh ho t và có hi u qu công c d tr b t 69
bu c
1.4.7.2. L a ch n mô hình ki m soát lãi su t m c tiêu 70
1.4.7.3. Thay ñ i trong phương th c ñi u hành CSTT qua công 73
c tái c p v n
1.4.7.4. Các bài h c kinh nghi m khác 74
K t lu n chương 1 ................................................................ ................................ 76
Chương 2: 77
TH C TR NG ðI U HÀNH CHÍNH SÁCH TI N T NH M KI M
SOÁT L M PHÁT TRONG QUÁ TRÌNH CHUY N ð I N N
KINH T VI T NAM ................................................................ ..........................
2.1. Di n bi n l m phát và nguyên nhân l m phát Vi t Nam trong 77
quá trình chuy n ñ i n n kinh t th i gian qua................................ .......................
2.1.1. ð c trưng cơ b n c a n n kinh t Vi t Nam trong quá trình 77
chuy n ñ i
2.1.2. Di n bi n l m phát và tăng trư ng kinh t trong quá trình 80
chuy n ñ i Vi t Nam th i gian qua
2.1.2.1. Tăng trư ng trong giai ño n thi u phát 1999 2003 80
2.1.2.2. L m phát và tăng trư ng giai ño n 2004 ñ n nay 83
(2010)
2.1.3. M c tiêu ñi u hành CSTT c a Ngân hàng Nhà nư c Vi t 104
Nam trong quá trình chuy n ñ i n n kinh t
2.1.3.1. M c tiêu cu i cùng và m c tiêu trung gian 104
2.1.3.2. Cơ ch truy n d n c a CSTT ñ n ki m soát l m phát 105
và tăng trư ng kinh t
2.2. Th c tr ng ñi u hành CSTT nh m ki m soát l m phát trong quá 107
trình chuy n ñ i n n kinh t Vi t Nam ................................ ...............................
2.2.1. T ng quan 107
2.2.2. Công c lãi su t 108
2.2.2.1. Lãi su t tái c p v n và lãi su t tái chi t kh u 112
2.2.2.2. Lãi su t cho vay qua ñêm 114
2.2.3. Công c t giá 115
2.2.4. Công c t l DTBB 117
2.2.5. Công c Tái c p v n và tái chi t kh u 121
2.2.6. Công c h n m c tín d ng 124
2.2.7. Công c th trư ng m 125
2.2.8. Nghi p v hoán ñ i ngo i t (Swap) 132
2.3. ðánh giá th c tr ng ñi u hành CSTT nh m ki m soát l m phát 134
trong quá trình chuy n ñ i n n kinh t Vi t Nam
2.3.1. Nh ng thành công 134
2.3.2. Nh ng h n ch 143
2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch 148
K t lu n Chương 2................................................................ ................................ 153
Chương 3: 154
GI I PHÁP HOÀN THI N VÀ NÂNG CAO HI U QU ðI U
HÀNH CHÍNH SÁCH TI N T NH M KI M SOÁT L M PHÁT
TRONG QUÁ TRÌNH CHUY N ð I N N KINH T VI T NAM ....................
3.1. M t s ñ nh hư ng và quan ñi m................................ ................................ 154
3.1.1. ð nh hư ng chung 154
3.1.2. ð nh hư ng ñi u hành CSTT c a NHNN 155
3.1.3. M t s quan ñi m hoàn thi n và nâng cao hi u qu ñi u 156
hành CSTT nh m ki m soát l m phát trong quá trình chuy n ñ i
n n kinh t Vi t Nam
3.1.3.1. Kh năng và ñi u ki n áp d ng chính sách m c tiêu 156
ki m soát l m phát trong vi c th c thi CSTT Vi t Nam
3.1.3.2. ði u ki n áp d ng chính sách m c tiêu ki m soát l m 157
phát trong vi c th c thi CSTT Vi t Nam
3.2. Gi i pháp hoàn thi n và nâng cao hi u qu ñi u hành CSTT 164
nh m ki m soát l m phát trong quá trình chuy n ñ i n n kinh t
Vi t Nam................................................................ ................................
