Trong giai đoạn hiện nay, GDĐH đóng vai trò quan trọng quyết định chất lƣợng
nguồn nhân lực CLC tối cần thiết phục vụ quá trình CNH, HĐH đất nƣớc và hội nhập
quốc tế. Tuy nhiên, để đạt đƣợc mục tiêu quan trọng của phát triển GDĐH hiện đại là
đào tạo đội ngũ ngƣời lao động trở thành những công dân toàn cầu thích ứng với cuộc
cách mạng công nghệ 4.0, bên cạnh nguồn nhân lực - đội ngũ GV chuyên nghiệp, giàu
kinh nghiệm; nguồn vật lực - CSVC, trang thiết bị hiện đại thì phải kể đến tầm quan
trọng của NLTC.
Trong thời gian qua, mặc dù điều kiện kinh tế nƣớc ta còn nhiều khó khăn,
Chính phủ vẫn quan tâm và dành một tỷ lệ NSNN đáng kể đầu tƣ cho GDĐHCL.
Tuy nhiên, trƣớc yêu cầu bức thiết của việc tăng quy mô và chất lƣợng đào tạo thì
nguồn NSNN đầu tƣ cho giáo dục, đặc biệt là GDĐHCL vẫn còn khá khiêm tốn.
Bên cạnh đó, đầu tƣ NSNN chỉ mang tính bình quân chƣa gắn với nhu cầu đào tạo,
cơ cấu ngành nghề cũng nhƣ kết quả hoạt động của các cơ sở GDĐHCL. Phần lớn
HP áp dụng theo quy định hiện hành của Nhà nƣớc và đang duy trì ở mức thấp,
không đủ bù đắp chi phí thƣờng xuyên. Quá trình đa dạng hóa NLTC đầu tƣ cho
GDĐHCL còn hạn chế về nhiều mặt.
Phát triển NLTC, đặc biệt là các NLTC từ xã hội hóa GDĐH vừa là mục tiêu,
vừa là động lực nhằm sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động
của các cơ sở GDĐHCL; tạo động lực thúc đẩy phát triển bền vững GDĐHCL, theo
đó giảm dần gánh nặng chi tiêu cho NSNN. Trong thời gian qua, Nhà nƣớc và các
cơ sở GDĐHCL ở Việt Nam đã không ngừng hoàn thiện chính sách, phƣơng thức
huy động và sử dụng các NLTC và đã thu đƣợc những kết quả bƣớc đầu rất quan
trọng. Tuy nhiên, chính sách, phƣơng thức phát triển NLTC cho GDĐHCL là vấn
đề mới, rộng và tƣơng đối phức tạp nên không tránh khỏi những vƣớng mắc, hạn
chế và bất cập trong quá trình triển khai.
208 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung nghiên cứu trong luận án là kết quả làm
việc miệt mài, nghiêm túc của tập thể nhà khoa học đƣợc phân công hƣớng dẫn và
nghiên cứu sinh. Các số liệu, kết quả nghiên cứu đƣợc thu thập, trình bày, mô tả,
phân tích và minh họa trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố
trong bất kỳ công trình khoa học nào khác.
Hà Nội, ngày tháng 6 năm 2019
Nghiên cứu sinh
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận án này, bên cạnh sự cố gắng và nỗ lực của bản thân, tác
giả đã nhận đƣợc sự động viên, giúp đỡ từ nhiều tổ chức, cá nhân:
Trƣớc tiên, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè, đồng
nghiệp đã luôn động viên, chia sẻ và tạo điều kiện thuận lợi về mọi mặt để tác giả
hoàn thành luận án.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới hai giảng viên hƣớng dẫn khoa học là
TS. Vũ Xuân Dũng và TS. Nguyễn Hóa. Sự hƣớng dẫn tận tình, những định hƣớng
quý báu của các thầy đã tạo điều kiện thận lợi và giúp đỡ nghiên cứu sinh trong suốt
quá trình thực hiện luận án.
Tác giả cũng bày tỏ lòng cảm ơn tới các Thầy cô trong Hội đồng đánh giá
chuyên đề, Hội đồng đánh giá luận án tiến sĩ cấp bộ môn và các nhà khoa học tham
gia phản biện kín đã có những nhận xét, góp ý về mặt chuyên môn để tác giả hoàn
thành luận án này.
