Ở Việt Nam, các đầm phá tiêu biểu phân bố ở dải ven bờ miền Trung từ Thừa
Thiên Huế đến Ninh Thuận, bao gồm các đầm nổi tiếng như: đầm Nại, Thủy Triều, Ô
Loan, Cù Mông, Thị Nại, Nước Ngọt, Trà Ổ, Nước Mặn, Trường Giang, Lăng Cô và
Tam Giang - Cầu Hai với tổng diện tích vào khoảng 448km2. Trong đó, đầm phá Tam
Giang - Cầu Hai được đánh giá là lớn nhất, chạy dài 67km, rộng từ 01 ÷ 10km và có
diện tích vào khoảng 216km2. Các đầm phá nói trên phân bố khá đều trên khoảng
chiều dài chừng 700 km đường bờ biển miền Trung. Hệ thống đầm, phá ven biển có
vai trò rất lớn trong việc hạn chế lũ lụt, bão và sóng biển; ổn định khí hậu, chống xói
mòn bờ biển và cung cấp NLTS để phát triển nghề KTTS nói riêng và kinh tế - xã hội
nói chung [64].
Đầm Nại tỉnh Ninh Thuận có diện tích tự nhiên khoảng 1.200ha, có cửa thông ra
biển với chiều dài khoảng 2km và rộng 140 ÷ 400m, được bao quanh bởi 4 xã và 01
thị trấn với 4.000 hộ và 30.000 nhân khẩu sống ven đầm, sinh kế phụ thuộc đáng kể
vào nguồn lợi thủy sản (NLTS) tự nhiên của đầm [35,41,67,70,85].
Hàng năm, đầm Nại cung cấp cho cộng đồng dân cư trong khu vực một khối
lượng lớn về NLTS, gần 300 tấn cá, tôm [23] và trên 400 tấn sò huyết [39]. Nghề khai
thác thủy sản (KTTS) đã đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương; tạo việc làm, thu nhập cho người dân; góp phần xóa đói, giảm nghèo và ổn
định đời sống cho nhân dân trong vùng [23,24,40].
Hoạt động KTTS tại đầm Nại gồm có 7 nghề với quy mô nhỏ (lưới rê 3 lớp, lờ
dây, lưới đáy, câu vàng, cào sò, khai thác hàu và te); phương tiện khai thác chủ yếu là
thúng chai, thuyền nhôm không lắp máy, chỉ có một số ít phương tiện lắp máy công
suất dưới 20CV; hoạt động khai thác quanh năm bằng các nghề có tính chọn lọc kém,
kích thước mắt lưới tại bộ phận giữ cá nhỏ và cấu trúc ngư cụ chưa phù hợp đã và
đang tác động tiêu cực đến NLTS [45].
269 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp khai thác hợp lý nguồn lợi thủy sản tại đầm Nại, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
----------------------------------
NGUYỄN TRỌNG LƯƠNG
GIẢI PHÁP KHAI THÁC HỢP LÝ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
TẠI ĐẦM NẠI, HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
KHÁNH HÒA - 2018
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
--------------------------------------
NGUYỄN TRỌNG LƯƠNG
GIẢI PHÁP KHAI THÁC HỢP LÝ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
TẠI ĐẦM NẠI, HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
Ngành đào tạo: Khai thác thuỷ sản
Mã số: 9620304
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS. NGUYỄN ĐỨC SĨ
2. TS. LÊ XUÂN TÀI
KHÁNH HÒA - 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan mọi kết quả của đề tài: “Giải pháp khai thác hợp lý nguồn lợi
thủy sản tại đầm Nại, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận” là công trình nghiên cứu
của cá nhân tôi và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình khoa học nào khác
cho tới thời điểm này.
Khánh Hoà, ngày 16 tháng 8 năm 2018
Tác giả luận án
Nguyễn Trọng Lương
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới TS. Nguyễn Đức Sĩ và TS. Lê Xuân
Tài đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Nha Trang, Viện
Khoa học và Công nghệ Khai thác thủy sản, Phòng Đào tạo Sau Đại học đã tạo mọi
điều kiện cho tôi được học tập và nghiên cứu.
