Huy động vốn từ tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng là mối quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín dụng với các doanh nghiệp hay các cá nhân (bên đi vay). Trong đó, ngân hàng hay tổ chức tín dụng sẽ chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất định, khi đến hạn bên đi vay phải hoàn trả cả gốc và lãi cho tổ chức tín dụng.
Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, do tính chất thƣờng vụ giữa các khoản thu – chi cũng nhƣ dòng tiền vào – ra nên dẫn đến tình trạng các doanh nghiệp thƣờng xuất hiện hiện tƣợng tạm thời thiếu hụt vốn. Bên cạnh đó, do yêu cầu của quá trình cạnh tranh nên các doanh nghiệp luôn có xu hƣớng nâng cao năng lực sản xuất để mở rộng quy mô hoạt động trong khi nguồn vốn tự có của doanh nghiệp có hạn. Nên nguồn vốn đƣợc doanh nghiệp huy động từ các ngân hàng thƣơng mại là rất cần thiết và quan trọng. Thông qua hình thức huy động vốn từ tín dụng ngân hàng, các công ty cổ phần có thể có đƣợc các
khoản vay ngắn hạn (dƣới 1 năm), trung hạn (1 đến 3 năm) và dài hạn (trên 3 năm) để đáp ứng đƣợc nhu cầu về vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Đối với những doanh nghiệp có uy tín, quan hệ lâu dài với ngân hàng thì việc huy động vốn thông qua hình thức tín dụng ngân hàng sẽ có nhiều thuận lợi hơn.
Hình thức tín dụng ngân hàng có ƣu điểm nổi trội hơn so với phát hành trái phiếu nhƣ khi vay vốn ngân hàng nếu đến hạn trả nợ công ty chƣa có khả năng trả thì có thể xin gia hạn nợ, nhƣng nếu công ty phát hành trái phiếu thì phải có nghĩa vụ hoàn trả các khoản lãi và gốc khi trái phiếu đến hạn thanh toán. Tuy nhiên để huy động vốn thông qua hình thức ngân hàng đòi hỏi công ty phải đáp ứng đƣợc các điều kiện nhất định nhƣ có tình hình tài chính lành mạnh, có phƣơng án sử dụng vốn khả thi và có tài sản đảm bảo cho khoản vay, đáp ứng nhứng quy định về điều kiện đi vay, thanh toán nên số tiền vay bị hạn chế và quy mô vốn vay phụ thuộc vào mức độ tín nhiệm của doanh nghiệp.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 204 trang
204 trang | 
Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 07/01/2025 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của tổng công ty Cổ phần xây dựng công nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
PHẠM THANH THỦY 
GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH 
TRANH CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 
CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI - 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
PHẠM THANH THỦY 
GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH 
TRANH CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG 
CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS,TS. PHẠM THỊ THANH HÕA 
 PGS,TS. PHẠM TIẾN ĐẠT 
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng 
Mã số: 9.34.02.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI - 2023 
 i 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC .............................................................................................................. i 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. iv 
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................... vi 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ..................................................................................... viii 
LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ GIẢI PHÁP 
TÀI CHÍNH NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH 
NGHIỆP ............................................................................................................. 21 
1.1. Lý luận về năng lực cạnh tranh của DN ................................................... 21 
1.1.1. Khái niệm về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của DN ................ 21 
1.1.2. Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của DN ........................... 28 
1.1.3 Đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp dựa vào mô hình ....... 30 
1.1.4. Các nhân tô ảnh hƣởng đến năng lực cạnh tranh của DN ................ 32 
1.2. Lý luận về giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh 
nghiệp .............................................................................................................. 33 
1.2.1. Khái niệm về giải pháp tài chính ...................................................... 33 
1.2.2. Nội dung giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh 
nghiệp .......................................................................................................... 34 
