Đối với các ngân hàng thƣơng mại, cho vay là hoạt động đem lại nguồn thu nhập
chủ yếu, đồng thời cũng là hoạt động tiềm ẩn rủi ro lớn, gây mất vốn ở mức độ cao, sẽ
dẫn tới mất an toàn cho ngân hàng. Do vậy, hiệu quả cho vay là nội dung đặc biệt quan
trọng đƣợc quan tâm trong hoạt động của NHTM ở mọi nơi, mọi lúc. Trên thế giới,
hoạt động tín dụng và đầu tƣ thông thƣờng chỉ mang lại khoảng 60% thu nhập nhƣng ở
Việt Nam, trong giai đoạn hiện nay, thu nhập từ hoạt động tín dụng trong đó có thu lãi
từ hoạt động cho vay mang lại trung bình trên 75% thu nhập hoạt động ngân hàng.
Chính vì vậy, nếu hoạt động cho vay gặp rủi ro, hiệu quả không tốt sẽ mang đến cho
ngân hàng những thiệt hại vô cùng nặng nề, có khi dẫn đến phá sản.
Bản thân các NHTM Việt Nam còn non yếu, qui mô tài chính hạn hẹp; trình độ
quản lý, công nghệ đều hạn chế, vấn đề kiểm soát trong đó có nhiều bất cập nhƣng lại
đặt các mục tiêu tăng trƣởng mạnh, cạnh tranh bằng mọi cách để mở rộng qui mô, thị
phần Trong khi đó, sự bùng nổ về số lƣợng các ngân hàng và dịch vụ ngân hàng, đặc
biệt là sự tăng lên nhanh chóng của các NHTM nƣớc ngoài với tiềm lực tài chính mạnh
và công nghệ hiện đại, sản phẩm và dịch vụ đa dạng đã làm thu hẹp thị phần của những
NHTM trong nƣớc, đặc biệt là những ngân hàng còn non trẻ. Các NHTM Việt Nam
đang đối mặt với sự suy giảm chất lƣợng tín dụng nhanh chóng do tác động của môi
trƣờng kinh doanh, hiệu quả đầu tƣ tín dụng chƣa đƣợc cao, chƣa bền vững so với khả
năng, chênh lệch lãi suất đầu vào và đầu ra còn thấp. Bên cạnh đó, dƣ nợ cho vay của
các NHTM Việt Nam rất lớn nhƣng chƣa có NHTM nào định giá khoản vay theo rủi ro
của từng khách hàng và xác định đƣợc biên độ rủi ro hợp lý cho các khách hàng. Một
số tổ chức tài chính quốc tế nhiều lần khuyến nghị với các NHTM Việt Nam: cần cân
nhắc đến việc ƣớc lƣợng biên độ rủi ro cho vay theo từng khách hàng. Vì nhƣ vậy hiệu
quả cho vay của các NHTM sẽ gắn chặt chẽ với phát triển lành mạnh, bền vững của
ngân hàng. Hiện nay các NHTM Việt Nam thực hiện quản lý danh mục cho vay chủ
yếu bằng phƣơng pháp định tính, chƣa dựa trên cơ sở mối tƣơng quan giữa rủi ro và lợi
nhuận; chƣa thực hiện đo lƣờng và đánh giá hiệu quả danh mục điều chỉnh rủi ro, quản
lý danh mục chủ động, nên hiệu quả cho vay chƣa cao.
289 trang |
Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 26/12/2022 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hiệu quả cho vay của các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
-------------------------
ĐẶNG THỊ LAN PHƢƠNG
HIỆU QUẢ CHO VAY CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội, năm 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
----------------------------
ĐẶNG THỊ LAN PHƢƠNG
HIỆU QUẢ CHO VAY CỦA CÁC
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành : Quản lý kinh tế
Mã số : 931.01.10
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn KH 1: PGS.TS. Nguyễn Thị Phƣơng Liên
Ngƣời hƣớng dẫn KH 2: PGS. TS. Nguyễn Thị Mùi
Hà Nội, năm 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Trong
luận án, các tài liệu tham khảo, số liệu thống kê có nguồn trích dẫn đầy đủ và trung
thực. Các kết luận nghiên cứu sinh đƣa ra trong Luận án chƣa từng đƣợc ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận án
Đặng Thị Lan Phƣơng
ii
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết, cho phép nghiên cứu sinh bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS,TS.
