Trong lịch sử xã hội loài người, thuế gắn liền với sự ra ñời, tồn tại và
phát triển của Nhà nước. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước.
Thuế là một trong những công cụ quản lý kinh tế có tính hiệu quả cao của
Nhà nước và thường ñược sử dụng ñể ñiều tiết vĩ mô nền kinh tế. Trong tiến
trình ñổi mới nền kinh tế Việt Nam, nguồn thu từ thuế (bao gồm cả phí và lệ
phí) ngày càng tăng, hình thành nên nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà
nước, tạo ñiều kiện tăng tích lũy cho yêu cầu ñầu tư phát triển của ñất nước.
Hiện nay, có nhiều vấn ñề ñặt ra ñối với ngành thuếViệt Nam, ñặc biệt
là những vấn ñề liên quan ñến cơ chế quản lý, hiệu lực và hiệu quả hoạt ñộng,
nguồn nhân lực ngành thuế, yêu cầu công bằng, dân chủ, văn minh của xã hội
ñặt ra với ngành thuế,. Những vấn ñề ñó chỉ có thể ñược giải quyết một cách
khoa học và chất lượng cao nếu như ngành thuế có ñược một hệ thống thông
tin ñầy ñủ, chính xác và kịp thời. Yêu cầu ñó cũng chính là bài toán ñặt ra khi
xem xét chiến lược ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) ngành thuế Việt
Nam. Những nghiên cứu về nhu cầu, lộ trình cải cáchthuế, yêu cầu ứng dụng
CNTT và khả năng tác ñộng tích cực của nó ñối với yêu cầu nghiệp vụ thuế là
những nội dung quan trọng mà ngành thuế cần có sự phân tích ñầy ñủ và kỹ
lưỡng vì những tác ñộng trực tiếp và gián tiếp ñối với lợi ích cơ bản của
ngành thuế và nền kinh tế. Nhu cầu ñổi mới phương thức quản lý, cải cách,
hiện ñại hóa ñặt ra nội dung nghiên cứu khả năng thúc ñẩy ứng dụng CNTT
nhằm nâng cao chất lượng hoạt ñộng của ngành thuế. Trong giai ñoạn hiện
nay, cùng với xu thế hình thành nền kinh tế tri thức, thông tin có vai trò ngày
càng to lớn trong các hoạt ñộng giao dịch của nền kinh tế. ðặc biệt, thông tin
trong lĩnh vực thuế ñã và sẽ ñược xã hội ñánh giá cao, có tác ñộng tới nền
x
kinh tế dưới nhiều góc ñộ và trong những trường hợpcụ thể chúng ta có thể
lượng hoá bằng những con số thuyết phục.
Trong quá trình phát triển, ngành thuế Việt Nam ñã ñang và sẽ thực
hiện cải cách - hiện ñại hoá theo hướng nâng cao hiệu lực quản lý và hiệu quả
hoạt ñộng và ñiều kiện thuận lợi ñể thúc ñẩy sản xuất, kinh doanh phát triển,
phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñấtnước, góp phần ñảm bảo
bình ñẳng, công bằng xã hội, phù hợp với yêu cầu phát triển nền kinh tế thị
trường và chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế. Trong bối cảnh ñó, ứng dụng
CNTT là một ñiều kiện hết sức quan trọng nhằm ñáp ứng ñược yêu cầu ñổi
mới trong hoạt ñộng của ngành thuế Việt Nam. ðể nghiên cứu các ñiều kiện,
nguyên tắc ứng dụng CNTT và từ ñó ñề xuất phương hướng, giải pháp thực
hiện, nghiên cứu sinh ñã lựa chọn ñề tài “Giải pháp ñẩy mạnh ứng dụng
CNTT trong ngành thuế ở Việt Nam”.