1.2.3. Mối quan hệ giữa giải pháp tài chính với năng lực cạnh tranh của 
doanh nghiệp. .............................................................................................. 51 
1.2.4. Nhân tố ảnh hƣởng đến giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh 
tranh của doanh nghiệp ............................................................................... 52 
1.3. Kinh nghiệm trong nƣớc và quốc tế về sử dụng giải pháp tài chính nâng 
cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp xây dựng. .................................... 58 
1.3.1. Kinh nghiệm quốc tế ......................................................................... 58 
1.3.2. Kinh nghiệm trong nƣớc ................................................................... 64 
1.3.3. Bài học kinh nghiệm đối với Tổng công ty cổ phần xây dựng công 
nghiệp Việt Nam ......................................................................................... 66 
 ii 
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CANH TRANH VÀ GIẢI 
PHÁP TÀI CHÍNH NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA TỔNG 
CÔNG TY CỔ PHÀN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ............. 69 
2.1 Khái quát về Tổng công ty cổ phần xây dựng công nghiệp Việt Nam 
(VINAINCON)................................................................................................. 69 
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng công ty cổ phần xây dựng 
công nghiệp Việt Nam (VINAINCON) ...................................................... 69 
2.1.2. Ngành nghề và đặc điểm ngành nghề ............................................... 71 
2.1.3. Mô hình quản trị của Tổng công ty ................................................... 74 
2.1.4. Khả năng cung cấp các yếu tố đầu vào và phƣơng thức tiêu thụ của 
Vinaincon .................................................................................................... 79 
2.1.5. Tình hình sản xuất kinh doanh của Tổng công ty ............................. 80 
2.2 Thực trạng năng lực cạnh tranh của Tổng công ty cổ phần xây dựng công 
nghiệp Việt Nam ............................................................................................. 82 
2.2.1 Đánh giá năng lực cạnh tranh của Vinaincon dựa vào một số tiêu chí ..... 82 
2.2.2. Phân tích năng lực cạnh tranh của VINAINCON dựa vào mô hình ...... 100 
2.2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến năng lực cạnh tranhError! Bookmark 
not defined. 
2.3. Thực trạng sử dụng các giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh 
của Tổng công ty cổ phần xây dựng công nghiệp Việt Nam ........................ 103 
2.3.1. Giải pháp huy động vốn .................................................................. 103 
2.3.2. Giải pháp quản lý sử dụng vốn, tài sản ........................................... 110 
2.3.3. Giải pháp về quản lý chi phi .......................................................... 123 
2.3.4. Giải pháp phân phối lợi nhuận ........................................................ 126 
2.4. Đánh giá thực trạng sử dụng các giải pháp tài chính trong việc nâng cao 
năng lực cạnh tranh của Tổng công ty cổ phần xây dựng công nghiệp Việt 
Nam ............................................................................................................... 127 
2.4.1. Kết quả đạt đƣợc ............................................................................. 127 
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân ................................................................. 128 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .................................................................................. 143 
 iii 
CHƢƠNG 3: HOÀN THIỆN GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH NÂNG CAO NĂNG 
LỰC CẠNH TRANH CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG 
NGHIỆP VIỆT NAM ........................................................................................ 144 
3.1. Định hƣớng phát triển của Tổng công ty trong thời gian tới ................. 144 
3.1.1. Triển vọng phát triển của ngành xây dựng ..................................... 144 
3.1.2. Định hƣớng phát triển của Tổng công ty trong thời gian tới. ......... 147 
3.2. Những quan điểm cơ bản định hƣớng về sử dụng các giải pháp tài chính 
nâng cao năng lực cạnh tranh của Tổng công ty cổ phần xây dựng công 
nghiệp Việt Nam ........................................................................................... 149 
3.3. Hoàn thiện giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh của Tổng 
