Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế của ñất nướcphải ñồng thời với việc xây
dựng chiến lược phát triển Văn hoá, là quan ñiểm ñược thể hiện trong Nghị quyết Hội
nghị lần thứ 5, khoá VIII của Ban chấp hành Trung ương ðảng cộng sản Việt Nam "Văn
hoá là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là ñộng lực thúc ñẩy sự phát
triển kinh tế xã hội".ðiều này càng cần thiết hơn trong công cuộc ñổi mới toàn diện của
Việt Nam thực hiện tiến trình Công nghiệp hoá - Hiện ñại hoá ñất nước theo ñịnh hướng
xã hội chủ nghĩa nhằm thực hiện mục tiêu "Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân
chủ, văn minh".
ðiện ảnh ra ñời và phát triển rực rỡ trên thế giới ñã hơn 100 năm. Với vai trò là
ngành nghệ thuật - công nghiệp dịch vụ giải trí, ñiện ảnh ñã ñem lại giá trị tinh thần cho
nhiều thế hệ, sản phẩm ñiện ảnh trở thành di sản văn hoá hình ảnh ñộng của các quốc gia
và còn là tài sản tinh thần chung của quốc tế.
Ở Việt Nam, ñiện ảnh ra ñời và phát triển ñã hơn nửa thế kỷ. Trải qua các cuộc
kháng chiến trường kỳ của dân tộc, ñiện ảnh ñã tạo ñược những tác phẩm ñặc sắc ca ngợi
chủ nghĩa anh hùng cách mạng, góp phần vào sự nghiệp giải phóng dân tộc, thống nhất
ñất nước và xây dựng Chủ nghĩa xã hội. Bằng thủ pháp nghệ thuật ñộc ñáo, tác phẩm ñiện
ảnh có ảnh hưởng sâu rộng trong xã hội, vừa là côngcụ tuyên truyền chính trị tư tưởng
của ðảng, vừa có vai trò giáo dục ñạo ñức, thẩm mỹ,ñáp ứng nhu cầu ñời sống tinh thần
của nhân dân, nâng cao dân trí.
188 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1750 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ảnh Việt Nam đến năm 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a
riêng tôi. Các tài li u trích d n, các s li u nêu
trong lu n án b o ñ m tính trung th c và có ngu n
trích d n rõ ràng
Ngư i cam ñoan
Nguy n Th H ng Thái
2
M C L C
L I CAM ðOAN...............................................................................................................................................................1
M C L C...........................................................................................................................................................................2
DANH M C CÁC CH VI T T T................................................................................................................................3
DANH M C CÁC B NG .................................................................................................................................................4
PH N M ð U.................................................................................................................................................................5
CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CƠ B N V HO T ð NG ðI N NH VÀ ð U TƯ PHÁT TRI N ðI N
NH VI T NAM ...............................................................................................................................................................9
1.1. VAI TRÒ C A ðI N NH TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N KINH T VĂN HOÁ XÃ H I C A ð T
NƯ C.............................................................................................................................................................................9
1.2. CÁC NHÂN T TÁC ð NG ð N QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N ðI N NH VI T NAM......................................18
1.3. NH NG V N ð CƠ B N V ð U TƯ VÀ V N ð U TƯ PHÁT TRI N ðI N NH......................................24
1.4. NH NG BÀI H C KINH NGHI M QU C T V ð U TƯ CHO HO T ð NG ðI N NH TRONG CƠ CH
TH TRƯ NG ..............................................................................................................................................................46
CHƯƠNG 2. TH C TR NG THU HÚT VÀ S D NG CÁC NGU N V N ð U TƯ PHÁT TRI N ðI N
NH VI T NAM TH I GIAN QUA.............................................................................................................................59
