Luận án Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam ñang là môi trường còn rất mới mẻ, hấp dẫn ñối với các nhà ñầu tư. Song, ñể lựa chọn mã chứng khoán ñầu tư, các nhà ñầu tư phải dựa vào rất nhiều nguồn thông tin; trong ñó, thông tin từ báo cáo thường niên (BCTN) của các tổ chức niêm yết là một trong những nguồn thông tin quan trọng, ñáng tin cậy ñể các nhà ñầu tư ra quyếtñịnh. Báo cáo tài chính (BCTC) và BCTN phản ánh khả năng và tiềm lực tài chính, anninh tài chính và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp (DN). Phân tích và ñánh giá các chỉ tiêu tài chính thông qua các BCTN của các công ty cổ phần (CTCP) niêm yết là cách thức mà nhà ñầu tư “chọn mặt gửi vàng” có cơ sở, tránh tình trạng ñầu tư theo kiểu “tâm lý”, "ñám ñông". TTCK tập trung ở Việt Nam chính thức ñi vào hoạt ñộng từ tháng 7 năm 2000, cách ñây khoảng hơn 10 năm. Nếu so với các nước phát triển trên thế giới, TTCK Việt Nam còn rất non trẻ. Tại những phiên giaodịch chứng khoán (GDCK) ñầu tiên, ngày 28/07/2000, TTCK Việt Nam mới chỉ có2 CTCP niêm yết. Tính ñến năm 2005, số lượng các CTCP niêm yết ñã lên tới 27 DN; trong ñó, 20 công ty niêm yết ñược hình thành từ cổ phần hoá doanh nghiệp nhànước (DNNN) [26, tr.81]. Hệ thống thông tin trong giai ñoạn này của các công tycòn chịu ảnh hưởng nhiều của hệ thống quản lý cũ, quan ñiểm, tư tưởng dựa vào ngân sách nhà nước cấp. Từ năm 2006 ñến nay, TTCK Việt Nam ñã có những bước phát triển mạnh mẽ cả về quy mô và chất lượng, với sự tham gia ñông ñảo của các tổ chức niêm yết, nhà ñầu tư. Hàng hóa trên thị trường và các công ty môi giới ngày càng tăng. ðến nay, số lượng DN niêm yết trên cả 2 sàn Thành phố Hồ Chí Minh (TP. HCM) và Hà Nội vào khoảng 600 doanh nghiệp. Cùng với sự phát triển ngày càng mạnh của TTCK Việt Nam, yêu cầu về công khai, minh bạch trong công bố thông tintrên phạm vi rộng và kịp thời ñã trở thành bắt buộc với các công ty niêm yết. Tuy nhiên, các thông tin công bố của các công ty niêm yết Việt Nam còn thiếu tính minh bạch.Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD) phối hợp với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) tháng 6 2 năm 2006 ñã công bố bản báo cáo ñánh giá tình hình quản trị của các công ty Việt Nam, trong ñó, nguyên tắc về công bố thông tin và tính minh bạch của thông tin về cơ bản không ñược các công ty Việt Nam tuân thủ [26, tr.81]. Luật Chứng khoán Việt Nam ñã quy ñịnh tại khoản 1 và 2 