công ty cổ phần xây dựng công nghiệp Việt Nam ........................................ 151 
3.3.1. Đa dạng hóa các kênh huy động vốn cho Tổng công ty ................. 151 
3.3.2. Quản lý nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, tài sản ............................. 154 
3.3.3. Đẩy mạnh công tác thu hồi công nợ ................................................ 156 
3.3.4. Tăng cƣờng biện pháp quản lý chi phí trong doanh nghiệp............ 158 
3.3.5. Các giải pháp chung ........................................................................ 159 
3.4. Một số kiến nghị với các cơ quan chức năng nhà nƣớc ......................... 175 
KÊT LUẬN CHƢƠNG 3 .................................................................................. 179 
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 180 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 183 
PHỤ LỤC 1: Mô hình tƣơng quan – hồi quy .................................................... 188 
PHỤ LỤC 2: Phiếu khảo sát ............................................................................. 191 
PHỤ LỤC 3: Phiếu khảo sát ............................................................................. 193 
 iv 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
ASEAN Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 
BIDV Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và phát triển Việt Nam 
CBCNV Cán bộ công nhân viên 
CIC Trung tâm thông tin tín dụng 
DN Doanh nghiệp 
DNNN Doanh nghiệp Nhà nƣớc 
DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa 
DTT Doanh thu thuần 
FDI Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài 
GTGT Giá trị gia tăng 
HĐKD Hoạt động kinh doanh 
HĐQT Hội đồng quản trị 
HTK Hàng tồn kho 
HQSXKD Hiệu quả sản xuất kinh doanh 
NHTM Ngân hàng Thƣơng mại 
NCS Nghiên cứu sinh 
NLCT Năng lực cạnh tranh 
NXB Nhà xuất bản 
ODA Viện trợ phát triển chính thức 
QLDN Quản lý doanh nghiệp 
ROA Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản 
ROE Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu 
ROS Tỷ suất sinh lời của doanh thu thuần 
SX Sản xuất 
SXKD Sản xuất kinh doanh 
TCT Tổng công ty 
TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên 
TPCP Trái phiếu chính phủ 
TPDN Trái phiếu doanh nghiệp 
 v 
TTCK Thị trƣờng chứng khoán 
USD Đô la Mỹ 
VCĐ Vốn cố định 
VCSH Vốn chủ sở hữu 
VLĐ Vốn lƣu động 
VNPT Tập đoàn bƣu chính viễn thông Việt Nam 
VINAINCON Tổng công ty cổ phần xây dựng công nghiệp Việt Nam 
VINACONEX Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam 
WTO Tổ chức thƣơng mại thế giới 
 vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1: Xây dựng ma trận EFE ................................................................... 31 
Bảng 1.2: Xây dựng ma trận IEF ..................................................................... 32 
Bảng 2.1: Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty mẹ và một số công ty 
con, công ty liên kết thuộc Tổng công ty ........................................ 81 
Bảng 2.2: Một số các công ty cạnh tranh theo cùng lĩnh vực ......................... 84 
Bảng 2.3: Thị phần doanh thu của Vinaincon và một số đối thủ cạnh tranh .. 85 
Bảng 2.4: Kết quả sản xuất kinh doanh của Tổng Công ty ............................. 86 
Bảng 2.5: Lợi nhuận sau thuế TNDN của Vinaincon với một số đối thủ cạnh 
tranh ................................................................................................ 88 
Bảng 2.6: Bảng phân tích khả năng sinh lời của Vinaincon ........................... 90 
Bảng 2.7: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (ROA) của Vinaincon 
so với một số đối thủ cạnh tranh ..................................................... 92 
Bảng 2.8: Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) của Vinaincon so với 
một số đối thủ cạnh tranh ................................................................ 93 
Bảng 2.9: Các công trình đã trúng thầu và ký hợp đồng còn thực hiện năm 
2022 ................................................................................................. 96 
Bảng 2.10: Dự kiến các công trình đấu thầu và trúng thầu năm 2023 .............. 97 
Bảng 2.11: Hệ thống phòng kiểm nghiệm phân tích của Vinaincon .............. 100 
Bảng 2.12: Xây dựng ma trận IFE ................................................................... 101 
Bảng 2.13: Xây dựng ma trận EFE ................................................................. 102 
Bảng 2.14: Một số chỉ tiêu tài chính của Tổng công tyError! Bookmark not 
defined. 
