Trong Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm2001-2010, một trong
những mục tiêu quan trọng ñược ñề ra, ñó là“ðưa GDP năm 2010 lên ít nhất gấp
ñôi năm 2000”. Trên thực tế, Việt nam ñã ñạt ñược mục tiêu trên,với GDP năm
2010 là hơn 550 nghìn tỷ ñồng, gấp hơn hai lần GDP năm 2000 (270 nghìn tỷ
ñồng). ðiều này ngoài việc chứng tỏ ñược sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam,
còn cho thấy công tác dự báo ñã phát huy tác dụng.
Tiếp ñó, tại ðại hội ðảng lần thứ XI, trong báo cáochính trị của Ban chấp
hành Trung ương khóa 10, mục tiêu phát triển ñất nước 5 năm (2011-2015) ñã ñược
cụ thể hóa thành các chỉ tiêu, trong ñó có một nhiệm vụ quan trọng “kim ngạch
xuất khẩu tăng bình quân 12%/năm, giảm nhập siêu, phấn ñấu ñến năm 2020
cân bằng ñược xuất nhập khẩu”.[4]
ðiều kiện tiên quyết ñể Việt Nam có thể thực hiện ñược nhiệm vụ nêu trên là
phải ñảm bảo sự phối hợp ñồng bộ giữa các chính sách kinh tế vĩ mô, trong ñó có
chính sách tỷ giá.
Tỷ giá là một biến số quan trọng của nền kinh tế mở. Nó có mối liên hệ tác
ñộng qua lại với các chỉ số vĩ mô như lãi suất, tỷ lệ lạm phát, tăng trưởng kinh tế, và
cán cân thanh toán quốc tế. ðặc biệt, ở những quốc gia ñang áp dụng chế ñộ tỷ giá
cố ñịnh, hay thả nổi có ñiều tiết, hoặc neo ñậu vớimột ñồng tiền (trong ñó có Việt
Nam), sự tác ñộng qua lại lẫn nhau giữa các biến sốnày càng sâu sắc hơn cả.
Với mục tiêu giữ vững sự ổn ñịnh sức mua của ñồng tiền và ñảm bảo sự cân
bằng của cán cân vãng lai, NHNN Việt nam ñược giao nhiệm vụ là cơ quan ñiều
hành, thực thi chính sách tỷ giá quốc gia với hai nhiệm vụ cơ bản là
i, xác ñịnh chế ñộ tỷ giá phù hợp, và
ii, ñiều tiết tỷ giá.
Nhìn lại 20 năm qua, kể từ cuối những năm 80 của thế kỷ này cho ñến nay,
chính sách tỷ giá của Việt nam từ chỗ cứng nhắc, mang nặng tính chủ quan ñã trở
2
nên linh hoạt hơn, theo sát diễn biến của thị trường. Tuy nhiên, dường như chúng ta
vẫn chưa tìm ra ñược hướng ñiều hành tỷ giá thực sựchủ ñộng, nhất là trong bối
cảnh thế giới có nhiều biến ñộng, tác ñộng ña chiềutới nền kinh tế trong nước. Số
liệu thống kê về thâm hụt cán cân thương mại cũng như tốc ñộ tăng trưởng của Việt
nam trong vài năm trở lại ñây cho thấy sự bấp bênh,không ổn ñịnh. Năm 2010 và
2011 ñã chứng kiến sự lặp lại tình trạng của năm 2008, khi càng về cuối năm, lạm
phát càng tiến nhanh tới mức hai con số (gần 12% năm 2010 và gần 19% năm
2011), vượt xa mục tiêu mà Quốc hội ñã ñặt ra từ ñầu năm. Bình luận về vấn ñề
này, có ý kiến cho rằng việc áp dụng chính sách tỷ giá có quản lý với sự can thiệp
chủ yếu mang tính chất hành chính của NHNN ñã bóp méo thị trường và là nguyên
nhân chính gây nên tình trạng bất ổn của thị trườngngoại hối. Bài toán cho việc cân
bằng tỷ giá, lãi suất, lạm phátvà cán cân thanh toán quốc tếcủa Việt nam vẫn chưa
có lời giải thuyết phục.
