Đầu thập niên 1990, Việt Nam chuyển sang nền kinh tế thị trường, nguy cơ đói
nghèo đã được nhận rõ. Xóa đói giảm nghèo là một chiến lược của Chính phủ Việt
Nam nhằm giải quyết vấn đề đói nghèo trong quá trình phát triển kinh tế tại Việt Nam.
Trong những năm qua, Nhà nước đã có nhiều chương trình, nhiều chính sách
nhằm xóa đói giảm nghèo. Trong đó có thể kể đến: “Các chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2001 – 2005” trong đó có “Chương trình mục tiêu quốc gia Xoá đói giảm
nghèo và Việc làm” (quyết định số 71/2001/QĐ-TTg ngày 04/05/2001); “Chương trình
xóa đói giảm nghèo bền vững đến năm 2020” (Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19/05/2011); “Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện
nghèo” (nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP, ngày 27/12/2008); “Chương trình phát triển kinh
tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi” (chương trình 135);
“Chương trình hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân
tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn” (Chương trình 134). Ngoài ra, để tiếp tục thực
hiện cơ chế ưu đãi về lãi suất đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách,
thực hiện ý kiến chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết số 14/NQ-CP ngày 05/03/2014,
Thủ tướng Chính phủ ký ban hành Quyết định 872/QĐ-TTg ngày 06/06/2014 về “Điều
chỉnh giảm lãi suất cho vay đối với một số chương trình tín dụng chính sách”, bao gồm:
chương trình cho vay hộ nghèo; cho vay học sinh, sinh viên; cho vay giải quyết việc làm;
cho vay xuất khẩu lao động. Ngày 04/09/2009, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ban
hành Thông tư số 06/2009/TT-NHNN quy định chi tiết chính sách cho vay ưu đãi lãi suất
đối với các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP.
200 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp tài chính vi mô cho xóa đói giảm nghèo bền vững ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hà Nội, 2019
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
----------------------------------------------
TRỊNH THU THỦY
GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH VI MÔ
CHO XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO
BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội, 2019
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
----------------------------------------------
TRỊNH THU THỦY
GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH VI MÔ CHO
XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG Ở
VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 62.34.01.02
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
Người hướng dẫn 1: PGS.TS Phan Văn Tính
Người hướng dẫn 2: TS. Nguyễn Võ Ngoạn
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng
được công bố ở bất kỳ công trình nghiên cứu nào.
Các thông tin, dữ liệu sử dụng trong luận án này đều được trích dẫn nguồn
gốc rõ ràng. Nếu sai, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Hà Nội, ngày tháng năm 2019
Nghiên cứu sinh
Trịnh Thu Thủy
LỜI CẢM ƠN
Luận án này là công trình nghiên cứu nghiêm túc của nghiên cứu sinh với sự
nỗ lực cố gắng của bản thân. Bên cạnh đó, để hoàn thành luận án, nghiên cứu sinh
đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, khích lệ của nhiều cơ quan, đơn vị và cá nhân.
Trước hết, nghiên cứu sinh xin gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy giáo,
PGS.TS Phan Văn Tính và TS. Nguyễn Võ Ngoạn đã hướng dẫn, chỉ bảo và động
viên nghiên cứu sinh thực hiện luận án. Đặc biệt, PGS.TS Phan Văn Tính đã tạo
mọi điều kiện, đóng góp những ý kiến quý báu, tạo động lực và nguồn cảm hứng
cho nghiên cứu sinh trong suốt quá trình nghiên cứu.
Nghiên cứu sinh xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy cô, các
cán bộ đang công tác tại Viện Đào tạo Sau đại học và Khoa Ngân hàng – Trường
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đã động viên, hỗ trợ nhiệt tình và tạo
điều kiện tốt nhất cho nghiên cứu sinh hoàn thành luận án.
