Luận án Giải quyết tranh chấp liên quan tới điều xx của gatt trong khuôn khổ WTO - Những khuyến nghị dành cho Việt Nam

3.2.5. Thực tiễn giải quyết tranh chấp liên quan tới ngoại lệ tại điểm j ĐiềuXX của GATT trong khuôn khổ WTOTính đến ngày 11/2/2024, trong khuôn khổ WTO có hai vụ tranh chấp liênquan tới điểm j Điều XX của GATT. Vụ Ấn Độ - Pin mặt trời (DS456) là vụ tranhchấp đầu tiên trong khuôn khổ WTO, CQPT giải thích nội dung của điểm j ĐiềuXX206, đặc biệt là giải thích cụm từ “sản phẩm thuộc diện khan hiếm chung hoặc tạimột địa phương” . Vụ thứ hai là EU - Chương trình năng lượng (DS476). Trong vụtranh chấp này, BHT đã viện dẫn lại quan điểm của CQPT vụ Ấn Độ - Pin mặt trời(DS456) để kiểm tra khí đốt tự nhiên có phải là “sản phẩm thuộc diện khan hiếmchung hoặc tại một địa phương” đối với EU hay không.Trước hết, cụm từ sản phẩm thuộc diện khan hiếm chung hoặc tại một địaphương được giải thích theo nghĩa thông thường. Cụm từ “sản phẩm thuộc diện khanhiếm chung hoặc tại một địa phương” dùng để chỉ tình huống lượng cung sẵn có củamột sản phẩm không đáp ứng được nhu cầu trong khu vực địa lý hoặc thị trường liênquan. Nhưng để đánh giá sự cân bằng (balance) giữa cung và cầu trong ý nghĩa củacụm từ này, BHT, CQPT vụ Ấn Độ - Pin mặt trời (DS 456) và EU - Chương trìnhnăng lượng (DS476) đưa ra nhiều yếu tố để xem xét trong từng trường hợp cụ thể:Thứ nhất, mức độ “có sẵn” của một sản phẩm cụ thể: nghĩa là sản phẩm nàycó sẵn để có thể mua được ở một khu vực địa lý, hoặc thị trường cụ thể hay không vàsố lượng sản phẩm của sản phẩm này có đủ để đáp ứng nhu cầu trong khu vực, hoặcthị trường liên quan hay không.Thứ hai, vấn đề cung cấp sản phẩm ở trong nước: mức độ sản xuất một sảnphẩm của các nhà sản xuất trong nước, các yếu tố tiềm ẩn gây ra biến động về giá của

pdf245 trang | Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 29/03/2025 | Lượt xem: 34 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải quyết tranh chấp liên quan tới điều xx của gatt trong khuôn khổ WTO - Những khuyến nghị dành cho Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TƯ PHÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI TÀO THỊ HUỆ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LIÊN QUAN TỚI ĐIỀU XX CỦA GATT TRONG KHUÔN KHỔ WTO - NHỮNG KHUYẾN NGHỊ DÀNH CHO VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC Hà Nội - 2024 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TƯ PHÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI TÀO THỊ HUỆ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LIÊN QUAN TỚI ĐIỀU XX CỦA GATT TRONG KHUÔN KHỔ WTO - NHỮNG KHUYẾN NGHỊ DÀNH CHO VIỆT NAM Chuyên ngành: Luật Quốc tế Mã số: 9380108 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Vũ Thị Phương Lan 2. PGS.TS. Nguyễn Bá Bình Hà Nội - 2024 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các kết quả nêu trong Luận án chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, được trích dẫn đúng theo quy định. Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác và trung thực của Luận án này. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Tào Thị Huệ ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ADA Hiệp định về các biện pháp chống bán phá giá BHT Ban hội thẩm CQPT Cơ quan phúc thẩm DSB Cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO DSU Hiệp định về các quy tắc và thủ tục giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO EC Cộng đồng Châu Âu EU Liên minh Châu Âu EVFTA Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU FTA Hiệp định thương mại tự do GATS Hiệp định chung về thương mại dịch vụ GATT Hiệp định chung về thuế quan và thương mại Hiệp định CPTPP Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương Hiệp định CVA Hiệp định về xác định trị giá tính thuế hải quan Hiệp định SPS Hiệp định về áp dụng các