Nhân dịp này, tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô, cán bộ nhân
viên Bộ môn Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính ngân hàng, Khoa Sau đại
học, Ban Giám hiệu trƣờng Đại học Thƣơng mại đã luôn quan tâm, tạo điều kiện
cho nghiên cứu sinh hoàn thành luận án.
Hà Nội, ngày tháng 5 năm 2019
Nghiên cứu sinh
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. ii
MỤC LỤC ....................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ vi
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................... x
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ............................................................................ 1
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu .............................................................................. 3
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 3
4. Đóng góp nghiên cứu dự kiến đạt đƣợc ...................................................................... 4
4.1 Những đóng góp mới về mặt học thuật, lý luận ......................................................... 4
4.2. Những đóng góp mới về mặt thực tiễn ..................................................................... 4
5. Kết cấu luận án ............................................................................................................. 5
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ................................................................................................................. 7
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ............................................................................... 7
1.1.1. Những nghiên cứu về xu thế giao quyền tự chủ tài chính. ..................................... 7
1.1.2. Những nghiên cứu về đầu tƣ ngân sách Nhà nƣớc ................................................. 9
1.1.3. Những nghiên cứu về khai thác, huy động nguồn lực tài chính từ xã hội hóa giáo
dục đại học. .................................................................................................................... 12
1.1.4. Các nghiên cứu về mối quan hệ giữa huy động và sử dụng nguồn lực tài chính. 15
1.2. Khoảng trống nghiên cứu và định hƣớng nghiên cứu của luận án ......................... 16
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu......................................................................................... 18
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1: ............................................................................................. 21
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH CHO
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CÔNG LẬP .............................................................................. 22
2.1. Khái quát về giáo dục đại học công lập .................................................................. 22
2.1.1. Khái niệm về giáo dục đại học và giáo dục đại học công lập .............................. 22
iv
2.1.2. Phân loại các cơ sở giáo dục đại học ................................................................... 24
2.1.3. Vai trò của các cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục đại học ....... 26
2.2. Nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập ................................................ 27
2.2.1. Khái niệm về nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập ....................... 27
2.2.2. Phân loại nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập .............................. 28
2.3. Phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập ................................ 31
2.3.1. Khái niệm về phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập ....... 31
2.3.2. Tiêu chí đánh giá sự phát triển NLTC cho giáo dục đại học công lập ................ 32
2.3.3. Nguyên tắc phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập. ......... 37
2.3.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học
công lập .......................................................................................................................... 40
2.4. Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam trong phát triển nguồn lực tài chính
cho giáo dục đại học công lập. ....................................................................................... 47
2.4.1. Kinh nghiệm về phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập. . 47
2.4.2. Một số bài học về phát triển nguồn tài chính cho giáo dục đại học công lập Việt