ðề tài “Giải pháp ñẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong
ngành thuế ở Việt Nam”là một hướng nghiên cứu khoa học có tính lý luận
và thực tiễn nhằm góp phần ñẩy mạnh thực hiện công khai hoá, dân chủ hoá
hoạt ñộng của ngành thuế, khắc phục các hiện tượng tiêu cực, yếu kém, kiện
toàn bộ máy quản lý và nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt ñộng của ngành thuế
Việt Nam. ðề tài luận án hướng vào việc nghiên cứu ảnh hưởng của CNTT
ñến hệ thống quản lý thuế, trên cơ sở ñó xác ñịnh khả năng, mức ñộ, bước ñi
trong việc ứng dụng CNTT vào lĩnh vực quản lý thuế của Việt Nam. Hiện nay,
ngành thuế xác ñịnh mục tiêu cải cách, hiện ñại hoánhằm nâng cao hiệu quả,
hiệu lực hoạt ñộng và tăng cường năng lực quản lý nhà nước trong lĩnh vực
thuế, ñồng thời tạo ñiều kiện tốt cho người nộp thuế và qua ñó hướng tới việc
ñạt hiệu quả cao hơn trong nhiệm vụ thu cho ngân sách nhà nước
246 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2161 | Lượt tải: 6
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
Nguy n Minh Ng c
GI I PHÁP ð Y M NH NG D NG CÔNG NGH
THÔNG TIN TRONG NGÀNH THU VI T NAM
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
Hà N i 2011
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
Nguy n Minh Ng c
GI I PHÁP ð Y M NH NG D NG CÔNG NGH
THÔNG TIN TRONG NGÀNH THU VI T NAM
Chuyên ngành: Kinh t phát tri n
Mã s : 62.31.05.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C:
1. PGS. TS. Lê Huy ð c
2. PGS. TS. Ph m Ng c Linh
Hà N i 2011
ii
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng
tôi. Các s li u nêu và trích d n trong lu n án là trung
th c. Nh ng k t qu nghiên c u c a lu n án chưa t ng
ñư c công b trong b t kỳ công trình nào khác.
Tác gi lu n án
Nguy n Minh Ng c
iii
M C L C
L I CAM ðOAN................................................................................................................II
M C L C ......................................................................................................................... III
DANH M C CÁC B NG S LI U............................................................................... VI
DANH M C CÁC HÌNH................................................................................................VII
DANH M C CÁC T VI T T T............................................................................... VIII
M ð U............................................................................................................................ IX
CHƯƠNG 1 NH NG V N ð LÝ LU N CHUNG V NG D NG CÔNG NGH
THÔNG TIN TRONG NGÀNH THU ...........................................................................24
1.1. T ng quan v công ngh thông tin và vai trò c a công ngh thông tin
trong ngành thu .......................................................................................... 24
1.1.1. Khái ni m v công ngh thông tin................................................. 24
1.1.2. N i dung và xu hư ng phát tri n c a công ngh thông tin ............ 2
1.1.3. Vai trò c a công ngh thông tin nói chung và trong ngành thu nói
riêng ........................................................................................................ 10
1.2. Thu và qu n lý thu trong n n kinh t ................................................ 19
1.2.1. Thu và ch c năng c a thu ......................................................... 19
1.2.2. Yêu c u và nghi p v qu n lý thu ................................................ 28
1.3. Công ngh thông tin ñ i v i công tác qu n lý thu ............................. 32
1.3.1. Các nguyên t c ng d ng CNTT trong qu n lý thu .................... 34
1.3.2. Các ñi u ki n ng d ng CNTT trong qu n lý thu ....................... 35
1.4. S c n thi t tăng cư ng ng d ng công ngh thông tin trong ngành
thu Vi t Nam ............................................................................................. 36
1.4.1. ng d ng CNTT nâng cao năng l c qu n lý thu ........................ 40
1.4.2. ng d ng CNTT cung c p d ch v thu ñi n t và góp ph n xây
d ng “Chính ph ñi n t ” ...................................................................... 50
1.4.3. ng d ng CNTT nh m ñáp ng yêu c u trao ñ i d li u, k t n i
trong và ngoài ngành thu ...................................................................... 53
1.5. Kinh nghi m qu c t v ng d ng CNTT trong qu n lý thu ............. 55
1.5.1. Mô hình ng d ng CNTT h tr ngư i n p thu Hàn Qu c ..... 55
1.5.2. Mô hình ng d ng CNTT nâng cao ch t lư ng ho t ñ ng thanh tra
thu Trung Qu c .................................................................................. 59
1.5.3. Mô hình ng d ng CNTT t i Trung tâm x lý d li u thu Th y
