Ẩn dụ có mặt khắp mọi nơi trong đời sống chúng ta, không chỉ trong ngôn
ngữ mà còn trong tư duy và hành động” [83:3]. Ẩndụ được sử dụng rộng rãi và lâu
bền trong giao tiếp hàng ngày, trong khoa học, giáo dục, vàcảchính trị. Những ý
niệm cơbản vàmang tính phổquát nhất vềthếgiới chung quanh được chúng ta
hiểu thông qua các phép đồhọa ẩn dụnhưthời gian, trạng thái hay sốlượng. Cc
phép đồhọanày xuất phát từnhững kinh nghiệm thực tếvàrất cụth ểmàhàng ngày
chúng ta trải qua hoặc xuất phát từnhững kiến thức chúng ta tích lũy được từth ế
giới chung quanh. Lakoff và Johnson đưa ra ẩn dụ ý niệm NHIỀU HƠN LÀ
HƯỚNG LÊN (sđd:23), ẩn dụnày phản ánh một phép đồhọatrong đósốlượng
được gắn kết với hướng chuyển động đi lên, vàthểhiện bằng các ẩn dụngôn từnhư
sau: Giácả đang lên, nhu cầu hàng tiêu dùng đang lên .
Phần lớn các quátrình tri nhận của chúng ta bao gồm việc tưduy, cảm nhận
và đánh giáth ếgiới chung quanh đều dựa trên các ýniệm mang tính ẩn dụcónhiệm
vụcấu trúc hoávàcó ảnh hưởng đến ngôn ngữmàchúng ta sửdụng. Tất nhiên là
các ýniệm cũng nhưcác quátrình tri nhận này sẽkhác nhau ởnhững nền văn hoá
khác nhau, ởnhững xãhội khác nhau. Chúng nằm trên một dải từphổquát cho đến
đặc trưng văn hoácụth ể.
188 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2710 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án đối chiếu phương thức ẩn dụ nhìn từ lí thuyết ngôn ngữ học tri nhận trên cứ liệu báo chí kinh tế Anh - Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HÀ THANH HẢI
ĐỐI CHIẾU PHƯƠNG THỨC ẨN DỤ NHÌN TỪ LÍ
THUYẾT NGÔN NGỮ HỌC TRI NHẬN TRÊN CỨ
LIỆU BÁO CHÍ KINH TẾ ANH-VIỆT
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGỮ VĂN
Thành phố Hồ Chí Minh – 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HÀ THANH HẢI
ĐỐI CHIẾU PHƯƠNG THỨC ẨN DỤ NHÌN TỪ LÍ
THUYẾT NGÔN NGỮ HỌC TRI NHẬN TRÊN CỨ
LIỆU BÁO CHÍ KINH TẾ ANH-VIỆT
Chuyên ngành: Ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu
Mã số: 62. 22. 01.10
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGỮ VĂN
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN CÔNG ĐỨC
Thành phố Hồ Chí Minh – 2011
CÁN BỘ PHẢN BIỆN 1: PGS. TS. PHẠM HÙNG VIỆT
CÁN BỘ PHẢN BIỆN 2: PGS. TS. NGUYỄN VĂN CHÍNH
CÁN BỘ PHẢN BIỆN 3: PGS. TS. LÊ TRUNG HOA
CÁN BỘ PHẢN BIỆN ĐỘC LẬP:
1. GS. TS. HOÀNG VĂN VÂN
2. GS. TS. LÊ QUANG THIÊM
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các
số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Thành phố Hồ Chí Minh, 2011
Hà Thanh Hải
1
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................7
2. Lịch sử nghiên cứu ......................................................................................................8
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................10
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ...............................................................................11
5. Phương pháp nghiên cứu và nguồn ngữ liệu ................................................................12
6. Đóng góp của luận án .................................................................................................15
7. Bố cục luận án ............................................................................................................16
CHƯƠNG MỘT: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Ẩn dụ trong các hướng tiếp cận truyền thống. ...........................................................18
1.1.1. Các hướng tiếp cận theo quan điểm nghĩa học............................................18
1.1.1.1. Ẩn dụ theo quan điểm sở chỉ ..........................................................18
1.1.1.2. Ẩn dụ theo quan điểm miêu tả........................................................20
1.1.2. Các hướng tiếp cận theo quan điểm dụng học .............................................22
1.2. Ẩn dụ ý niệm trong ngữ nghĩa học tri nhận ...............................................................24
1.2.1. Nền tảng cơ sở của lý thuyết ẩn dụ ý niệm ..................................................26
1.2.2. Các khái niệm và luận điểm cơ bản của lý thuyết ẩn dụ ý niệm ..................31
1.2.2.1. Định nghĩa ẩn dụ ý niệm ................................................................31
1.2.2.2. Các đặc tính của ẩn dụ ý niệm........................................................35