ðiều 16, trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có báo cáo tài chính (BCTC) năm ñược kiểm toán, công ty ñại chúng phải công bố thông tin ñịnh kỳ về BCTC năm. Theo quy ñịnh về công bố thôngtin tại khoản 1 mục II của Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính, thời hạn hoàn thành BCTC năm chậm nhất 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính và thời hạn nộp BCTN chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn hoàn thành báo cáo tài chính. Song, trên thực tế, BCTN còn ñến chậm với các nhà ñầu tư. BCTN ñóng vai trò rất quan trọng, nó là ngôn ngữ của hoạt ñộng kinh doanh của các CTCP niêm yết mà nhờ có ngôn ngữ ñó, nhà ñầu tư mới có cơ sở ñưa ra ñược quyết ñịnh ñúng ñắn, kịp thời. Ở Việt Nam, việc quy ñịnh về công bố BCTN ñối với các tổ chức niêm yết mới xuất hiện từ năm 2007 tại Thông tư 38/TT-BTC BTC ngày 18 tháng 4 năm 2007 và sau ñó ñược sửa ñổitheo Thông tư số 09/TTBTC ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính. Tuynhiên, qua thời gian thực hiện công bố thông tin, các BCTN của các CTCP niêm yết còn bộc lộ nhiều hạn chế, thiếu thống nhất và chưa hoàn chỉnh, gây nhiềukhó khăn cho các nhà ñầu tư và những người sử dụng thông tin. Ngoài ra, thông tin trên BCTN hiện tại chưa thích hợp cho phân tích, ñánh giá hiệu quả kinh doanh mà vẫn thiên nhiều về phục vụ nhu cầu kiểm soát của Nhà nước. ðiều này một mặt do hệ thống BCTN chưa thực sự khoa học, hợp lí và thống nhất, mặt khác do bản thân các công ty niêm yết chưa nhận thức ñúng về vai trò của BCTN. Vì thế, việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống BCTN của các CTCP niêm yết trên TTCK ñang là vấn ñề cấp bách và cần thiết phục vụ việc ra quyết ñịnh của các nhà ñầu tư chứngkhoán, góp phần ñưa TTCK Việt Nam ñi vào ổn ñịnh, ñúng hướng và hội nhập. Xuất phát từ vai trò quan trọng của hệ thống BCTN trong các CTCP niêm yết, sau một thời gian nghiên cứu, tác giả lựa chọnñề tài: “Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam”ñể làm luận án tiến sĩ của mình.

pdf210 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1697 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bégi¸odôcv®ot¹o tr−êng®¹ihäckinhtÕquècd©n    LªThÞTóOanh honthiÖnhÖthèngb¸oc¸oth−êngniªn trongc¸cc«ngtycæphÇnniªmyÕttrªn thÞtr−êngchøngkho¸nviÖtnam luËn¸ntiÕnsÜkinhdoanhvqu¶nlý HNéi2012 bégi¸odôcv®ot¹o tr−êng®¹ihäckinhtÕquècd©n    LªThÞTóOanh honthiÖnhÖthèngb¸oc¸oth−êngniªn