Tài sản cố định (TSCĐ) là cơ sở vật chất không thểthiếu trong nền kinh tế
quốc dân cũng nh- trong hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) của bất kể doanh
nghiệp (DN) nào. Đối với DN, TSCĐ là cơ sở đánh giátrình độ công nghệ và năng
lực sản xuất, cạnh tranh của DN. Việc sử dụng và quản lý TSCĐ trong DN ảnh
h-ởng trực tiếp đến chất l-ợng sản phẩm, dịch vụ, giá thành, đến khả năng cạnh
tranh, đứng vững trên thị tr-ờng và phát triển của DN. Tr-ớc môi tr-ờng kinh doanh
mà cạnh tranh ngày càng gay gắt và những tiến bộ của khoa học kỹ thuật, việc hạch
toán và quản lý TSCĐ trong DN đòi hỏi phải ngày càng đ-ợc tổ chức khoa học và
hợp lý hơn.
Trong nền kinh tế quốc dân, sự tồn tại và hoạt động của các doanh nghiệp
xây dựng (DNXD) đóng vai trò hết sức quan trọng. Các DNXD là những đơn vị kinh
tế hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản nhằm kiến tạo cơ sở vật chất cho nền
kinh tế. Sản phẩm của các DNXD là yếu tố tiền đề phục vụ cho quá trình phát triển
kinh tế - x' hội, thực hiện công cuộc công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất n-ớc. Do
hoạt động trong lĩnh vực sản xuất vật chất đặc biệtnên TSCĐ chiếm tỷ trọng lớn
trong tổng tài sản và là bộ phận không thể thiếu đ-ợc đối với quá trình hoạt động và
phát triển của các DNXD. Mặt khác, đặc điểm cơ bản trong hoạt động của DNXD là
sản phẩm cố định tại nơi sản xuất, còn các điều kiện sản xuất phải di chuyển theo
địa điểm sản xuất nên tài sản nói chung và TSCĐ nóiriêng dễ bị mất mát, h- hỏng.
Chính vì vậy, một yêu cầu tất yếu đặt ra là phải quản lý tốt TSCĐ trong DNXD,
muốn vậy công tác hạch toán TSCĐ trong DNXD phải đ-ợc tổ chức một cách chặt
chẽ và khoa học, phù hợp với thông lệ quốc tế, với chuẩn mực và chế độ kế toán của
Nhà n-ớc, phù hợp với khả năng, điều kiện của DNXD và đáp ứng đ-ợc yêu cầu của
quản lý.
Thực hiện chủ tr-ơng đổi mới do Đảng Cộng sản ViệtNam khởi x-ớng và
l'nh đạo, hội nhập nền kinh tế n-ớc ta vào nền kinhtế khu vực và thế giới, Nhà n-ớc
2
đ' ban hành nhiều chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của
các DN. Trong lĩnh vực kế toán, Nhà n-ớc đ' xây dựng và dần hoàn thiện hệ thống
văn bản, quy định, điều chỉnh hoạt động kế toán của DN, trong đó có hạch toán
TSCĐ. Cụ thể, Bộ Tài chính đ' ban hành Chuẩn mực kếtoán về tài sản cố định hữu
hình (TSCĐHH) (VAS 03), Chuẩn mực kế toán về tài sản cố định vô hình
(TSCĐVH) (VAS 04), Chuẩn mực kế toán về Thuê tài sản (VAS 06), Quyết định về
Quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ (Quyết địnhsố 206/2003/QĐ-BTC ngày
12/12/2003 của Bộ tr-ởng Bộ Tài chính) và Chế độ kế toán DN (Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ tr-ởng Bộ Tài chính). Những văn bản
pháp quy này ảnh h-ởng đến tổ chức hạch toán TSCĐ trong các DN Việt Nam nói
chung, các DNXD nói riêng. Nhận thức đ-ợc vị trí quan trọng của DNXD trong nền
kinh tế, vai trò của TSCĐ trong hoạt động SXKD của DNXD cũng nh- tầm quan
trọng của hạch toán TSCĐ và tăng c-ờng quản lý TSCĐtrong DNXD nên tôi đ' lựa
chọn đề tài: "Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng c-ờng quản lý tài
sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam"làm đề tài nghiên cứu
cho Luận án tiến sĩ của mình.