Bảng 2.15: Hệ số nợ của Vinaincon so với một số đối thủ cạnh tranh ...... Error! 
Bookmark not defined. 
Bảng 2.16: Hệ số vốn chủ sở hữu của Vinaincon và một số đối thủ cạnh tranh
 ......................................................... Error! Bookmark not defined. 
Bảng 2.17: Cơ cấu lao động của Vinaincon tại ngày 31/12/2022 .............. Error! 
Bookmark not defined. 
 vii 
Bảng 2.18: Danh mục các máy móc thiết bị của Tổng công ty đến ngày 
31/12/2022 ...................................... Error! Bookmark not defined. 
Bảng 2.19: Số liệu kinh tế vĩ mô ....................... Error! Bookmark not defined. 
Bảng 2.20: Diễn biến các mức điều hành lãi của Ngân hàng Nhà Nƣớc trong 
giai đoạn 2017 đến 2022 ................. Error! Bookmark not defined. 
Bảng 2.21: Nguồn vốn của Vinaincon ............................................................ 108 
Bảng 2.22: Một số chỉ tiêu về TSCĐ của Vinaincon ...................................... 110 
Bảng 2.23: Một số chỉ tiêu về tài sản, vốn lƣu động của Vinaincon .............. 113 
Bảng 2.24: Chi tiết một số khoản phải thu khách hàng có giá trị lớn của Tổng 
công ty tại ngày 31/12/2022 .......................................................... 114 
Bảng 2.25: Một số khoản Dự phòng phải thu khó đòi lớn của Vinaincon...... 115 
Bảng 2.26: Cơ cấu hàng tồn kho của Vinaincon tại ngày 31/12/2022 ............ 116 
Bảng 2.27: Khả năng thanh toán của Tổng công ty ........................................ 118 
Bảng 2.28: Khả năng thanh toán ngắn hạn của Vinaincon so với một số đối thủ 
cạnh tranh ...................................................................................... 119 
Bảng 2.29: Khả năng thanh toán nhanh của Vinaincon so với một số đối thủ 
cạnh tranh ...................................................................................... 121 
Bảng 2.30: Mức độ sử dụng chi phí của Vinaincon ........................................ 123 
Bảng 3.1: 12 dự án thành phần cao tốc Bắc – Nam (Giai đoạn 2) đƣợc đề xuất 
thực hiện theo hình thức đầu tƣ công ............................................ 146 
Bảng 3.2: Dự báo hiệu quả sản xuất kinh doanh của Tổng công ty .............. 165 
Bảng 3.3: Mô hình ma trận swot ................................................................... 172 
 viii 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 2.1: Doanh thu và lợi nhuận của Tổng công ty .................................... 87 
Biểu đồ 2.2: Lợi nhuận sau thuế của Vinaincon với đối thủ cạnh tranh ........... 89 
Biểu đồ 2.3: ROA của Vinaincon so với đối thủ cạnh tranh ............................. 92 
Biểu đồ 2.4: Tỷ số nợ/Tổng tài sản của Vinaincon so với một số đối thủ cạnh 
tranh .............................................. Error! Bookmark not defined. 
Biểu đồ 2.5: Hệ số VCSH của Vinaincon so với đối thủ cạnh tranh ......... Error! 
Bookmark not defined. 