trongc¸cc«ngtycæphÇnniªmyÕttrªn thÞtr−êngchøngkho¸nviÖtnam Chuyênngành :Ktoán(ktoán,kimtoánvàphântích) Mãs :62.34.30.01 luËn¸ntiÕnsÜkinhdoanhvqu¶nlý Ngưihưngdnkhoahc: 1.GS.TS.NGUYNVĂNCÔNG 2.PGS.TS.NGUYNNĂNGPHÚC HNéi2012 LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncuca riêngtôi.Cácktqunêutronglunánlàtrungthc,có ngungcrõràngvàchưatngñưcaicôngbtrong btccôngtrìnhnàokhác. TÁCGI LêThTúOanh MCLC Trang TRANGPHBÌA LICAMðOAN MCLC DANHMCCÁCBNG DANHMCCÁCHÌNH DANHMCCHVITTT MðU 1 TNGQUANNGHIÊNCU 8 Chương1: CƠSLÝLUNVHTHNGBÁOCÁOTHƯNGNIÊN TRONG CÁC CÔNG TY C PHN NIÊM YT TRÊN TH TRƯNGCHNGKHOÁN 11 1.1. Báocáothưngniênvàmiquanhgiabáocáothưngniênvi báocáotàichính 11 1.1.1.Bnchtvàvaitròcabáocáothưngniên 11 1.1.2.Phânloithôngtintrongbáocáothưngniên 15 1.1.3.Cácnhântnhhưngñnbáocáothưngniên 17 1.1.4.Miquanhgiabáocáothưngniênvàbáocáotàichính 22 1.2.Hthngbáocáothưngniêncacáccôngtycphnniêmyttrên thtrưngchngkhoán 29 1.2.1.Thtrưngchngkhoánvàchcnăngcathtrưngchngkhoán 29 1.2.2. ðc ñim ca các công ty c phn niêm yt trên th trưng chng khoáncónhhưngñnhthngbáocáothưngniên 32 1.2.3.Hthngbáocáothưngniêntrongcáccôngtycphnniêmyttrên thtrưngchngkhoán 34 1.3.Hthngbáocáothưngniêncacáccôngtycphnniêmyttrên thtrưngchngkhoántimtsnưctrênthgiivàbàihc kinhnghimchoVitNam 35 1.3.1.Báocáothưngniêntimtsnưctrênthgii 35 1.3.2.BàihckinhnghimchoVitNam 44 Ktlunchương1 46 Chương 2: THC TRNG H THNG BÁO CÁO THƯNG NIÊN CA CÁC CÔNG TY C PHN NIÊM YT TRÊN TH TRƯNGCHNGKHOÁNVITNAM 47 2.1. TngquanvthtrưngchngkhoánVitNamvàcáccôngtyc phnniêmyttrênthtrưngchngkhoánVitNam 47 2.1.1.Lchshìnhthànhvàpháttrin 47 2.1.2.ðcñimhotñngkinhdoanhcacáccôngtycphnniêmyttrên thtrưngchngkhoánVitNam 51 2.1.3.Vaitrò cacôngty cphnniêm yttrên thtrưngchng khoán VitNam 54 2.2.Hthngbáocáothưngniêntrongcáccôngtycphnniêmyt trênthtrưngchngkhoánVitNam 55 2.2.1.Thctrnghthngbáocáothưngniêntheoquyñnhcapháplut VitNam 55 2.2.2.Thctrnghthngbáocáothưng niêncacác côngtycphn niêmyt 62 2.2.3.ðánhgiáthctrnghthngbáocáothưngniêntrongcáccôngtyc phnniêmyttrênthtrưngchngkhoánVitNam 79 Ktlunchương2 104 Chương3: QUANðIMVÀGIIPHÁPHOÀNTHINHTHNGBÁO CÁOTHƯNGNIÊNCACÁCCÔNGTYCPHNNIÊM YTTRÊNTHTRƯNGCHNGKHOÁNVITNAM 105 3.1.Scnthit,nguyêntcvàquanñimhoànthinhthngbáocáo thưng niên ca các công ty c phn niêm yt trên th trưng chngkhoánVitNam 105 3.1.1.Scnthitphihoànthin 105 3.1.2.Nguyêntchoànthin 109 3.1.3.Quanñimhoànthin 111 3.2.Giipháphoànthinhthngbáocáothưngniêncacáccôngty cphnniêmyttrênthtrưngchngkhoánVitNam 