2.1. T NG QUAN V QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N ðI N NH VI T NAM ................................................................59
2.2. TH C TR NG THU HÚT CÁC NGU N V N ð U TƯ PHÁT TRI N ðI N NH VI T NAM T NĂM 1995
ð N NAY......................................................................................................................................................................73
2.3. TH C TR NG S D NG V N ð U TƯ PHÁT TRI N ðI N NH VI T NAM T NĂM 1995 ð N NAY......92
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP THU HÚT VÀ S D NG CÁC NGU N V N ð U TƯ
PHÁT TRI N ðI N NH VI T NAM ð N NĂM 2010 VÀ T M NHÌN ð N NĂM 2020.................................115
3.1. PHƯƠNG HƯ NG THU HÚT VÀ S D NG CÁC NGU N V N ð U TƯ PHÁT TRI N ðI N NH VI T
NAM ð N NĂM 2010 VÀ T M NHÌN ð N NĂM 2020............................................................................................115
3.2. CÁC GI I PHÁP THU HÚT VÀ S D NG CÁC NGU N V N ð U TƯ PHÁT TRI N ðI N NH VI T NAM
ð N NĂM 2010 VÀ T M NHÌN ð N NĂM 2020 .....................................................................................................144
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ...................................................................................................178
PH L C........................................................................................................................................................................182
3
DANH M C CÁC CH VI T T T
ASEAN Association of Southeast Nations
(Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á)
CNH HðH Công nghi p hoá, hi n ñ i hoá
Dolby SRA Dolby Surround Analog
(Âm thanh l p th k thu t ñi n t )
Dolby SRD Dolby Surround Digital
(Âm thanh l p th k thu t s )
Multiplex R p chi u phim g m nhi u phòng chi u
ODA Official development assistance
(Vi n tr phát tri n chính th c)
FAFIM Công ty xu t nh p kh u và phát hành phim
FDI Foreign direct investment
(ð u tư tr c ti p t nư c ngoài)
Telessine Chuy n t phim nh a sang băng hình
VHTT Văn hoá Thông tin
WTO World trade organization
(T ch c thương m i th gi i)
4
DANH M C CÁC B NG
Trang
B ng 2.1 K t qu kinh doanh trên v n ñ u tư trong hai năm 1984 1985 61
B ng 2.2 S lư ng s n xu t phim t năm 1995 2005 64
B ng 2.3 Quy mô và cơ c u thu hút các ngu n v n ñ u tư 78
B ng 2.4 Cơ c u ngu n v n ñ u tư hàng năm t ngân sách th i kỳ 2001 80
2005
B ng 2.5 Ngu n v n ñ u tư thu c Chương trình m c tiêu phát tri n ñi n 81
nh giai ño n 1995 2005
B ng 2.6 Cơ c u thu hút ngu n v n ñ u tư theo quy trình s n xu t và 82
tiêu th s n ph m ñi n nh
B ng 2.7 V n ñ u tư phát tri n ñi n nh theo tính ch t chi tiêu t 1995 89
2005
B ng 2.8 V n ñ u tư t ngân sách theo phương th c c p phát 90
B ng 2.9 Cơ c u v n ñ u tư theo n i dung s d ng 92
B ng 2.10 V n ñ u tư thu c Chương trình m c tiêu ñi n nh t trung 93
ương và ñ a phương th i kỳ 1995 2000
B ng 2.11 V n ñ u tư m c tiêu ñi n nh thu c Chương trình qu c gia v 96
văn hoá th i kỳ 2001 2005
B ng 2.12 Chi phí ñ u tư s n xu t phim truy n nh a nư c ngoài và phim 99
Vi t Nam
B ng 2.13 Quy mô v n và doanh thu c a các cơ s s n xu t phim 101
B ng 2.14 S lư ng phim s n xu t t năm 2000 2005 102
B ng 2.15 K t qu ho t ñ ng c a m t s Hãng phim 105
B ng 3.1 Nhu c u v n ñ u tư phát tri n ñi n nh Vi t Nam ñ n 2010 và 118
2020 phân chia theo ngu n v n và ñ i tư ng s d ng
B ng 3.2 V n ñ u tư t ngân sách cho m c tiêu ñi n nh 2006 2010 125
B ng 3..3 D báo s n lư ng phim ñ n 2010 và 2020 135
5
PH N M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Xây d ng chi n lư c phát tri n kinh t c a ñ t nư c ph i ñ ng th i v i vi c xây
d ng chi n lư c phát tri n Văn hoá, là quan ñi m ñư c th hi n trong Ngh quy t H i
ngh l n th 5, khoá VIII c a Ban ch p hành Trung ương ð ng c ng s n Vi t Nam "Văn
hoá là n n t ng tinh th n c a xã h i, v a là m c tiêu, v a là ñ ng l c thúc ñ y s phát
tri n kinh t xã h i". ði u này càng c n thi t hơn trong công cu c ñ i m i toàn di n c a
Vi t Nam th c hi n ti n trình Công nghi p hoá Hi n ñ i hoá ñ t nư c theo ñ nh hư ng
xã h i ch nghĩa nh m th c hi n m c tiêu "Dân giàu, nư c m nh, xã h i công b ng, dân
ch , văn minh" .