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu nguồn vốn của Tổng công ty .......................................... 109 
Biểu đồ 2.7: Khả năng thanh toán của Tổng công ty ...................................... 119 
Biểu đồ 2.8: Khả năng thanh toán ngắn hạn của Vinaincon so với đối thủ 
cạnh tranh ........................................................................... 120 
Biểu đồ 2.9: Khả năng thanh toán nhanh của Vinaincon so với một số đối 
thủ cạnh .............................................................................. 122 
 1 
LỜI MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Trong nền kinh tế thị trƣờng cạnh tranh giữ vai trò vô cùng quan trọng và 
đƣợc coi là động lực phát triển của mỗi doanh nghiệp nói riêng và của nền kinh 
tế nói chung. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy sự phát triển của mọi thành phần 
kinh tế, góp phần xóa bỏ những độc quyền, bất hợp lý, bất bình đẳng trong kinh 
doanh. Quá trình cạnh tranh sẽ quyết định doanh nghiệp nào tiếp tục tồn tại và 
phát triển còn doanh nghiệp nào sẽ bị phá sản và giải thể vì vậy để tồn tại và 
đứng vững trên thị trƣờng các doanh nghiệp cần phải cạnh tranh gay gắt với 
không chỉ các doanh nghiệp trong nƣớc mà còn phải cạnh tranh với các công ty 
tập đoàn xuyên quốc gia. Vì vậy, nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trƣờng là 
yêu cầu sống còn đối với mỗi doanh nghiệp. 
 Sau khi gia nhập WTO, năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam 
đã có cải thiện ở một số mặt nhƣ: số lƣợng và chất lƣợng doanh nghiệp Việt 
Nam đƣợc lên một bƣớc, từng bƣớc xác lập đƣợc chỗ đứng trên thị trƣờng khu 
vực và thế giới. Tuy nhiên, do các doanh nghiệp nƣớc ngoài vào thị trƣờng Việt 
Nam sẽ nhiều hơn, họ có trình độ, quản lý cao, năng lực đầu tƣ mạnh, tiền vốn 
hùng hậu, kỹ thuật tiên tiến, cơ chế hợp lý, vì vậy sau khi vào thị trƣờng Việt 
Nam chắc chắn sẽ khiến cho các DN Việt Nam phải cạnh tranh kịch liệt hơn. 
Cho nên, việc tìm ra các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh 
nghiệp đã trở thành một vấn đề rất quan trọng mà bất cứ doanh nghiệp nào cũng 
phải quan tâm. 
Tổng công ty cổ phần xây dựng công nghiêp Việt Nam (Vinaincon) là 
một trong những công ty xây dựng lớn nhất Việt Nam, nhà tổng thầu hoạt động 
trong nhiều lĩnh vực nhƣ tƣ vấn thiết kế, cung cấp thiết bị, xây lắp công nghiệp, 
gia công chế tạo và lắp đặt các sản phẩm cơ khí Vinaincon đã đóng góp 
không ít những công trình lớn mang tầm cỡ quốc gia, phù hợp với từng giai 
đoạn hình thành và phát triển của đất nƣớc. Đó là nhóm công trình hóa chất mà 
trọng điểm là khu liên hợp Apatit Lào cai, Supe Lâm Thao, Đạm Hà Bắc hay 
công trình luyện kim lớn nhƣ xây dựng khu liên hợp gang thép Thái Nguyên, 
 2 
xây dựng đƣờng dây và trạm điện từ 35kV đến 500kV Bắc Nam nhìn chung 
Vinaincon đã thi công nhiều công trình có quy mô vừa và lớn, có trọng điểm của 
đất nƣớc và đƣợc khách hàng đánh giá cao. Với hệ thống các đơn vị từ Bắc vào 
Nam Vinaincon ngày càng khẳng định vị trí của mình trong nhiều lĩnh vực và 