Tỷ giá và chính sách tỷ giá không phải là ñề tài mới, nhưng diễn biến của tỷ giá
thì luôn luôn mới, và chừng nào nền kinh tế mở còn tồn tại thì tỷ giá vẫn luôn tác ñộng
tới toàn bộ ñời sống kinh tế xã hội của một quốc gia. Chính sách tỷ giá có tầm ảnh
hưởng mang tính chất trường tồn tới các biến số kinh tế vĩ mô. Trong ñiều kiện hiện tại
cũng như trong khoảng 10 năm tới, chế ñộ tỷ giá củaViệt Nam khó có thể chuyển sang
thả nổi. Chỉ khi nào áp dụng chế ñộ tỷ giá thả nổi,Chính phủ mới tập trung vào chính
sách tiền tệ với công cụ chủ yếu là lãi suất. Hiện tại, tỷ giá vẫn là một trong số các
công cụ quan trọng của NHNN Việt Nam.
Sự phức tạp cũng như thú vị của tỷ giá và chính sách tỷ giá ñã thôi thúc nghiên
cứu sinh tìm hiểu và khám phá. ðề tài “Hoàn thiện chính sách tỷ giá ở Việt Nam giai
ñoạn 2010-2020”ñã ñược nghiên cứu sinh lựa chọn cho luận án khoa học của mình
với lý do như vậy.
193 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1919 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện chính sách tỷ giá ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I CÁM ƠN
L i ñ u tiên, nghiên c u sinh xin ñư c bày t lòng bi t ơn chân thành và
sâu s c t i PGS.TS. Nguy n Th Thu Th o và TS. Ngô Chung v s hư ng d n
t n tâm c a Th y, Cô v i nh ng ñ nh hư ng, góp ý xác ñáng cho n i dung c a
lu n án, v s ñ ng viên tinh th n Th y và Cô ñã dành cho nghiên c u sinh trong
su t b n năm qua.
Nghiên c u sinh xin ñư c g i l i cám ơn chân thành t i các Th y, Cô Vi n
Ngân hàng – Tài chính, ð i h c Kinh t qu c dân; Th y, Cô trong H i ñ ng b o v
c p cơ s ; và hai nhà ph n bi n ñ c l p. S quan tâm, nh ng ý ki n ñóng góp,
nh ng l i phê bình nghiêm kh c c a Th y, Cô ñã tr thành ngu n ñ ng l c giúp
nghiên c u sinh kh c ph c nh ng như c ñi m ñ hoàn thi n ñ tài nghiên c u.
Xin ñư c g i l i tri ân t i TS. Lương Thái B o, Ths. Tr n Chung Th y, TS.
Nguy n Th Minh và PGS.TS. Nguy n Văn Th ng, nh ng ngư i Th y ñã ñ ng
hành cùng nghiên c u sinh trong su t quá trình th c hi n lu n án. Nghiên c u sinh
ñã nh n ñư c s ch d n h t s c nhi t tình v phương pháp nghiên c u và s h tr
quý báu v ngu n tài li u tham kh o nư c ngoài t Th y, Cô.
Xin ñư c bày t lòng bi t ơn t i Th y, Cô Vi n Sau ð i h c, ðHKTQD,
nh ng ngư i ñã luôn nhi t tình và t o ñi u ki n t t nh t giúp nghiên c u sinh hoàn
thành lu n án theo ñúng quy ñ nh c a B Giáo d c và ðào t o.
L i cám ơn vô cùng sâu s c xin ñư c g i t i gia ñình, nh ng ngư i ñã h t
lòng chăm sóc các cháu nh ñ nghiên c u sinh yên tâm hoàn thành lu n án ñúng
h n. Xin g i l i cám ơn t i b n bè ñ ng nghi p ñã luôn ñ ng viên, chia s ; t i
nh ng ngư i b n ñang làm vi c t i NHNN Vi t Nam và T ng c c Th ng kê ñã h
tr nhi t tình giúp nghiên c u sinh thu th p s li u cho lu n án.