218 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng cường quản lý tài sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LICAMðOAN
Tụixincamủoanủõylàcụngtrỡnhnghiờncucariờng
tụi.Cỏcsliu,tưliuủưcsdngtronglunỏncúngun
gcrừràng,trungthc.Toànbnidungchưaủưccụngb
trongbtccụngtrỡnhnghiờncutươngtnàokhỏc.
TỏcgiLunỏn
TrnVănThin
MCLC
LICAMðOAN
MCLC
DANHMCCÁCTVITTT
DANHMCCÁCBNG,BIUð
MðU .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG1: NHNGVNðCƠBNVTÍNDNGNGÂNHÀNG
GểPPHNPHÁTTRINKINHTHPTÁCXÃ................ 7
1.1. KINH T HP TÁC XÃ TRONG QUÁ TRèNH PHÁT TRIN
KINHTXÃHI ......................................................................................... 7
1.1.1.Khỏinimhptỏcxóvàphỏttrinkinhthptỏcxó ........................ 7
1.1.2.Bnchtkinhthptỏcxó................................................................ 13
1.1.3.Cỏcnguyờntchotủngcơbncahptỏcxó.............................. 15
1.1.4.VaitrũkinhtHTXủiviphỏttrinkinhtxóhi..................... 16
1.1.5.Cỏcloihỡnhhptỏcxó..................................................................... 20
1.1.6.Tiờuchớphnỏnhsphỏttrinkinhthptỏcxó............................ 21
1.1.7.Nhõntnhhưngủnsphỏttrinkinhthptỏcxó................... 26
1.2.TÍNDNGNGÂNHÀNGðIVIPHÁTTRINKINHT
HPTÁCXÃ ................................................................................................ 34
1.2.1.Khỏinimtớndngngõnhàng........................................................... 34
1.2.2.ðcủimtớndngngõnhàngtrongkhuvckinhthptỏcxó....... 35
1.2.3.Cơchtỏcủngcatớndngngõnhàngủiviphỏttrinkinh
tHTX............................................................................................... 36
1.3.BÀIHCKINHNGHIMQUCTVTÍNDNGNGÂN
HÀNGðIVIPHÁTTRINKINHTHPTÁCXÃ...................... 49
1.3.1.TớndngngõnhàngủiviphỏttrinkinhtHTXcamtsnưc.... 49
1.3.2.Bàihckinhnghimquctvtớndngngõnhànggúpphn
thỳcủyphỏttrinkinhthptỏcxó................................................ 58
Ktlunchương1 .............................................................................................. 62
CHƯƠNG2: THCTRNGTÍN DNGNGÂNHÀNGGểP PHN
PHÁTTRINKINHTHPTÁCXÃVITNAM .....63
2.1.TNGQUANPHÁTTRINKINHTHPTÁCXÃVIT
NAMGIAIðON20002007 ...................................................................... 63
2.1.1.TỡnhhỡnhkinhtxóhicaVitNamgiaiủon20002007....... 63
2.1.2.Thctrngphỏttrinkinhthptỏcxógiaiủon20002007 ............... 67
2.1.3.ðỏnhgiỏthctrngphỏttrinkinhthptỏcxó.............................. 85
2.2.THCTRNGTÍNDNGNGÂNHÀNGGểPPHNPHÁT
TRINKINHTHPTÁCXÃVITNAM ....................................... 88
2.2.1.Cơchvàchớnhsỏchtớndngủivikinhthptỏcxó................ 88
2.2.2.Thctrngquymụtớndngủivihptỏcxó ................................ 94
2.2.3.Chtlưngtớndngchovayhptỏcxóvàxlýriro .................. 113
2.3. ðÁNH GIÁ THC TRNG TÍN DNG NGÂN HÀNG GểP
PHNPHÁTTRINKINHTHPTÁCXÃVITNAM ............ 119
2.3.1.Ktquủtủưc.............................................................................. 119
2.3.2.Nhnghnch ................................................................................. 136
2.3.3.Nguyờnnhõncanhnghnch..................................................... 140
CHƯƠNG 3: GII PHÁP TÍN DNG NGÂN HÀNG GểP PHN
PHÁTTRINKINHTHPTÁCXÃVITNAM .. 152
3.1.ðNHHƯNGPHÁTTRINKINHTHPTÁCXÃ
VITNAM ................................................................................................... 152