3.2.1. Gi i pháp t ng th 164
3.2.2. ð i v i chính sách lãi su t 165
3.2.3. ð i v i chính sách t giá 165
3.2.4. Hoàn thi n công c t l DTBB trong ñi u hành CSTT 166
3.2.4.1. ð i tư ng ph i th c hi n DTBB c n bao g m toàn b 166
các TCTD có ho t ñ ng huy ñ ng v n
3.2.4.2. T ng bư c hoàn thi n cơ s tính DTBB 167
3.2.4.3. ði u ch nh kỳ tính DTBB và kỳ duy trì DTBB theo 168
hư ng DTBB ñư c căn c chính xác hơn vào tình hình huy
ñ ng v n
3.2.4.4. Hình th c duy trì DTBB ñư c hoàn thi n ñ h tr 169
phát tri n th trư ng ti n t
3.2.4.5. Quy ñ nh lãi su t DTBB h p lý nh m tránh gánh n ng 170
v chi phí trong ho t ñ ng cho TCTD
3.2.5. Ph i h p ñ ng b các công c CSTT khác ñ nâng cao hi u 170
qu ñi u ti t ti n t
3.2.6. Nâng cao ch t lư ng d báo các di n bi n ti n t 172
3.2.7. Hoàn thi n h th ng công ngh thông tin trong ñi u hành 173
CSTT
3.2.8. Tăng cư ng công tác thanh tra và ki m tra vi c ch p hành 174
các quy ñ nh c a Ngân hàng Nhà nư c ñ i v i các T ch c tín
d ng
3.3. Gi i pháp b tr ................................................................ .............................. 174
3.3.1. Xây d ng Ngân hàng Trung ương hi n ñ i và ñ m nh 174
3.3.2. Ch n n n t ng CSTT cho th c hi n m c tiêu xuyên su t là 179
ki m ch l m phát k t h p v i ñ i m i phương pháp tính ch s
l m phát
3.3.3. Tăng cư ng s ph i h p ch t ch gi a Ngân hàng Nhà 182
nư c v i các b ngành khác trong ñi u hành chính sách kinh t vĩ
mô
3.3.4. Tăng cư ng công tác thông tin tuyên truy n 183
3.3.5. Nâng cao ch t lư ng qu n lý v n c a các NHTM 183
3.3.6. V chính sách tài khóa 184
3.3.7. Gi i pháp khác 185
K t lu n chương 3 ................................................................ ................................ 187
K T LU N................................................................ ................................ 188
Danh m c các công trình nghiên c u có liên quan ñ n lu n án c a tác 190
gi ñã ñư c công b ................................................................ ................................
DANH M C TÀI LI U THAM KH O................................ ................................ 191
Danh m c sơ ñ và ñ th
S ñ th Tên ñ th và sơ ñ Trang
và sơ ñ
Sơ ñ 1.1 Các nhân t tác ñ ng t i l m phát 17
S¬ ®å 1.2 Cơ ch truy n d n t ng th c a CSTT 37
Sơ ñ 2.1 Cơ ch truy n d n t chính sách ti n t t i m c tiêu cu i 105
cùng là L m phát và Tăng trư ng
Hình 2.1 T l l m phát và t c ñ tăng trư ng kinh t Vi t Nam 82
giai ño n 1997 – 2003
Hình 2.2 Ch s giá tiêu dùng các tháng trong năm 2004 85
Hình 2.3 Ch s giá tiêu dùng các tháng trong năm 2008 89
Hình 2.4 Di n bi n tăng trư ng kinh t và ch s l m phát Vi t 95
Nam giai ño n 2001 – 2010
Hình 2.5 Di n bi n giá tiêu dùng trong năm 2010 103
Hình 2.6 M i quan h m t s ch tiêu v ti n t tín d ng giai 136