Xin bày tỏ lòng biết ơn tới tập thể cán bộ Chi cục Thủy sản tỉnh Ninh Thuận,
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Ninh Thuận, Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Ninh Thuận và cộng đồng ngư dân tại các xã, thị trấn quanh đầm Nại đã hỗ trợ và
tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong việc thu thập dữ liệu để thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn các cô giáo, thầy giáo và các bạn đồng nghiệp trong
Viện Khoa học và Công nghệ Khai thác thủy sản đã hỗ trợ, giúp đỡ và động viên tôi
trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Cuối cùng xin gửi lời cảm ơn đến những người thân trong gia đình, đặc biệt vợ
cùng các con đã động viên, giúp đỡ, hy sinh nhiều thời gian cho tôi trong suốt thời
gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn những tình cảm, lời động viên và sự
giúp đỡ quý báu đó.
Khánh Hoà, ngày 16 tháng 8 năm 2018
Tác giả luận án
Nguyễn Trọng Lương
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN..........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................vi
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ..............................................................................................ix
DANH MỤC HÌNH.....................................................................................................x
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...............................................4
1.1. Tổng quan về đầm Nại ......................................................................................4
1.1.1. Điều kiện tự nhiên ......................................................................................4
1.1.2. Nguồn lợi thủy sản......................................................................................6
1.1.3. Một số hệ sinh thái đặc trưng .....................................................................9
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước..............................10
1.2.1. Các công trình nghiên cứu ngoài nước .....................................................10
1.2.2. Các công trình nghiên cứu trong nước......................................................18
1.3. Đánh giá chung các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước ......................25
1.3.1. Về phương pháp nghiên cứu ....................................................................25
1.3.2. Về nội dung nghiên cứu ...........................................................................26
1.3.3. Về kết quả nghiên cứu..............................................................................26
1.3.4. Về hạn chế của các công trình nghiên cứu................................................27
1.3.5. Những điểm kế thừa cho đề tài luận án ....................................................28
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................31
2.1. Nội dung nghiên cứu.......................................................................................31
2.1.1. Thực trạng hoạt động khai thác thủy sản tại đầm Nại ...............................31
2.1.2. Thực trạng hoạt động bảo vệ NLTS tại đầm Nại ......................................31
2.1.3. Đánh giá thực trạng hoạt động khai thác thủy sản tại đầm Nại .................31
2.1.4. Đánh giá thực trạng hoạt động bảo vệ NLTS tại đầm Nại.........................31
2.1.5. Đề xuất giải pháp khai thác hợp lý NLTS tại đầm Nại..............................31
2.2. Phương pháp thu thập dữ liệu..........................................................................31
2.2.1. Dữ liệu thứ cấp ........................................................................................31
2.2.2. Xác định cỡ mẫu và phân bố mẫu điều tra ................................................32
2.2.3. Thu thập số liệu về thực trạng hoạt động khai thác thủy sản.......................34
iv
2.2.4. Thu thập dữ liệu về thực trạng hoạt động bảo vệ NLTS .............................35
2.2.5. Phương pháp nghiên cứu thử nghiệm thiết bị chọn lọc cho ngư cụ ...........36
2.3. Phương pháp xử lý dữ liệu ..............................................................................40
2.3.1. Xử lý dữ liệu thứ cấp ...............................................................................40
2.3.2. Xử lý dữ liệu sơ cấp .................................................................................40
2.4. Phương pháp tính toán ....................................................................................41