biện pháp kiểm dịch động thực vật Hiệp định RCEP Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực Hiệp định TRIMS Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan tới thương mại ITO Tổ chức Thương mại quốc tế NAFTA Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ UKVFTA Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Vương quốc Anh USMCA Hiệp định Hoa Kỳ-Mexico-Canada WTO Tổ chức Thương mại thế giới iii DANH MỤC VIẾT TẮT TÊN CÁC VỤ TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ TRONG KHUÔN KHỔ GATT 1947 STT Tên vụ tranh chấp bằng Tên viết tắt bằng Tên viết tắt bằng tiếng Anh tiếng Anh tiếng Việt 1 United States - Prohibition of Canadian Tuna Cá ngừ Canada Imports of Tuna and Tuna (L/5198) (L/5198) Products from Canada, L/5198, adopted on 22 February 1982 2 United States - Imports of Spring Assemblies Cụm lò xo trên ô Certain Automotive Spring (L/5333) tô (L/5333) Assemblies, L/5333, adopted on 26 May 1983 3 Canada - Administration of the Canada - FIRA Foreign Investment Review Act, (L/5504) L/5504, adopted on 7 February 1984 4 Canada - Measures Affecting Gold coins Đồng vàng the Sale of Gold Coins, L/5863 (L/5863) (L/5863) (1985, unadopted) 5 Japan - Restrictions on Imports Agricultural Các sản phẩm of Certain Agricultural Products I nông nghiệp I Products, L/6253, adopted on 2 (L/6253) (L/6253) February 1988 6 Canada - Measures Affecting Herring and Cá trích và Cá hồi Exports of Unprocessed Herring Salmon (L/6268- (L/6268-35 S/98) and Salmon, L/6268, adopted 35 S/98) on 22 March 1988 (Herring and Salmon) iv 7 United States Section 337 of the Section 337 Tariff Mục 337 Đạo luật Tariff Act of 1930, L/6439, Act thuế quan, adopted on 7 November 1989 (L/6439 - (L/6439 - (Section 337 Tariff Act) 36S/345) 36S/345) 8 European Economic Parts and Các bộ phận và Community - Regulation on Components linh kiện (L/6657) Imports of Parts and (L/6657) Components, L/6657, adopted on 16 May 1990 (Parts and Components) 9 Thailand - Restrictions on Cigarettes Thuốc lá (DS10/R Importation of and Internal (DS10/R - - 37S/200) Taxes on Cigarettes, DS10/R, 37S/200) adopted on 7 November 1990 (Thailand-Cigarettes) 10 United States - Restrictions on Tuna (Mexico) Cá ngừ (Mexico) Imports of Tuna, DS21/R (DS21/R - (DS21/R - (unadopted), dated 3 39S/155) 39S/155) September 1991 (Tuna-Dolphin I) 11 United States - Measures Malt Beverages Đồ uống mạch Affecting Alcoholic and Malt (DS23/R) nha (DS23/R) Beverages, DS23/R, adopted on 19 June 1992 (Malt Beverages) 12 EEC - Import Regime for Bananas II Chuối II Bananas, DS38/R, dated 11 (DS38/R) (DS38/R) February 1994 (Bananas II) v 13 United States - Restrictions on Tuna (EEC) Cá ngừ (EEC) Imports of Tuna, DS29/R, dated (DS29R) (DS29R) 16 June 1994 (Tuna-Dolphin II) 14 United States - Taxes on Taxes on Thuế ô tô Automobiles, DS31/R, dated Automobiles (DS31/R) 11 October 1994 (Taxes on (DS31/R) Automobiles) vi DANH MỤC VIẾT TẮT TÊN CÁC VỤ TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ TRONG KHUÔN KHỔ WTO Tên vụ tranh chấp bằng Tên viết tắt bằng Tên viết tắt bằng STT tiếng Anh tiếng Anh tiếng Việt 1 DS 2: United States - US - Gasoline (DS 2) Hoa Kỳ - Xăng Standards for Reformulated (DS 2) and Conventional Gasoline 2 DS 26, 48: European EC - Hormones (DS EC - Hoóc-môn Communities - Measures 26, 48) (DS 26, 48) Concerning Meat and Meat Products 3 DS 31: Canada - Certain Canada - Periodicals Canada - Tạp chí Measures Concerning (DS 31) xuất bản định kỳ Periodicals (DS 31) 4 DS 33: United States - US - Wool Shirts and Hoa Kỳ - Áo sơ Measures Affecting Imports Blouses (DS 33) mi và áo choàng of Woven Wool Shirts and len (DS 33) Blouses from India 5 DS 58: United States - Import US - Shrimp (DS 58) Hoa Kỳ - Tôm Prohibition of Certain Shrimp (DS 58) and Shrimp Products 6 DS58: United