ño n 1996 2010
Hình 2.7 Di n bi n các ñ t ñi u ch nh lãi su t cơ b n 139
Hình 2.8 Di n bi n t giá giai ño n 1995 2010 141
ð th 2.1 Di n bi n lãi su t huy ñ ng và cho vay b ng VND 111
t tháng 4 2010 ñ n tháng 6 2011
ð th 2.2 Di n bi n lãi su t cho vay qua ñêm giai ño n 2005 2011 115
Danh m c B ng s li u
S b ng Tên b ng Trang
B¶ng 2.1 Ch s giá tiêu dùng các tháng giai ño n 1999 – 2003 81
B¶ng 2.2 T c ñ t ăng tr ư ng và t l l m phát giai ño n 2004 – 86
2007
B¶ng 2.3 Tèc ®é t¨ng tr−ëng gi¸ tiªu dïng qua c¸c th¸ng, sau 1 94
n¨m v b×nh qu©n n¨m (%)
B ng 2.4 Tèc ®é t¨ng, gi¶m gi¸ tiªu dïng, v ng, USD qua c¸c 95
n¨m (%)
B ng 2.5 M c tiêu ñi u hành chính sách ti n t c a Vi t Nam 104
B ng 2.6 Di n bi n các m c lãi su t ñi u hành c a NHNN 113
giai ño n 2008 2009
B ng 2.7 Di n bi n các m c lãi su t ñi u hành c a NHNN các 114
năm 2010 2011
B ng 2.8 Di n bi n ñi u ch nh t giá giai ño n 1990 2008 117
B ng 2.9 Di n bi n t l D tr b t bu c giai ño n 1992 2005 119
B ng 2.10 Di n bi n T l D tr b t bu c 2002 2011 120
B ng 2.11 Di n bi n lãi su t ti n g i DTBB b ng VND 121
B ng 2.12 Các l n ñi u ch nh lãi su t tái c p v n 1991 2008 122
B ng 2.13 Nghi p v th trư ng m giai ño n 2000 2010 125
B ng 2.14 Ho t ñ ng NV th trư ng m 6 tháng ñ u năm 2011 127
B ng 2.15 Lư ng ti n cung ng ròng qua nghi p v th trư ng 129
m giai ño n 2008 2011
B ng 2.16 Doanh s giao d ch nghi p v th trư ng m qua các 130
năm 2008 2011
Danh môc c¸c c«ng tr×nh nghiªn cøu cã liªn quan
®Õn luËn ¸n cña t¸c gi¶ ® ®−îc c«ng bè
1 (2000): „ Kinh nghiÖm quèc tÕ vÒ chÊn chØnh, cñng cè hÖ thèng ng©n
h ng “, T¹p chÝ Ng©n h ng, sè 8 2000, trang 62 64.
2 (2000) : „ Nh÷ng gi¶i ph¸p nh»m ho n thiÖn hÖ thèng tæ chøc, ho¹t ®éng
kiÓm so¸t kiÓm to¸n ®èi víi Ng©n h ng Nh n−íc v c¸c Tæ chøc tÝn dông
ë ViÖt Nam “, §Ò t i Nghiªn cøu khoa häc cÊp ng nh ng©n h ng, m sè
KNH 98.04, quyÕt ®Þnh c«ng nhËn ho n th nh ®Ò t i sè 451/2000/Q§
NHNN9, ng y 20/10/2000 cña Thèng ®èc NHNN.
3 (2002): „ Mét sè vÊn ®Ò vÒ th−¬ng m¹i v ®Çu t− khi thùc thi HiÖp ®Þnh
th−¬ng m¹i ViÖt Nam Hoa Kú “, T¹p chÝ Ng©n h ng, sè 1+2 2002, trang
114 117.
4 (2004): „C«ng t¸c thi ®ua khen th−ëng ® gãp phÇn quan träng v o th nh
c«ng cña ho¹t ®éng ng©n h ng “, T¹p chÝ Thi ®ua khen th−ëng, sè 10
2004, trang 29 31.
5 (2005): „ §Èy m¹nh cho vay tiªu dïng Xu h−íng tÊt yÕu cña ho¹t ®éng
ng©n h ng trong nÒn kinh tÕ thÞ tr−êng “, T¹p chÝ Ng©n h ng, sè 9 2005,
trang 51 53.
6 (2010): „ Vai trß qu¶n lý cña Ng©n h ng Nh n−íc ®èi víi rñi ro trong
ho¹t ®éng cña c¸c Ng©n h ng th−¬ng m¹ i“, T¹p chÝ Ng©n h ng, sè 5
2010, trang 18 20.
7 (2011): „ B n vÒ sù phèi hîp gi÷a chÝnh s¸ch t i khãa v chÝnh s¸ch tiÒn
tÖ trong kiÓm so¸t l¹m ph¸t ë ViÖt Nam “, T¹p chÝ Ng©n h ng, sè 2 2011,
trang 12 15.