2.4.1. Xác định sản lượng (MSY) và cường lực khai thác BVTĐ (fMSY) ............41
2.4.2. Phương pháp xác định sản lượng thủy sản khai thác.................................42
2.4.3. Xác định thu nhập của lao động KTTS.....................................................44
2.5. Phương pháp đánh giá.....................................................................................44
2.5.1. Đánh giá thực trạng hoạt động khai thác thủy sản tại đầm Nại .................44
2.5.2. Đánh giá thực trạng hoạt động bảo vệ NLTS tại đầm Nại.........................46
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.....................................47
3.1. Kết quả điều tra hoạt động khai thác thủy sản tại đầm Nại ..............................47
3.1.1. Số lượng hộ dân, cơ cấu nghề và tàu thuyền.............................................47
3.1.2. Thực trạng ngư cụ ....................................................................................51
3.1.3. Thực trạng lao động khai thác thủy sản ....................................................54
3.1.4. Thực trạng tổ chức sản xuất, mùa vụ và thời gian khai thác......................56
3.1.5. Thực trạng sản lượng thủy sản khai thác ..................................................58
3.1.6. Thực trạng thành phần sản phẩm khai thác...............................................59
3.1.7. Thực trạng thu nhập của lao động khai thác thủy sản tại đầm Nại ............60
3.2. Kết quả điều tra hoạt động công tác bảo vệ NLTS tại đầm Nại........................63
3.2.1. Hệ thống tổ chức quản lý Nhà nước về khai thác và bảo vệ NLTS ...........63
3.2.2. Mức độ hiểu biết của ngư dân về quản lý khai thác và bảo vệ NLTS........69
3.3. Đánh giá thực trạng hoạt động khai thác thủy sản tại đầm Nại ........................72
3.3.1. Đánh giá thực trạng cường lực và sản lượng khai thác tại đầm Nại ..........72
3.3.2. Đánh giá thực trạng sản phẩm khai thác tại đầm Nại ................................80
3.3.3. Đánh giá tình trạng vi phạm quy định về tàu cá........................................87
3.3.4. Đánh giá tình trạng vi phạm quy định về ngư cụ ......................................87
3.3.5. Đánh giá về thời gian hoạt động khai thác................................................88
3.4. Đánh giá thực trạng hoạt động bảo vệ NLTS tại đầm Nại................................89
3.4.1. Đánh giá thực trạng công tác bảo vệ NLTS của cơ quan quản lý ..............89
3.4.2. Đánh giá sự hiểu biết của ngư dân về công tác bảo vệ NLTS ...................92
3.5. Đề xuất giải pháp khai thác hợp lý NLTS tại đầm Nại.....................................94
3.5.1. Giải pháp sử dụng ngư cụ khai thác hợp lý NLTS (lưới đáy và lờ dây) ....94
3.5.2. Giải pháp sử dụng cường lực khai thác hợp lý NLTS tại đầm Nại ..........113
v
3.5.3. Giải pháp sử dụng thời gian và ngư trường khai thác hợp lý tại đầm Nại126
3.6. Thảo luận và hạn chế của đề tài.....................................................................135
3.6.1. Thảo luận ...............................................................................................135
3.6.2. Hạn chế của đề tài ..................................................................................138
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ...........................................................................139
Kết luận ...............................................................................................................139
Khuyến nghị ........................................................................................................140
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ..........................................................141
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................142
PHỤ LỤC ................................................................................................................150
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BVTĐ : Bền vững tối đa
CPUE : Catch Per Unit Effort (Năng suất khai thác)
CV : Chevaux Vapeur (Công suất máy tàu)
ĐN : Đụt ngoài (bao đụt)
ĐT : Đụt trong
ĐVT : Đơn vị tính
fMSY : Cường lực khai thác mà tại đó đạt sản lượng bền vững tối đa
KTTS : Khai thác thủy sản
L25 : Chiều dài cá với 25% cá thể được giữ lại trong đụt lưới
L50 : Chiều dài cá với 50% cá thể được giữ lại trong đụt lưới
L75 : Chiều dài cá với 75% cá thể được giữ lại trong đụt lưới
