Đối với các ngân hàng thƣơng mại, cho vay là hoạt động đem lại nguồn thu nhập
chủ yếu, đồng thời cũng là hoạt động tiềm ẩn rủi ro lớn, gây mất vốn ở mức độ cao, sẽ
dẫn tới mất an toàn cho ngân hàng. Do vậy, hiệu quả cho vay là nội dung đặc biệt quan
trọng đƣợc quan tâm trong hoạt động của NHTM ở mọi nơi, mọi lúc. Trên thế giới,
hoạt động tín dụng và đầu tƣ thông thƣờng chỉ mang lại khoảng 60% thu nhập nhƣng ở
Việt Nam, trong giai đoạn hiện nay, thu nhập từ hoạt động tín dụng trong đó có thu lãi
từ hoạt động cho vay mang lại trung bình trên 75% thu nhập hoạt động ngân hàng.
Chính vì vậy, nếu hoạt động cho vay gặp rủi ro, hiệu quả không tốt sẽ mang đến cho
ngân hàng những thiệt hại vô cùng nặng nề, có khi dẫn đến phá sản.
Bản thân các NHTM Việt Nam còn non yếu, qui mô tài chính hạn hẹp; trình độ
quản lý, công nghệ đều hạn chế, vấn đề kiểm soát trong đó có nhiều bất cập nhƣng lại
đặt các mục tiêu tăng trƣởng mạnh, cạnh tranh bằng mọi cách để mở rộng qui mô, thị
phần Trong khi đó, sự bùng nổ về số lƣợng các ngân hàng và dịch vụ ngân hàng, đặc
biệt là sự tăng lên nhanh chóng của các NHTM nƣớc ngoài với tiềm lực tài chính mạnh
và công nghệ hiện đại, sản phẩm và dịch vụ đa dạng đã làm thu hẹp thị phần của những
NHTM trong nƣớc, đặc biệt là những ngân hàng còn non trẻ. Các NHTM Việt Nam
đang đối mặt với sự suy giảm chất lƣợng tín dụng nhanh chóng do tác động của môi
trƣờng kinh doanh, hiệu quả đầu tƣ tín dụng chƣa đƣợc cao, chƣa bền vững so với khả
năng, chênh lệch lãi suất đầu vào và đầu ra còn thấp. Bên cạnh đó, dƣ nợ cho vay của
các NHTM Việt Nam rất lớn nhƣng chƣa có NHTM nào định giá khoản vay theo rủi ro
của từng khách hàng và xác định đƣợc biên độ rủi ro hợp lý cho các khách hàng. Một
số tổ chức tài chính quốc tế nhiều lần khuyến nghị với các NHTM Việt Nam: cần cân
nhắc đến việc ƣớc lƣợng biên độ rủi ro cho vay theo từng khách hàng. Vì nhƣ vậy hiệu
quả cho vay của các NHTM sẽ gắn chặt chẽ với phát triển lành mạnh, bền vững của
ngân hàng. Hiện nay các NHTM Việt Nam thực hiện quản lý danh mục cho vay chủ
yếu bằng phƣơng pháp định tính, chƣa dựa trên cơ sở mối tƣơng quan giữa rủi ro và lợi
nhuận; chƣa thực hiện đo lƣờng và đánh giá hiệu quả danh mục điều chỉnh rủi ro, quản
lý danh mục chủ động, nên hiệu quả cho vay chƣa cao.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 289 trang
289 trang | 
Chia sẻ: thuylinhk2 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 9 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hiệu quả cho vay của các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI 
------------------------- 
ĐẶNG THỊ LAN PHƢƠNG 
HIỆU QUẢ CHO VAY CỦA CÁC 
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Hà Nội, năm 2022 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI 
---------------------------- 
ĐẶNG THỊ LAN PHƢƠNG 
HIỆU QUẢ CHO VAY CỦA CÁC 
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM 
Chuyên ngành : Quản lý kinh tế 
Mã số : 931.01.10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Ngƣời hƣớng dẫn KH 1: PGS.TS. Nguyễn Thị Phƣơng Liên 
Ngƣời hƣớng dẫn KH 2: PGS. TS. Nguyễn Thị Mùi 
Hà Nội, năm 2022 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Trong 
luận án, các tài liệu tham khảo, số liệu thống kê có nguồn trích dẫn đầy đủ và trung 
thực. Các kết luận nghiên cứu sinh đƣa ra trong Luận án chƣa từng đƣợc ai công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
 Đặng Thị Lan Phƣơng 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trƣớc hết, cho phép nghiên cứu sinh bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS,TS. 