1
M ð U
1. TÍNH C P THI T C A ð TÀI
Ti p t c công cu c ñ i m i ho t ñ ng ngân hàng theo yêu c u h i nh p và
th c hi n các cam k t qu c t c a Vi t Nam v m c a th trư ng tài chính và
d ch v ngân hàng, tri n khai hai Lu t ngân hàng, cơ c u l i NHNN theo hư ng
hi n ñ i, tái c u trúc các TCTD, vi c ñi u hành CSTT nư c ta không ng ng
ñư c ñ i m i, hoàn thi n theo hư ng ti n d n phù h p v i thông l và chu n
m c qu c t , cũng như ñi u ki n th c t c a Vi t Nam, ñ c bi t là ñi u ki n n n
kinh t ñang trong quá trình chuy n ñ i. Trong nh ng năm qua, vi c ñi u hành
CSTT hư ng t i th c hi n m c tiêu tr c ti p, như n ñ nh ti n t , ki m ch l m
phát, cũng như chuy n t i CSTT ñ n n n kinh t , góp ph n thúc ñ y tăng
trư ng, ñ m b o an sinh xã h i.... N n kinh t nói chung và h th ng ngân hàng
nói riêng ñã vư t qua ñư c nh ng tác ñ ng c a kh ng ho ng tài chính th gi i
cũng như bi n ñ ng ph c t p c a kinh t th gi i. Năng l c xây d ng và ñi u
hành CSTT c a Ngân hàng Nhà nư c ñư c nâng lên m t bư c cơ b n.
Tuy nhiên, n n kinh t Vi t Nam trong nh ng năm g n ñây l m phát
ñang có nguy cơ quay tr l i gây b t n n n kinh t vĩ mô. Nguyên nhân nào gây
nên tình tr ng l m phát ? ph i chăng có m t ph n t nguyên nhân do ñi u hành
CSTT?. Th c tr ng ñi u hành CSTT hư ng t i th c hi n m c tiêu ñ t ra trong
th i gian qua, ñ c bi t là th c hiên m c tiêu ki m soát l m phát ñang ñ t ra
nhi u v n ñ c n ti p t c ñư c hoàn thi n. ð ng th i, ñ ng trư c yêu c u c a
th c ti n hi n nay cũng như ñòi h i h i nh p kinh t qu c t ngày càng sâu r ng
trong th i gian t i, yêu c u ti p t c chuy n ñ i n n kinh t thì yêu c u này càng
ñ t ra c p bách hơn trong vi c ñi u hành CSTT th c hi n có hi u qu hơn n a
m c tiêu ñ i v i n n kinh t , tr c ti p là nh m ki m soát l m phát có hi u qu .
V i tính c p bách nói trên, lu n án ch n ñ tài: “ði u hành CSTT nh m
ki m soát l m phát trong quá trình chuy n ñ i n n kinh t Vi t Nam ” làm
công trình nghiên c u c a mình.
2. T NG QUAN TÌNH HÌNH HÌNH NGHIÊN C U C A ð TÀI
2
2.1. Nghiên c u trong nư c
ð n nay có m t s ñ tài khoa h c nghiên c u v ñi u hành CSTT nh m
ki m soát l m phát ñư c th c hi n H c vi n Ngân hàng, m t s cơ quan
nghiên c u và cơ s ñào t o khác. ð ng th i, có m t s lu n văn th c s , lu n
án ti n s nghiên c u v n i dung có liên quan. Song, nhìn chung, các công trình
nghiên c u ñư c th c hi n trong th p nhiên 90 và ñ n năm 2006, chưa có tính
c p nh t giai ño n h i nh p kinh t qu c t m nh m th i gian hi n nay. ð c
bi t các công trình nghiên c u chưa g n v i quá trình chuy n ñ i n n kinh t
Vi t Nam. Có th k ñ n m t s công trình tiêu bi u sau ñây:
1. Lu n án c a nghiên c u sinh Nguy n Ng c B o (2005), NHNN Vi t
Nam nghiên c u v “Chính sách lãi su t trong n n kinh t th trư ng Vi t
Nam” ch t p trung nghiên c u v chính sách lãi su t c a NHTW, không nghiên
c u v các công c c a CSTT, không nghiên c u v m c tiêu l m phát trong
ñi u hành CSTT.
2. Lu n án c a nghiên c u sinh Phan Th H ng H i (2005), Ngân hàng
Công thương Vi t Nam nghiên c u v “L m phát trong các nư c chuy n ñ i
kinh t và v n ñ ki m ch l m phát Vi t Nam ”. Công trình ñi sâu nghiên c u
v l m phát c a các n n kinh t chuy n ñ i và liên h v i th c ti n Vi t Nam,
không nghiên c u v m c tiêu ki m soát trong ñi u hành CSTT.
3. Lu n án c a nghiên c u sinh Hoàng Xuân Qu (2003), Trư ng ð i h c
kinh t Qu c dân nghiên c u v “ Gi i pháp hoàn thi n các công c ch y u c a
CSTT Vi t Nam “ Công tr