States - Import US - Shrimp (Article Hoa Kỳ - Tôm Prohibition of Certain Shrimp 21.5 Malaysia) (DS (Điều 21.5 and Shrimp Products - 58) Malaysia) (DS Recourse to (Article 21.5 of 58) the DSU by Malaysia) 7 DS 135: European EC - Asbestos (DS EC - Amiăng (DS Communities - Measures 135) 135) vii Affecting Asbestos and Asbestos-Containing Products 8 DS 149: India - Import Ấn Độ - Hạn chế Restrictions nhập khẩu (DS149) 9 DS 155: Argentina - Argentina - Hides Argentina - Sản Measures Affecting the and leather (DS 155) phẩm da bò và da Export of Bovine Hides and thành phẩm (DS the Import of Finished 155) Leather 10 DS 161, 169: Korea - Korea - Various Hàn Quốc - Các Measures Affecting Imports measures on beef (DS biện pháp khác of Fresh, Chilled and Frozen 161, 169) nhau liên quan tới Beef sản phẩm thịt bò (DS 161, 169) 11 DS 174, 290: European EC - Trademarks and EC - Nhãn hiệu Communities - Protection of Geographical và Chỉ dẫn địa lý Trademarks and Geographical indications (DS 174, (DS 174, 290) Indications for Agricultural 290) Products and Foodstuffs 12 DS 246: European EC - Tariff EC - Ưu đãi thuế Communities - Conditions for Preferences (DS 246) quan (DS 246) the Granting of Tariff Preferences to Developing Countries 13 DS 276: Canada - Measures Canada - Wheat Canada - Xuất Relating to Exports of Wheat exports and grain khẩu lúa mì và and Treatment of Imported imports (DS 276) nhập khẩu ngũ Grain cốc (DS 276) viii 14 DS 285: United States - US - Gambling (DS Hoa Kỳ - Đánh Measures Affecting the Cross- 285) bạc (DS 285) Border Supply of Gambling and Betting Services 15 DS 291, 292, 293: European EC - Approval and EC - Phê chuẩn Communities - Measures Marketing of Biotech và tiếp thị các sản Affecting the Approval and Products (DS 291, phẩm công nghệ Marketing of Biotech 292, 293) sinh học (DS 291, Products 292, 293) 16 DS 297: Croatia - Measures Croatia Các biện Affecting Imports of Live pháp ảnh hưởng Animals and Meat Products đến việc nhập khẩu động vật sống và các sản phẩm thịt (DS 297) 17 DS 302: Dominican Republic Dominican Republic - Cộng hoà - Measures Affecting the Import and sale of Dominican - Importation and Internal Sale cigarettes (DS 302) Nhập khẩu và of Cigarettes mua bán thuốc lá điếu (DS 302) 18 DS 308: Mexico - Tax Mexico - Taxes on Mexico - thuế áp Measures on Soft Drinks and soft drinks (DS 308) đặt với đồ uống Other Beverages không cồn (DS 308) 19 DS 332: Brazil - Measures Brazil - Retreaded Brazil - Lốp xe tái Affecting Imports of tyres (DS 332) chế (DS 332) Retreaded Tyres ix 20 DS 337: European EC - Salmon EC - Cá hồi (Na Communities - Anti-Dumping (Norway) (DS 337) Uy) (DS 337) Measure on Farmed Salmon from Norway 21 DS 339, 340, 342: China - China - Auto Parts Trung Quốc - Phụ Measures Affecting Imports (DS 339, 340, 342) tùng ô tô (DS of Automobile Parts 339, 340, 342) (China - Auto Parts) 22 DS 343, 345: United States - US - Shrimp Hoa Kỳ - Tôm Measures Relating to Shrimp (Thailand), US - (Thái Lan), Hoa from Thailand, and United Customs bonds Kỳ - Hướng dẫn States - Customs Bond directive (DS 343, ký quỹ hải quan Directive for Merchandise 345) (DS 343, 345) Subject to Anti-Dumping/ Countervailing Duties 23 DS 344: United States - Final US - Stainless Steel Hoa Kỳ - Thép Anti-Dumping Measures on (Mexico) (DS 344) không gỉ (Mexico) Stainless Steel from Mexico (DS 344) 24 DS 363: China - Measures China - Publications Trung Quốc - Affecting Trading Rights and and Audiovisual xuất bản phẩm và Distribution Services for products (DS 363) các sản phẩm Certain Publications and nghe nhìn (DS Audiovisual Entertainment 363) Products 25 DS 366: Colombia - Colombia - Ports of Colombia - Cảng Indicative Prices and entry (DS 366) nhập cảnh (DS Restrictions on Ports of Entry 366) x 26 DS 371: Thailand - Customs Thailand - Cigarettes Thái Lan - Thuốc and Fiscal Measures on (Philippines) (DS lá (Philippines) Cigarettes from the 371) (DS 371) Philippines 27 DS 371: Thailand - Customs Thailand - Cigarettes Thái Lan - Thuốc and Fiscal Measures on (Philippines (Article lá (Philippines Cigarettes from the 21.5 - Philippines) (Điều 21.5 - Philippines - Recourse to (DS 371) Philippines) (DS Article 21.5 of the DSU by 371) the Philippines 28 DS 371: Thailand - Customs Thailand - Cigarettes Thái Lan - Thuốc and Fiscal Measures on (Philippines (Article lá (Philippines Cigarettes from the 21.5 - Philippines II) (Điều 21.5 - Philippines - Second (DS 371) Philippines II) Recourse to Article 21.5 of (DS 371) the DSU by the Philippines 29 DS 381: United US - Tuna II Hoa Kỳ - Cá ngừ States - Measures Concerning (Mexico) (Article II (Mexico) (Điều the Importation, Marketing 21.5 - Mexico) (DS 21.5 - Mexico) and Sale of Tuna and Tuna 381) (DS 381) Products - Recourse to Article 21.5 of the DSU by the United States 30 DS381: United US - Tuna II Hoa Kỳ - Cá ngừ States - Measures Concerning (Mexico) (Article II (Mexico) (Điều the Importation, Marketing 21.5 - United 21.5 - Hoa and Sale of Tuna and Tuna States)/US - Tuna II Kỳ)/Hoa Kỳ - Cá Products - Recourse to Article (Mexico) (Article ngừ II (Mexico) 21.5 of the DSU by the (Điều 21.5 - xi United States; and United 21.5 - Mexico II) Mexico II) States - Measures Concerning (DS381) (DS381) the Importation, Marketing and Sale of Tuna and Tuna Products - Second Recourse to Article 21.5 of the DSU by Mexico 31 DS 384, 386: US - Cool (Article Hoa Kỳ - Cool United States - Certain 21.5 - Canada and (Điều 21.5 - Country of Origin Labelling Mexico) (DS 384, Canada và (COOL) 386) Mexico) (DS 384, Requirements - Recourse to 386) Article 21.5 of the DSU by Canada and Mexico 32 DS 392: United States - US - Poultry (China) Hoa Kỳ - Các sản Certain Measures Affecting (DS 392) phẩm gia cầm Imports of Poultry from (Trung Quốc) China (DS 392) 33 DS 394, 395, 398: China - China - Raw China - Nguyên Measures Related to the Materials (DS 394, liệu thô (DS 394, Exportation of Various Raw 395, 398) 395, 398) Materials 34 DS 400, 401: European EC - Seal products EC - Sản phẩm Communities - Measures (DS 400, 401) hải cẩu (DS 400, Prohibiting the Importation 401) and Marketing of Seal Products xii 35 DS 406: United States US - Clove Cigarettes Hoa Kỳ - Thuốc (DS 406) Measures Affecting the lá đinh hương Production and Sale of Clove (DS 406) Cigarettes 36 DS 431, 432, 433: China - China - Rare earths Trung Quốc - Đất Measures Related to the (DS 431, 432, 433) hiếm (DS 431, Exportation of Rare Earths, 432, 433) Tungsten and Molybdenum 37 DS 447: United States - US - Animals (DS Hoa Kỳ - Các sản Measures Affecting the 447) phẩm từ động vật Importation of Animals, Meat (DS 447) and Other Animal Products from Argentina 38 DS 456: India - Certain India - Solar cells Ấn Độ - Pin mặt Measures Relating to Solar (DS 456) trời (DS 456) Cells and Solar Modules 39 DS 461: Colombia - Measures Colombia - Textiles Colombia - Hàng Relating to the Importation of (DS 461) dệt may (DS 461) Textiles, Apparel and Footwear 40 DS 472, 497: Brazil - Certain Brazil - Taxation (DS Brazil - Thuế (DS Measures Concerning 472, 497) 472, 497) Taxation and Charges 41 DS 476: European Union and EU - Energy Package EU - Chương its Member States - Certain (DS 476) trình năng lượng Measures Relating to the (DS 476) Energy Sector xiii 42 DS 477, 478: Indonesia - Indonesia - Import Indonesia - Chế Importation of Horticultural licensing regimes độ cấp phép nhập Products, Animals and (DS 477, 478) khẩu (DS 477, Animal Products 478) 43 DS 484: Indonesia - Measures Indonesia - Chicken Indonesia - Các Concerning the Importation of (DS 484) sản phẩm thịt gà Chicken Meat and Chicken (DS 484) Products 44 DS 543: United States - Tariff US - Tariff Measures Hoa Kỳ - Biện Measures on Certain Goods (DS 543) pháp thuế quan from China (DS 543) 45 DS 595: European Union - EU - Safeguard EU - Các biện Measures on Steel Safeguard Measures on pháp tự vệ đối với (Turkey) (DS 595) Certain Steel Products thép (Thổ Nhĩ Kỳ) (DS 595) MỤC LỤC MỞ ĐẦU ................