Hiệu quả kinh doanh là một trong những đích đến quan trọng của tất cả các
ngân hàng thương mại. Vấn đề này thể hiện dưới những khía cạnh khác nhau như: hiệu
quả kinh doanh dựa trên góc độ tài chính hay góc độ phi tài chính. Đối với vấn đề hiệu
quả kinh doanh trên khía cạnh tài chính thường thể hiện qua Tỷ suất sinh lời trên tổng
tài sản (ROA), Tỷ suất sinh lời trên tổng vốn (ROE), Hiệu quả đầu tư (ROI). Một số
khía cạnh khác cũng được đề cập đến trong hiệu quả kinh doanh của các NHTM, ví dụ
như nhóm chỉ tiêu an toàn (nợ xấu, tỉ lệ nợ xấu, tỷ lệ nợ có vấn đề, các khoản nợ chia
theo cơ cấu ngành, thời gian) Trong nhóm hiệu quả kinh doanh này, các ngân hàng
thường tăng cường ROE hoặc khả năng sinh lời trên 1 cổ phiếu để giúp các nhà đầu tư
có thể đầu tư vào chính ngân hàng đó, đồng thời thúc đẩy ngân hàng có những mục
tiêu cụ thể để xây dựng chiến lược riêng có của mình. Đây là cách tiếp cận truyền
thống, thường được nhiều các nghiên cứu đề cập. Nếu tiếp cận theo góc độ phi tài
chính, thường sẽ đánh giá hiệu quả kinh doanh dựa trên những mối quan hệ với khách
hàng, bởi đó là nền tảng để hiện thực hóa và đánh giá các chỉ tiêu hiệu quả tài chính.
Cách tiếp cận này mới hơn, và được đưa ra trong khoảng 20 năm trở lại đây, mở ra
hướng đi mới về đánh giá hiệu quả kinh doanh của NHTM, đồng thời cũng khơi gợi ra
các ý tưởng nghiên cứu mới.
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam (TCB) có tốc độ tăng
trưởng các chỉ tiêu tài chính (ROA, ROE và ROI) đã có mức tăng trưởng tốt trong suốt
giai đoạn từ 2010 - 2020, trở thành một định chế tài chính hàng đầu Việt Nam. Tuy
nhiên, cũng chính trong giai đoạn này, nợ xấu và chạy đua lãi suất trở thành vấn đề
nghiêm trọng cho toàn bộ hệ thống ngân hàng cũng như cho TCB, do đó, việc giữ chân
được khách hàng trở thành 1 chiến lược quan trọng của ban lãnh đạo để nâng cao hiệu
quả kinh doanh. Nhận thức được việc này, và với tham vọng lớn trong việc trở thành
NHTM số 1 Việt Nam, từ năm 2015, trong chương trình chuyển đổi chiến lược (2015 -
2020), Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam đã lựa chọn chiến lược
đặt Khách hàng là trọng tâm, thay thế cho chiến lược Sản phẩm là trọng tâm đã thực
hiện trong nhiều năm trước đây.
210 trang |
Chia sẻ: thuylinhk2 | Ngày: 28/12/2022 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hiệu quả kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
------------------
NGUYỄN VÂN LINH
HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
------------------
NGUYỄN VÂN LINH
HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM
Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng
Mã số : 9.34.02.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. HÀ MINH SƠN
2. TS. VŨ QUỐC DŨNG
HÀ NỘI - 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản Luận án Tiến sĩ này là công trình nghiên cứu khoa học
độc lập của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong chuyên đề tiến sĩ này là
trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Xuất phát từ thực tế tại Ngân hàng thương mại cổ
phần Kỹ thương Việt Nam - cơ quan công tác của NCS.