Nghiên cứu sinh cũng xin được gửi lời cảm ơn đến các cán bộ trong ban
lãnh đạo, các cán bộ hiện đang công tác tại các tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín
dụng nhân dân cơ sở đã hỗ trợ tác giả trong việc cung cấp thông tin, tài liệu, chia
sẻ kinh nghiệm và thực hiện trả lời câu hỏi phỏng vấn trong quá trình thực hiện
khảo sát.
Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin được gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã
luôn động viên, chia sẻ và tạo mọi điều kiện cho nghiên cứu sinh hoàn thành luận án./.
Nghiên cứu sinh
Trịnh Thu Thủy
i
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. V
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ VII
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................. VIII
DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................... IX
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................... IX
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................................. 1
2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3
5. Tổng quan về tình hình nghiên cứu của đề tài ............................................................ 3
5.1 Nhóm công trình nghiên cứu về xóa đói giảm nghèo ............................................... 3
5.2 Nhóm công trình nghiên cứu về tài chính vi mô ....................................................... 5
6. Giả thuyết khoa học .................................................................................................. 10
7. Đóng góp mới về khoa học của luận án .................................................................... 11
8. Kết cấu của luận án ................................................................................................... 12
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÀI CHÍNH VI MÔ CHO XÓA ĐÓI
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG ........................................................................... 13
1.1 TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH VI MÔ .............................................................. 13
1.1.1 Khái niệm tài chính vi mô..................................................................................... 13
1.1.2 Các chủ thể cung cấp tài chính vi mô ................................................................... 15
1.1.3 Đặc điểm của tài chính vi mô ............................................................................... 17
1.1.4 Dịch vụ tài chính vi mô ........................................................................................ 18
1.2 ĐÓI NGHÈO VÀ TÀI CHÍNH VI MÔ CHO XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO BỀN
VỮNG ........................................................................................................................... 23
ii
1.2.1 Những vấn đề cơ bản về đói nghèo ...................................................................... 23
1.2.2 Xóa đói giảm nghèo và xóa đói giảm nghèo bền vững ........................................ 30
1.2.3 Tài chính vi mô cho xóa đói giảm nghèo bền vững ............................................. 32
1.2.4 Nhân tố tác động đến tài chính vi mô cho xóa đói giảm nghèo bền vững ........... 42
1.3 KINH NGHIỆM THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM VỀ TÀI CHÍNH
VI MÔ CHO XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG ............................................ 46
1.3.1 Kinh nghiệm thế giới ............................................................................................ 46
1.3.2 Bài học cho Việt Nam .......................................................................................... 49
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 52
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ TÀI CHÍNH VI MÔ CHO XÓA ĐÓI
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM .................................................. 53
2.1 TÌNH HÌNH ĐÓI NGHÈO Ở VIỆT NAM VÀ CHÍNH SÁCH XÓA ĐÓI GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG CỦA NHÀ NƯỚC ................................................................. 53
2.1.1 Tình hình đói nghèo ở Việt Nam .......................................................................... 53
2.1.2 Chính sách giảm nghèo bền vững của Nhà nước Việt Nam ................................ 59
2.2 THỰC TRẠNG XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG CỦA TÀI CHÍNH VI
MÔ Ở VIỆT NAM ....................................................................................................... 71
2.2.2 Các tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính vi mô ở Việt Nam .................................. 71
2.2.3 Thực trạng cung cấp dịch vụ tài chính vi mô của các tổ chức tài chính vi mô ......... 74
2.3 TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC
CUNG CẤP DỊCH VỤ TÀI CHÍNH VI MÔ CHO XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO Ở
VIỆT NAM ................................................................................................................... 75