Nguyễn Thị Phƣơng Liên và PGS,TS. Nguyễn Thị Mùi, là những giáo viên hƣớng dẫn 
khoa học đã luôn hết lòng hƣớng dẫn, giúp đỡ để nghiên cứu sinh có thể hoàn thành 
bản luận án này. 
Nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn các chuyên gia trong lĩnh vực tài chính - 
ngân hàng đã nhiệt tình cung cấp thông tin, tài liệu quý báu, có giá trị thực tiễn về 
ngành ngân hàng. Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trƣờng Đại học 
Thƣơng Mại, Khoa Sau đại học, các đồng nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng và Bộ 
môn Ngân hàng và thị trƣờng tài chính đã tạo mọi điều kiện tốt nhất trong quá trình 
nghiên cứu sinh thực hiện luận án. 
Cuối cùng, nghiên cứu sinh xin bày tỏ lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè đã động 
viên, hỗ trợ, giúp đỡ nghiên cứu sinh trong quá trình thực hiện nghiên cứu và hoàn 
thành luận án này. 
Nghiên cứu sinh 
 Đặng Thị Lan Phƣơng 
 iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. vi 
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ .......................................................... ix 
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1 
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................... 2 
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2 
4. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 4 
5. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................ 4 
6. Kết cấu của luận án ............................................................................................... 5 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN 
CỨU ............................................................................................................................ 6 
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án ...................... 6 
1.1.1. Các nghiên cứu về tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng .............................. 6 
1.1.2. Các nghiên cứu về hiệu quả tín dụng và tác động cuả hiệu quả tín dụng 
đến hiệu quả kinh doanh .......................................................................................... 9 
1.1.3. Các nghiên cứu về các yếu tố tác động đến hiệu quả tín dụng ................. 14 
1.1.4. Kết luận rút ra qua tổng quan nghiên cứu ................................................. 18 
1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu đề tài luận án ........................................................ 19 
1.2.1.Phƣơng pháp nghiên cứu định tính .............................................................. 19 
1.2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng .......................................................... 21 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................ 24 
CHƢƠNG 2: LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG 
THƢƠNG MẠI........................................................................................................ 25 
2.1. Cho vay và hiệu quả cho vay của ngân hàng thƣơng mại ............................ 25 
2.1.1. Cho vay và quản lý hoạt động cho vay của ngân hàng thƣơng mại ......... 25 
2.1.2. Hiệu quả cho vay của ngân hàng thƣơng mại ............................................ 34 
2.2. Các yếu tố tác động và mô hình nghiên cứu tác động của các yếu tố đến 
hiệu quả cho vay của ngân hàng thƣơng mại ....................................................... 42 
 iv 
2.2.1. Các yếu tố tác động đến hiệu quả cho vay của ngân hàng thƣơng mại ... 42 
2.2.2. Mô hình nghiên cứu tác động của các yếu tố đến hiệu quả cho vay của 
ngân hàng thƣơng mại ............................................................................................ 51 
2.3. Kinh nghiệm của các ngân hàng thƣơng mại nƣớc ngoài về hoạt động tổ 