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan lu n án là công trình nghiên c u ñ c l p, nghiêm túc c a
riêng tôi. Lu n án ñư c th c hi n v i ngu n s li u và tài li u tham kh o ñã ñư c
công b ñ y ñ . N i dung c a lu n án là trung th c, ñ m b o tính m i, tính c p nh t
trên cơ s phân tích s li u ñ c l p.
Tôi xin ch u trách nhi m hoàn toàn v l i cam ñoan c a mình!
Hà N i, tháng 12 năm 2012
Nghiên c u sinh
Ths. Hoàng Th Lan Hương
M C L C
DANH M C CH VI T T T
DANH M C B NG, HÌNH V
DANH M C BI U ð , SƠ ð
L I M ð U .............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TI P C N NGHIÊN C U CHÍNH SÁCH T GIÁ ..........................8
1.1. Gi i thi u t ng quan tình hình nghiên c u v chính sách t giá......................8
1.1.1. Nghiên c u v l a ch n ch ñ t giá ........................................................8
1.1.2. Nghiên c u v hi u ng tác ñ ng c a t giá t i d tr ngo i h i trong
B ng cân ñ i ti n t c a NHTW .........................................................................12
1.1.3. Nghiên c u v chính sách phá giá ti n t , h s co giãn c a c u xu t
nh p kh u, t giá th c ña phương và các nhân t tác ñ ng ..............................15
1.2. Phương pháp nghiên c u................................................................................20
1.2.1. Phương pháp ñ nh tính Tham kh o ý ki n chuyên gia..........................20
1.2.2. Phương pháp ñ nh lư ng .........................................................................20
CHƯƠNG 2: LÝ LU N CƠ B N V CHÍNH SÁCH T GIÁ.............................29
2.1. T ng quan v t giá........................................................................................29
2.1.1. Khái ni m t giá .......................................................................................29
2.1.2. Phân lo i t giá ........................................................................................30
2.1.3. Tác ñ ng c a t giá t i n n kinh t ..........................................................33
2.1.4. Nhân t tác ñ ng t i t giá ......................................................................38
2.2. Chính sách t giá............................................................................................39
2.2.1. Khái ni m và m c tiêu c a chính sách t giá ..........................................39
2.2.2. N i dung c a chính sách t giá ...............................................................52
2.3. Chính sách t giá hoàn thi n ..........................................................................69
2.3.1. Quan ni m v chính sách t giá hoàn thi n.............................................69
2.3.2. Ch tiêu ph n ánh m c ñ hoàn thi n chính sách t giá .........................69
2.3.3. ði u ki n ñ m b o s hoàn thi n c a chính sách t giá .........................70
CHƯƠNG 3: KINH NGHI M HOÀN THI N CHÍNH SÁCH T GIÁ C A M T
S QU C GIA CHÂU Á.........................................................................................72
3.1. Ch ñ t giá áp d ng t i các nư c Châu Á ...................................................72
3.2. Kinh nghi m hoàn thi n chính sách t giá c a Trung Qu c ..........................74
3.2.1. Di n bi n t giá Trung Qu c ................................................................74
3.2.2. Bài h c rút ra t kinh nghi m c a Trung Qu c .......................................79
3.3 Kinh nghi m hoàn thi n chính sách t giá c a Singapore...............................81