1.2.2.3. Quan hệ qua lại giữa ẩn dụ trong ngôn ngữ và trong tư duy............37
1.2.2.4. Ý niệm...........................................................................................39
1.2.2.5. Lĩnh vực ........................................................................................40
1.2.2.6. Lược đồ hình ảnh...........................................................................42
1.2.2.7. Các động lực hiện thân nhằm tạo ẩn dụ trong tư duy và trong ngôn ngữ ..43
1.2.2.8. Tính đơn hướng .............................................................................45
1.2.2.9. Tính phổ quát của ẩn dụ ý niệm .....................................................45
1.2.2.10. Tính biến thiên văn hoá của ẩn dụ ý niệm.....................................46
1.2.3. Phân loại ẩn dụ ý niệm ..............................................................................50
1.2.3.1. Phân loại theo tính thông dụng.......................................................50
1.2.3.2. Phân loại theo tính khái quát ..........................................................52
1.2.3.3. Phân loại theo chức năng tri nhận...................................................52
2
1.2.3.3.1. Ẩn dụ cấu trúc....................................................................52
1.2.3.3.2. Ẩn dụ thực thể ...................................................................52
1.2.3.3.3. Ẩn dụ định hướng .............................................................54
1.2.3.4. Phân loại theo lĩnh vực nguồn........................................................55
1.3. Tiểu kết ....................................................................................................................56
CHƯƠNG 2: ẨN DỤ Ý NIỆM TRONG BẢN TIN TIẾNG ANH
2.1. Ẩn dụ KHÔNG GIAN ..............................................................................................59
2.2. Ẩn dụ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN...........................................................................64
2.2.1. Ẩn dụ CHẤT LỎNG..................................................................................65
2.2.2. Ẩn dụ CỖ MÁY ........................................................................................67
2.2.3. Ẩn dụ BONG BÓNG.................................................................................71
2.2.4. Ẩn dụ KIẾN TRÚC XÂY DỰNG..............................................................73
2.2.5. Ẩn dụ ĐỘNG THỰC VẬT ........................................................................75
2.2.5.1. Ẩn dụ ĐỘNG VẬT........................................................................75
2.2.5.2. Ẩn dụ THỰC VẬT ........................................................................80
2.2.6. Ẩn dụ THỜI TIẾT NHIỆT ĐỘ ..................................................................82
2.2.6.1. TÌNH TRẠNG KINH TẾ LÀ TÌNH TRẠNG THỜI TIẾT.............82
2.2.6.2. TÌNH TRẠNG KINH TẾ LÀ TÌNH TRẠNG NHIỆT ĐỘ .............84
2.3. Ẩn dụ HOẠT ĐỘNG CON NGƯỜI .........................................................................86
2.3.1. Ẩn dụ CHIẾN TRANH..............................................................................86
2.3.2. Ẩn dụ HÀNH TRÌNH................................................................................89
2.3.3. Ẩn dụ SÂN KHẤU....................................................................................91
2.3.4. Ẩn dụ THỂ THAO SĂN BẮN...................................................................96
2.3.5. Ẩn dụ CỜ BẠC .........................................................................................98
2.3.6. Ẩn dụ ĂN UỐNG......................................................................................100
2.3.7. Ẩn dụ HÔN NHÂN ...................................................................................101
2.4. Ẩn dụ CƠ THỂ SỐNG .............................................................................................103
2.4.1. TÌNH TRẠNG KINH TẾ LÀ TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE.......................103
2.4.2. GIẢI QUYẾT KHÓ KHĂN KINH TẾ LÀ CHỮA BỆNH.........................105
2.5. Tiểu kết ....................................................................................................................106
CHƯƠNG 3: ẨN DỤ Ý NIỆM TRONG BẢN TIN TIẾNG VIỆT