chức quản lý nhằm nâng cao hiệu quả cho vay và bài học rút ra cho các ngân 
hàng thƣơng mại Việt Nam .................................................................................... 55 
2.3.1. Kinh nghiệm của các ngân hàng Thái Lan ................................................ 56 
2.3.2. Kinh nghiệm của Ngân hàng phát triển Hàn Quốc ................................... 57 
2.3.3. Kinh nghiệm của Citibank .......................................................................... 59 
2.3.4. Kinh nghiệm từ các ngân hàng thƣơng mại Nhật Bản .............................. 60 
2.3.5. Bài học rút ra cho các NHTM Việt Nam ................................................... 60 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 62 
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ CHO VAY CỦA CÁC NGÂN 
HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM ..................................................................... 63 
3.1. Thực trạng cho vay và quản lý cho vay của các ngân hàng thƣơng mại 
Việt Nam................................................................................................................... 63 
3.1.1. Vài nét khái quát về các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ...................... 63 
3.1.2. Thực trạng cho vay của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ...................... 67 
3.1.3. Thực trạng quản lý cho vay của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ... 71 
3.2. Thực trạng hiệu quả cho vay của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam .... 84 
3.2.1. Phân tích thực trạng hiệu quả cho vay của các ngân hàng thƣơng mại 
Việt Nam qua chỉ tiêu đánh giá .............................................................................. 84 
3.3. Kiểm định tác động của các yếu tố đến hiệu quả cho vay của các ngân hàng 
thƣơng mại Việt Nam .............................................................................................. 95 
3.3.1. Phân tích mô tả các yếu tố tác động đến hiệu quả cho vay của NHTM 
Việt Nam................................................................................................................... 95 
3.3.2. Ma trận hệ số tƣơng quan giữa các biến trong mô hình ......................... 107 
3.3.3. Kết quả hồi qui ............................................................................................ 107 
3.3.4. Kiểm định mô hình...................................................................................... 108 
3.3.5. Phân tích kết quả mô hình hồi qui biến phụ thuộc NIM ......................... 109 
3.3.6. Kết luận rút ra từ nghiên cứu tác động của các yếu tố đến hiệu quả cho 
vay của các NHTM Việt Nam .............................................................................. 110 
3.4. Đánh giá thực trạng hiệu quả cho vay của các NHTM Việt Nam ............. 111 
3.4.1. Kết quả đạt đƣợc ......................................................................................... 111 
 v 
3.4.2. Hạn chế, nguyên nhân................................................................................. 119 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ...................................................................................... 128 
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ 
CHO VAY CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM .............. 129 
4.1. Định hƣớng phát triển và quan điểm nâng cao hiệu quả cho vay của các 
ngân hàng thƣơng mại Việt Nam đến năm 2030 ................................................ 129 
4.1.1. Chiến lƣợc chung của ngành ngân hàng Việt Nam ................................. 129 
4.1.2. Bối cảnh kinh tế - xã hội tác động đến cho vay của các NHTM Việt Nam .. 
