Tài sản cố định (TSCĐ) là cơ sở vật chất không thểthiếu trong nền kinh tế
quốc dân cũng nh- trong hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) của bất kể doanh
nghiệp (DN) nào. Đối với DN, TSCĐ là cơ sở đánh giátrình độ công nghệ và năng
lực sản xuất, cạnh tranh của DN. Việc sử dụng và quản lý TSCĐ trong DN ảnh
h-ởng trực tiếp đến chất l-ợng sản phẩm, dịch vụ, giá thành, đến khả năng cạnh
tranh, đứng vững trên thị tr-ờng và phát triển của DN. Tr-ớc môi tr-ờng kinh doanh
mà cạnh tranh ngày càng gay gắt và những tiến bộ của khoa học kỹ thuật, việc hạch
toán và quản lý TSCĐ trong DN đòi hỏi phải ngày càng đ-ợc tổ chức khoa học và
hợp lý hơn.
Trong nền kinh tế quốc dân, sự tồn tại và hoạt động của các doanh nghiệp
xây dựng (DNXD) đóng vai trò hết sức quan trọng. Các DNXD là những đơn vị kinh
tế hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản nhằm kiến tạo cơ sở vật chất cho nền
kinh tế. Sản phẩm của các DNXD là yếu tố tiền đề phục vụ cho quá trình phát triển
kinh tế - x' hội, thực hiện công cuộc công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất n-ớc. Do
hoạt động trong lĩnh vực sản xuất vật chất đặc biệtnên TSCĐ chiếm tỷ trọng lớn
trong tổng tài sản và là bộ phận không thể thiếu đ-ợc đối với quá trình hoạt động và
phát triển của các DNXD. Mặt khác, đặc điểm cơ bản trong hoạt động của DNXD là
sản phẩm cố định tại nơi sản xuất, còn các điều kiện sản xuất phải di chuyển theo
địa điểm sản xuất nên tài sản nói chung và TSCĐ nóiriêng dễ bị mất mát, h- hỏng.
Chính vì vậy, một yêu cầu tất yếu đặt ra là phải quản lý tốt TSCĐ trong DNXD,
muốn vậy công tác hạch toán TSCĐ trong DNXD phải đ-ợc tổ chức một cách chặt
chẽ và khoa học, phù hợp với thông lệ quốc tế, với chuẩn mực và chế độ kế toán của
Nhà n-ớc, phù hợp với khả năng, điều kiện của DNXD và đáp ứng đ-ợc yêu cầu của
quản lý.
Thực hiện chủ tr-ơng đổi mới do Đảng Cộng sản ViệtNam khởi x-ớng và
l'nh đạo, hội nhập nền kinh tế n-ớc ta vào nền kinhtế khu vực và thế giới, Nhà n-ớc
2
đ' ban hành nhiều chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của
các DN. Trong lĩnh vực kế toán, Nhà n-ớc đ' xây dựng và dần hoàn thiện hệ thống
văn bản, quy định, điều chỉnh hoạt động kế toán của DN, trong đó có hạch toán
TSCĐ. Cụ thể, Bộ Tài chính đ' ban hành Chuẩn mực kếtoán về tài sản cố định hữu
hình (TSCĐHH) (VAS 03), Chuẩn mực kế toán về tài sản cố định vô hình
(TSCĐVH) (VAS 04), Chuẩn mực kế toán về Thuê tài sản (VAS 06), Quyết định về
Quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ (Quyết địnhsố 206/2003/QĐ-BTC ngày
12/12/2003 của Bộ tr-ởng Bộ Tài chính) và Chế độ kế toán DN (Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ tr-ởng Bộ Tài chính). Những văn bản
pháp quy này ảnh h-ởng đến tổ chức hạch toán TSCĐ trong các DN Việt Nam nói
chung, các DNXD nói riêng. Nhận thức đ-ợc vị trí quan trọng của DNXD trong nền
kinh tế, vai trò của TSCĐ trong hoạt động SXKD của DNXD cũng nh- tầm quan
trọng của hạch toán TSCĐ và tăng c-ờng quản lý TSCĐtrong DNXD nên tôi đ' lựa
chọn đề tài: "Hoàn thiện hạch toán tài sản cố định nhằm tăng c-ờng quản lý tài
sản cố định trong các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam"làm đề tài nghiên cứu
cho Luận án tiến sĩ của mình.