3.1.1Chtrươngvàủnhhưngphỏttrinkinhthptỏcxó................. 152
3.1.2.Mctiờuphỏttrinkinhthptỏcxóủnnăm2010vàdbỏo
ủnnăm20152020......................................................................... 157
3.1.3.Mtscơhivàthỏchthcvhotủngtớndngngõnhàngủi
vikinhtHptỏcxótrongquỏtrỡnhhinhpkinhtquct..... 160
3.2. GII PHÁP TÍN DNG NGÂN HÀNG GểP PHN PHÁT
TRINKINHTHPTÁCXÃVITNAM ..................................... 162
3.2.1.ðadnghúangunvnchovayphỏttrinkinhthptỏcxóvi
lóisuthplý................................................................................... 162
3.2.2.Mrngchovaykinhthptỏcxókthpvinõngcaocht
lưngthmủnhtớndngủivicỏcdỏncahptỏcxó............ 166
3.2.3.Tănghnmctớndngvàlinhhotthihnchovayủivi
kinhthptỏcxó ............................................................................ 173
3.2.4.ðơnginhoỏthtcchovay .......................................................... 174
3.2.5.ðadnghúacỏcphươngthcchovayủivikinhthptỏcxó.. 176
3.2.6.ðadngcỏchỡnhthcboủmtronghotủngchovayủivi
kinhthptỏcxó............................................................................. 180
3.2.7.Nõngcaotrỡnhủnhnthcvànõngcaotrỡnhủcacỏnbtớn
dngtronghotủngchovaykinhthptỏcxó............................ 185
3.2.8.Giiphỏpkhỏc ................................................................................. 189
3.3.GIIPHÁPðIUKIN ..................................................................... 191
3.3.1.Hoànthincơchchớnhsỏchphỏttrinkinhthptỏcxó ............ 191
3.3.2.Tăngcưngcụngtỏcủàotocỏnbchohptỏcxó....................... 195
3.3.3.Xõydngchươngtrỡnhhtrphỏttrinkinhthptỏcxó ........... 197
3.3.4.Giiphỏpủiukinkhỏc ................................................................. 200
KTLUN ...................................................................................................... 204
DANHMCCÁCCễNGTRèNHCATÁCGIðÃCễNGB
LIấNQUANðNLUNÁN ....................................................................... 208
DANHMCTÀILIUTHAMKHO ...................................................... 209
DANHMCCÁCTVITTT
BNN&PTNT BNụngnghipvàPhỏttrinnụngthụn
BKH&ðT BKhochvàðutư
CBTDCỏnbtớndng
CNTTCN CụngnghipTiuthcụngnghip
DNNN DoanhnghipNhànưc
GDP Thunhpqucni
HTXHptỏcxó
NHCT NgõnhàngCụngthương
NHCSXH NgõnhàngChớnhsỏchxóhi
NHðT&PT NgõnhàngðutưvàPhỏttrin
NHHT NgõnhàngHptỏc
NHNN NgõnhàngNhànưc
NHNo&PTNT NgõnhàngNụngnghipvàPhỏttrinnụngthụn
NHNT NgõnhàngNgoithươngVitNam
NHTM NgõnhàngThươngmi
NHTW NgõnhàngTrungương
NONT Nụngnghipnụngthụn
NQH Nquỏhn
TCTD Tchctớndng
TCKT Tchckinht
TD Tớndng
TDH Trungdàihn
TDNH Tớndngngõnhàng
TSBð Tàisnboủm
TP.HCM ThànhphHChớMinh
SXKD Snxutkinhdoanh
VNð ðngVitNam
USDðụlaM
QTDNDQutớndngnhõndõn
DANHMCCÁCBNG,BIUð
BNG
Bngs2.1: Cơcucỏchptỏcxótheongànhnghtớnhủnhtnăm2007......74
Bngs2.3: Thctrngcơcuvncủnhvàvnlưuủng caHTX
năm2007 .............................................................................95
Bngs2.4:ThctrngvntcúcaHTXphõntheo ngànhkinht
năm2007 ............................................................................97
Bngs2.5: ThctrngvncakinhtHTXphõnbtheo vựngkinht
năm2007 ...................................................................................98
Bngs 2.6: Ktqu kinhdoanhcaHTX phõntheo ngànhkinh t
năm2007..........................................................................100