Tác giả
Nguyễn Vân Linh
ii
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan .............................................................................................................................. i
Mục lục ...................................................................................................................................... ii
Danh mục các từ viết tắt ........................................................................................................... v
Danh mục các bảng ................................................................................................................. vii
Danh mục các biểu đồ .............................................................................................................. ix
Danh mục các hình ................................................................................................................... ix
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .......................................................................... 1
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án .................................. 2
3. Khoảng trống của luận án và câu hỏi nghiên cứu ................................................... 11
4. Mục tiêu nghiên cứu và nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................ 12
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 13
6. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 13
7. Đóng góp mới của luận án ........................................................................................ 18
8. Kết cấu luận án .......................................................................................................... 19
Chương 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI........................................................................................................ 20
1.1. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .................... 20
1.1.1. Ngân hàng thương mại ....................................................................................... 20
1.1.2. Hoạt động kinh doanh chính của ngân hàng thương mại ................................ 22
1.1.3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại ......................... 26
1.2. HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ......................... 27
1.2.1. Khái niệm hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại ........................... 27
1.2.2. Ý nghĩa của nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại ......... 30
1.2.3. Nội dung hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại ............................. 33
1.2.4. Tiêu chí đánh giá hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại ................ 35
1.2.5. Nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại........... 42
iii
1.3. KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ BÀI HỌC RÚT RA ....................... 56
1.3.1. Kinh nghiệm quốc tế về nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngân hàng ......... 56
1.3.2. Bài học rút ra cho Ngân hàng thương mại thương mại Kỹ
thương Việt Nam .............................................................................................. 68
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ...................................................................................................... 71
Chương 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ............................................... 72
2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ
THƯƠNG VIỆT NAM .................................................................................................. 72
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng thương mại cổ phần
Kỹ thương Việt Nam .......................................................................................... 72
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương
Việt Nam ............................................................................................................ 73
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ
thương Việt Nam ................................................................................................ 77
2.2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ........................................... 81
2.2.1. Thực trạng hiệu quả kinh doanh trên góc độ tài chính ..................................... 81
2.2.2. Thực trạng hiệu quả kinh doanh trên góc độ phi tài chính .............................. 90
2.2.3. Thực trạng hiệu quả kinh doanh trên góc độ trách nhiệm xã hội .................... 94
2.3. PHÂN TÍCH SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ CHÍNH ĐẾN
HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ............................................................................... 97
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu và mô hình nghiên cứu .................................................... 97
2.3.2. Kết quả của mô hình ......................................................................................... 105
2.4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ............................ 114
2.4.1. Kết quả đạt được ............................................................................................... 114
2.4.2. Hạn chế .............................................................................................................. 120
2.4.3. Nguyên nhân của hạn chế ................................................................................ 121
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................................... 126
iv
Chương 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ................. 127
3.1. ĐỊNH HƯỚNG NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ĐẾN
NĂM 2030 .................................................................................................................... 127
3.1.1. Định hướng chiến lược của Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ
thương Việt Nam đến năm 2030 ..................................................................... 127