3.1. Ẩn dụ KHÔNG GIAN ..............................................................................................109
3
3.2. Ẩn dụ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN...........................................................................112
3.2.1. Ẩn dụ CHẤT LỎNG..................................................................................112
3.2.2. Ẩn dụ CỖ MÁY ........................................................................................114
3.2.3. Ẩn dụ BONG BÓNG.................................................................................116
3.2.4. Ẩn dụ KIẾN TRÚC XÂY DỰNG..............................................................117
3.2.5. Ẩn dụ ĐỘNG THỰC VẬT ........................................................................118
3.2.5.1. Ẩn dụ ĐỘNG VẬT........................................................................118
3.2.5.2. Ẩn dụ THỰC VẬT ........................................................................119
3.2.6. Ẩn dụ THỜI TIẾT NHIỆT ĐỘ ..................................................................120
3.3. Ẩn dụ HOẠT ĐỘNG CON NGƯỜI .........................................................................121
3.3.1. Ẩn dụ CHIẾN TRANH..............................................................................121
3.3.2. Ẩn dụ HÀNH TRÌNH................................................................................123
3.3.3. Ẩn dụ SÂN KHẤU....................................................................................124
3.3.4. Ẩn dụ THỂ THAO SĂN BẮN...................................................................126
3.3.5. Ẩn dụ CỜ BẠC .........................................................................................128
3.3.6. Ẩn dụ ĂN UỐNG......................................................................................129
3.3.7. Ẩn dụ HÔN NHÂN ...................................................................................130
3.3.8. Ẩn dụ GIẢI TOÁN....................................................................................131
3.4. Ẩn dụ CƠ THỂ SỐNG .............................................................................................132
3.4.1. TÌNH TRẠNG KINH TẾ LÀ TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE.......................133
3.4.2. GIẢI QUYẾT KHÓ KHĂN KINH TẾ LÀ CHỮA BỆNH.........................134
3.5. Tiểu kết ....................................................................................................................135
CHƯƠNG 4: SO SÁNH - ĐỐI CHIẾU CÁC ẨN DỤ Ý NIỆM TRÊN CÁC
KHỐI NGỮ LIỆU VÀ ĐỀ XUẤT ỨNG DỤNG
4.1. So sánh-đối chiếu giữa hai khối bản tin tiếng Anh và tiếng Việt................................137
4.1.1. So sánh-đối chiếu định lượng.....................................................................137
4.1.1.1. Ẩn dụ KHÔNG GIAN ...................................................................139
4.1.1.2. Ẩn dụ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN … ...........................................140
4.1.1.3. Ẩn dụ HOẠT ĐỘNG CON NGƯỜI ..............................................142
4.1.1.4. Ẩn dụ CƠ THỂ SỐNG...................................................................142
4.1.2. So sánh-đối chiếu định tính........................................................................143
4.1.2.1. Cả hai ngôn ngữ chứa cùng ẩn dụ ý niệm được hiện thực hóa bằng
4
biểu thức ngôn ngữ như nhau .....................................................................144
4.1.2.2. Cả hai ngôn ngữ có cùng ẩn dụ ý niệm nhưng nhưng được hiện
thực hóa bằng biểu thức ngôn ngữ khác nhau .............................................144
4.1.2.3. Cả hai ngôn ngữ chứa các ẩn dụ ý niệm khác nhau........................146
4.2. Đề xuất ứng dụng trong giảng dạy và dịch thuật .......................................................147
4.2.1. Nâng cao năng lực ẩn dụ của người học .....................................................147
4.2.2. Gắn kết ẩn dụ ý niệm với việc giảng dạy ngoại ngữ ...................................149
4.2.3. Nâng cao nhận thức về ẩn dụ ý niệm trong học tập & giảng dạy
tiếng Anh kinh tế .................................................................................................151
4.2.4. Áp dụng đường hướng tri nhận trong dịch ẩn dụ ........................................152