 ............................................................................................................................. 130 
4.1.3. Định hƣớng cho vay của các NHTM Việt Nam ........................................ 134 
4.1.4. Quan điểm nâng cao hiệu quả cho vay của các NHTM Việt Nam ......... 136 
4.2.Khuyến nghị đối với các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ........................ 140 
4.2.1. Kiểm soát có hiệu quả qui mô và chất lƣợng tài sản ............................... 140 
4.2.2. Giải quyết tốt bài toán thu nhập và chi phí .............................................. 144 
4.2.3. Cân đối qui mô vốn cho nhu cầu sử dụng vốn. ......................................... 146 
4.2.4. Các khuyến nghị khác ................................................................................. 149 
4.3. Một số khuyến nghị với cơ quan quản lý nhà nƣớc .................................... 157 
4.3.1. Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc ..................................................................... 157 
4.3.2. Đối với Công ty Quản lý Tài sản của Các Tổ chức Tín dụng Việt Nam 161 
4.3.3. Đối với Chính phủ ....................................................................................... 162 
4.3.4. Đối với các bộ, ngành địa phƣơng ............................................................. 166 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ...................................................................................... 167 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 168 
DANH MỤC BÀI BÁO CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................... 169 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
 vi 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
TIẾNG VIỆT 
Từ viết tắt Viết đầy đủ 
CBNV Cán bộ nhân viên 
CBTD Cán bộ tín dụng 
CNTT Công nghệ thông tin 
CP Chính phủ 
CSTT Chính sách tiền tệ 
DN Doanh nghiệp 
DNTD Dƣ nợ tín dụng 
HQCV Hiệu quả cho vay 
KSNB Kiểm soát nội bộ 
KH Khách hàng 
KPP Kênh phân phối 
KT-XH Kinh tế-xã hội 
NH Ngân hàng 
NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc 
NĐ Nghị định 
NHTMCP Ngân hàng thƣơng mại cổ phần 
NHTMNN Ngân hàng thƣơng mại nhà nƣớc 
NHTW Ngân hàng Trung ƣơng 
QĐ Quyết định 
QLRR Quản lý rủi ro 
QLTD Quản lý tín dụng 
QTTD Quy trình tín dụng 
TCKT Tổ chức kinh tế 
TCTD Tổ chức tín dụng 
TD Tín dụng 
TLNX Tỉ lệ nợ xấu 
TMCP Thƣơng mại cổ phần 
TSCĐ Tài sản cố định 
TSĐB Tài sản đảm bảo 
TTg Thủ tƣớng 
TT Thông tƣ 
TTHĐ Tăng trƣởng huy động 
 vii 
TIẾNG ANH 
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 
ABBank 
An Binh Joint Stock Commercial 
Bank 
Ngân hàng thƣơng mại cổ 
phần An Bình 
ACB 
Asia commercial Joint Stock 
Bank 
Ngân hàng TMCP Á Châu 
Agribank 
Vietnam Bank for Agriculture 
and Rural Development 
Ngân hàng Nông nghiệp và 
Phát triển Nông thôn Việt 
Nam 
BIDV 
Joint Stock Commercial Bank 
for Investment and Development 
of Vietnam 
Ngân hàng Thƣơng mại Cổ 
phần Đầu tƣ và Phát triển 
Việt Nam 
CAP Capital Tỉ lệ vốn chủ sở hữu 
CAR Capital Adequacy Ratio Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu 
CIC Credit information Center 
Trung tâm thông tin tín dụng 
Quốc gia 
Eximbank 
Joint stock commercial bank of 
import and export 
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập 
Khẩu Việt Nam 
FEM Fixed Effects Model Mô hình tác động cố định 
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội 
Hose Ho Chi Minh stock exchange 
Sàn giao dịch chứng khoán 
Tp Hồ Chí Minh 
INF Inflation Lạm phát 
IP Implicit interest rate Tỉ lệ chi phí lãi ẩn 
KienlongBank 
Kien Long commercial Joint 
Stock Bank 
Ngân hàng TMCP Kiên Long 