ði n nh ra ñ i và phát tri n r c r trên th gi i ñã hơn 100 năm. V i vai trò là
ngành ngh thu t công nghi p d ch v gi i trí, ñi n nh ñã ñem l i giá tr tinh th n cho
nhi u th h , s n ph m ñi n nh tr thành di s n văn hoá hình nh ñ ng c a các qu c gia
và còn là tài s n tinh th n chung c a qu c t .
Vi t Nam, ñi n nh ra ñ i và phát tri n ñã hơn n a th k . Tr i qua các cu c
kháng chi n trư ng kỳ c a dân t c, ñi n nh ñã t o ñư c nh ng tác ph m ñ c s c ca ng i
ch nghĩa anh hùng cách m ng, góp ph n vào s nghi p gi i phóng dân t c, th ng nh t
ñ t nư c và xây d ng Ch nghĩa xã h i. B ng th pháp ngh thu t ñ c ñáo, tác ph m ñi n
nh có nh hư ng sâu r ng trong xã h i, v a là công c tuyên truy n chính tr tư tư ng
c a ð ng, v a có vai trò giáo d c ñ o ñ c, th m m , ñáp ng nhu c u ñ i s ng tinh th n
c a nhân dân, nâng cao dân trí.
Trong cơ ch cũ, ñi n nh ñư c nhà nư c ta th c hi n các chính sách ưu ñãi ñ c
bi t, bao c p t khâu ñào t o, s n xu t ñ n ph bi n phim vì th ñã có th i ñi n nh Vi t
Nam phát tri n r c r . Cơ ch m i v n hành n n kinh t ñ t nư c t o cơ h i và c thách
th c ñ i v i ñi n nh Vi t Nam. Trong khi ñ u tư c a Nhà nư c không th là ngu n ñáp
ng duy nh t ñ i v i ñi n nh, làm sao ñ ñi n nh thoát kh i t t h u, v c d y m t ngành
ngh thu t có ưu th v công ngh k thu t hi n ñ i, b o t n và phát tri n n n ñi n nh
dân t c và hi n ñ i, ñi u này ñòi h i lư ng v n ñ u tư vô cùng l n, ñây là v n ñ r t trăn
tr hi n nay ñ t ra cho ngành.