Nam ................................................................................................................................ 56
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .............................................................................................. 59
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH CHO GIÁO
DỤC ĐẠI HỌC CÔNG LẬP Ở VIỆT NAM ................................................................ 60
3.1. Khái quát về giáo dục đại học công lập ở Việt Nam .............................................. 60
3.1.1.Mô hình quản lý giáo dục đại học công lập .......................................................... 60
3.1.2. Thực trạng về quy mô của các cơ sở giáo dục đại học công lập .......................... 61
3.1.3. Thực trạng về chất lƣợng đào tạo của giáo dục đại học công lập ........................ 64
3.1.4. Thực trạng về đầu tƣ ngân sách nhà nƣớc cho giáo dục đại học công lập ........... 67
3.2. Tình hình phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập ở Việt Nam. . 71
3.2.1. Tình hình phát triển nguồn lực tài chính của nhóm các cơ sở giáo dục đại học
công lập tự chủ một phần về tài chính. .......................................................................... 72
3.2.2. Tình hình phát triển nguồn lực tài chính của nhóm cơ sở giáo dục đại học công
lập tự chủ hoàn toàn về tài chính. .................................................................................. 89
3.3. Kiểm định sự ảnh hƣởng của các yếu tố đến phát triển nguồn lực tài chính cho giáo
v
dục đại học công lập ở Việt Nam. .................................................................................. 99
3.3.1. Mô hình nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu. ..................................................... 100
3.3.2. Mô tả biến, thang đo, mẫu khảo sát và thu thập dữ liệu. ................................... 102
3.3.3. Phân tích thống kê mô tả, EFA và Cronbach’s Alpha. ...................................... 104
3.3.4. Phân tích tƣơng quan và hồi quy. ....................................................................... 108
3.3.5. Kiểm định T-test, oneway anova. ...................................................................... 110
3.4. Đánh giá chung về thực trạng phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học
công lập ở Việt Nam. ................................................................................................... 111
3.4.1. Các kết quả đạt đƣợc. ......................................................................................... 111
3.4.2. Một số hạn chế và nguyên nhân. ........................................................................ 114
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 121
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH CHO
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CÔNG LẬP Ở VIỆT NAM ................................................... 122
4.1. Quan điểm, định hƣớng và mục tiêu phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại
học công lập ở Việt Nam ............................................................................................. 122
4.1.1. Quan điểm về phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập .... 122
4.1.2. Định hƣớng, mục tiêu phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công
lập. ................................................................................................................................ 124
4.2. Các giải pháp phát triển nguồn lực tài chính cho giáo dục đại học công lập ở
Việt Nam ................................................................................................................. 126
4.2.1. Nhóm giải pháp về đổi mới chính sách của Nhà nƣớc nhằm tăng cƣờng huy
động và nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng nguồn lực tài chính cho giáo dục đại
học công lập. ........................................................................................................... 126
4.2.2. Nhóm giải pháp về đổi mới công tác huy động, quản lý và sử dụng nguồn lực
tài chính của các cơ sở GDĐHCL ........................................................................... 140
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ........................................................................................ 153
KẾT LUẬN CHUNG .............................................................................................. 154