3.1.2. Định hướng nâng cao hiệu quả kinh doanh của Ngân hàng thương
mại cổ phần kỹ Thương Việt Nam .................................................................. 129
3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ......................................... 135
3.2.1. Nhóm giải pháp gia tăng thu nhập cho ngân hàng ......................................... 135
3.2.2. Nhóm giải pháp tiết kiệm chi phí cho ngân hàng ........................................... 142
3.2.3. Nhóm giải pháp gia tăng sự an toàn cho ngân hàng ....................................... 154
3.2.4. Nhóm giải pháp hỗ trợ ..................................................................................... 156
3.3. KIẾN NGHỊ .................................................................................................................. 161
3.3.1. Đối với Ngân hàng Nhà nước .......................................................................... 161
3.3.2. Đối với Ủy ban giám sát tài chính quốc gia .................................................... 162
3.3.3. Đối với Hiệp hội Ngân hàng ............................................................................ 162
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................................... 163
KẾT LUẬN .......................................................................................................................... 163
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN CỦA NGHIÊN CỨU SINH ........................................................................... 165
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 166
PHỤ LỤC ............................................................................................................................. 173
v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Giải nghĩa
AFF Khách hàng cá nhân thu nhập cao (thu nhập hộ gia đình từ 1 tỷ
đồng/năm trở lên)
AIRB Phương pháp tiếp cận nội bộ nâng cao theo Basel II
AMC Công ty quản lý tài sản của ngân hàng thương mại
BASEL Bộ quy định ngân hàng (Basel I,II,II) do Ủy ban Basel về giám sát
ngân hàng (BCBS) ban hành (gọi tắt là chuẩn mực Basel)
BB Khối khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ
BĐH Ban điều hành
CAR Tỷ lệ vốn tối thiểu
CASA Tiền gửi không kỳ hạn
CIC Trung tâm thông tin tín dụng Quốc Gia
CIR Tỷ lệ chi phí trên thu nhập
CLV Giá trị trọn đời của khách hàng
CNTT Công nghệ thông tin
COSO Ủy ban tư vấn - Hội đồng quốc gia Hoa Kỳ
CRM Quản trị quan hệ khách hàng
CSDL Cơ sở dữ liệu
CTKD Chương trình kinh doanh
DATC Công ty trách nhiệm hữu hạn mua bán nợ Việt Nam
DMTD Danh mục tín dụng
DPRR Dự phòng rủi ro
DVKH Dịch vụ khách hàng
EAD Dư nợ tại thời điểm không trả được nợ
EDF Xác suất vỡ nợ kỳ vọng của khoản vay/khách hàng
EL Tổn thất dự kiến
EWS Hệ thống cảnh báo sớm
FIRB Phương pháp tiếp cận nội bộ cơ bản theo Basel II
GAP Khoảng chênh lệch
HCS Hệ thống đánh giá sức khỏe hoạt động của Ngân hàng Ấn Độ
HĐQT Hội đồng quản trị
ICAAP Quy trình đánh giá an toàn vốn nội bộ
IRB Phương pháp tiếp cận nội bộ theo Basel II
KHCN Khách hàng cá nhân
KHDN Khách hàng doanh nghiệp
KPI Chỉ số đo lường hiệu quả công việc
KSRRTD Kiểm soát rủi ro tín dụng
KTNB Kiểm toán nội bộ
LGD Tổn thất của ngân hàng khi người vay không trả được nợ
LNST Lợi nhuận sau thuế
LNTT Lợi nhuận trước thuế
MAF Khách hàng cá nhân thu nhập khá (thu nhập hộ gia đình từ 200 triệu
- 1 tỷ đồng/năm)
vi
MAS Cơ quan quản lý tiền tệ Singapore
MASS Khách hàng cá nhân thu nhập thấp (thu nhập hộ gia đình dưới 200
triệu/năm)
NCS Nghiên cứu sinh
NHBB Khối khách hàng doanh nghiệp lớn
NHNN Ngân hàng nhà nước
NHNNG Ngân hàng nước ngoài
NHTM Ngân hàng thương mại
NHTM CP Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTM NN Ngân hàng thương mại Nhà nước
NHTW Ngân hàng trung ương
NPL Nợ quá hạn từ trên 90 ngày
NPS Mức độ hài lòng của khách hàng
PD Xác xuất không trả được nợ
PFS Khối khách hàng tài chính cá nhân
PKKH Phân khúc khách hàng
QLRRTD Quản lý rủi ro tín dụng
QTGTKH Quản trị giá trị khách hàng
QTRR Quản trị rủi ro
QTRRTD Quản trị rủi ro tín dụng
ROA Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
ROE Tỷ suất sinh lời trên tổng vốn
ROI Hiệu quả đầu tư
RR Rủi ro
RRTD Rủi ro tín dụng
RW Trọng số rủi ro
RWA Tài sản “Có” điều chỉnh rủi ro
SA Phương pháp tiếp cận tiêu chuẩn theo Basel II
SRP Quy trình đánh giá hoạt động thanh tra, giám sát
TCTD Tổ chức tín dụng
TCB Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
TGĐ Tổng giám đốc
TMCP Thương mại cổ phần
TNHĐ Thu nhập hoạt động
TSBĐ Tài sản đảm bảo
TTGSNH Thanh tra giám sát ngân hàng
TTTD Thông tin tín dụng
UBS Ngân hàng Toàn Cầu Thụy Sỹ
UL Tổn thất ngoài dự kiến
VAMC Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
VaR Giá trị tại rủi ro tín dụng
VCSH Vốn chủ sở hữu
Vietinbank Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1: Ý nghĩa hệ số Cronbach’s Alpha ............................................................................. 17
Bảng 2: Ý nghĩa giá trị Factor loading ................................................................................... 17
Bảng 1.1: Bảng tóm tắt các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động của NHTM theo
khả năng sinh lời ..................................................................................................................... 37
Bảng 2.1: Hoạt động huy động vốn của TCB giai đoạn 2015 - 2021.................................. 77
Bảng 2.2: Cơ cấu huy động của TCB theo loại hình tiền gửi giai đoạn 2015 - 2021 ........... 78
Bảng 2.3: Dư nợ cho vay TCB giai đoạn 2015 - 2021 ......................................................... 80
Bảng 2.4: Thu nhập lãi từ hoạt động dịch vụ giai đoạn 2015 - 2021 ................................... 81
Bảng 2.5: Các chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2015 - 2021 ..................... 82
Bảng 2.6: ROA của 5 NHTM lớn của Việt Nam .................................................................. 84
Bảng 2.7: ROE của 5 NHTM lớn của Việt Nam .................................................................. 84
Bảng 2.8: CASA, NIM và CIR của TCB giai đoạn 2015 - 2021 ......................................... 85