3.3.1. Di n bi n t giá Singapore ....................................................................81
3.3.2. Bài h c rút ra t kinh nghi m c a Singapore ..........................................84
3.4. Kinh nghi m hoàn thi n chính sách t giá c a Thái Lan ...............................85
3.4.1. Di n bi n t giá Thái Lan ......................................................................85
3.4.2. Bài h c rút ra t kinh nghi m c a Thái Lan ............................................86
3.5. Kinh nghi m hoàn thi n chính sách t giá c a Malaysia...............................88
3.5.1. Di n bi n t giá Malaysia .....................................................................88
3.5.2. Bài h c rút ra t kinh nghi m c a Malaysia ...........................................89
3.6. Kinh nghi m hoàn thi n chính sách t giá c a Inñônêxia .............................90
3.6.1. Di n bi n t giá Inñônêxia ...................................................................90
3.6.2. Bài h c rút ra t kinh nghi m c a Inñônêxia ..........................................92
CHƯƠNG 4: TH C TR NG CHÍNH SÁCH T GIÁ VI T NAM ..................93
4.1. Di n bi n chính sách t giá Vi t Nam t 1989 ñ n nay..............................93
4.1.1. Giai ño n 1 (1989 ñ n 1995, sau khi th trư ng ngo i t liên ngân hàng
ñư c thành l p) ..................................................................................................93
4.1.2. Giai ño n 2 (1995 ñ n 2000) ...................................................................96
4.1.3. Giai ño n 3 (2000 ñ n 2006, khi th trư ng ch ng khoán Vi t Nam b t
ñ u ho t ñ ng) ....................................................................................................99
4.1.4. Giai ño n 4 (2006 ñ n nay) ...................................................................101
4.2. Th c tr ng chính sách t giá c a Vi t Nam thông qua ki m ñ nh mô hình
kinh t lư ng ........................................................................................................111
4.2.1. Hi u ng trung chuy n c a t giá và các nhân t tác ñ ng ...................111
4.2.2. Ki m ñ nh h s co giãn c a c u xu t nh p kh u ñ i v i t giá ............118
4.3. K t qu và h n ch c a chính sách t giá Vi t Nam .................................125
4.3.1. K t qu ñã ñ t ñư c ...............................................................................125
4.3.2. H n ch và nguyên nhân ........................................................................126
CHƯƠNG 5: HOÀN THI N CHÍNH SÁCH T GIÁ VI T NAM GIAI ðO N
2010 2020................................................................................................................130
5.1. ð nh hư ng chính sách t giá Vi t Nam ñ n 2020 ...................................131
5.2. Các phương án cho chính sách t giá c a Vi t Nam....................................133
5.2.1. Phương án 1 – Phá giá n i t (VND) ....................................................133
5.2.2. Phương án 2 – Không phá giá n i t , giá d u th gi i tăng ..................135
5.2.3. Phương án 3 – Không phá giá n i t , nhưng tác ñ ng tăng lãi su t .....136
5.2.4. Phương án 4 – Không phá giá n i t , gi m lãi su t ñ khuy n khích
doanh nghi p vay v n, ñ y m nh xu t kh u ....................................................136
5.3. ð xu t v i NHNN nh m hoàn thi n chính sách t giá Vi t Nam giai ño n
2010 2020 ............................................................................................................137