112 3.2.1.Hoànthinvhìnhthcbáocáo 112 3.2.2.Hoànthinslưngbáocáobphn 114 3.2.3.Hoànthinnidungbáocáo 116 3.2.4.Hoànthinvchtiêutàichínhcơbn 128 3.2.5.Hoànthinvthigianvàcáchthccôngbthôngtin 133 3.2.6.Mubáocáothưngniênñxut 133 3.3. ðiu kin thc hin các gii pháp hoàn thin h thng báo cáo thưng niên ca các công ty c phn niêm yt trên th trưng chngkhoán 143 3.3.1.VphíaNhànưc 144 3.3.2.Vphíacáccôngtycphnniêmyt 147 Ktlunchương3 149 KTLUN 150 DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHCATÁCGIðÃCÔNGB LIÊNQUANðNðTÀILUNÁN TÀILIUTHAMKHO PHLC DANHMCCÁCBNG Trang Bng1.1: SosánhquyñnhvcôngbthôngtintrongBCTNgiaTrung QucñilcvàHngKông 44 Bng2.1: Mu“Báocáothưngniên” 57 Bng2.2: ThtspxpcáctàiliutrongBCTN2010camtsCTCP niêmyt 66 Bng2.3: ðánhgiávhìnhthcBCTN 79 Bng2.4: Mcñquantâmcangưisdngñivicácbáocáobphn 82 Bng2.5: ScnthitcùngcóbáocáocaHðQTvàBGð 83 Bng2.6: ScnthitphicóbáocáokimtoántrongBCTN 83 Bng2.7: ScnthitphicóBCTCtrongBCTN 84 Bng2.8: NidungkhôngcnthitcaBCTN 90 Bng2.9: NidungtrongbáocáocaHðQTkhôngcnthit 92 Bng2.10:NidungkhôngcnthittrongbáocáocaBGð 93 Bng2.11: NidungtrùnglptrongbáocáocaHðQTvàBGð 94 Bng2.12:NidungbáocáocaHðQTvàBGðtheoquyñnhcaThông tưs09/2010/TTBTC 95 Bng2.13:ðánhgiávmcñkhókhănkhisdngBCTN 96 Bng2.14:McñquantâmñnchtiêutàichínhtrongBCTN 98 Bng2.15: McñquantâmñnchtiêuphântíchtrongBCTN 99 Bng2.16: ðánhgiávthigiancôngbthôngtin 101 Bng3.1: nhhưngcaBCTNñnnhàñutư 107 Bng3.2: nhhưngcaBCTNñnchuyêngia 108 Bng3.3: Báocáothayñivnchshu 125 Bng3.4: McññngýbsungcácthôngtintrongBCTN 126 Bng3.5: ðánhgiávmcñcnthitphikimtoánthôngtinphitàichính 128 Bng3.6: Báocáothưngniênñxut 134 DANHMCCÁCHÌNH Trang Hình2.1: S lưng công ty niêm yt, khi lưng c phiu niêm yt và khilưngcphiugiaodchtrênthtrưng 49 Hình2.2: Stàikhongiaodch 50 Hình2.3: SlưngCTCPniêmyt 51 Hình2.4: MukhosáttheoktqubìnhchncucthiBCTN 62 Hình2.5: Mukhosáttheoquymôvnñiul 63 Hình2.6: Cơcuñitưngkhosát 64 Hình2.7: Trìnhñhcvncañitưngkhosát 64 Hình2.8: ðánhgiámcññngýquyñnhkhuônmucaBCTN 80 Hình2.9: Mcñquantâmcangưisdngñivicácbáocáobphn 82 Hình2.10: ðánhgiámcñcnthitcacácbáocáobphn 85 Hình2.11: ðánhgiánidungkhôngcnthitcaBCTN 91 Hình2.12: ðánhgiánidungkhôngcnthittrongbáocáoHiñngquntr 92 Hình2.13: ðánhgiánidungkhôngcnthittrongbáocáocaBGð 94 Hình2.14: SosánhñánhgiámcñkhókhănkhisdngBCTN 96 Hình2.15: SosánhmcñquantâmvcácchtiêutàichínhtrongBCTN 98 Hình2.16: SosánhmcñquantâmvcácchtiêuphântíchtrongBCTN 100 Hình2.17: ðánhgiákênhthôngtinBCTNñưcbitñn 