L I CAM ðOAN
Tụi xin cam ủoan ủõy là cụng trỡnh nghiờn c u c a riờng
tụi. Cỏc s li u, tư li u ủư c s d ng trong lu n ỏn cú ngu n
g c rừ ràng, trung th c. Toàn b n i dung chưa ủư c cụng b
trong b t c cụng trỡnh nghiờn c u tương t nào khỏc.
Tỏc gi Lu n ỏn
Tr n Văn Thi n
M C L C
L I CAM ðOAN
M C L C
DANH M C CÁC T VI T T T
DANH M C CÁC B NG, BI U ð
M ð U .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: NH NG V N ð CƠ B N V TÍN D NG NGÂN HÀNG
GểP PH N PHÁT TRI N KINH T H P TÁC XÃ................ 7
1.1. KINH T H P TÁC XÃ TRONG QUÁ TRèNH PHÁT TRI N
KINH T XÃ H I ......................................................................................... 7
1.1.1. Khỏi ni m h p tỏc xó và phỏt tri n kinh t h p tỏc xó ........................ 7
1.1.2. B n ch t kinh t h p tỏc xó................................................................ 13
1.1.3. Cỏc nguyờn t c ho t ủ ng cơ b n c a h p tỏc xó.............................. 15
1.1.4. Vai trũ kinh t HTX ủ i v i phỏt tri n kinh t xó h i..................... 16
1.1.5. Cỏc lo i hỡnh h p tỏc xó..................................................................... 20
1.1.6. Tiờu chớ ph n ỏnh s phỏt tri n kinh t h p tỏc xó............................ 21
1.1.7. Nhõn t nh hư ng ủ n s phỏt tri n kinh t h p tỏc xó................... 26
1.2. TÍN D NG NGÂN HÀNG ð I V I PHÁT TRI N KINH T
H P TÁC XÃ ................................................................................................ 34
1.2.1. Khỏi ni m tớn d ng ngõn hàng........................................................... 34
1.2.2. ð c ủi m tớn d ng ngõn hàng trong khu v c kinh t h p tỏc xó....... 35
1.2.3. Cơ ch tỏc ủ ng c a tớn d ng ngõn hàng ủ i v i phỏt tri n kinh
t HTX............................................................................................... 36
1.3. BÀI H C KINH NGHI M QU C T V TÍN D NG NGÂN
HÀNG ð I V I PHÁT TRI N KINH T H P TÁC XÃ...................... 49
1.3.1. Tớn d ng ngõn hàng ủ i v i phỏt tri n kinh t HTX c a m t s nư c.... 49
1.3.2. Bài h c kinh nghi m qu c t v tớn d ng ngõn hàng gúp ph n
thỳc ủ y phỏt tri n kinh t h p tỏc xó................................................ 58
K t lu n chương 1 .............................................................................................. 62
CHƯƠNG 2: TH C TR NG TÍN D NG NGÂN HÀNG GểP PH N
PHÁT TRI N KINH T H P TÁC XÃ VI T NAM .....63
2.1. T NG QUAN PHÁT TRI N KINH T H P TÁC XÃ VI T
NAM GIAI ðO N 2000 2007 ...................................................................... 63
2.1.1. Tỡnh hỡnh kinh t xó h i c a Vi t Nam giai ủo n 2000 2007....... 63
2.1.2. Th c tr ng phỏt tri n kinh t h p tỏc xó giai ủo n 2000 2007 ............... 67
2.1.3. ðỏnh giỏ th c tr ng phỏt tri n kinh t h p tỏc xó.............................. 85
2.2. TH C TR NG TÍN D NG NGÂN HÀNG GểP PH N PHÁT
TRI N KINH T H P TÁC XÃ VI T NAM ....................................... 88
2.2.1. Cơ ch và chớnh sỏch tớn d ng ủ i v i kinh t h p tỏc xó................ 88
2.2.2. Th c tr ng quy mụ tớn d ng ủ i v i h p tỏc xó ................................ 94
2.2.3. Ch t lư ng tớn d ng cho vay h p tỏc xó và x lý r i ro .................. 113