2.3.1 Cơ sở chọn mẫu khảo sát ...................................................................................... 75
2.3.2 Mục tiêu khảo sát ................................................................................................ 76
2.3.3 Địa điểm khảo sát ................................................................................................ 76
2.3.4 Phương pháp khảo sát ........................................................................................... 76
2.3.5 Nội dung khảo sát ................................................................................................. 77
iii
2.3.6 Kết quả khảo sát các tổ chức ................................................................................ 78
2.3.7 Kết quả thu thập ý kiến khách hàng tài chính vi mô ............................................ 93
2.4 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH VI MÔ CHO XÓA ĐÓI GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG .................................................................................................. 98
2.4.1 Mặt được ............................................................................................................... 98
2.4.2 Tồn tại ................................................................................................................. 100
2.4.3 Nguyên nhân tồn tại ............................................................................................ 105
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 116
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH VI MÔ CHO XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO
BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM ...................................................................................... 117
3.1 TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030 VÀ QUAN ĐIỂM VỀ XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO ........................................ 117
3.1.1 Các định hướng cơ bản ưu tiên cho phát triển kinh tế xã hội Việt Nam giai đoạn
2011-2020 tầm nhìn đến 2030 ..................................................................................... 117
3.1.2 Định hướng chính sách giảm nghèo giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn 2030 ........... 120
3.2 ĐỊNH HƯỚNG VỀ TÀI CHÍNH VI MÔ CHO XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO BỀN
VỮNG Ở VIỆT NAM ................................................................................................ 121
3.2.1 Tài chính vi mô cho giảm nghèo bền vững ........................................................ 121
3.2.2 Một số mục tiêu giảm nghèo bền vững .............................................................. 124
3.2.3 Quan điểm sử dụng tài chính vi mô cho xóa đói giảm nghèo bền vững ............ 125
3.3 GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH VI MÔ CHO XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO BỀN
VỮNG Ở VIỆT NAM ............................................................................................. 127
3.3.1 Thiết lập và tăng cường tính liên kết trong hoạt động của tài chính vi mô ........ 127
3.3.2 Nhóm giải pháp phát triển các Tổ chức cung ứng dịch vụ tài chính vi mô ....... 129
3.3.3 Nhóm giải pháp về sản phẩm và cung cấp sản phẩm tài chính vi mô ................ 146
3.4 ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN GIẢI PHÁP ............................................................ 152
3.4.1 Điều kiện chung .................................................................................................. 152
iv
3.4.2 Hoàn thiện khung pháp lý cho hoạt động tài chính vi mô .................................. 153
3.4.3 Chính sách ưu đãi từ phía Nhà nước đối với hoạt động tài chính vi mô của
các Tổ chức ................................................................................................................. 157
3.4.4 Phối hợp giữa hoạt động xóa đói giảm nghèo bằng vốn ngân sách và hoạt động tài
chính vi mô của các Tổ chức không sử dụng vốn ngân sách. ..................................... 158
3.4.5 Đào tạo nguồn nhân lực cho hoạt động tài chính vi mô ..................................... 160
3.4.6 Thực hiện đồng bộ các giải pháp nhằm xóa đói giảm nghèo khác .................... 160
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 161
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 163
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC
GIẢ ................................................................................................................... 165
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................... 166
PHỤ LỤC ...............................................................................................................
v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Việt Thuật ngữ tiếng Anh
BĐLV Bưu điện Liên Việt
BCTC Báo cáo tài chính
BHVM Bảo hiểm vi mô
BHXH Bảo hiểm xã hội
CEP
Tổ chức tài chính vi mô trách nhiệm
hữu hạn một thành viên cho người
lao động nghèo tự tạo việc làm
Capital aid for employment of
the poor microfinance
institution (Ltd.)