101 Hình3.1: McñnhhưngcaBCTNñnnhàñutư 107 Hình3.2: McñnhhưngcaBCTNñnchuyêngia 108 Hình3.3: SosánhmcññngýbsungcácthôngtintrongBCTN 127 DANHMCCHVITTT ASB :HiñngchunmcktoánAnh BCðKT :Bngcânñiktoán BCKQKD :Báocáoktqukinhdoanh BCLCTT :Báocáolưuchuyntint BCTC :Báocáotàichính BCTN :Báocáothưngniên BGð :Bangiámñc BKS :Bankimsoát CTCP :Côngtycphn DN :Doanhnghip DNNN :Doanhnghipnhànưc FASB :HiñngchunmcktoánM GDCK :Giaodchchngkhoán HðQT :Hiñngquntr HNX :SgiaodchchngkhoánHàNi HOSE :SgiaodchchngkhoánTP.HChíMinh IASB :Hiñngchunmcquct KTV :Kimtoánviên OTC :Thtrưngchngkhoánkhôngtptrung ROA :Scsinhlicatàisn ROE :Scsinhlicavnchshu SEC :ybanchngkhoánM TMBCTC :Thuytminhbáocáotàichính TNDN :Thunhpdoanhnghip TP.HCM :ThànhphHChíMinh TSCð :Tàisncñnh TTCK :ThtrưngChngkhoán TTGDCK :Trungtâmgiaodchchngkhoán VAS :ChunmcktoánVitNam VNIndex :ChschngkhoánVitNam UBCKNN :ybanChngkhoánNhànưc UPCoM :Sàngiaodchcphiucacáccôngtyñichúngchưaniêmyt 1 MðU 1.Tínhcpthitcañtài Thtrưngchngkhoán(TTCK)VitNamñanglàmôitrưngcònrtmi m,hpdnñivicácnhàñutư.Song,ñlachnmãchngkhoánñutư,các nhàñutưphidavàortnhiungunthôngtin;trongñó,thôngtintbáocáo thưngniên(BCTN)cacáctchcniêmytlàmttrongnhngngunthôngtin quantrng,ñángtincyñcácnhàñutưraquytñnh.Báocáotàichính(BCTC) vàBCTNphnánhkhnăngvàtimlctàichính,anninhtàichínhvàhiuqu kinh doanh ca doanh nghip (DN). Phân tích và ñánh giá các ch tiêu tài chính thôngquacácBCTNcacáccôngtycphn(CTCP)niêmytlàcáchthcmànhà ñutư“chnmtgivàng”cócơs,tránhtìnhtrngñutưtheokiu“tâmlý”, "ñámñông". TTCKtptrungVitNamchínhthcñivàohotñngttháng7năm 2000,cách ñây khonghơn10năm.Nusovi các nưcpháttrintrênthgii, TTCKVitNamcònrtnontr.Tinhngphiêngiaodchchngkhoán(GDCK) ñutiên,ngày28/07/2000,TTCKVitNammichcó2CTCPniêmyt.Tínhñn năm2005,slưngcácCTCPniêmytñãlênti27DN;trongñó,20côngtyniêm ytñưchìnhthànhtcphnhoádoanhnghipnhànưc(DNNN)[26,tr.81].H thngthôngtintronggiaiñonnàycacáccôngtycònchunhhưngnhiucah thngqun lýcũ, quanñim, tư tưngda vàongânsách nhà nưc cp. T năm 2006ñnnay,TTCKVitNamñãcónhngbưcpháttrinmnhmcvquymô vàchtlưng,visthamgiañôngñocacáctchcniêmyt,nhàñutư.Hàng hóatrênthtrưngvàcáccôngtymôigiingàycàngtăng.