PHẦN KẾT LUẬN ........................................................................................................154
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................157
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ....................................................166
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH VIỆT ..........................................................167
PHỤ LỤC A: Một số mẫu ngữ liệu tiếng Anh.............................................................168
PHỤ LỤC B: Một số mẫu ngữ liệu tiếng Việt .............................................................186
5
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU BẢNG
Chương 1:
Hình 1.1.: Các tầng bậc trình hiện....................................................................................40
Bảng 1.2. Các loại lược đồ hình ảnh thông thường...........................................................42
Chương 2:
Hình 2.1: Số lượng các nhóm ẩn dụ ý niệm chính trong tiếng Anh ................................58
Hình 2.2: Tỉ lệ phần trăm các nhóm ẩn dụ ý niệm chính trong tiếng Anh ........................58
Hình 2.3: Tỉ lệ xuất hiện của các tiểu loại ẩn dụ KHÔNG GIAN ...................................60
Bảng 2.4: Các ẩn dụ ý niệm KHÔNG GIAN và các biểu thức ẩn dụ .............................62
Hình 2.5: Các tiểu loại ẩn dụ thuộc nhóm ẩn dụ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ........... ......65
Bảng 2.6: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ DÒNG CHẢY ............................... ....66
Bảng 2.7: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ CỖ MÁY ...........................................69
Bảng 2.8. Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ BONG BÓNG ............................ .......72
Bảng 2.9: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ KIẾN TRÚC XÂY DỰNG ...............73
Bảng 2.10: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ ĐỘNG THỰC VẬT .......................78
Bảng 2.11: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ THỜI TIẾT .....................................83
Bảng 2.12: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ NHIỆT ĐỘ .....................................85
Bảng 2.13: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ CHIẾN TRANH...............................87
Bảng 2.14: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ HÀNH TRÌNH ................................90
Bảng 2.15: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ SÂN KHẤU ....................................93
Hình 2.16: Phép đồ họa ẩn dụ của tiếp đầu ngữ “under’...................................................95
Hình 2.17 : Phép đồ họa ẩn dụ của tiếp đầu ngữ “out’.....................................................96
Bảng 2.18.: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ THỂ THAO-SĂN BẮN..................97
Bảng 2.19: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ CỜ BẠC..........................................99
Bảng 2.20: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ ĂN UỐNG ......................................101
Bảng 2.21: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ HÔN NHÂN ...................................103
Bảng 2.22: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ SỨC KHỎE
trong bản tin tiếng Anh....................................................................................................104
Chương 3:
Hình 3.1: Số lượng các nhóm ẩn dụ ý niệm chính trong tiếng Việt ................................108
Hình 3.2: Tỉ lệ phần trăm các nhóm ẩn dụ ý niệm chính trong tiếng Việt ........................108
Hình 3.3: Tỉ lệ xuất hiện của các tiểu loại ẩn dụ KHÔNG GIAN .....................................109
6
Bảng 3.4: Các ẩn dụ ý niệm KHÔNG GIAN và các biểu thức ẩn dụ ........................ .......110
Hình 3.5: Các tiểu loại ẩn dụ thuộc nhóm ẩn dụ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN .............. ...112
Bảng 3.6: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ DÒNG CHẢY ............................... ....113
Bảng 3.7: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ CỖ MÁY .................................. .........115
Bảng 3.8. Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ BONG BÓNG .......................... .........116
Bảng 3.9: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ KIẾN TRÚC XÂY DỰNG................118