CIDSE
Tổ chức bảo trợ cho các cơ quan phát
triển Công giáo
Coopération Internationale pour
le Développement et la
Solidarité
CGAP Nhóm tư vấn hỗ trợ người nghèo
The Consultative Group to
Assist the Poor
CNTT Công nghệ thông tin
CP Cổ phần
CSH Chủ sở hữu
CTTC Cho thuê tài chính
DN Doanh nghiệp
DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa
DNTN Doanh nghiệp tư nhân
ESCAP
Ủy ban kinh tế xã hội châu Á - Thái
Bình Dương Liên Hiệp Quốc
Economic and Social
Commission for Asia and the
Pacific
FTA Hiệp định thương mại tự do Free Trade Agreement
HTX Hợp tác xã
IFAD Quỹ Phát triển nông nghiệp quốc tế
International Fund for
Agricultural Development fund
KT-XH Kinh tế xã hội
LĐTBXH Lao động Thương binh Xã hội
LHPN Liên hiệp phụ nữ
LHQ Liên hiệp quốc
NGO Tổ chức phi chính phủ
None-governmental
organization - NGO
NH Ngân Hàng
vi
Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Việt Thuật ngữ tiếng Anh
NHCSXH Ngân hàng chính sách xã hội
NHNN Ngân hàng Nhà nước
NHNo&PTNT
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
NHPT Ngân hàng phát triển
NHTM Ngân hàng thương mại
Oxfam
Oxford Committee for Famine
Relief
PGD Phòng Giao dịch
QLRR Quản lý rủi ro
QTDND Quỹ Tín dụng nhân dân
TCTC Tổ chức tài chính
TCTCVM Tổ chức tài chính vi mô
TCTD Tổ chức tín dụng
TCVM Tài chính vi mô
TDND Tín dụng nhân dân
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
UNDP Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc
United Nations Development
Programme
UNFPA Quỹ dân số Liên Hiệp Quốc
United Nations Fund for
Population Activities
United Nations Population
Fund
USD Đô la Mỹ United States Dollar
USUK Tổ chức cứu trợ trẻ em Save Children United Kingdom
WB Ngân hàng Thế giới World Bank
WOOCU Hội đồng tín dụng thế giới
World Council of Credit
Unions
XĐNG Xóa đói giảm nghèo
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Một số dịch vụ phi tài chính ......................................................................... 22
Bảng 1.2: Chuẩn nghèo ở Việt Nam qua các thời kỳ .................................................... 26
Bảng 1.3: Xác định nghèo đa chiều ở Việt Nam ........................................................... 31
Bảng 1.4: Kết quả hoạt động tín dụng của ngân hàng Grameen bank .......................... 46
Bảng 2.1: Tình hình đói ở Việt Nam ............................................................................. 53
Bảng 2.2: Thực trạng hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều (*) ............ 53
Bảng 2.3: 10 tỉnh có tỷ lệ hộ nghèo cao nhất cả nước năm 2017 .................................. 55
Bảng 2.4: Diễn biến tái nghèo trong năm 2016-2017 ................................................... 55
Bảng 2.5: Số hộ nghèo phát sinh mới trong năm 2016-2017 ........................................ 56
Bảng 2.6: Quá trình hình thành chính sách về tổ chức tài chính vi mô ........................ 65
Bảng 2.7: Quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng tại TCTCVM .................... 67
Bảng 2.8: Các TCTCVM chính thức ............................................................................. 72
Bảng 2.9: Tổng quan về số lượng khách hàng và dư nợ tín dụng ................................. 74
Bảng 2.10: Tổng quan về tiết kiệm vi mô chính thức ở Việt Nam ............................... 75
Bảng 2.11: Địa điểm khảo sát và đơn vị khảo sát ......................................................... 76
Bảng 2.12: Nội dung khảo sát ....................................................................................... 77
Bảng 2.13: Các đơn vị tham gia khảo sát về tín dụng vi mô cho xóa đói giảm nghèo ..... 78
Bảng 2.14: Tài sản của Quỹ TDND Thái Hòa (Nghệ An) ............................................ 83