Nguyễn Thị Phƣơng Liên và PGS,TS. Nguyễn Thị Mùi, là những giáo viên hƣớng dẫn
khoa học đã luôn hết lòng hƣớng dẫn, giúp đỡ để nghiên cứu sinh có thể hoàn thành
bản luận án này.
Nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn các chuyên gia trong lĩnh vực tài chính -
ngân hàng đã nhiệt tình cung cấp thông tin, tài liệu quý báu, có giá trị thực tiễn về
ngành ngân hàng. Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trƣờng Đại học
Thƣơng Mại, Khoa Sau đại học, các đồng nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng và Bộ
môn Ngân hàng và thị trƣờng tài chính đã tạo mọi điều kiện tốt nhất trong quá trình
nghiên cứu sinh thực hiện luận án.
Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin bày tỏ lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè đã động
viên, hỗ trợ, giúp đỡ nghiên cứu sinh trong quá trình thực hiện nghiên cứu và hoàn
thành luận án này.
Nghiên cứu sinh
Đặng Thị Lan Phƣơng
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ .......................................................... ix
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................... 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2
4. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 4
5. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................ 4
6. Kết cấu của luận án ............................................................................................... 5
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ............................................................................................................................ 6
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án ...................... 6
1.1.1. Các nghiên cứu về tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng .............................. 6
1.1.2. Các nghiên cứu về hiệu quả tín dụng và tác động cuả hiệu quả tín dụng
đến hiệu quả kinh doanh .......................................................................................... 9
1.1.3. Các nghiên cứu về các yếu tố tác động đến hiệu quả tín dụng ................. 14
1.1.4. Kết luận rút ra qua tổng quan nghiên cứu ................................................. 18
1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu đề tài luận án ........................................................ 19
1.2.1.Phƣơng pháp nghiên cứu định tính .............................................................. 19
1.2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng .......................................................... 21
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................ 24
CHƢƠNG 2: LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI........................................................................................................ 25
2.1. Cho vay và hiệu quả cho vay của ngân hàng thƣơng mại ............................ 25
2.1.1. Cho vay và quản lý hoạt động cho vay của ngân hàng thƣơng mại ......... 25
2.1.2. Hiệu quả cho vay của ngân hàng thƣơng mại ............................................ 34
2.2. Các yếu tố tác động và mô hình nghiên cứu tác động của các yếu tố đến
hiệu quả cho vay của ngân hàng thƣơng mại ....................................................... 42
iv
2.2.1. Các yếu tố tác động đến hiệu quả cho vay của ngân hàng thƣơng mại ... 42
2.2.2. Mô hình nghiên cứu tác động của các yếu tố đến hiệu quả cho vay của
ngân hàng thƣơng mại ............................................................................................ 51
2.3. Kinh nghiệm của các ngân hàng thƣơng mại nƣớc ngoài về hoạt động tổ
chức quản lý nhằm nâng cao hiệu quả cho vay và bài học rút ra cho các ngân
hàng thƣơng mại Việt Nam .................................................................................... 55
2.3.1. Kinh nghiệm của các ngân hàng Thái Lan ................................................ 56
2.3.2. Kinh nghiệm của Ngân hàng phát triển Hàn Quốc ................................... 57
2.3.3. Kinh nghiệm của Citibank .......................................................................... 59
2.3.4. Kinh nghiệm từ các ngân hàng thƣơng mại Nhật Bản .............................. 60
2.3.5. Bài học rút ra cho các NHTM Việt Nam ................................................... 60
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 62
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ CHO VAY CỦA CÁC NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM ..................................................................... 63
3.1. Thực trạng cho vay và quản lý cho vay của các ngân hàng thƣơng mại
Việt Nam................................................................................................................... 63
3.1.1. Vài nét khái quát về các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ...................... 63
3.1.2. Thực trạng cho vay của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ...................... 67
3.1.3. Thực trạng quản lý cho vay của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ... 71
3.2. Thực trạng hiệu quả cho vay của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam .... 84
3.2.1. Phân tích thực trạng hiệu quả cho vay của các ngân hàng thƣơng mại
Việt Nam qua chỉ tiêu đánh giá .............................................................................. 84
3.3. Kiểm định tác động của các yếu tố đến hiệu quả cho vay của các ngân hàng
thƣơng mại Việt Nam .............................................................................................. 95
3.3.1. Phân tích mô tả các yếu tố tác động đến hiệu quả cho vay của NHTM
Việt Nam................................................................................................................... 95
3.3.2. Ma trận hệ số tƣơng quan giữa các biến trong mô hình ......................... 107
3.3.3. Kết quả hồi qui ............................................................................................ 107
3.3.4. Kiểm định mô hình...................................................................................... 108
3.3.5. Phân tích kết quả mô hình hồi qui biến phụ thuộc NIM ......................... 109
3.3.6. Kết luận rút ra từ nghiên cứu tác động của các yếu tố đến hiệu quả cho
vay của các NHTM Việt Nam .............................................................................. 110
3.4. Đánh giá thực trạng hiệu quả cho vay của các NHTM Việt Nam ............. 111
3.4.1. Kết quả đạt đƣợc ......................................................................................... 111
v
3.4.2. Hạn chế, nguyên nhân................................................................................. 119
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ...................................................................................... 128
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
CHO VAY CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM .............. 129
4.1. Định hƣớng phát triển và quan điểm nâng cao hiệu quả cho vay của các
ngân hàng thƣơng mại Việt Nam đến năm 2030 ................................................ 129