ði n ......................................................................................................... 62
1.5.4. Bài h c kinh nghi m ñ i v i ngành thu Vi t Nam ...................... 63
1.6. Tóm t t chương 1 ................................................................................. 65
iv
CHƯƠNG 2 TH C TR NG NG D NG CÔNG NGH THÔNG TIN TRONG
HO T ð NG NGÀNH THU VI T NAM ...................................................................67
2.1. Th c tr ng ho t ñ ng c a ngành thu Vi t Nam ................................. 67
2.1.1. Khái quát v h th ng qu n lý thu Vi t Nam .............................. 67
2.1.2. K t qu ch y u trong ho t ñ ng qu n lý thu ............................. 75
2.2. Th c tr ng ng d ng công ngh thông tin trong ho t ñ ng c a ngành
thu Vi t Nam ............................................................................................. 86
2.2.1. Khái quát chung v th c tr ng ng d ng CNTT ngành thu ........ 86
2.2.2. T ch c, qu n lý h th ng CNTT ngành thu ............................... 93
2.2.3. Ph m vi ng d ng CNTT trong ngành thu .................................. 95
2.2.4. Hi n tr ng ñ u tư CNTT trong ngành thu ................................ 100
2.2.5. Hi u qu ng d ng CNTT trong qu n lý thu ............................ 102
2.3. ðánh giá th c tr ng ng d ng CNTT ngành thu ............................. 106
2.3.1. Nh ng thành t u ñ t ñư c .......................................................... 106
2.3.2. M t s h n ch và nguyên nhân.................................................. 107
2.4. Tóm t t chương 2 ............................................................................... 117
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP ð Y M NH NG D NG CÔNG
NGH THÔNG TIN TRONG NGÀNH THU VI T NAM ......................................118
3.1. Phương hư ng và m c tiêu ng d ng công ngh thông tin trong ngành
thu Vi t Nam ........................................................................................... 118
3.1.1. Cơ s xác ñ nh phương hư ng và m c tiêu ................................ 118
3.1.2. Quan ñi m, phương hư ng, m c tiêu ng d ng CNTT trong ngành
thu ........................................................................................................ 125
3.2. Phương án, mô hình t ch c và l trình ng d ng công ngh thông tin
trong ngành thu Vi t Nam....................................................................... 137
3.2.1. Phương án ñ u tư h th ng ng d ng CNTT ngành thu ........... 137
3.2.2. Mô hình t ch c h th ng CNTT ngành thu .............................. 140
3.2.3. L trình ng d ng CNTT ngành thu .......................................... 143
3.2.4. Nhu c u v ngu n l c: v n ñ u tư, công ngh , nhân l c ........... 151
3.2.5. D ki n k t qu c a phương án .................................................. 154
3.3. Gi i pháp ñ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong ngành thu
Vi t Nam ................................................................................................... 156
3.3.1. Tăng cư ng qu n lý nhà nư c v ng d ng CNTT trong ngành
thu ........................................................................................................ 156
3.3.2. ð i m i mô hình h th ng t ch c CNTT ngành thu ................ 157
3.3.3. Gi i pháp v k thu t .................................................................. 160
3.3.4. Gi i pháp v v n ñ u tư.............................................................. 163
3.3.5. Gi i pháp v nhân l c................................................................. 167
3.3.6. Gi i pháp v t ch c th c hi n ................................................... 169
v
3.3.7. Các y u t b o ñ m thành công cho ng d ng CNTT trong ngành
thu Vi t Nam và qu n lý r i ro............................................................ 184
3.4. Tóm t t chương 3 ............................................................................... 191
K T LU N VÀ KI N NGH .........................................................................................193
DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ..............................................................197
TÀI LI U THAM KH O...............................................................................................199
PH L C..........................................................................................................................203
vi
DANH M C CÁC B NG S LI U
B ng 1.1: M t ñ tích h p bóng bán d n trong các b vi x lý........................ 6
B ng 1.2: Chi phí ư c tính bóng bán d n và b vi x lý.................................. 7
B ng 1.3: Th ng kê dân s và s d ng Internet trên th gi i – năm 2006....... 8