Trong khi k thu t công ngh s n xu t phim trên th gi i ngày càng hi n ñ i và
ti n b vư t b c, truy n hình ra ñ i sau ñi n nh ba th p k , cùng v i các phương ti n
6
nghe nhìn khác phát tri n nh y v t, thì ñi n nh Vi t Nam thi u v n ñ u tư ñ i m i thi t
b , công ngh cho s n xu t và ph bi n phim; thi u v n ñ u tư ñào t o b sung và nâng
cao ñ i v i ñ i ngũ cán b , ngh sĩ; S n xu t phim không thu h i ñư c v n. Th i gian
qua m t s bài vi t trên các báo, t p chí có ñ c p ñ n v n ñ này, tác gi Vũ Ng c Thanh
(Vi n Văn hoá Thông tin) ñã có ñ tài nghiên c u v “Xã h i hoá ho t ñ ng ñi n nh”,
tuy nhiên nh ng bài vi t m i ch nêu nh ng b c xúc trư c th c tr ng trên, còn ñ tài
nghiên c u chưa ñ c p tr c ti p ñ n v n ñ thu hút v n và s d ng v n ñ u tư phát tri n
ñi n nh Vi t Nam.
ð tài "Gi i pháp thu hút và s d ng các ngu n v n ñ u tư phát tri n ñi n
nh Vi t Nam ñ n năm 2010" nghiên c u h th ng các v n ñ nh m thu hút t i ña các
ngu n v n ñ u tư cho ñi n nh, s d ng v n ñ u tư ñ c ng c , phát tri n ñi n nh Vi t
Nam theo hư ng hi n ñ i hoá. ð tài không ch là v n ñ th i s mà còn mang tính c p
bách, lâu dài, c n ñư c nghiên c u nghiêm túc, th n tr ng xu t phát t cơ s lý lu n và
ñánh giá ho t ñ ng th c ti n c a ngành ñ ñ nh hư ng ñ u tư phát tri n ñi n nh phù h p
v i ch trương công nghi p hoá hi n ñ i hoá trong xu th ñ i m i và h i nh p kinh t
qu c t c a Vi t Nam. ð xu t nh ng gi i pháp có tính kh thi nh m thu hút m i ngu n
v n ñáp ng nhu c u ñ u tư, s d ng v n ti t ki m và hi u qu ñ phát tri n ngành.
Kh ng ñ nh vai trò, v trí c a ñi n nh trong ñ i s ng xã h i ñáp ng yêu c u c u nâng
cao ñ i s ng tinh th n c a nhân dân, nâng cao dân trí; Vai trò c a ngành công nghi p d ch
v gi i trí t o ngu n thu l n góp ph n phát tri n kinh t xã h i c a ñ t nư c.
2. T ng quan v các công trình nghiên c u có liên quan ñ n ñ tài
Trong nh ng năm qua, nư c ta có nhi u công trình nghiên c u c a các nhà khoa
h c, nhà qu n lý ñã ñ c p ñ n v n ñ thu hút v n ñ u tư, ña d ng hoá các ngu n v n ñ u
tư cho phát tri n t nhi u góc ñ khác nhau thu c các lĩnh v c kinh t nói chung và các
lĩnh v c văn hoá, giáo d c ñào t o, y t … Trong lĩnh v c ñi n nh, th i gian qua m t s
H i th o chuyên ngành bàn v v n ñ làm th nào ñ có phim hay; V n ñ ði n nh Vi t
Nam trong xu th h i nh p… có liên quan ñ n v n cho s n xu t phim; Nhi u bài vi t trên
các báo, t p chí có ñ c p ñ n v n ñ này, tuy nhiên nh ng bài vi t m i ch nêu nh ng
b c xúc trư c th c tr ng phát tri n ñi n nh Vi t Nam. Tác gi Vũ Ng c Thanh (Vi n
Văn hoá Thông tin) ñã có ñ tài nghiên c u v “Xã h i hoá ho t ñ ng ñi n nh”, nhưng
ñ tài nghiên c u chưa ñ c p tr c ti p ñ n v n ñ thu hút v n và s d ng v n ñ u tư phát
tri n ñi n nh Vi t Nam.