4.1.1. Chiến lƣợc chung của ngành ngân hàng Việt Nam ................................. 129
4.1.2. Bối cảnh kinh tế - xã hội tác động đến cho vay của các NHTM Việt Nam ..
............................................................................................................................. 130
4.1.3. Định hƣớng cho vay của các NHTM Việt Nam ........................................ 134
4.1.4. Quan điểm nâng cao hiệu quả cho vay của các NHTM Việt Nam ......... 136
4.2.Khuyến nghị đối với các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ........................ 140
4.2.1. Kiểm soát có hiệu quả qui mô và chất lƣợng tài sản ............................... 140
4.2.2. Giải quyết tốt bài toán thu nhập và chi phí .............................................. 144
4.2.3. Cân đối qui mô vốn cho nhu cầu sử dụng vốn. ......................................... 146
4.2.4. Các khuyến nghị khác ................................................................................. 149
4.3. Một số khuyến nghị với cơ quan quản lý nhà nƣớc .................................... 157
4.3.1. Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc ..................................................................... 157
4.3.2. Đối với Công ty Quản lý Tài sản của Các Tổ chức Tín dụng Việt Nam 161
4.3.3. Đối với Chính phủ ....................................................................................... 162
4.3.4. Đối với các bộ, ngành địa phƣơng ............................................................. 166
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ...................................................................................... 167
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 168
DANH MỤC BÀI BÁO CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................... 169
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TIẾNG VIỆT
Từ viết tắt Viết đầy đủ
CBNV Cán bộ nhân viên
CBTD Cán bộ tín dụng
CNTT Công nghệ thông tin
CP Chính phủ
CSTT Chính sách tiền tệ
DN Doanh nghiệp
DNTD Dƣ nợ tín dụng
HQCV Hiệu quả cho vay
KSNB Kiểm soát nội bộ
KH Khách hàng
KPP Kênh phân phối
KT-XH Kinh tế-xã hội
NH Ngân hàng
NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc
NĐ Nghị định
NHTMCP Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
NHTMNN Ngân hàng thƣơng mại nhà nƣớc
NHTW Ngân hàng Trung ƣơng
QĐ Quyết định
QLRR Quản lý rủi ro
QLTD Quản lý tín dụng
QTTD Quy trình tín dụng
TCKT Tổ chức kinh tế
TCTD Tổ chức tín dụng
TD Tín dụng
TLNX Tỉ lệ nợ xấu
TMCP Thƣơng mại cổ phần
TSCĐ Tài sản cố định
TSĐB Tài sản đảm bảo
TTg Thủ tƣớng
TT Thông tƣ
TTHĐ Tăng trƣởng huy động
vii
TIẾNG ANH
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
ABBank
An Binh Joint Stock Commercial
Bank
Ngân hàng thƣơng mại cổ
phần An Bình
ACB
Asia commercial Joint Stock
Bank
Ngân hàng TMCP Á Châu
Agribank
Vietnam Bank for Agriculture
and Rural Development
Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt
Nam
BIDV
Joint Stock Commercial Bank
for Investment and Development
of Vietnam
Ngân hàng Thƣơng mại Cổ
phần Đầu tƣ và Phát triển
Việt Nam
CAP Capital Tỉ lệ vốn chủ sở hữu
CAR Capital Adequacy Ratio Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
CIC Credit information Center
Trung tâm thông tin tín dụng
Quốc gia
Eximbank
Joint stock commercial bank of
import and export
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập
Khẩu Việt Nam
FEM Fixed Effects Model Mô hình tác động cố định
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
Hose Ho Chi Minh stock exchange
Sàn giao dịch chứng khoán
Tp Hồ Chí Minh
INF Inflation Lạm phát
IP Implicit interest rate Tỉ lệ chi phí lãi ẩn
KienlongBank
Kien Long commercial Joint