LĐ : Lao động
M1 : Mẫu lưới 1, mắt lưới hình thoi, a = 6mm (a là kích thước cạnh mắt lưới)
M2 : Mẫu lưới 2, mắt lưới hình thoi, a = 9mm
M3 : Mẫu lưới 3, chèn tấm lọc mắt lưới hình vuông, a = 9mm
M4 : Mẫu lưới 4, chèn tấm lọc mắt lưới hình vuông, a = 11mm
MC : Mùa chính
MP : Mùa phụ
MSY : Maximum Sustainable Yield (Sản lượng bền vững tối đa)
NCS : Nghiên cứu sinh
NLTS : Nguồn lợi thủy sản
NN&PTNT : Nông nghiệp và phát triển nông thôn
NTTS : Nuôi trồng thủy sản
SF : Selectivity Factor (Hệ số chọn lọc)
SL : Sản lượng
SLTB : Sản lượng trung bình
SR : Selection Range (Khoảng chọn lọc)
THCS : Trung học cơ sở
THPT : Trung học phổ thông
UBND : Ủy ban nhân dân
VBNC : Vùng biển nghiên cứu
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Tổng hợp số lượng mẫu điều tra thực trạng khai thác .................................33
Bảng 3.1. Số lượng hộ dân khai thác thủy sản tại các xã quanh đầm Nại....................47
Bảng 3.2. Cơ cấu nghề khai thác thủy sản giai đoạn 2012 ÷ 2016 ..............................47
Bảng 3.3. Cơ cấu tàu thuyền theo địa phương giai đoạn 2012 ÷ 2016 ........................48
Bảng 3.4. Cơ cấu tàu thuyền theo nghề KTTS giai đoạn 2012 ÷ 2016........................48
Bảng 3.5. Phân bố số lượng tàu thuyền 2016 theo nghề KTTS và địa phương............49
Bảng 3.6. Thống kê tàu thuyền theo nghề KTTS năm 2016 .......................................49
Bảng 3.7. Tình hình trang bị áo phao trên tàu cá theo nghề năm 2016........................51
Bảng 3.8. Thống kê thông số kỹ thuật của lưới rê 3 lớp ...............................................51
Bảng 3.9. Thống kê thông số kỹ thuật của vàng câu ....................................................52
Bảng 3.10. Thống kê thông số kỹ thuật của lờ dây.......................................................52
Bảng 3.11. Thống kê thông số kỹ thuật của lưới đáy....................................................53
Bảng 3.12. Thống kê thông số kỹ thuật của te .............................................................53
Bảng 3.13. Số lượng lao động theo nghề khai thác, giai đoạn 2012 ÷ 2016....................54
Bảng 3.14. Trình độ học vấn và độ tuổi lao động KTTS...............................................54
Bảng 3.15. Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của lao động....................................55
Bảng 3.16. Thời gian hoạt động khai thác của các nghề trong 01 năm .......................57
Bảng 3.17. Thời gian thực tế hoạt động khai thác của các nghề trong 01 ngày ...........58
Bảng 3.18. Năng suất khai thác bình quân trong 01 ngày hoạt động...........................58
Bảng 3.19. Tổng sản lượng các nghề khai thác ở đầm Nại từ 2012 ÷ 2016.................59
Bảng 3.20. Một số chỉ số kinh tế của các nghề KTTS tại đầm Nại................................61
Bảng 3.21. Thu nhập trung bình của lao động trong 01 giờ khai thác .........................62
Bảng 3.22. Ước tính thu nhập trung bình của lao động trong 01 năm khai thác ..........62
Bảng 3.23. Thống kê tình hình thực hiện công tác tuyên truyền .................................66
Bảng 3.24. Thống kê tình hình thực hiện công tác tuần tra bảo vệ NLTS ...................67
Bảng 3.25. Mức độ hiểu biết về quản lý KTTS tại đầm Nại .......................................69
Bảng 3.26. Mức độ hiểu biết về bảo vệ NLTS tại đầm Nại ........................................70
Bảng 3.27. Mức độ hiểu biết về các hoạt động gây hại đến NLTS tại đầm Nại ..........70
Bảng 3.28. Một số ý kiến đánh giá của ngư dân về nghề KTTS tại đầm Nại ..............71
Bảng 3.29. Thống kê các đề xuất của ngư dân nhằm bảo vệ NLTS tại đầm Nại .........72
Bảng 3.30. Năng suất và cường lực của nghề lưới rê 3 lớp.........................................73
Bảng 3.31. Năng suất và cường lực của nghề câu vàng ..............................................74
Bảng 3.32. Năng suất và cường lực của nghề lờ dây ..................................................75
Bảng 3.33. Năng suất và cường lực của nghề lưới đáy ...............................................75
Bảng 3.34. Năng suất và cường lực của nghề te .........................................................76
viii
Bảng 3.35. Sản lượng và cường lực BVTĐ theo đơn vị cường lực chuẩn...................77
Bảng 3.36. Sản lượng và cường lực BVTĐ tính theo đơn vị cường lực thực tế ..........78
Bảng 3.37. Biến động năng suất khai thác theo đơn vị cường lực chuẩn ....................78
Bảng 3.38. So sánh cường lực khai thác thực tế với giá trị fMSY .................................79