5.3.1. L a ch n ch ñ t giá c n th n tr ng ...................................................137
5.3.2. Không phá giá ti n t v i m c ñích c i thi n cán cân vãng lai ............144
5.3.3. N i r ng biên ñ dao ñ ng t giá ..........................................................145
5.3.4. NHNN d ng vi c h lãi su t huy ñ ng v n ng n h n VND m c 8% trong
quý 3/2012 .........................................................................................................146
5.4. ð xu t v i Qu c h i, Chính ph và các b ngành .....................................147
5.4.1. ð xu t v i Qu c h i và Chính ph ......................................................147
5.4.2. ð xu t v i B Công thương .................................................................150
K T LU N.............................................................................................................155
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
A. Ph n ti ng Vi t
B. Ph n ti ng Anh
DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI
PH L C
DANH M C VI T T T
ADB Ngân hàng Phát tri n Châu Á
CCVL Cán cân vãng lai
CSTG Chính sách t giá
CCTT Chính sách ti n t
CNY ð ng Nhân dân t (Trung Qu c)
JPY ð ng Yên (Nh t B n)
MYR ð ng Ringgit (Malaysia)
NBER Ch s t giá danh nghĩa song phương
NEER Ch s t giá danh nghĩa ña phương
NHNN Ngân hàng Nhà nư c
NHTM Ngân hàng thương m i
NHTW Ngân hàng Trung ương
SGD ð ng ðôla (Singapore)
TCTD T ch c tín d ng
THB ð ng B t (Thái Lan)
RBER Ch s t giá th c song phương
REER Ch s t giá th c ña phương
USD ð ng ðôla (M )
VND Vi t Nam ð ng
DANH M C B NG, HÌNH V
Hình A. M i quan h gi a 3 chính sách: t giá, qu n lý ngo i h i, và lãi su t ..........4
Hình 2.1. B ba b t kh thi [77 – trang 89] ..............................................................48
Hình 2.2. Hi u ng tuy n J .......................................................................................66
B ng 1.1. Danh m c các ch tiêu tính h s co giãn c u xu t nh p kh u .................24
B ng 1.2. Danh m c m t hàng ñ tính ch s giá xu t nh p kh u c a Vi t Nam.....25
B ng 1.3: ðóng góp c a 16 qu c gia vào xu t kh u c a Vi t Nam .........................26
B ng 2.1. B ng cân ñ i ti n t c a NHTW...............................................................34
B ng 2.2. ð l ch chu n c a các mô hình d báo t giá ..........................................51
B ng 2.3. Phân lo i ch ñ t giá (không chính th c)..............................................55
B ng 2.4. Ưu, như c ñi m c a t ng ch ñ t giá....................................................58
B ng 2.5. Tóm t t n i dung chính sách t giá hoàn thi n.........................................69
B ng 3.1. Di n bi n ch ñ t giá và bi n s kinh t vĩ mô c a Trung Qu c ..........78
B ng 3.2. Di n bi n ch ñ t giá và bi n s kinh t vĩ mô c a Singapore..............84
B ng 3.3. Di n bi n ch ñ t giá và bi n s kinh t vĩ mô c a Thái Lan ...............86
B ng 3.4. Ch ñ t giá và bi n s kinh t vĩ mô c a Malaysia ...............................89
B ng 3.5. Di n bi n ch ñ t giá và bi n s kinh t vĩ mô c a Indonexia..............91
B ng 4.1. Các bi n s kinh t trong các mô hình nghiên c u.................................112
B ng 4.2. Tương quan NER v i các bi n c a hàm c u XNK.................................119
B ng 4.3. Ki m ñ nh t tương quan........................................................................120
B ng 4.4. H s co giãn c u nh p kh u ñ i v i t giá............................................121