Bảng 2.15: Đối tượng tham gia vay vốn tại các đơn vị khảo sát ................................... 88
Bảng 2.16: Nguyên nhân các quỹ tín dụng nhân dân không cho vay người nghèo ...... 88
Bảng 2.17: Tiêu chí xác định hộ nghèo của các TCTCVM ....................................... 89
Bảng 2.18: Lãi suất cho vay tối đa khi cho vay người nghèo .................................... 90
Bảng 2.19: Điều kiện đảm bảo tiền vay khi cho vay người nghèo ............................ 90
Bảng 2.20: Kết quả cho vay người nghèo của tổ chức tài chính vi mô Thanh Hóa ...... 91
Bảng 2.21: Kết quả cho vay người nghèo của TCTCVM Tình Thương - TYM .......... 92
viii
Bảng 2.22: Tổng hợp kết quả khảo sát .......................................................................... 93
Bảng 2.23: Lý do khách hàng chưa hài lòng ................................................................. 94
Bảng 2.24: Những điểm không đồng bộ giữa Luật và Nghị định ............................... 106
Bảng 3.1: Vị thứ của Việt Nam các năm 2016 và 2030 tính theo PPP ....................... 119
Bảng 3.2: Một số kinh nghiệm của các tổ chức khi chuyển đổi mô hình hoạt động .. 132
Bảng 3.3: Một số chỉ tiêu định tính và chỉ tiêu định lượng ......................................... 140
Bảng 3.4: Ví dụ về thang điểm xếp hạng tín dụng ...................................................... 141
Bảng 3.5: Một số dịch vụ phi tài chính có thể phục vụ cho khách hàng ..................... 148
Bảng 3.6: Phân khúc thị trường tài chính vi mô .......................................................... 150
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Tình hình nghèo đói theo khu vực ............................................................ 54
Biểu đồ 2.2: Mức độ thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo năm
2017 (theo chuẩn nghèo đa chiều) ................................................................................. 56
Biểu đồ 2.3: Số hộ nghèo cả nước năm 2017 phân theo các nhóm đối tượng .............. 58
Biểu đồ 2.4: Nhân sự tại các Quỹ TDND cơ sở được khảo sát tính đến năm 2017 ...... 79
Biểu đồ 2.5: Nhân sự tại TCTCVM Thanh Hóa và Tình Thương – TYM ................... 80
Biểu đồ 2.6: Tổng tài sản của TCTCVM Tình Thương – TYM và Thanh Hóa ........... 82
Biểu đồ 2.7: Tổng tài sản của các Quỹ TDND cơ sở .................................................... 82
Biểu đồ 2.8: Vốn chủ sở hữu của TCTCVM Thanh Hóa và Tình Thương (TYM) ...... 84
Biểu đồ 2.9: Cơ cấu vốn góp của TCTCVM Thanh Hóa .............................................. 85
Biểu đồ 2.10: Quy mô vốn chủ sở hữu của các quỹ TDND cơ sở trong khảo sát ........ 85
Biểu đồ 2.11: Dư nợ cho vay của TCTCVM Thanh Hóa và Tình Thương - TYM ...... 86
Biểu đồ 2.12: Dư nợ cho vay của các quỹ TDND cơ sở ............................................... 87
Biểu đồ 2.13: Số lượng người nghèo vay vốn tại TCTCVM Thanh Hóa ..................... 91
Biểu đồ 2.14: Số lượng người nghèo vay vốn tại TCTCVM Tình thương - TYM ....... 92
Biểu đồ 2.15: Cấu trúc nguồn vốn của hệ thống TCTCVM Việt Nam ....................... 102
ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Cơ chế tác động của TCTVM đến xóa đói giảm nghèo............................... 38
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Đường giá trị hoàn trả biên giữa người nghèo và người giàu ....................... 36
Hình 1.2: Lợi ích của tài chính vi mô cho sản xuất ....................................................... 37
Hình 2.1: Bà Trần Thị Huệ - thành viên TCTCVM Tình Thương - TYM ................... 95
Hình 2.2: Bà Tô Thị Hương – thành viên TCTCVM Tình Thương – TYM................. 96
Hình 2.3: Bà Phạm Thị Hằng – Thành viên TCTCVM Thanh Hóa ............................. 97
Hình 2.4: Phân khúc thị trường