Bảng 2.9: CAR của 5 NHTM lớn của Việt Nam .................................................................. 87
Bảng 2.10: Dư nợ của TCB .................................................................................................... 87
Bảng 2.11: Các nguồn vốn huy động của TCB ..................................................................... 89
Bảng 2.12: Tỷ lệ nợ xấu, nợ quá hạn và tỷ lệ trích dự phòng của TCB .............................. 90
Bảng 2.13: Hiệu quả kinh doanh theo từng phân khúc khách hàng cá nhân ....................... 91
Bảng 2.14: Thu nhập hoạt động và số lượng sản phẩm trên một khách hàng .................... 92
Bảng 2.15: Tỷ lệ sử dụng sản phẩm của khách hàng và Tỷ lệ khách hàng rời bỏ .............. 93
Bảng 2.16: Chỉ số về cán bộ nhân viên và mức thuế thu nhập doanh nghiệp ..................... 95
Bảng 2.17: Thang đo hình ảnh ngân hàng ........................................................................... 100
Bảng 2.18: Thang đo sản phẩm ............................................................................................ 100
Bảng 2.19: Thang đo thương hiệu ........................................................................................ 101
Bảng 2.20: Thang đo Giá cả ................................................................................................. 101
Bảng 2.21: Thang đo công nghệ........................................................................................... 102
Bảng 2.22: Thang đo Sự hài lòng của khách hàng .............................................................. 102
Bảng 2.23: Thang đo số lượng sản phẩm sử dụng .............................................................. 103
Bảng 2.24: Thang đo thời gian sử dụng ............................................................................... 103
Bảng 2.25: Thang đo Hiệu quả tài chính ............................................................................. 104
viii
Bảng 2.26: Thang đo Hiệu quả phi tài chính ....................................................................... 104
Bảng 2.27: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu ...................................................................... 105
Bảng 2.28: Kiểm định nhân tố KMO và Bartlett’s Test với biến phụ thuộc ..................... 107
Bảng 2.29: Bảng chỉ số Regression Weights trong mô hình SEM .................................... 110
Bảng 2.30: Bảng chỉ số Standardized Regression Weights trong mô hình SEM ............. 111
Bảng 2.31: Squared Multiple CorSQations ......................................................................... 113
Bảng 3.1: Chỉ tiêu tài chính giai đoạn 2021 - 2030 ............................................................ 129
Bảng 3.2: Một số chỉ tiêu chủ yếu của TCB đến 2030 ....................................................... 131
Bảng 3.3: Mô phỏng về dữ liệu đầu vào, đầu ra trong quy trình cho vay mua nhà .......... 143
Bảng 3.4: Tiêu chí thay thế nhận diện khách hàng ............................................................. 147
Bảng 3.5: Tiêu chí cụ thể nhận diện từng phân khúc khách hàng ..................................... 148
Bảng 3.6: Cơ sở tính toán tiêu chí nhận diện khách hàng .................................................. 149
Bảng 3.7: Các bước xây dựng và đo lường các chương trình bán thêm bán chéo............ 158
ix
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 1.1: Các hình thức cấp tín dụng của ngân hàng thương mại ............................ 25
Biểu đồ 1.2: Mối quan hệ giữa hiệu quả kinh doanh của ngân hàng và mối
quan hệ với khách hàng ................................................................................................. 29
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1: Quy tắc kiểm định d của Durbin-Watson ......................................................... 15
Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức của TCB ............................................................................... 74
Hình 2.2: Cơ cấu tổ chức của TCB tại hội sở ................................................................ 76
Hình 2.3: Cơ cấu sở hữu của TCB ................................................................................ 76
Hình 2.4: Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 98
Hình 2.5: Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................ 104
Hình 2.6: Kết quả của mô hình .................................................................................... 109
Hình 3.1: Các yếu tố của định vị giá trị ....................................................................... 134
Hình 3.2: Mô phỏng xác định mục tiêu kinh doanh trong vay mua nhà ..................... 143
Hình 3.3: Mô phỏng hành trình khách hàng vay mua nhà .......................................... 152
Hình 3.4: Mô phỏng hồ sơ phân khúc khách hàng thị trường ..................................... 153
Hình 3.5: Các cấu phần của công cụ quản lý vòng đời KH ........................................ 157
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Hiệu quả kinh doanh là một trong những đích đến quan trọng của tất cả các
ngân hàng thương mại. Vấn đề này thể hiện dưới những khía cạnh khác nhau như: hiệu
quả kinh doanh dựa trên góc độ tài chính hay góc độ phi tài chính. Đối với vấn đề hiệu
quả kinh doanh trên khía cạnh tài chính thường thể hiện qua Tỷ suất sinh lời trên tổng
tài sản (ROA), Tỷ suất sinh lời trên tổng vốn (ROE), Hiệu quả đầu tư (ROI). Một số
khía cạnh khác cũng được đề cập đến trong hiệu quả kinh doanh của các NHTM, ví dụ
như nhóm chỉ tiêu an toàn (nợ xấu, tỉ lệ nợ xấu, tỷ lệ nợ có vấn đề, các khoản nợ chia
theo cơ cấu ngành, thời gian) Trong nhóm hiệu quả kinh doanh này, các ngân hàng
thường tăng cường ROE hoặc khả năng sinh lời trên 1 cổ phiếu để giúp các nhà đầu tư
có thể đầu tư vào chính ngân hàng đó, đồng thời thúc đẩy ngân hàng có những mục
tiêu cụ thể để xây dựng chiến lược riêng có của mình. Đây là cách tiếp cận truyền
thống, thường được nhiều các nghiên cứu đề cập. Nếu tiếp cận theo g