B ng 4.5. H s co giãn c u xu t kh u ñ i v i t giá.............................................122
B ng 5.1. Tóm t t chính sách t giá c a Vi t Nam ................................................130
B ng 5.2. D u hi u kh ng ho ng và các ch tiêu ño lư ng ....................................149
DANH M C BI U ð , SƠ ð
Bi u ñ 1.1: T tr ng thương m i c a 11 nư c thu c OECD v i Vi t Nam ..........23
Bi u ñ 1.2: T tr ng thương m i c a 9 nư c không thu c OECD v i Vi t Nam ........23
Bi u ñ 2.1. Bi u ñ Swan (1955) ............................................................................42
Bi u ñ 2.2. Mô hình Mundell Fleming ...................................................................44
Bi u ñ 2.3. Ch ñ t giá c ñ nh trong ñi u ki n di chuy n v n t do..................45
Bi u ñ 2.4. Ch ñ t giá th n i trong ñi u ki n di chuy n v n t do ..................47
Bi u ñ 3.1. T l phá giá danh nghĩa ñ ng Nhân dân t .........................................74
Bi u ñ 3.2. T giá USD/CNY và tình hình kinh t vĩ mô c a Trung Qu c............76
Bi u ñ 3.3: Ch s t giá danh nghĩa và th c ña phương c a CNY (2005=100) ....80
Bi u ñ 3.4. T giá ñ ng ðôla Singapore v i l m phát và CCVL (1990 1997) ......83
Bi u ñ 3.5. T tr ng dòng v n vào Thái Lan qua các giai ño n.............................87
Bi u ñ 3.6. T l an toàn v n và t l n x u NHTM Thái Lan (2004 vs. 2009)...88
Bi u ñ 4.1. L m phát c a Vi t Nam giai ño n 1985 1992 .....................................93
Bi u ñ 4.2. Ch s t giá danh nghĩa VND và các ñ ng ti n Châu Á (1995=1).....96
Bi u ñ 4.3. T giá th c và danh nghĩa USD/VND (1995 2000) ............................97
Bi u ñ 4.4. Kinh t Vi t Nam giai ño n 1995 2000 ...............................................98
Bi u ñ 4.5. T giá th c và danh nghĩa USD/VND (2000 2006) ............................99
Bi u ñ 4.6. Kinh t Vi t Nam giai ño n 2000 2006 .............................................100
Bi u ñ 4.7. Kinh t Vi t Nam giai ño n 2006 2011 .............................................102
Bi u ñ 4.8. Ch s t giá th c và danh nghĩa USD/VND 2006 2012 ...................103
Bi u ñ 4.9. Di n bi n n nư c ngoài c a Vi t Nam .............................................104
Bi u ñ 4.10. T l n nư c ngoài/TS nư c ngoài trên BCðTT c a NHNN, .......104
t giá và tăng trư ng GDP c a Vi t Nam (1995 2010)..........................................104
Bi u ñ 4.11. Di n bi n biên ñ dao ñ ng t giá USD/VND.................................106
Bi u ñ 4.12. T c ñ tăng trư ng GDP, L m phát, Cán cân vãng lai c a Vi t Nam....107
Bi u ñ 4.13. Thâm h t ngân sách và thâm h t thương m i c a Vi t Nam ...........108
Bi u ñ 4.14. T giá v i FDI, FPI c a Vi t Nam ...................................................109
Bi u ñ 4.15. T giá và d tr ngo i h i c aVi t Nam..........................................110
Bi u ñ 4.16. T tr ng xu t kh u c a các nư c vào Vi t Nam (1995 2011) .........114
Bi u ñ 4.17. T giá, xu t kh u và nh p kh u c a Vi t Nam (2000 2011) ...........123
Bi u ñ 4.18. L m phát M (2000 2012) ............................................................124
Bi u ñ 4.19. L m phát Vi t Nam (2000 2012) ..................................................124
Bi u ñ 4.20. Ch s t giá danh nghĩa, th c song phương và ña phương ............125
Bi u ñ 4.21. Di n bi n t giá và ch s giá tiêu dùng c a Vi t Nam (2005 2012)127
Bi u ñ 5.1. Ph n ng c a tăng trư ng, giá NK và giá tiêu dùng trư c bi n ñ ng c a
t giá........................................................................................................................134