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài ......................................................1 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận án ............................................5 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án .............................................6 4. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ...........................................7 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ...................................................8 6. Kết cấu của luận án ........................................................................................9 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .............................................................. 10 1.1. Các nghiên cứu về những vấn đề lý luận về giải quyết tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO ............................................. 10 1.2. Các nghiên cứu về những vấn đề thực tiễn về giải quyết tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO .................................... 15 1.3. Các nghiên cứu về khuyến nghị vận dụng Điều XX của GATT đối với Việt Nam và các quốc gia thành viên WTO ............................................................ 27 1.4. Đánh giá tình hình nghiên cứu các vấn đề liên quan đến đề tài luận án 32 1.5. Đề xuất những vấn đề tiếp tục được nghiên cứu trong luận án .............. 34 1.6. Cơ sở lý thuyết nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu ........................................................................................................................... 35 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................... 38 CHƯƠNG 2. CÁC VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LIÊN QUAN TỚI ĐIỀU XX CỦA GATT TRONG KHUÔN KHỔ WTO ................. 39 2.1. Khái niệm tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO ................................................................................................................. 39 2.1.1. Định nghĩa tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO ....................................................................................................... 39 2.1.2. Đặc điểm của tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO ....................................................................................................... 45 2.1.3. Phân loại tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO .............................................................................................................. 47 2.2. Nền tảng lý thuyết tạo cơ sở cho quy định về ngoại lệ chung theo Điều XX của GATT ......................................................................................................... 51 2.2.1. Lý thuyết về tự do hoá thương mại ...................................................... 51 2.2.2. Lý thuyết về sự cân bằng - hợp lý trong thương mại quốc tế ............... 53 2.3. Áp dụng Điều XX của GATT trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế tại WTO ............................................................................................... 56 2.3.1. Giải thích Điều XX của GATT trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế tại WTO ............................................................................................. 56 2.3.2. Điều kiện áp dụng Điều XX của GATT trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế tại WTO ......................................................................... 