đang phấn đấu trở thành tổng thầu hàng đầu trong lĩnh vực công nghiệp xây 
dựng Việt Nam. Trải qua hơn 20 năm hình thành và phát triển Tổng công ty đạt 
đƣợc những thành công nhất định, tuy nhiên trong những năm gần đây năng lực 
cạnh tranh của Vinaincon bị giảm sút nhiều đƣợc thấy rõ qua thị phần chiếm 
lĩnh của Tổng công ty không đƣợc ổn định và thấp hơn nhiều so với đối thủ cạnh 
tranh, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận thì liên tục bị âm. Mặt khác, thời gian qua 
các giải pháp tài chính đƣợc doanh nghiệp sử dụng nhƣ: giải pháp huy động vốn, 
giải pháp quản lý sử dụng vốn, giải pháp quản lý chi phí còn nhiều hạn chế, bất 
cập, chƣa thực hiện đƣợc một cách đồng bộ khiến cho cơ cấu nguồn vốn chƣa 
đƣợc cân đối, kết quả sản xuất kinh doanh của Tổng công ty tƣơng đối thấp nên 
đã tác động làm năng lực cạnh tranh của Tổng công ty trong thời gian qua không 
đƣợc tốt. Về nguồn nhân lực bọc lộ một số hạn chế, nguồn nhân lực của Tổng 
công ty không đủ để có thể chủ động triển khai công tác quản lý điều hành trên 
các Ban điều hành dự án lớn tại cùng một thời điểm; Công tác đầu tƣ quản lý 
các thiết bị thi công trong các đơn xây lắp thuộc Vinaincon hiện chƣa khoa 
học Đây là vấn đề ảnh hƣởng đến năng lực cạnh tranh của Tổng công ty rất 
nhiều. Bên cạnh đó, sau khi gia nhập WTO, cánh cửa thị trƣờng xây dựng sẽ 
ngày càng rộng, ngành xây dựng Việt Nam đã thu hút sự quan tâm của rất nhiều 
tập đoàn xây dựng lớn từ nƣớc ngoài nhƣ Nhật Bản, Hoa kỳ, Trung Quốc 
Việc các DN xây dựng nƣớc ngoài có năng lực, kinh nghiệm tham gia ngày càng 
nhiều vào thị trƣờng xây dựng Việt Nam và sự hình thành của một số tập đoàn 
xây dựng trong nƣớc đã đẩy thị trƣờng xây dựng Việt Nam vào môi trƣờng cạnh 
tranh ngày càng khốc liệt. 
Xuất phát từ thực trạng trên, việc hoàn thiện các giải pháp tài chính để 
nâng cao năng lực cạnh tranh cho Vinaincon là vô cùng cần thiết và ý nghĩa. Vì 
vậy NCS đã lựa chọn đề tài: “Giải pháp tài chính nâng cao năng lực cạnh 
 3 
tranh của Tổng công ty cổ phần xây dựng công nghiệp Việt Nam” làm nội 
dung nghiên cứu luận án tiến sỹ của mình. 
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài 
2.1. Các nghiên cứu về năng lực cạnh tranh 
 Cạnh tranh là một trong những quy luật của nền kinh tế thị trường. Việc 
nghiên cứu hiện tượng cạnh tranh có từ lâu và có nhiều lý thuyết về cạnh tranh 
được xuất hiện từ các trường phái nổi tiếng như lý thuyết cạnh tranh cổ điển, lý 
thuyết cạnh tranh tân cổ điển, lý thuyết cạnh tranh hiện đại và các trường phái 
khác. Vì vậy vấn đề về năng lực cạnh tranh cũng sớm được quan tâm và được 
nghiên cứu theo nhiều quan điểm khác nhau. 
 a. Năng lực cạnh tranh theo lý thuyết cạnh tranh cổ điển 
 Đại diện tiêu biểu cho nhóm lý thuyết cổ điển về năng lực cạnh tranh là 
Adam Smith và David Ricardo. Trong tác phẩm nổi tiếng “The Wealth of 
Nations” hay “Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của quốc gia” đề cập 
đến năng lực cạnh tranh toàn cầu do Adam Smith xuất