Bngs2.7: CơcuvnvàhiuqukinhtHTXgiaiủon20012007....101
Bngs2.8: ThctrngvnủivaycakinhtHTX giaiủon20002007....103
Bngs2.9: TngdưnkinhtHTXtheongànhnghgiaiủon20002007....104
Bngs2.10: TngdưnkinhtHTXquacỏcnămtheovựngkinht
giaiủon20002007 ............................................................105
Bng s 2.11: Dư n tớn dng trung dài hn kinh t HTX theo ngành
nghgiaiủon20002007 ..................................................106
Bngs2.12: DưntớndngtrungdàihnkinhtHTXtheovựngkinh
tgiaiủon20002007 ........................................................108
Bngs2.13: DưnngnhnkinhtHTXtheongànhnghgiaiủon
20002007 ............................................................................110
Bngs2.14: DưnngnhnkinhtHTXtheovựngkinhtgiaiủon
20002007 ............................................................................112
Bngs2.15: Nphithu,phitrvàcõnủikhnăngvn caHTXủ
trnnăm2007 .....................................................................115
Bngs2.16: VntớndngngõnhàngủivicỏcHTXmithànhlp
ủnhtnăm2007...................................................................121
Bngs2.17: Mts ch tiờu kt qukinh doanh ca HTX giaiủon
20002007............................................................................123
Bngs2.18: CơcuvnủutưcaHTXquacỏcnăm20002007 ............125
BIUð
Biuủ2.1: Cơcuhptỏcxóphõnbtheolónhthủnhtnăm2007
[4] ;[6]........................................................................................83
Biuủ2.2 :CơcuvntcúcaHTXnăm2007.........................................96
Biuủ2.3: ThctrngvncakinhtHTXphõnbtheo vựngkinht
năm2007....................................................................................99
Biuủ2.4 :CơcuvnvàhiuqukinhtHTXgiaiủon20012007 ...102
Biuủ2.5:TngdưnkinhtHTXquacỏcnămtheovựngkinht ........105
Biuủ2.6: Nphithu,phitrvàcõnủikhnăngvn caHTXủ
trnnăm2007 .......................................................................116
Biuủ2.7: VntớndngngõnhàngủivicỏcHTXmithànhlp ủn
htnăm2007............................................................................121
1
MðU
1.Tớnhcpthitcaủtài
MụhỡnhkinhthptỏcxóVitNamraraủingaysaukhiminBc
ủưc hoà bỡnh, cuc khỏng chin chng Phỏp thành cụng. Thi ủim này
minBcbưcvàoxõydngChnghĩaXóhivàphỏttrinphongtràohp
tỏcxónụngthụn.TiminNam,saungày3041975khiủtnưcủưc
hoàntoànthngnht,phongtràohptỏcxócũngphỏttrinmnhmvàrng
khp.Cúthnúi,mụhỡnhkinhthptỏcxóủóủúngvaitrũquantrngtrong
phỏttrinkinht,ủcbittronglĩnhvcsnxutnụngnghip,kinhtnụng
thụn,vicỏcmụhỡnhcthnhư:hptỏcxósnxutnụngnghip,hptỏcxó
tớndng,hptỏcxómuabỏn,hptỏcxótiuthcụngnghip,…canhng
nămthikỳbaocpcacnưc.Trongthikỳnày,vihthngngõnhàng
mtcp,nhưngcũngủúngvaitrũquantrngtrongthchinchớnhsỏchtớn
dng,ủỏpngnhucuvnủivistntivàphỏttrincamụhỡnhkinht
hptỏcxó.
Bưcvàothikỳủimikinhtxóhitoàndincaủtnưc,ủcbit
tronggiaiủonhinhpkinhtkhuvcvàqucthinnaymụhỡnhkinht
hptỏcxóvntntitrongcơcukinhtnhiuthànhphnvàủúngvaitrũ
quantrngtrongphỏttrinkinhtxóhi,nhtlànụngthụnvàtrongmt
slĩnhvcngànhngh.
Triquahơn40nămxõydng,phongtràoHTXnưctatuycúnhng
bưcthăngtrm,songnhỡnchungvnliờntcphỏttrin.LutHTXbanhành
thỏng6/1996vàcúhiulctngày01/01/1997ủótorahànhlangphỏplý
vngchcchomụhỡnhkinhtHTXphỏttrin,khngủnhmnhmvic
NhànưcvncoitrngkinhtHTXvàtoủiukinủnúphỏttrin,mcdự
kinhtHTXủanggiaiủonkhúkhăn.Cỏcủaphươngtrongcnưcủó
2
thchinchuynủihotủngcacỏcHTXtheolut,kpthichnhsa
nhnglchlc,khcphcnhngtnticamụhỡnhcũ.