B ng 1.4: Th ng kê dân s và s d ng Internet m t s qu c gia châu Á –
năm 2006........................................................................................................... 9
B ng 1.5: Nhu c u giao d ch thu ñi n t c a doanh nghi p ......................... 52
B ng 2.1: Cơ c u s thu n p ngân sách nhà nư c (không k d u thô) giai ño n
2006 – 2010..................................................................................................... 77
B ng 2.2: S thu n p ngân sách nhà nư c giai ño n 2001 2010.................. 79
B ng 2.3: S lư ng ngư i n p thu giai ño n 2006 2009............................ 86
B ng 2.4: H th ng các ng d ng CNTT ngành thu ..................................... 99
B ng 3.1: Thông tin cơ b n v NNT c n qu n lý ......................................... 147
B ng 3.2: D toán kinh phí CNTT ngành thu giai ño n 2011 2020 t ngu n
NSNN ............................................................................................................ 166
B ng 3.3: K ho ch ng d ng CNTT ngành thu ......................................... 169
vii
DANH M C CÁC HÌNH
Hình 1.1: Các thành ph n ñ c trưng c a CNTT ............................................... 4
Hình 1.2: Mô hình ho t ñ ng qu n lý thu thu hi n t i .................................. 29
Hình 1.3: Mô hình ñư ng cong Laffer............................................................ 44
Hình 2.1: Sơ ñ t ch c b máy qu n lý thu ................................................. 71
Hình 2.2: Cơ c u ngu n thu t thu ................................................................ 80
Hình 2.3: T ng thu thu và phí giai ño n 2001 2010................................... 80
Hình 2.4: Sơ ñ t ng quan các ch c năng qu n lý thu .................................. 98
Hình 2.5: Bi u ñ s thu NSNN th i kỳ 1990 2005..................................... 104
Hình 3.1: Giao ti p trao ñ i d li u thu ...................................................... 125
Hình 3.2: Mô hình xây d ng và qu n lý chi n lư c, k ho ch CNTT ......... 128
Hình 3.3: T ng quan h th ng thông tin qu n lý thu .................................. 139
Hình 3.4: Trung tâm x lý d li u thu ........................................................ 142
Hình 3.5: Mô hình n p thu qua m ng Internet............................................ 146
Hình 3.6: Mô hình thi t k h th ng CSDL ngư i n p thu t p trung......... 147
Hình 3.7: Mô hình thi t k C ng thông tin ñi n t ngành thu .................... 153
Hình 3.9: Sơ ñ t ch c h th ng CNTT ngành thu ................................... 159
Hình 3.8: Mô hình thi t k m ng máy tính ngành thu ................................ 161
Hình 3.10: Mô hình h t ng CNTT ngành thu ñ n năm 2020 .................... 173
Hình 3.11: Mô hình d ch v kê khai, n p thu ñi n t ................................. 175
Hình 3.12: Mô hình ñ i chi u chéo hóa ñơn thu ......................................... 177
Hình 3.13: Mô hình t ng quan d ch v hóa ñơn ñi n t ............................... 179
Hình 3.14: Mô hình h th ng h tr ngư i n p thu .................................... 181
viii
DANH M C CÁC T VI T T T
Ti ng Vi t
1. CNTT Công ngh thông tin
2. CSDL Cơ s d li u
3. NNT Ngư i n p thu
4. GTGT Giá tr gia tăng
5. KBNN Kho b c nhà nư c
6. NSNN Ngân sách nhà nư c
7. TNCN Thu nh p cá nhân
8. TNDN Thu nh p doanh nghi p
9. TTðB Tiêu th ñ c bi t
10. XNK Xu t nh p kh u
Ti ng Anh
11. ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á (Association of
Southeast Asia Nations)
12. APEC Di n ñàn H p tác Kinh t châu Á – Thái Bình Dương
(Asia Pacific Economic Cooperation)
13. B2B Doanh nghi p t i Doanh nghi p (Business to Business)
14. B2C Doanh nghi p t i Khách hàng (Business to Customer)
15. G2G Chính ph v i Chính ph (Government to Government)
16. GDP Gross Domestic Product (T ng s n ph m qu c n i)
17. IMF Qu Ti n t Qu c t (International Monetary Fund)
18. ITAIS H th ng thông tin qu n lý thu tích h p (Integrated
Tax Administration Information System)
19. OECD T ch c H p tác và Phát tri n Kinh t (Organization for
Economic Cooperation and Development)
20. WB Ngân hàng Th gi i (World Bank)
21. WTO T ch c Thương m i Th gi i (World Trade
Organization)
ix
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài lu n án
Trong l ch s xã h i loài ngư i, thu g n li n v i s ra ñ i, t n t i và
phát tri n c a Nhà nư c. Thu là ngu n thu ch y u c a Ngân sách Nhà nư c.
Thu là m t trong nh ng công c qu n lý kinh t có tính hi u qu cao c a
Nhà nư c và thư ng ñư c s d ng ñ ñi u ti t vĩ mô n n kinh t . Trong ti n
trình ñ i m i n n kinh t Vi t Nam, ngu n thu t thu (bao g m c phí và l
phí) ngày càng tăng, hình thành nên ngu n thu ch y u c a ngân sách nhà
nư c, t o ñi u ki n tăng tích lũy cho yêu c u ñ u tư phát tri n c a ñ t nư c.