Stock Bank
Ngân hàng TMCP Kiên Long
KDB
The Korea Development Bank –
KDB
Ngân hàng phát triển Hàn
Quốc
LDR Loan to deposit rate
Tỷ lệ dƣ nợ cho vay trên tổng
tiền gửi
LienVietPostBank
Lien Viet Post commercial joint
stock bank
Ngân hàng TMCP Bƣu điện
Liên Việt
MBBank
Military Commercial Joint sotck
Bank
Ngân hàng TMCP Quân Đội
NamABank
Nam A joint stock commercial
bank
Ngân hàng TMCP Nam Á
NIM Net Interest Margin Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
ODA Official Development Assistance Hỗ trợ phát triển chính thức
OLS Ordinary Least Squares Phƣơng pháp bình phƣơng tối
viii
thiểu
OP Operation cost Chi phí hoạt động
PGBank
Petrolimex Group Commercial
Joint stock Bank
Ngân hàng TMCP Xăng dầu
Petrolimex
POS Point of Sale Điểm chấp nhận thanh toán
REM Random Effects Model Mô hình tác động ngẫu nhiên
ROA Return on Total Assets
Tỷ suất sinh lời trên tổng tài
sản
ROE Return on Total Equity
Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ
sở hữu
SWIFT
Society for worldwide interbank
financial telecommunications
Tổ chức viễn thông tài chính
liên ngân hàng toàn thế giới
Techcombank
Technological and Commercial
Join-stock Bank
Ngân hàng TMCP Kỹ thƣơng
Việt Nam
Upcom
Unlisted Public Company
Market
Thị trƣờng giao dịch chứng
khoán của các công ty chƣa
niêm yết
VAMC
Vietnam Asset Management
Company
Công ty TNHH MTV Quản
lý Tài sản của các TCTD Việt
Nam
Vietcombank
Joint Stock Commercial Bank
for Foreign Trade of Vietnam
Ngân hàng Thƣơng mại Cổ
phần Ngoại thƣơng Việt Nam
VietinBank
Vietnam Joint Stock
Commercial Bank for Industry
and Trade
Ngân hàng Thƣơng mại Cổ
phần Công Thƣơng Việt Nam
VPBank
Vietnam Prosperity Joint Stock
Commercial Bank
Ngân hàng TMCP Việt Nam
Thịnh Vƣợng
ix
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ
Bảng
Bảng 2.1: Mô tả chi tiết các biến trong mô hình hồi qui biến phụ thuộc NIM .............. 52
Bảng 3.1: Số lƣợng các ngân hàng thƣơng mại tại Việt Nam giai đoạn2015 – 2020 .... 63
Bảng 3.2: Tài sản và tỉ lệ tăng trƣởng tài sản của các NHTM Việt Nam từ năm 2015 –
2020 ................................................................................................................................ 63
Bảng 3.3: Vốn điều lệ của các NHTM Việt Nam từ 2015-2020 ................................... 64
Bảng 3.4: Kết quả kinh doanh của 15 NHTM Việt Nam năm 2020 .............................. 66
Bảng 3.5. Dƣ nợ cho vay khách hàng của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015-2020..... 68
Bảng 3.6: Cơ cấu cho vay theo thời gian trung bình từ năm 2015-2020 ....................... 69
Bảng 3.7: Tỉ lệ thu nhập lãi cận biên của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015 – 2020 ... 88
Bảng 3.8: Thu lãi và các khoản thu nhập tƣơng tự ........................................................ 89
Bảng 3.9:Thu lãi cho vay khách hàng từ năm 2015-2020 ............................................. 91
Bảng 3.10. Tỉ trọng thu lãi cho vay khách hàng trong tổng thu nhập từ lãi và cáckhoản
thu nhập tƣơng tự ........................................................................................................... 91
Bảng 3.11. Bảng chi phí trả lãi và các chi phí tƣơng tự ................................................. 92
Bảng 3.12: ROA của 15 NHTM từ năm 2015-2020 ...................................................... 94
Bảng 3.13: Nợ xấu của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015-2020 .................................. 96
Bảng 3.14: Tỉ lệ nợ xấu của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015-2020 .......................... 96
Bảng 3.15: Chi phí hoạt động của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015-2020 ................. 99