ðnnaytrờncnưccú16.899HTX,trongủúcú9.313HTXnụngnghip
vàdchvtnghp,515HTXthươngmidchv,2.325HTXcụngnghip
tiuthcụngnghip,542HTXxõydng,591HTXthusn,1.086HTXgiao
thụngvntivà1.629cỏcloihỡnhHTXkhỏc.ðúlàmtlclưnghựnghu
kinhtHTXphỏttrintrongthikỳkinhtthtrưngủnhhưngXHCN.
Tuynhiờnvicủimihotủng,cũngnhưủimiqunlýcakinht
hptỏcxócũngủtranhiuvnủcpbỏchủủỏpngyờucucathc
tin.ðngvànhànưcranhiunghquytquantrng,mụitrưngphỏplý
chohotủngcahptỏcxócũngkhụngngngủưchoànthin.
NghquytủihiủibiuðngtoànquclnthIXvàlnthXủuủó
khngủnh: “KinhtNhànưccựngvikinhttpthngàycàngtrthành
nntngvngchccannkinhtqucdõn ”và “Kinhttpthphỏttrin
vinhiuhỡnhthchptỏcủadng,trongủúhptỏcxólànũngct ”.
LuthptỏcxóủưcQuchinưcCnghoàXóhiChnghĩaVitNam
khoỏIX,kỳhpth9ủóthụngquangày20thỏng3năm1996;cúhiulct
ngày1/1/1997vàcỏcvănbndưilut,cựngmtschớnhsỏchkhỏcủóto
hànhlangphỏplýthunlichokinhthptỏc xóphỏttrin.Tuynhiờnkinht
HTXVitNamthiunăngủng,hotủngcũnmangtớnhhỡnhthc,nănglc
qunlývàủiuhànhyu,hiuquhotủngkộm,quymụdàntri,khụngphn
ỏnhủỳngquanhsnxut ,chưatheokpcơchthtrưngủnhhưngXóhi
Chnghĩa.Trongkhi,nhngnămquaphongtràohptỏcxóquctvi96
nưcthànhviờnủangrtphỏttrin,manglinhiuliớchchoxóviờnvàủúng
gúpquantrngchophỏttrinkinhtxóhicacỏcqucgiaủú.
NghquytHinghBanchphànhTrungươngðnglnth5,Khoỏ
IX,ngày1832002vtiptcủimi,phỏttrinvànõngcaohiuqukinh
3
ttpthủóxỏcủnh:“ Mctiờutnayủnnăm2010làủưakinhttpth
thoỏtkhinhngyukộmhinnay,phnủuủttcủtăngtrưngcaohơn,
tinticúttrngngàycànglnhơntrongGDPcannkinht ”.
Mcdựvy,mttrongscỏcvnủcpbỏchủtracnủưcgiiquyt
ủúlàủimichớnhsỏchtớndngngõnhàngủivikinhthptỏcxó.
Trong bi cnh nnkinh t Vit Nam ủó chớnhthcgianhp t chc
thươngmithgiiWTOtngày7112006,songthctinủtralànhng
ngưisnxutnhl,vnớt,nănglctipcnvithtrưnghnch,nờn
thưnglànhngngưiyuth,bthuathittrongcnhtranhcaquỏtrỡnh
hinhp.Vỡvymụhỡnhkinhthptỏccúvaitrũrtquantrngliờnkth
li,làcunivvn,cụngngh,thtrưngvàthụngtinkhỏc,…ủhủng
vngtrongcnhtranh.Nhưvyphỏttrinkinhthptỏcxócũncúýnghĩa
kinhtxóhisõuscủtracachớnhquỏtrỡnhhinhp.