Hi n nay, có nhi u v n ñ ñ t ra ñ i v i ngành thu Vi t Nam, ñ c bi t
là nh ng v n ñ liên quan ñ n cơ ch qu n lý, hi u l c và hi u qu ho t ñ ng,
ngu n nhân l c ngành thu , yêu c u công b ng, dân ch , văn minh c a xã h i
ñ t ra v i ngành thu ,.... Nh ng v n ñ ñó ch có th ñư c gi i quy t m t cách
khoa h c và ch t lư ng cao n u như ngành thu có ñư c m t h th ng thông
tin ñ y ñ , chính xác và k p th i. Yêu c u ñó cũng chính là bài toán ñ t ra khi
xem xét chi n lư c ng d ng công ngh thông tin (CNTT) ngành thu Vi t
Nam. Nh ng nghiên c u v nhu c u, l trình c i cách thu , yêu c u ng d ng
CNTT và kh năng tác ñ ng tích c c c a nó ñ i v i yêu c u nghi p v thu là
nh ng n i dung quan tr ng mà ngành thu c n có s phân tích ñ y ñ và k
lư ng vì nh ng tác ñ ng tr c ti p và gián ti p ñ i v i l i ích cơ b n c a
ngành thu và n n kinh t . Nhu c u ñ i m i phương th c qu n lý, c i cách,
hi n ñ i hóa ñ t ra n i dung nghiên c u kh năng thúc ñ y ng d ng CNTT
nh m nâng cao ch t lư ng ho t ñ ng c a ngành thu . Trong giai ño n hi n
nay, cùng v i xu th hình thành n n kinh t tri th c, thông tin có vai trò ngày
càng to l n trong các ho t ñ ng giao d ch c a n n kinh t . ð c bi t, thông tin
trong lĩnh v c thu ñã và s ñư c xã h i ñánh giá cao, có tác ñ ng t i n n
x
kinh t dư i nhi u góc ñ và trong nh ng trư ng h p c th chúng ta có th
lư ng hoá b ng nh ng con s thuy t ph c.
Trong quá trình phát tri n, ngành thu Vi t Nam ñã ñang và s th c
hi n c i cách hi n ñ i hoá theo hư ng nâng cao hi u l c qu n lý và hi u qu
ho t ñ ng và ñi u ki n thu n l i ñ thúc ñ y s n xu t, kinh doanh phát tri n,
ph c v s nghi p công nghi p hoá, hi n ñ i hoá ñ t nư c, góp ph n ñ m b o
bình ñ ng, công b ng xã h i, phù h p v i yêu c u phát tri n n n kinh t th
trư ng và ch ñ ng h i nh p kinh t qu c t . Trong b i c nh ñó, ng d ng
CNTT là m t ñi u ki n h t s c quan tr ng nh m ñáp ng ñư c yêu c u ñ i
m i trong ho t ñ ng c a ngành thu Vi t Nam. ð nghiên c u các ñi u ki n,
nguyên t c ng d ng CNTT và t ñó ñ xu t phương hư ng, gi i pháp th c
hi n, nghiên c u sinh ñã l a ch n ñ tài “Gi i pháp ñ y m nh ng d ng
CNTT trong ngành thu Vi t Nam”.
ð tài “Gi i pháp ñ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong
ngành thu Vi t Nam” là m t hư ng nghiên c u khoa h c có tính lý lu n
và th c ti n nh m góp ph n ñ y m nh th c hi n công khai hoá, dân ch hoá
ho t ñ ng c a ngành thu , kh c ph c các hi n tư ng tiêu c c, y u kém, ki n
toàn b máy qu n lý và nâng cao hi u l c, hi u qu ho t ñ ng c a ngành thu
Vi t Nam. ð tài lu n án hư ng vào vi c nghiên c u nh hư ng c a CNTT
ñ n h th ng qu n lý thu , trên cơ s ñó xác ñ nh kh năng, m c ñ , bư c ñi
trong vi c ng d ng CNTT vào lĩnh v c qu n lý thu c a Vi t Nam. Hi n nay,
ngành thu xác ñ nh m c tiêu c i cách, hi n ñ i hoá nh m nâng cao hi u qu ,
hi u l c ho t ñ ng và tăng cư ng năng l c qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c
thu , ñ ng th i t o ñi u ki n t t cho ngư i n p thu và qua ñó hư ng t i vi c
ñ t hi u qu cao hơn trong nhi m v thu cho ngân sách nhà nư c. ð th c
hi n ñư c các m c tiêu nêu trên, ngành thu hi n ñã tri n khai cơ ch t kê
xi
khai t n p thu , qu n lý theo phương pháp phân tích r i ro, th c hi n ñ i
m i quy trình qu n lý n thu , quy trình thanh tra ki m tra,... và yêu c u ñ u
tiên là ph i có ñư c h th ng thông tin v thu ñ y ñ , k p th i và chính xác.