59 2.4. Giá trị pháp lý của các báo cáo giải quyết tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT của BHT và CQPT tại WTO .................................................. 63 2.5. Lịch sử hình thành, phát triển và việc áp dụng Điều XX của GATT trong giải quyết tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT ............................... 65 2.5.1. Lịch sử hình thành và phát triển Điều XX của GATT ........................ 66 2.5.2. Lịch sử việc áp dụng Điều XX của GATT trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế ........................................................................................ 72 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................... 77 CHƯƠNG 3. THỰC TIỄN GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP LIÊN QUAN TỚI ĐIỀU XX CỦA GATT TRONG KHUÔN KHỔ WTO ............................. 78 3.1. Khái quát về thực tiễn giải quyết tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO ........................................................................ 78 3.2. Thực tiễn giải quyết tranh chấp liên quan tới các trường hợp ngoại lệ cụ thể theo Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO .................................... 83 3.2.1. Thực tiễn giải quyết tranh chấp liên quan tới ngoại lệ tại điểm a Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO........................................................... 83 3.2.2. Thực tiễn giải quyết tranh chấp liên quan tới ngoại lệ tại điểm b Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO........................................................... 88 3.2.3. Thực tiễn giải quyết tranh chấp liên quan tới ngoại lệ tại điểm d Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO........................................................... 90 3.2.4. Thực tiễn giải quyết tranh chấp liên quan tới ngoại lệ tại điểm g Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO........................................................... 94 3.2.5. Thực tiễn giải quyết tranh chấp liên quan tới ngoại lệ tại điểm j Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO........................................................... 98 3.3. Thực tiễn giải quyết tranh chấp liên quan tới Đoạn mở đầu Điều XX của GATT trong khuôn khổ WTO ...................................................................... 101 3.4. Kinh nghiệm tham gia giải quyết tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT của một số nước thành viên WTO ..................................................... 107 3.4.1. Kinh nghiệm của Hoa Kỳ trong giải quyết tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT tại WTO ............................................................................... 108 3.4.2. Kinh nghiệm của Trung Quốc trong giải quyết tranh chấp liên quan tới Điều XX của GATT tại WTO ....................................................................... 114 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................. 118 CHƯƠNG 4. MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ ĐỐI VỚI VIỆT NAM NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN DỤNG ĐIỀU XX CỦA GATT ................................... 120 4.1. Những định hướng cơ bản khi vận dụng Điều XX của GATT .............. 120 4.2. Một số giải pháp cụ thể đối với Việt Nam trong vận dụng Điều XX của GATT .............................................................................................................. 135 4.2.1. Xây dựng cơ sở pháp lý để vận dụng Điều XX của GATT khi ban hành các biện pháp trong nước có tác động hạn chế thương mại ....................... 135 4.2.2. Khuyến nghị vận dụng Điều XX của GATT khi tham gia cơ chế giải quyết tranh chấp tại WTO ........................................................................... 