KDB 
The Korea Development Bank – 
KDB 
Ngân hàng phát triển Hàn 
Quốc 
LDR Loan to deposit rate 
Tỷ lệ dƣ nợ cho vay trên tổng 
tiền gửi 
LienVietPostBank 
Lien Viet Post commercial joint 
stock bank 
Ngân hàng TMCP Bƣu điện 
Liên Việt 
MBBank 
Military Commercial Joint sotck 
Bank 
Ngân hàng TMCP Quân Đội 
NamABank 
Nam A joint stock commercial 
bank 
Ngân hàng TMCP Nam Á 
NIM Net Interest Margin Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên 
ODA Official Development Assistance Hỗ trợ phát triển chính thức 
OLS Ordinary Least Squares Phƣơng pháp bình phƣơng tối 
 viii 
thiểu 
OP Operation cost Chi phí hoạt động 
PGBank 
Petrolimex Group Commercial 
Joint stock Bank 
Ngân hàng TMCP Xăng dầu 
Petrolimex 
POS Point of Sale Điểm chấp nhận thanh toán 
REM Random Effects Model Mô hình tác động ngẫu nhiên 
ROA Return on Total Assets 
Tỷ suất sinh lời trên tổng tài 
sản 
ROE Return on Total Equity 
Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ 
sở hữu 
SWIFT 
Society for worldwide interbank 
financial telecommunications 
Tổ chức viễn thông tài chính 
liên ngân hàng toàn thế giới 
Techcombank 
Technological and Commercial 
Join-stock Bank 
Ngân hàng TMCP Kỹ thƣơng 
Việt Nam 
Upcom 
Unlisted Public Company 
Market 
Thị trƣờng giao dịch chứng 
khoán của các công ty chƣa 
niêm yết 
VAMC 
Vietnam Asset Management 
Company 
Công ty TNHH MTV Quản 
lý Tài sản của các TCTD Việt 
Nam 
Vietcombank 
Joint Stock Commercial Bank 
for Foreign Trade of Vietnam 
Ngân hàng Thƣơng mại Cổ 
phần Ngoại thƣơng Việt Nam 
VietinBank 
Vietnam Joint Stock 
Commercial Bank for Industry 
and Trade 
Ngân hàng Thƣơng mại Cổ 
phần Công Thƣơng Việt Nam 
VPBank 
Vietnam Prosperity Joint Stock 
Commercial Bank 
Ngân hàng TMCP Việt Nam 
Thịnh Vƣợng 
 ix 
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ 
Bảng 
Bảng 2.1: Mô tả chi tiết các biến trong mô hình hồi qui biến phụ thuộc NIM .............. 52 
Bảng 3.1: Số lƣợng các ngân hàng thƣơng mại tại Việt Nam giai đoạn2015 – 2020 .... 63 
Bảng 3.2: Tài sản và tỉ lệ tăng trƣởng tài sản của các NHTM Việt Nam từ năm 2015 – 
2020 ................................................................................................................................ 63 
Bảng 3.3: Vốn điều lệ của các NHTM Việt Nam từ 2015-2020 ................................... 64 
Bảng 3.4: Kết quả kinh doanh của 15 NHTM Việt Nam năm 2020 .............................. 66 
Bảng 3.5. Dƣ nợ cho vay khách hàng của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015-2020..... 68 
Bảng 3.6: Cơ cấu cho vay theo thời gian trung bình từ năm 2015-2020 ....................... 69 
Bảng 3.7: Tỉ lệ thu nhập lãi cận biên của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015 – 2020 ... 88 
Bảng 3.8: Thu lãi và các khoản thu nhập tƣơng tự ........................................................ 89 
Bảng 3.9:Thu lãi cho vay khách hàng từ năm 2015-2020 ............................................. 91 
Bảng 3.10. Tỉ trọng thu lãi cho vay khách hàng trong tổng thu nhập từ lãi và cáckhoản 
thu nhập tƣơng tự ........................................................................................................... 91 
Bảng 3.11. Bảng chi phí trả lãi và các chi phí tƣơng tự ................................................. 92 
Bảng 3.12: ROA của 15 NHTM từ năm 2015-2020 ...................................................... 94 
Bảng 3.13: Nợ xấu của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015-2020 .................................. 96 
Bảng 3.14: Tỉ lệ nợ xấu của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015-2020 .......................... 96 
Bảng 3.15: Chi phí hoạt động của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015-2020 ................. 99 