7
Xu t phát t ñ c ñi m c a ñi n nh là m t chuyên ngành h p, có tính ñ c thù cao
cho ñ n nay chưa có công trình, ñ tài nào ñ t v n ñ nghiên c u m t cách h th ng v lý
lu n, th c ti n, th c tr ng và gi i pháp thu hút, s d ng v n ñ u tư phát tri n ñi n nh
Vi t Nam. T năm 2000 Lu n văn th c sĩ v i ñ tài “ð nh hư ng và nh ng gi i pháp phát
tri n ñi n nh Vi t Nam th i kỳ 2001 2010” và các bài vi t c a tác gi ñăng trên t p chí
chuyên ngành ñã ñ c p t i vi c ñ u tư phát tri n ñi n nh, ñây cũng là ñi u ki n ban ñ u
ñ tác gi ti p t c quá trình nghiên c u phát tri n tr thành Lu n án khoa h c v i ñ tài
"Gi i pháp thu hút và s d ng các ngu n v n ñ u tư phát tri n ñi n nh Vi t Nam ñ n
năm 2010" ñư c nghiên c u m t cách h th ng trên cơ s các v n ñ lý lu n v ñi n nh
và ñ u tư cho phát tri n ngành ñi n nh; Xu t phát t th c ti n ho t ñ ng c a ngành và
ñ c thù c a s n ph m ñi n nh, th c tr ng thu hút và s d ng các ngu n v n ñ u tư phát
tri n ñi n nh th i gian qua, nêu m c tiêu quan ñi m, ñ xu t các gi i pháp thu hút và s
d ng các ngu n v n ñ u tư phát tri n ñi n nh ñ n 2010 và t m nhìn ñ n năm 2020 trong
ñi u ki n phát tri n kinh t xã h i c a Vi t Nam .
3. M c ñích nghiên c u c a lu n án
Trình bày có h th ng ñ làm sáng t nh ng v n ñ lý lu n cơ b n và th c ti n v
ñi n nh và ñ u tư phát tri n ñi n nh, làm cơ s khoa h c cho vi c ñ xu t các quan
ñi m, phương hư ng, gi i pháp thu hút và s d ng các ngu n v n ñ u tư phát tri n ñi n
nh Vi t Nam ñ n năm 2010 và t m nhìn ñ n năm 2020.
Xác ñ nh vai trò v trí c a ñi n nh trong qúa trình phát tri n kinh t xã h i c a
ñ t nư c. Tham kh o kinh nghi m qu c t v ho t ñ ng và ñ u tư phát tri n ñi n nh.
Phân tích th c tr ng thu hút và s d ng các ngu n v n ñ u tư phát tri n ñi n nh
Vi t Nam th i gian qua, ñánh giá k t qu ñã ñ t ñư c, nh ng h n ch và nguyên nhân ch
y u ñ làm căn c ñ xu t các quan ñi m, m c tiêu và gi i pháp cơ b n nh m thu hút và
s d ng các ngu n v n ñ u tư phát tri n ñi n nh Vi t Nam ñ n năm 2010 và t m nhìn
ñ n năm 2020.
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
ð i tư ng nghiên c u là v n ñ thu hút và s d ng các ngu n v n ñ u tư phát tri n
ñi n nh Vi t Nam. Tr ng tâm c a ñ tài là nghiên c u th c tr ng thu hút và s d ng các
ngu n v n ñ u tư phát tri n ñi n nh, ñ c bi t trong giai ño n n n kinh t nư c ta v n hành
theo cơ ch th trư ng có s qu n lý c a Nhà nư c, ñ ñ xu t các gi i pháp thu hút và s
d ng các ngu n v n ñ u tư cho phát tri n ñi n nh Vi t Nam.
8
Ph m vi nghiên c u gi i h n trong lĩnh v c ho t ñ ng ñi n nh bao g m s n xu t
phim, phát hành và ph bi n phim. Tham kh o kinh nghi m ho t ñ ng ñi n nh và ñ u tư
phát tri n ñi n nh c a m t s nư c có ñi u ki n tương ñ ng v i ñi n nh Vi t Nam.