144 4.2.3. Khuyến nghị vận dụng Điều XX của GATT khi tham gia cơ chế giải quyết tranh chấp trong một số Hiệp định thương mại tự do ....................... 150 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .................................................................................. 153 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 155 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................... 158 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA NGHIÊN CỨU SINH CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TIẾN SĨ . 170 PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ CÁC VỤ TRANH CHẤP LIÊN QUAN TỚI ĐIỀU XX CỦA GATT TRONG KHUÔN KHỔ GATT 1947 ................................... 171 PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ CÁC VỤ TRANH CHẤP LIÊN QUAN TỚI ĐIỀU XX CỦA GATT TRONG KHUÔN KHỔ WTO (Tính đến ngày 11/2/2024) 182 PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ CÁC VỤ TRANH CHẤP BAN HỘI THẨM VÀ CƠ QUAN PHÚC THẨM KẾT LUẬN KHÔNG ÁP DỤNG ĐIỀU XX CỦA GATT TRONG KHUÔN KHỔ WTO (Tính đến ngày 11/2/2024) ............................. 213 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài Kể từ ngày 11/1/2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). Đây là một sự kiện quan trọng trong tiến trình đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam. Là thành viên WTO, Việt Nam phải tận tâm, thiện chí thực thi cam kết trong các hiệp định của WTO, bao gồm Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT). GATT là một thỏa thuận giữa các thành viên nhằm xóa bỏ sự phân biệt đối xử và giảm thuế quan cũng như các rào cản thương mại khác đối với thương mại hàng hóa. GATT được ký kết năm 1947, được gọi là GATT 1947 và có hiệu lực vào năm 1948. Các nước tham gia GATT 1947 đã tiến hành 8 vòng đàm phán, ký kết thêm nhiều hiệp định thương mại mới. Vòng đám phán thứ tám (1986 - 1994) được gọi là vòng đàm phán Uruguay, WTO được thành lập, thay thế cho GATT 1947. Các nguyên tắc và các hiệp định của GATT 1947 được WTO kế thừa, quản lý, và mở rộng. Kết quả việc đàm phán chỉnh sửa GATT 1947 tại vòng đàm phán Uruguay được ghi nhận trong Hiệp định chung về thuế quan và thương mại năm 1994 (được gọi là GATT 1994). Các quy định của GATT 1947 cũng như tất cả các công cụ pháp lý được ký kết theo GATT 1947 được tích hợp vào GATT 19941. Vì vậy, hiện nay có hai văn bản tách biệt là GATT 1947 và GATT 1994, nhưng lại liên kết về mặt pháp lý2. GATT 1947 trở thành một bộ phận của GATT 19943, nên được gọi chung là GATT. Mặc dù mục đích của GATT là phát triển thương mại tự do, nhưng hiệp định này cũng cho phép các thành viên thực hiện các chính sách trong nước nhằm bảo vệ các lợi ích xã hội, lợi ích phi thương mại quan trọng khác tại Điều XX “Các ngoại lệ chung”. Điều khoản này bao gồm mười trường hợp ngoại lệ từ điểm a đến điểm j. Căn cứ vào đó, thành viên WTO có thể áp dụng bất kỳ biện pháp nào, kể cả không phù hợp với các quy định khác của GATT nhằm: bảo vệ đạo đức công cộng (điểm a), bảo vệ cuộc sống và sức khoẻ của con người, động vật hay thực vật (điểm b), liên 1 United Nations Conference on Trade and Development (UNCTAD), 3.5 GATT 1994, Dispute Settlement, World Trade Organization, United Nation, 2003, p. 4 2 WTO, The WTO Agreements series 2, General Agreement on tariffs and trade, p. vi, 4, truy cập ngày 11/2/2024 3 Theo khoản 4 Điều II Hiệp định thành lập WTO.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_giai_quyet_tranh_chap_lien_quan_toi_dieu_xx_cua_gatt.pdf
  • pdfQuyết định.NCS Tào Thị Huệ.pdf
  • pdfTào Thị Huệ.Điểm mới của luận án.Eng.pdf
  • pdfTào Thị Huệ.Điểm mới của luận án.Vie.pdf
  • pdfTào Thị Huệ.Tóm tắt luận án.Eng.pdf
  • pdfTào Thị Huệ.Tóm tắt luận án.Vie.pdf
Luận văn liên quan