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 157
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
ADB The Asian Development Bank Ngân hàng phát triển Châu á
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
Bộ KH&ĐT Bộ Kế hoạch và đầu tƣ
CNH,HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
CPĐV Chi phí đơn vị
CBVC Cán bộ viên chức
CTMTQG Chƣơng trình mục tiêu quốc gia
CLC Chất lƣợng cao
CSVC Cơ sở vật chất
DN Doanh nghiệp
ĐH,CĐ Đại học, Cao đẳng
ĐHCL Đại học công lập
FDI Foreign Direct Investment Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
ĐVSN Đơn vị sự nghiệp
ISI Institute for Scientific
Information
Tạp chí khoa học quốc tế
GD Giáo dục
GDĐH Giáo dục đại học
GD&ĐT Giáo dục và đào tạo
GDĐHCL Giáo dục đại học công lập
GDP Gross domestic product Tổng thu nhập quốc nội
GV Giảng viên
GS Giáo sƣ
KHCN Khoa học công nghệ
KT-XH Kinh tế xã hội
HDI Human Development Index Chỉ số phát triển con ngƣời
vii
HP Học phí
HS-SV Học sinh – sinh viên
NCKH Nghiên cứu khoa học
NCS Nghiên cứu sinh
NLTC Nguồn lực tài chính
NSNN Ngân sách Nhà nƣớc
PGS Phó giáo sƣ
POHE Profession-Oriented
Higher Education
Phát triển GDĐH theo định hƣớng
ứng dụng nghề nghiệp
PFIEV Programme de Formation
d’Ingénieurs d’Excellence au
Vietnam
Chƣơng trình đào tạo kỹ sƣ chất
lƣợng cao tại Việt Nam
ODA Official Development
Assistance
Hỗ trợ phát triển chính thức
CDIO Conceive - Design - Implement
- Operate
Quy trình đào tạo căn cứ chuẩn
đầu ra
OECD Organization for Economic Co-
operation and Development
Tổ chức Hợp tác và phát triển
kinh tế
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ Tài sản cố định
SV Sinh viên
UBND Ủy ban nhân dân
UNESCO Nations Educational Scientific
and Cultural Organization
Tổ chức Giáo dục - Khoa học và
Văn hóa của Liên hợp quốc
UNICEF United Nations Children's Fund Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc
XDCB Xây dựng cơ bản
XHCN Xã hội chủ nghĩa
WB World Bank Ngân hàng thế giới
viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Chia sẻ chi phí trong GDĐH Mỹ (năm 2000) .......................................... 49
Bảng 2.2: Mức độ tự chủ tài chính trong GDĐHCL ở một số quốc gia ................... 48
Bảng 3.1: Số lƣợng GV các cơ sở GDĐHCL phân theo trình độ chuyên môn giai
đoạn 2006-2017 ......................................................................................................... 64
Bảng 3.2: Cơ cấu kinh phí NSNN đầu tƣ cho các cơ sở GDĐHCL giai đoạn 2012-
2017 ........................................................................................................................... 67
Bảng 3.3: Mức tăng trƣởng tuyệt đối nguồn NSNN đầu tƣ cho các cơ sở GDĐHCL
giai đoạn 2012-2017 .................................................................................................. 69
Bảng 3.4: Tốc độ tăng trƣởng quy mô nguồn NSNN đầu tƣ cho các cơ sở GDĐHCL
giai đoạn 2012-2017 .................................................................................................. 70
Bảng 3.5: Cơ cấu NLTC tại nhóm cơ sở GDĐHCL tự chủ một phần về tài chính giai
đoạn 2012-2017 ................................................................................................................. 86
Bảng 3.6: Mức tăng trƣởng tuyệt đối NLTC tại nhóm cơ sở GDĐHCL tự chủ một
phần về tài chính giai đoạn 2012-2017 ..................................................................... 85
Bảng 3.7: Tốc độ tăng trƣởng các NLTC tại nhóm cơ sở GDĐHCL tự chủ một phần
về tài chính giai đoạn 2012-2017 .............................................................................. 86
Bảng 3.8: Hệ số tự bền vững về tài chính tại nhóm cơ sở GDĐHCL tự chủ một phần
về tài chính giai đoạn 2012-2017 .............................................................................. 87
Bảng 3.9: Hệ số tự chủ về tài chính tại nhóm cơ sở GDĐHCL tự chủ một phần về
tài chính giai đoạn 2012-2017 ................................................................................... 87
Bảng 3.10: Cơ cấu NLTC tại nhóm cơ sở GDĐHCL tự chủ hoàn toàn về tài chính
giai đoạn 2012-2017 .................................................................................................. 92
Bảng 3.11: Mức tăng trƣởng tuyệt đối NLTC tại nhóm cơ sở GDĐHCL tự chủ hoàn
toàn về tài chính giai giai đoạn 2012-2017 ............................................................... 94
Bảng 3.12: Tốc độ tăng trƣởng các NLTC tại nhóm cơ sở GDĐHCL tự chủ hoàn
toàn về tài chính giai giai đoạn 2012-2017 ............................................................... 95