Bảng 3.16: Tỉ lệ cấp tín dụng so với vốn huy động của các NHTMViệt Nam ............ 101
Bảng 3.17. Tài sản và tốc độ tăng trƣởng tài sản của 15 ngân hàng ............................ 103
Bảng 3.18. Tỉ lệ Dƣ nợ cho vay khách hàng/Tài sản của các NHTM Việt Nam từ năm
2015-2020 .................................................................................................................... 104
Bảng 3.19. Tốc độ tăng trƣởng GDP của Việt Nam từ năm 2015-2020...................... 105
Bảng 3.20: Tỉ lệ lạm phát giai đoạn 2015-2020 ........................................................... 106
Bảng 3.21: Thống kê mô tả các biến trong mô hình các yếu tố tác động đến NIM tại các
ngân hàng thƣơng mại giai đoạn 2015-2020 ................................................................ 106
Bảng 3.22: Ma trận hệ số tƣơng quan giữa các biến trong mô hình các yếu tố tác động
đến NIM tại các ngân hàng thƣơng mại giai đoạn 2015-2020 ..................................... 107
x
Bảng 3.23: Kết quả hồi qui các yếu tố tác động đến NIM tại các ngân hàng thƣơng mại
giai đoạn 2015-2020 ..................................................................................................... 107
Sơ đồ
Sơ đồ 2.1: Các bƣớc lƣợng hóa rủi ro tín dụng tại ngân hàng KDB .............................. 57
Sơ đồ 2.2:Cơ cấu tổ chức quản lý rủi ro tín dụng tại Citibank Hoa Kì .......................... 60
Hình
Hình2.1: Mô hình “3 vòng kiểm soát” rủi ro tín dụng của NHTM ............................... 43
Hình 3.1: Biểu đồ tốc độ tăng trƣởng tổng dƣ nợ cho vay của 15 ngân hàng từ 2015-
2020 ................................................................................................................................ 71
Hình 3.2: Quản lý các khoản vay có vấn đề................................................................... 83
Hình 3.3: Tỉ lệ thu lãi cận biên của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015-2020 ............... 86
Hình 3.4: Tài sản và tốc độ tăng trƣởng tài sản của 15 ngân hàng .............................. 104
Hình 3.5: Dƣ nợ gốc xử lý từ 2015-2020 ..................................................................... 115
Hộp
Hộp 3.1: Biên độ lãi suất một số ngân hàng áp dụng vào tháng 10/2020 ..................... 77
Hộp 3.2: Quản lý trích lập dự phòng rủi ro của ACB .................................................... 79
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đối với các ngân hàng thƣơng mại, cho vay là hoạt động đem lại nguồn thu nhập
chủ yếu, đồng thời cũng là hoạt động tiềm ẩn rủi ro lớn, gây mất vốn ở mức độ cao, sẽ
dẫn tới mất an toàn cho ngân hàng. Do vậy, hiệu quả cho vay là nội dung đặc biệt quan
trọng đƣợc quan tâm trong hoạt động của NHTM ở mọi nơi, mọi lúc. Trên thế giới,
hoạt động tín dụng và đầu tƣ thông thƣờng chỉ mang lại khoảng 60% thu nhập nhƣng ở
Việt Nam, trong giai đoạn hiện nay, thu nhập từ hoạt động tín dụng trong đó có thu lãi
từ hoạt động cho vay mang lại trung bình trên 75% thu nhập hoạt động ngân hàng.
Chính vì vậy, nếu hoạt động cho vay gặp rủi ro, hiệu quả không tốt sẽ mang đến cho
ngân hàng những thiệt hại vô cùng nặng nề, có khi dẫn đến phá sản.
Bản thân các NHTM Việt Nam còn non yếu, qui mô tài chính hạn hẹp; trình độ
quản lý, công nghệ đều hạn chế, vấn đề kiểm soát trong đó có nhiều bất cập nhƣng lại
đặt các mục tiêu tăng trƣởng mạnh, cạnh tranh bằng mọi cách để mở rộng qui mô, thị
phần Trong khi đó, sự bùng nổ về số lƣợng các ngân hàng và dịch vụ ngân hàng, đặc
biệt là sự tăng lên nhanh chóng của các NHTM nƣớc ngoài với tiềm lực tài chính mạnh
và công nghệ hiện đại, sản phẩm và dịch vụ đa dạng đã làm thu hẹp thị phần của những
NHTM trong nƣớc, đặc b