Bi u ñ 5.2. Ph n ng c a tăng trư ng trư c thay ñ i c a l m phát......................135
Bi u ñ 5.3. M c ñ m c a tài kho n v n các nư c thu c G20 (2008)...............142
Bi u ñ 5.4. T l d tr ngo i h i c a Trung Qu c và Vi t Nam (%GDP) .........142
Bi u ñ 5.5. So sánh CPI Trung Qu c và Vi t Nam (2000=100) ..........................143
Bi u ñ 5.6. T c ñ tăng CPI c a Vi t Nam (2010 2012) ...................................147
Bi u ñ 5.7. Xu t kh u – nh p kh u s n ph m thô c a Vi t Nam (1995 2010) ....151
Bi u ñ 5.8. Xu t kh u – nh p kh u s n ph m ch bi n c a Vi t Nam (1995 2010).151
Bi u ñ 5.9. Cơ c u xu t kh u c a Vi t Nam (1995 2010)....................................152
Bi u ñ 5.10. Cơ c u nh p kh u c a Vi t Nam (1995 2010).................................153
Bi u ñ 5.11. T giá th c song phương VND v i Nhân dân t (TQ), ñ ng B t (Thái
Lan) và Ringgit (Malaysia) .....................................................................................154
Sơ ñ 4.1. Quan h nhân qu gi a t giá và các bi n vĩ mô (ñ tr =2).................117
Sơ ñ 4.2. Quan h nhân qu gi a t giá v i các bi n vĩ mô (ñ tr =4) ...............117
1
L I M ð U
A. Tính c p thi t c a ñ tài
Trong Chi n lư c phát tri n kinh t xã h i 10 năm 2001 2010, m t trong
nh ng m c tiêu quan tr ng ñư c ñ ra, ñó là “ðưa GDP năm 2010 lên ít nh t g p
ñôi năm 2000” . Trên th c t , Vi t nam ñã ñ t ñư c m c tiêu trên, v i GDP năm
2010 là hơn 550 nghìn t ñ ng, g p hơn hai l n GDP năm 2000 (270 nghìn t
ñ ng). ði u này ngoài vi c ch ng t ñư c s phát tri n c a n n kinh t Vi t Nam,
còn cho th y công tác d báo ñã phát huy tác d ng.
Ti p ñó, t i ð i h i ð ng l n th XI, trong báo cáo chính tr c a Ban ch p
hành Trung ương khóa 10, m c tiêu phát tri n ñ t nư c 5 năm (2011 2015) ñã ñư c
c th hóa thành các ch tiêu, trong ñó có m t nhi m v quan tr ng “kim ng ch
xu t kh u tăng bình quân 12%/năm, gi m nh p siêu, ph n ñ u ñ n năm 2020
cân b ng ñư c xu t nh p kh u”. [4]
ði u ki n tiên quy t ñ Vi t Nam có th th c hi n ñư c nhi m v nêu trên là
ph i ñ m b o s ph i h p ñ ng b gi a các chính sách kinh t vĩ mô, trong ñó có
chính sách t giá.
T giá là m t bi n s quan tr ng c a n n kinh t m . Nó có m i liên h tác
ñ ng qua l i v i các ch s vĩ mô như lãi su t, t l l m phát, tăng trư ng kinh t , và
cán cân thanh toán qu c t . ð c bi t, nh ng qu c gia ñang áp d ng ch ñ t giá
c ñ nh, hay th n i có ñi u ti t, ho c neo ñ u v i m t ñ ng ti n (trong ñó có Vi t
Nam), s tác ñ ng qua l i l n nhau gi a các bi n s này càng sâu s c hơn c .
V i m c tiêu gi v ng s n ñ nh s c mua c a ñ ng ti n và ñ m b o s cân
b ng c a cán cân vãng lai, NHNN Vi t nam ñư c giao nhi m v là cơ quan ñi u
hành, th c thi chính sách t giá qu c gia v i hai nhi m v cơ b n là
i, xác ñ nh ch ñ t giá phù h p, và
ii, ñi u ti t t giá.
Nhìn l i 20 năm qua, k t cu i nh ng năm 80 c a th k này cho ñ n nay,
chính sách t giá c a Vi t nam t ch c ng nh c, mang n ng tính ch quan ñã tr
2
nên linh ho t hơn, theo sát di n bi n c a th trư ng. Tuy nhiên, dư ng như chúng ta
v n chưa tìm ra ñư c hư ng ñi u hành t giá th c s ch ñ ng, nh t là trong b i
c nh th gi i có nhi u bi n ñ ng, tác ñ ng ña chi u t i n n kinh t trong nư c. S
li u th ng kê v thâm h t cán cân thương m i cũng như t c ñ tăng trư ng c a Vi t
nam trong vài năm tr l i ñây cho th y s b p bênh, không n ñ nh. Năm 2010 và
2011 ñã ch ng ki n s l p l i tình tr ng c a năm 2008, khi càng v cu i năm, l m
phát càng ti n nhanh t i m c hai con s (g n 12% năm