5. Phương pháp nghiên c u
S d ng phương pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s , phương pháp d báo,
phân tích th ng kê toán h c, phương pháp so sánh t ng h p trong x lý thông tin.
6. Nh ng ñi m m i c a lu n án
ð tài nghiên c u nh m ñóng góp nh ng ñi m m i như sau:
V lý lu n: H th ng hoá m t s lý lu n cơ b n v ñi n nh và ñ u tư phát tri n
ñi n nh. Lu n án trình bày có h th ng và làm sáng t nh ng v n ñ v ñ c ñi m, vai trò,
v trí, các nhân t nh hư ng ñ n s phát tri n c a ñi n nh Vi t Nam. Cơ s c a vi c
hình thành các ngu n v n ñ u tư phát tri n ñi n nh.
V th c ti n: Nghiên c u ph n ánh th c tr ng thu hút và s d ng các ngu n v n
ñ u tư phát tri n c a ñi n nh Vi t Nam; t ñó ñánh giá nh ng k t qu ñ t ñư c, nh ng
h n ch và nguyên nhân c a th c tr ng trên trong th i gian qua.
H th ng nh ng gi i pháp ñã có, hoàn thi n và ñ xu t thêm nh ng gi i pháp ñ i
m i cơ ch chính sách và gi i pháp t ch c th c hi n nh m ña d ng hoá ngu n v n ñ u tư
và s d ng có hi u qu v n ñ u tư phát tri n ñi n nh Vi t Nam ñ n năm 2010 và t m
nhìn ñ n năm 2020.
7. N i dung và K t c u c a lu n án
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, ph l c và tài li u tham kh o, n i dung chính c a
Lu n án ñư c chia làm 3 chương:
CHƯƠNG 1 : NH NG V N ð CƠ B N V HO T ð NG ðI N NH VÀ ð U
TƯ PHÁT TRI N ðI N NH VI T NAM.
CHƯƠNG 2 : TH C TR NG THU HÚT VÀ S D NG CÁC NGU N V N ð U
TƯ PHÁT TRI N ðI N NH VI T NAM TH I GIAN QUA.
CHƯƠNG 3 : PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP THU HÚT VÀ S D NG CÁC
NGU N V N ð U TƯ PHÁT TRI N ðI N NH VI T NAM ð N NĂM 2010 VÀ T M
NHÌN ð N NĂM 2020.
9
CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CƠ B N V HO T ð NG ðI N
NH VÀ ð U TƯ PHÁT TRI N ðI N NH VI T NAM
1.1. VAI TRÒ C A ðI N NH TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N KINH T VĂN HOÁ
XÃ H I C A ð T NƯ C
1.1.1. Khái ni m v ñi n nh và ho t ñ ng ñi n nh
ði n nh là ngh thu t ph n nh hi n th c cu c s ng b ng nh ng hình nh ho t
ñ ng liên t c, ñư c ghi vào phim, chi u lên màn nh truy n t i ngư i xem.
ði n nh còn ñư c hi u là lo i hình ngh thu t t ng h p bao g m âm thanh, ánh
sáng, h i ho , b i c nh, ñ o c , hoá trang, ph c trang, ki n trúc…th hi n b ng nh ng
hình nh ho t ñ ng liên t c ñư c ghi vào v t li u phim nh a (Hay còn g i là phim s ng,
phim chưa ghi hình), băng t , ñĩa t ho c các v t li u ghi hình khác, thông qua các
phương ti n k thu t s n xu t và chi u phim ñ ph bi n ñ n công chúng.
S n ph m ñi n nh là s n ph m văn hoá tinh th n ñư c th hi n qua phim b ng
hình nh ñ ng k t h p v i âm thanh, ánh sáng, k x o... ph n ánh cu c s ng xã h i và
thiên nhiên, bao g m các lo i hình phim truy n, phim tài li u, phim khoa h c, phim ho t
hình (Còn ñư c g i là b phim) .