Songmttrongnhngnhõntrtquantrngủchokinhthptỏcxó
hotủngcúhiuquvàphỏttrinủưcthỡủũihiphicúvn.Nhưngmt
thctủtralàvntcúcahptỏcxórthnch,màchyutntidưi
dngquynsdngủt,trsvànhàxưngcũnỏt,cụngndõydưa,vn
ủúnggúpbngtincaxóviờncũngrtớt,…nờnphitrụngchchyuvào
vnvayngõnhàngthươngmi.TuynhiờnủascỏcHTXkhụngvayủưc
vnngõnhàngủphỏttrinsnxutkinhdoanh.MunkinhtHTXphỏt
trin thỡ vai trũ ca tớn dng ngõn hàng là rt quan trng. Ngưc li cỏc
NHTMcũngkhụngmrngủưcquymụvnchovaykinhthptỏcxódo
ủitưngkhỏchhàngnàykhụngủmboủưccỏcyờucu,nguyờntcvà
chớnhsỏchtớndnghinhành.Hơnna,cỏcNHTMcũngmunphỏttrincỏc
dchv khỏc tithtrưnggiàutim năngnày bờn cnh vic chovay vn
nhưngcũngcũnnhiutrngi.Mõuthunnàyủangủtrartcpbỏchtrong
thctincnủưcnghiờncu,giiquyt.
4
ChớnhvỡvyLunỏnlachnủtài:“Tớndngngõnhànggúpphn
phỏttrinkinhthptỏcxóVitNam” ủnghiờnculàxutphỏtt
yờucucpbỏchủangủtratrongthctinnúitrờn.
2.Tngquanvtỡnhhỡnhnghiờncuủtài
Ttrưcủnnaycúrtnhiuủtàilunỏntins,lunỏnthcs,ủ
tàinghiờncukhoahccpB,cpVinvàcptrưngvkinhthptỏcxó.
Tuy nhiờn cỏc ủ tài nghiờn cu này tp trung chuyờn ngành: Kinh t
QunlýKhochhoỏKinhtqucdõn.Cỏcủtàiủúchyunghiờncu
vgúcủkinhtngành:nụngnghipnụngthụn.
BờncnhủúcúmtsủtàilunỏnTins,lunvănthcsvàủtài
nghiờncucpngànhvmụhỡnhQutớndngnhõndõn,mtloihỡnhkinht
hptỏctớndng,ủưcthchintiHcvinNgõnhàng,tiðihcNgõnhàng
thànhphHChớMinh,…;tiðihckinhtqucdõn,….;cthnhưsau:
ðtàinghiờncukhoahccpngành:“ PhỏttrinhthngQutớn
dngnhõndõntheomụhỡnhmi ”doVtrưngVtớndnghptỏcNgõn
hàngNhànưcVitNam,ụngNguynXuõnSơnlàmchnghim,nghim
thunăm1996.
LunỏnTins,viủtài:“ Mtsgiiphỏpphũngngariroủi
vihthngQutớndngnhõndõn ”caNCS.NguynMnhDũng,bov
tiHcvinNgõnhàngnăm2001.
LunỏnTins:“ GiiphỏpcngcvàhoànthinhthngQutớn
dngnhõndõnnưctahinnay” ,caNCSNguynHuThng,bovti
trưngðihcKinhtqucdõnnăm2003.
Songtrongtngsdanhmc317LunỏnTinsủưcnplưugiti
Thưvinqucgia,tớnhủnthỏng52008thỡchưacúủtàilunỏntins
nàonghiờncusõuvànghiờncuriờngvtớndngngõnhàngủivikinht
hptỏcxó.Vỡvylunỏnchnủtàinúitrờnủnghiờnculàcụngtrỡnhủu
tiờnủichuyờnsõuvlĩnhvcnày.
5
3.Mcủớchnghiờncu
- HthnghoỏnhngvnủlýluncơbnvvaitrũcaTDNHủi
viphỏttrinkinhtHTXtrongnnkinhtthtrưng.
- Phõntớchrừthctrngvàủỏnhgiỏthctrngtớndngngõnhàng
ủiviphỏttrinkinhtHTXtiVitNamgiaiủon20002007.
ðsutcỏcgiiphỏphoànthinvànõngcaohiuqutớndngủ
phỏttrinkinhtHTXtiVitNamtrongthigianti.
4.ðitưngvàphmvinghiờncu
+ðitưngnghiờncu:
Nhngvnủlýluncơbnvtớndngngõnhànggúpphnphỏt
trinkinhtHTXtrongnnkinhtthtrưng.
Thctrnghotủngtớndngngõnhànggúpphnphỏttrinkinht
HTXVitNam.
Cỏc