2.3. ðÁNH GIÁ TH C TR NG TÍN D NG NGÂN HÀNG GểP
PH N PHÁT TRI N KINH T H P TÁC XÃ VI T NAM ............ 119
2.3.1. K t qu ủ t ủư c.............................................................................. 119
2.3.2. Nh ng h n ch ................................................................................. 136
2.3.3. Nguyờn nhõn c a nh ng h n ch ..................................................... 140
CHƯƠNG 3: GI I PHÁP TÍN D NG NGÂN HÀNG GểP PH N
PHÁT TRI N KINH T H P TÁC XÃ VI T NAM .. 152
3.1. ð NH HƯ NG PHÁT TRI N KINH T H P TÁC XÃ
VI T NAM ................................................................................................... 152
3.1.1 Ch trương và ủ nh hư ng phỏt tri n kinh t h p tỏc xó................. 152
3.1.2. M c tiờu phỏt tri n kinh t h p tỏc xó ủ n năm 2010 và d bỏo
ủ n năm 2015 2020......................................................................... 157
3.1.3. M t s cơ h i và thỏch th c v ho t ủ ng tớn d ng ngõn hàng ủ i
v i kinh t H p tỏc xó trong quỏ trỡnh h i nh p kinh t qu c t ..... 160
3.2. GI I PHÁP TÍN D NG NGÂN HÀNG GểP PH N PHÁT
TRI N KINH T H P TÁC XÃ VI T NAM ..................................... 162
3.2.1. ða d ng húa ngu n v n cho vay phỏt tri n kinh t h p tỏc xó v i
lói su t h p lý................................................................................... 162
3.2.2. M r ng cho vay kinh t h p tỏc xó k t h p v i nõng cao ch t
lư ng th m ủ nh tớn d ng ủ i v i cỏc d ỏn c a h p tỏc xó............ 166
3.2.3. Tăng h n m c tớn d ng và linh ho t th i h n cho vay ủ i v i
kinh t h p tỏc xó ............................................................................ 173
3.2.4. ðơn gi n hoỏ th t c cho vay .......................................................... 174
3.2.5. ða d ng húa cỏc phương th c cho vay ủ i v i kinh t h p tỏc xó.. 176
3.2.6. ða d ng cỏc hỡnh th c b o ủ m trong ho t ủ ng cho vay ủ i v i
kinh t h p tỏc xó............................................................................. 180
3.2.7. Nõng cao trỡnh ủ nh n th c và nõng cao trỡnh ủ c a cỏn b tớn
d ng trong ho t ủ ng cho vay kinh t h p tỏc xó............................ 185
3.2.8. Gi i phỏp khỏc ................................................................................. 189
3.3. GI I PHÁP ðI U KI N ..................................................................... 191
3.3.1. Hoàn thi n cơ ch chớnh sỏch phỏt tri n kinh t h p tỏc xó ............ 191
3.3.2. Tăng cư ng cụng tỏc ủào t o cỏn b cho h p tỏc xó....................... 195
3.3.3. Xõy d ng chương trỡnh h tr phỏt tri n kinh t h p tỏc xó ........... 197
3.3.4. Gi i phỏp ủi u ki n khỏc ................................................................. 200
K T LU N ...................................................................................................... 204
DANH M C CÁC CễNG TRèNH C A TÁC GI ðà CễNG B
LIấN QUAN ð N LU N ÁN ....................................................................... 208
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ...................................................... 209
DANH M C CÁC T VI T T T
BNN&PTNT