B phim ñư c t o ra b i s sáng t o riêng bi t c a t ng ngh sĩ nhưng s sáng t o
ñư c g n k t ñ cùng th hi n m t ý tư ng t sáng tác k ch b n (Biên k ch), thi t k b i
c nh, ñ o c , ph c trang, hoá trang (Ho sĩ thi t k ), ñ o di n, di n xu t (di n viên), quay
phim, thu thanh, nh c sĩ, d ng phim, biên t p ñ n in tráng ra b phim hoàn ch nh. Vì v y
s n ph m ñi n nh là s n ph m c a quá trình sáng t o t sáng tác k ch b n dư i d ng văn
b n th hi n toàn b di n bi n c a n i dung phim ñư c ñưa vào s n xu t, th c hi n quá
trình sáng t o ti p theo ñ hoàn thành b phim vì v y s n ph m ñi n nh còn ñư c g i là
Tác ph m ñi n nh .
Ho t ñ ng ði n nh là nh ng ho t ñ ng c a các t ch c và cá nhân ti n hành
nh ng công vi c có quan h ch t ch v i nhau trong quá trình s n xu t phim, phát hành
phim, ph bi n phim và lưu tr phim.
Ngành ði n nh là m t h th ng t ch c bao g m các t ch c, cá nhân, doanh
nghi p, H i, nghi p ñoàn, các cơ quan chuyên môn v ñi n nh t Trung ương ñ n ñ a
10
phương, cơ s ñ th c hi n các ho t ñ ng ñi n nh t nghiên c u, sáng tác, s n xu t ñ n
chi u phim và qu n lý ho t ñ ng ñi n nh.
1.1.2. ð c ñi m c a s n ph m ñi n nh và ho t ñ ng c a ngành ñi n nh
1.1.2.1. ð c ñi m c a s n ph m ñi n nh
ði n nh là s n ph m văn hoá, là hình thái ý th c xã h i ñ c bi t, ph n ánh toàn b
truy n th ng xã h i, b n s c văn hoá và tinh th n dân t c k t tinh t ngàn ñ i; là m t t ng
th ph c h p bao g m s hi u bi t, ni m tin, ngh thu t, ñ o ñ c, lu t pháp, t p quán,
thói quen mà con ngư i là thành viên trong xã h i thi t l p nên, tuân th và t n t i lâu
ñ i.
Là lo i hình ngh thu t nghe nhìn ñư c th hi n b ng v n s ng và s sáng t o c a
ngư i ngh sĩ, ngư i xem c m th tr c ti p qua hình nh và âm thanh, ñư c ghi l i b ng
các phương ti n k thu t, th hi n c t truy n, nhân v t, b i c nh, không gian th i gian,
di n xu t c a di n viên, âm nh c, h i ho , ki n trúc...
Trong cơ ch th trư ng s n ph m ñi n nh là hàng hoá ñ c bi t v a là s n ph m tiêu
dùng thông thư ng, v a là giá tr bi u trưng cho b n s c dân t c, ñ o ñ c l i s ng. Giá tr v t
ch t c a s n ph m chính là y u t tinh th n ch a ñ ng trong s n ph m và ch có giá tr khi nó là
s n ph m tinh th n vì con ngư i; giá tr v t ch t c a s n ph m ch là y u t ñ chuy n t i giá
tr th c, giá tr tinh th n, giá tr vô hình c a s n ph m.
Giá tr s d ng c a s n ph m ñi n nh là giá tr tinh th n ñư c t o nên b i các y u
t phi v t ch t như nh n th c chính tr , quan ñi m tư tư ng, giá tr ñ o ñ c, nhân văn,
trình ñ th m m , năng khi u b m sinh, tích lu v n s ng, giây phút xu t th n...k t tinh
trong tác ph m thông qua s sáng t o c a ngư i ngh sĩ.
S n ph m ñi n nh do quá trình sáng t o ngh thu t t o ra