Bảng 3.16: Tỉ lệ cấp tín dụng so với vốn huy động của các NHTMViệt Nam ............ 101 
Bảng 3.17. Tài sản và tốc độ tăng trƣởng tài sản của 15 ngân hàng ............................ 103 
Bảng 3.18. Tỉ lệ Dƣ nợ cho vay khách hàng/Tài sản của các NHTM Việt Nam từ năm 
2015-2020 .................................................................................................................... 104 
Bảng 3.19. Tốc độ tăng trƣởng GDP của Việt Nam từ năm 2015-2020...................... 105 
Bảng 3.20: Tỉ lệ lạm phát giai đoạn 2015-2020 ........................................................... 106 
Bảng 3.21: Thống kê mô tả các biến trong mô hình các yếu tố tác động đến NIM tại các 
ngân hàng thƣơng mại giai đoạn 2015-2020 ................................................................ 106 
Bảng 3.22: Ma trận hệ số tƣơng quan giữa các biến trong mô hình các yếu tố tác động 
đến NIM tại các ngân hàng thƣơng mại giai đoạn 2015-2020 ..................................... 107 
 x 
Bảng 3.23: Kết quả hồi qui các yếu tố tác động đến NIM tại các ngân hàng thƣơng mại 
giai đoạn 2015-2020 ..................................................................................................... 107 
Sơ đồ 
Sơ đồ 2.1: Các bƣớc lƣợng hóa rủi ro tín dụng tại ngân hàng KDB .............................. 57 
Sơ đồ 2.2:Cơ cấu tổ chức quản lý rủi ro tín dụng tại Citibank Hoa Kì .......................... 60 
Hình 
Hình2.1: Mô hình “3 vòng kiểm soát” rủi ro tín dụng của NHTM ............................... 43 
Hình 3.1: Biểu đồ tốc độ tăng trƣởng tổng dƣ nợ cho vay của 15 ngân hàng từ 2015-
2020 ................................................................................................................................ 71 
Hình 3.2: Quản lý các khoản vay có vấn đề................................................................... 83 
Hình 3.3: Tỉ lệ thu lãi cận biên của 15 NHTM Việt Nam từ năm 2015-2020 ............... 86 
Hình 3.4: Tài sản và tốc độ tăng trƣởng tài sản của 15 ngân hàng .............................. 104 
Hình 3.5: Dƣ nợ gốc xử lý từ 2015-2020 ..................................................................... 115 
Hộp 
Hộp 3.1: Biên độ lãi suất một số ngân hàng áp dụng vào tháng 10/2020 ..................... 77 
Hộp 3.2: Quản lý trích lập dự phòng rủi ro của ACB .................................................... 79 
1 
PHẦN MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Đối với các ngân hàng thƣơng mại, cho vay là hoạt động đem lại nguồn thu nhập 
chủ yếu, đồng thời cũng là hoạt động tiềm ẩn rủi ro lớn, gây mất vốn ở mức độ cao, sẽ 
dẫn tới mất an toàn cho ngân hàng. Do vậy, hiệu quả cho vay là nội dung đặc biệt quan 
trọng đƣợc quan tâm trong hoạt động của NHTM ở mọi nơi, mọi lúc. Trên thế giới, 
hoạt động tín dụng và đầu tƣ thông thƣờng chỉ mang lại khoảng 60% thu nhập nhƣng ở 
Việt Nam, trong giai đoạn hiện nay, thu nhập từ hoạt động tín dụng trong đó có thu lãi 
từ hoạt động cho vay mang lại trung bình trên 75% thu nhập hoạt động ngân hàng. 
Chính vì vậy, nếu hoạt động cho vay gặp rủi ro, hiệu quả không tốt sẽ mang đến cho 
ngân hàng những thiệt hại vô cùng nặng nề, có khi dẫn đến phá sản. 
Bản thân các NHTM Việt Nam còn non yếu, qui mô tài chính hạn hẹp; trình độ 
quản lý, công nghệ đều hạn chế, vấn đề kiểm soát trong đó có nhiều bất cập nhƣng lại 
đặt các mục tiêu tăng trƣởng mạnh, cạnh tranh bằng mọi cách để mở rộng qui mô, thị 
phần Trong khi đó, sự bùng nổ về số lƣợng các ngân hàng và dịch vụ ngân hàng, đặc 
biệt là sự tăng lên nhanh chóng của các NHTM nƣớc ngoài với tiềm lực tài chính mạnh 
và công nghệ hiện đại, sản phẩm và dịch vụ đa dạng đã làm thu hẹp thị phần của những 
NHTM trong nƣớc, đặc b