Nh ng yêu c u c i cách, ñ i m i v nghi p v qu n lý ñã ñ t ra m t th c t
khách quan ñ i v i ngành thu , ñó là nhu c u c n thi t ph i xây d ng m t h
th ng thông tin v thu toàn di n, ñ y ñ và có giá tr s d ng cao. Nh ng
phân tích ban ñ u cho th y vi c ñưa CNTT vào trong các ho t ñ ng là m t
yêu c u th c t khách quan và là y u t không th thi u trong chi n lư c phát
tri n c a ngành thu . Bên c nh ñó, dư i tác ñ ng c a ng d ng CNTT, ngành
thu Vi t Nam có ñi u ki n ñ y m nh th c hi n công khai, dân ch v thu ,
ñ ng th i góp ph n xây d ng nh ng bi n pháp kh c ph c các hi n tư ng tiêu
c c, y u kém trong h th ng, t ñó góp ph n ki n toàn b máy qu n lý, nâng
cao hi u l c, hi u qu ho t ñ ng c a ngành thu Vi t Nam. Ngoài ra, nh ng
k t qu thu ñư c t vi c ng d ng CNTT cũng s góp ph n ñ ngành thu
Vi t Nam ph i h p tri n khai các ho t ñ ng h p tác, h i nh p khu v c và
qu c t , ñ c bi t là kh năng h p tác trong lĩnh v c trao ñ i thông tin phòng
ch ng các gian l n v thu ñang có chi u hư ng vư t ra kh i biên gi i c a
m t qu c gia.
Trong th i gian t i, vi c nghiên c u hoàn thi n chi n lư c phát tri n
ngành thu Vi t Nam c n ñư c g n k t v i l trình th c hi n c i cách, hi n
ñ i hoá v nghi p v qu n lý thu và ng d ng CNTT; ñ ng th i b sung
hoàn thi n các yêu c u qu n lý hi n ñ i vào các Lu t thu , Lu t giao d ch ñi n
t , Lu t qu n lý thu và các ngh ñ nh, thông tư hư ng d n. M t v n ñ quan
tr ng n a là xây d ng cơ s h t ng k thu t vi n thông ñ m nh ñ s n sàng
ph c v nhu c u trao ñ i d li u trong nư c và qu c t . Trong b i c nh hi n
nay, ngành thu các nư c trên th gi i ñã và ñang xây d ng, phát tri n m
r ng các d ch v giao d ch ñi n t ñ ti t ki m th i gian, gi m chi phí và nâng
xii
cao ch t lư ng ph c v . Bên c nh ñó, vi c nghiên c u s phát hi n nh ng v n
ñ t n t i c a ngành thu mà vi c gi i quy t c n ñư c xem xét ñ có ñư c
nh ng quy t sách ñúng ñ n, khoa h c, phù h p v i th c ti n Vi t Nam và
thông l qu c t . Vi c ñưa CNTT vào ho t ñ ng qu n lý nhà nư c nói chung
và qu n lý thu nói riêng s góp ph n ñưa nư c ta ti n bư c t i n n kinh t tri
th c trong th i gian t i.
V i nh ng lý do trên ñây, vi c nghiên c u Gi i pháp ñ y m nh ng
d ng CNTT trong ngành thu Vi t Nam là r t c n thi t và c p bách góp ph n
th c hi n thành công chi n lư c phát tri n ngành thu giai ño n 2011 2020.
2. Tình hình nghiên c u ñ tài
Trong th i gian qua, quá trình c i cách, ñ i m i công tác qu n lý nhà
nư c v thu và kh năng ng d ng CNTT nh m nâng cao hi u l c và hi u
qu ho t ñ ng là m t trong nh ng ñ tài ñư c các nhà nghiên c u v thu , tài
chính quan tâm. Trong s các nghiên c u trong nư c v ñ tài liên quan tiêu
bi u có các d án thí ñi m cơ ch qu n lý t kê khai t n p thu ; d án