Bảng 3.39. So sánh sản lượng khai thác thực tế với giá trị MSY ................................80
Bảng 3.40. Thành phần và sản lượng các đối tượng chính..........................................84
Bảng 3.41. Kích thước của một số đối tượng khai thác chính của các nghề ...................85
Bảng 3.42. Tỷ lệ (%) các sản phẩm nhỏ hơn kích thước cho phép đánh bắt ...............86
Bảng 3.43. Thống kê thời kỳ cá mang trứng bắt gặp ở đầm Nại .................................88
Bảng 3.44. Thống kê sản lượng khai thác của các mẫu lưới thử nghiệm.....................97
Bảng 3.45. Sản lượng tôm rảo và cá lượng thoát ra ngoài của các mẫu lưới ...............97
Bảng 3.46. Số cá thể tôm rảo và cá lượng thoát ra ngoài của các mẫu lưới.................98
Bảng 3.47. Các tham số chọn lọc của lưới đáy khai thác tôm rảo và cá lượng ..........101
Bảng 3.48. Hệ số chọn lọc (SF) của các mẫu lưới thử nghiệm .................................102
Bảng 3.49. Phương trình chọn lọc tôm rảo và cá lượng đánh bắt bằng lưới đáy .......103
Bảng 3.50. Kết quả hoạt động khai thác của 2 chủ hộ trong năm 2015 .....................110
Bảng 3.51. Kết quả khảo sát mô hình sản xuất Dương Văn Châu.............................111
Bảng 3.52. Kết quả khảo sát mô hình sản xuất Dương Ngọc Tuấn ...........................112
Bảng 3.53. So sánh kết quả hoạt động khai thác của các mô hình ............................113
Bảng 3.54. Tổng cường lực theo ngư cụ và hộ gia đình năm 2016 ...........................114
Bảng 3.55. Xác định tổng cường lực cần cắt giảm theo nghề ...................................115
Bảng 3.56. Phương án cắt giảm cường lực đối với tàu lắp máy ................................115
Bảng 3.57. Tổng hợp số liệu cắt giảm cường lực theo số lượng ngư cụ ....................117
Bảng 3.58. Tổng hợp số liệu cắt giảm cường lực theo hộ gia đình ...........................118
Bảng 3.59. Tổng hợp lộ trình cắt giảm cường lực khai thác tại đầm Nại ..................122
Bảng 3.60. Tổng hợp thông tin chuyển đổi nghề của lao động nghề te .....................125
Bảng 3.61. Thu nhập trung bình của thuyền viên làm việc trên tàu lưới vây.............125
Bảng 3.62. Thời gian và khu vực hạn chế hoặc cấm khai thác..................................133
Bảng 3.63. Tổng hợp kết quả kiểm tra tình hình vi phạm Quy định..........................134
Bảng 3.64. Trung bình thu nhập của thuyền viên khai thác xa bờ.............................136
Bảng 3.65. Tình hình nuôi hàu và trồng rong nho của các hộ chuyển nghề ..............137
Bảng 3.66. Hiệu quả nuôi hàu và trồng rong nho của các hộ chuyển nghề ...............137
ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Số lượng xử lý vi phạm trong hoạt động KTTS ở đầm Nại ....................67
Biểu đồ 3.2. Tương quan giữa cường lực và CPUE của nghề lưới rê..........................74
Biểu đồ 3.3. Tương quan giữa sản lượng và cường lực của nghề lưới rê ....................74
Biểu đồ 3.4. Tương quan giữa cường lực và CPUE của nghề câu vàng ......................74
Biểu đồ 3.5. Tương quan giữa sản lượng và cường lực của nghề câu vàng.................74
Biểu đồ 3.6. Tương quan giữa cường lực và CPUE của nghề lờ dây ..........................75
Biểu đồ 3.7. Tương quan giữa sản lượng và cường lực của nghề lờ dây .....................75
Biểu đồ 3.8. Tương quan giữa cường lực và CPUE của nghề lưới đáy .......................76
Biểu đồ 3.9. Tương quan giữa sản lượng và cường lực của nghề lưới đáy ..................76
Biểu đồ 3.10. Biến động sản lượng và cường lực của nghề te từ 2012 ÷ 2016............76
Biểu đồ 3.11. Biến động về tổng sản lượng thủy sản khai thác ...................................79
Biểu đồ 3.12. Biến động sản lượng các đối tượng khai thác của nghề lưới rê .............81
Biểu đồ 3.13. Biến động sản lượng các đối tượng khai thác chính của nghề câu ........81
Biểu đồ 3.14. Biến động sản lượng các đối tượng khai thác chính của nghề lờ dây ....82
Biểu đồ 3.15. Biến động sản lượng đối tượng khai thác chính của nghề lưới đáy .......82
Biểu đồ 3.16. Biến động sản lượng các đối tượng khai thác chính của nghề te ...........83
Biểu đồ 3.17. Phân bố chiều dài và số lượng tôm rảo của các mẫu lưới .....................99
Biểu đồ 3.18. Phân bố chiều dài và số lượng cá lượng của các mẫu lưới ..................100
Biểu đồ 3.19. Đường cong chọn lọc tôm rảo của 4 mẫu lưới ....................................103
Biểu đồ 3.20. Đường cong