Bảng 3.13: Hệ sô tự bền vững về tài chính nhóm cơ sở GDĐHCL tự chủ hoàn toàn
về tài chính giai đoạn 2012-2017 .............................................................................. 96
ix
Bảng 3.14: Hệ số tự chủ về tài chính nhóm cơ sở GDĐHCL tự chủ hoàn toàn về tài
chính giai đoạn 2012-2017 ........................................................................................ 96
Bảng 3.15: Mô tả các biến trong mô hình nghiên cứu .............................................. 105
Bảng 3.16: Cơ cấu SV theo chuyên ngành đào tạo .................................................. 187
Bảng 3.17: Cơ cấu gia đình SV theo nơi cƣ trú ....................................................... 187
Bảng 3.18: Thống kê mô tả mức thu nhập bố - mẹ SV ........................................... 188
Bảng 3.19. Đánh giá của SV về sự phù hợp của HP năm học 2017-2018 .................. 188
Bảng 3.20: Mức HP kỳ vọng ................................................................................... 188
Bảng 3.21: Kiểm định KMO and Bartlett's ............................................................. 106
Bảng 3.22: Bảng giải thích phƣơng sai tổng ........................................................... 106
Bảng 3.23: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo các yếu tố ............................... 108
Bảng 3.24: Hệ số tƣơng quan giữa các nhóm yếu tố .............................................. 108
Bảng 3.25: Kết quả ƣớc lƣợng mô hình với biến phụ thuộc là mức HP kỳ vọng ...... 172
x
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1: Số lƣợng các cơ sở GDĐHCL giai đoạn 2006-2017 .................................... 61
Hình 3.2: Số lƣợng SV các cơ sở GDĐHCL giai đoạn 2006-2017 .............................. 62
Hình 3.3: Số lƣợng GV các cơ sở GDĐHCL giai đoạn 2006-2017 ............................. 63
Hình 3.4: Tỷ lệ SV/GV ở một số quốc gia năm 2007 ................................................. 65
Hình 3.5: Tỷ lệ SV/GV của các cơ sở GDĐH giai đoạn 2006-2017 ........................ 65
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Trong giai đoạn hiện nay, GDĐH đóng vai trò quan trọng quyết định chất lƣợng
nguồn nhân lực CLC tối cần thiết phục vụ quá trình CNH, HĐH đất nƣớc và hội nhập
quốc tế. Tuy nhiên, để đạt đƣợc mục tiêu quan trọng của phát triển GDĐH hiện đại là
đào tạo đội ngũ ngƣời lao động trở thành những công dân toàn cầu thích ứng với cuộc
cách mạng công nghệ 4.0, bên cạnh nguồn nhân lực - đội ngũ GV chuyên nghiệp, giàu
kinh nghiệm; nguồn vật lực - CSVC, trang thiết bị hiện đại thì phải kể đến tầm quan
trọng của NLTC.
Trong thời gian qua, mặc dù điều kiện kinh tế nƣớc ta còn nhiều khó khăn,
Chính phủ vẫn quan tâm và dành một tỷ lệ NSNN đáng kể đầu tƣ cho GDĐHCL.
Tuy nhiên, trƣớc yêu cầu bức thiết của việc tăng quy mô và chất lƣợng đào tạo thì
nguồn NSNN đầu tƣ cho giáo dục, đặc biệt là GDĐHCL vẫn còn khá khiêm tốn.
Bên cạnh đó, đầu tƣ NSNN chỉ mang tính bình quân chƣa gắn với nhu cầu đào tạo,
cơ cấu ngành nghề cũng nhƣ kết quả hoạt động của các cơ sở GDĐHCL. Phần lớn
HP áp dụng theo quy định hiện hành của Nhà nƣớc và đang duy trì ở mức thấp,
không đủ bù đắp chi phí thƣờng xuyên. Quá trình đa dạng hóa NLTC đầu tƣ cho
GDĐHCL còn hạn chế về nhiều mặt.
Phát triển NLTC, đặc biệt là các NLTC từ xã hội hóa GDĐH vừa là mục tiêu,
vừa là động lực nhằm sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động
của các cơ sở GDĐHCL; tạo động lực thúc đẩy phát triển bền vững GDĐHCL, theo
đó giảm dần gánh nặng chi tiêu cho NSNN. Trong thời gian qua, Nhà nƣớc và các
cơ sở GDĐHCL ở Việt Nam đã không ngừng hoàn thiện chính sách, phƣơng thức
huy động và sử dụng các NLTC và đã thu đƣợc những kết quả bƣớc đầu rất quan
trọng. Tuy nhiên, chính sách, phƣơng thức phát triển NLTC cho GDĐHCL là vấn
đề mới, rộng và tƣơng đối phức tạp nên không tránh khỏi những vƣớng mắc, hạn
chế và bất cập trong quá trình triển khai.
Trƣớc những khó khăn, tồn tại về chính sách của Nhà nƣớc và những hạn chế
về phƣơng thức phát triển NLTC của các cơ sở GDĐHCL ở Việt Nam, vấn đề đặt
2
ra trong bối cảnh thế giới có nhiều biến động nhanh chóng và phức tạp là: cần có
những chính sách, phƣơng thức và biện pháp phát triển cụ thể, nhất quán, linh hoạt
và phù hợp với điều kiện kinh tế, chính trị và xã hội nhằm cải thiện, nâng cao khả
năng tự chủ và đảm bảo chất lƣợng đào tạo, đáp ứng sự kỳ vọng của Nhà nƣớc,
ngƣời học và các chủ thể khác trong xã hội.
Mặt khác, nghiên cứu