Bảng 3.10: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ ĐỘNG THỰC VẬT .......................109
Bảng 3.11: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ THỜI TIẾT-NHIỆT ĐỘ ..................121
Bảng 3.12: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ CHIẾN TRANH...............................122
Bảng 3.13: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ HÀNH TRÌNH ................................124
Bảng 3.14: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ SÂN KHẤU ....................................125
Bảng 3.15.: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ THỂ THAO-SĂN BẮN .................126
Bảng 3.16: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ ĂN UỐNG ......................................130
Bảng 3.17: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ HÔN NHÂN ...................................131
Bảng 3.18: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ GIẢI TOÁN ....................................132
Bảng 3.19 : Ẩn dụ CƠ THỂ SỐNG trong các khối ngữ liệu tiếng Việt ...........................132
Bảng 3.20 : Ẩn dụ SỨC KHỎE trong các khối ngữ liệu tiếng Việt ..................................133
Bảng 3.21: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ SỨC KHỎE.....................................133
Bảng 3.22: Các dạng biểu thức ngôn ngữ của ẩn dụ CHỮA BỆNH .................................134
Chương 4:
Hình 4.1. Tần suất sử dụng trên 1000 từ của các biểu thức ẩn dụ
tiếng Anh và tiếng Việt....................................................................................................137
Hình 4.2: Số lượng các nhóm ẩn dụ ý niệm chính trong tiếng Anh và tiếng Việt .............138
Hình 4.3: Tỉ lệ phần trăm các nhóm ẩn dụ ý niệm chính trong tiếng Anh và tiếng Việt ....139
Hình 4.4 : Các tiểu loại ẩn dụ KHÔNG GIAN trong tiếng Anh ................................. ......140
Hình 4.5 : Các tiểu loại ẩn dụ KHÔNG GIAN trong tiếng Việt ................................ .......140
Hình 4.6: Các tiểu loại ẩn dụ thuộc nhóm ẩn dụ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
và tỉ lệ xuất hiện trong tiếng Anh và tiếng Việt .................................................................141
Bảng 4.7 : Các biểu thức ngôn ngữ khác nhau thể hiện cùng nhóm
ẩn dụ ý niệm MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN.......................................................................146
Bảng 4.8 : Các biểu thức ngôn ngữ khác nhau thể hiện cùng nhóm
ẩn dụ ý niệm HOẠT ĐỘNG CON NGƯỜI .....................................................................146
7
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
“Ẩn dụ có mặt khắp mọi nơi trong đời sống chúng ta, không chỉ trong ngôn
ngữ mà còn trong tư duy và hành động” [83:3]. Ẩn dụ được sử dụng rộng rãi và lâu
bền trong giao tiếp hàng ngày, trong khoa học, giáo dục, và cả chính trị. Những ý
niệm cơ bản và mang tính phổ quát nhất về thế giới chung quanh được chúng ta
hiểu thông qua các phép đồ họa ẩn dụ như thời gian, trạng thái hay số lượng. Các
phép đồ họa này xuất phát từ những kinh nghiệm thực tế và rất cụ thể mà hàng ngày
chúng ta trải qua hoặc xuất phát từ những kiến thức chúng ta tích lũy được từ thế
giới chung quanh. Lakoff và Johnson đưa ra ẩn dụ ý niệm NHIỀU HƠN LÀ
HƯỚNG LÊN (sđd:23), ẩn dụ này phản ánh một phép đồ họa trong đó số lượng
được gắn kết với hướng chuyển động đi lên, và thể hiện bằng các ẩn dụ ngôn từ như
sau: Giá cả đang lên, nhu cầu hàng tiêu dùng đang lên .
Phần lớn các quá trình tri nhận của chúng ta bao gồm việc tư duy, cảm nhận
và đánh giá thế giới chung quanh đều dựa trên các ý niệm mang tính ẩn dụ có nhiệm
vụ cấu trúc hoá và có ảnh hưởng đến ngôn ngữ mà chúng ta sử dụng. Tất nhiên là
các ý niệm cũng như các quá trình tri nhận này sẽ khác nhau ở những nền văn hoá
khác nhau, ở những xã hội khác nhau. Chúng nằm trên một dải từ phổ quát cho đến
đặc trưng văn hoá cụ thể.
Luận án của chúng tôi liên quan đến một thực tế là phép đồ họa mang tính ẩn
dụ có thể khác nhau về tính chất phổ quát, có nghĩa là một số phép đồ họa mang
tính chất phổ quát rộng đối với nhiều ngôn ngữ, một số khác thì mang đặc trưng văn
hoá- ngôn ngữ cụ thể. Như thế vấn đề chính nhất mà chúng tôi muốn trả lời là các
phép đồ họa nào mang đặc điểm chung ở nhiều ngôn ngữ và các phép đồ họa nào
mang đặc điểm văn