ðnnay,slưngDN niêmyttrênc2sànThànhphHChíMinh(TP.HCM)vàHàNivàokhong 600doanhnghip.CùngvispháttrinngàycàngmnhcaTTCKVitNam,yêu cuvcôngkhai,minhbchtrongcôngbthôngtintrênphmvirngvàkpthiñã trthànhbtbucvicáccôngtyniêmyt.Tuynhiên,cácthôngtincôngbcacác côngtyniêmytVitNamcònthiutínhminhbch.TchcHptácvàPháttrin kinht(OECD)phihpviybanChngkhoánNhànưc(UBCKNN)tháng6 2 năm2006ñãcôngbbnbáocáoñánhgiátìnhhìnhquntrcacáccôngtyVit Nam,trongñó,nguyêntcvcôngbthôngtinvàtínhminhbchcathôngtinv cơbnkhôngñưccáccôngtyVitNamtuânth[26,tr.81].LutChngkhoánVit Namñãquyñnhtikhon1và2ðiu16,trongthihn10ngàyktngàycóbáo cáotàichính(BCTC)nămñưckimtoán,côngtyñichúngphicôngbthôngtin ñnhkỳvBCTCnăm.Theoquyñnhvcôngbthôngtintikhon1mcIIca Thôngtưs09/2010/TTBTCngày15tháng01năm2010caBTàichính,thihn hoànthànhBCTCnămchmnht90ngàyktngàyktthúcnămtàichínhvàthi hnnpBCTNchmnhtlà20ngàyktngàyktthúcthihnhoànthànhbáocáo tàichính.Song,trênthct,BCTNcònñnchmvicácnhàñutư. BCTNñóngvaitròrtquantrng,nólàngônngcahotñngkinhdoanh cacácCTCPniêmytmànhcóngônngñó,nhàñutưmicócơsñưara ñưcquytñnhñúngñn,kpthi.VitNam,vicquyñnhvcôngbBCTN ñivicáctchcniêmytmixuthintnăm2007tiThôngtư38/TTBTC BTCngày18tháng4năm2007vàsauñóñưcsañitheoThôngtưs09/TT BTCngày15tháng01năm2010caBTàichính.Tuynhiên,quathigianthc hincôngbthôngtin,cácBCTNcacácCTCPniêmytcònbclnhiuhn ch,thiuthngnhtvàchưahoànchnh,gâynhiukhókhănchocácnhàñutưvà nhngngưisdngthôngtin.Ngoàira,thôngtintrênBCTNhintichưathích hpchophântích,ñánhgiáhiuqukinhdoanhmàvnthiênnhiuvphcvnhu cukimsoátcaNhànưc.ðiunàymtmtdohthngBCTNchưathcs khoahc,hplívàthngnht,mtkhácdobnthâncáccôngtyniêmytchưa nhnthcñúngvvaitròcaBCTN.Vìth,vicxâydngvàhoànthinhthng BCTN cacác CTCPniêm yt trên TTCKñanglàvnñ cpbáchvà cn thit phcvvicraquytñnhcacácnhàñutưchngkhoán,gópphnñưaTTCK VitNamñivàonñnh,ñúnghưngvàhinhp. XutpháttvaitròquantrngcahthngBCTNtrongcácCTCPniêm yt,saumtthigiannghiêncu,tácgilachnñtài: “Hoànthinhthng báocáothưngniêntrongcáccôngtycphnniêmyttrênthtrưngchng khoánVitNam” ñlàmlunántinsĩcamình. 3 2.ðitưngvàphmvinghiêncu ðitưngnghiêncucalunánlàhthngBCTNcacácCTCPniêmyt trênTTCK. Phmvinghiêncucalunánñưcgiihnvicnghiênculýlun,phân tíchthctrngvàñxutcácgiiphápxâydngvàhoànthinhthngBCTNca cácCTCPniêmyttrênTTCKVitNam. 3.Mctiêunghiêncu Viñitưngvàphmvinghiêncuñãxácñnh,lunántptrungvàovic giiquytcácvnñsau: PhântíchcóhthngvlýluncaBCTNtrongcácDN,chrõbncht vànidungmàBCTNcncó. ðánhgiáthctrnghthngBCTNcacácCTCPniêmyttrênTTCK VitNam:ưu,nhưcñimvàcácnguyênnhânñhoànthinhthngBCTNca cácCTCPniêmyt. ðxutcácgiiphápxâydngvàhoànthinhthngBCTNtrongcác CTCPniêmyttrênTTCKVitNam,nhmcungcpthôngtinñángtincycho cácnhàñutưraquytñnhvàcácnhàqunlýñánhgiáñúngthctrngtàichính vàhiuqukinhdoanhcacácCTCPniêmyt,tñó,gópphnlànhmnhhóavà nñnhTTCKVitNam. 4.Phươngphápnghiêncu ðñtñưcmctiêuñra,trêncơsphươngpháplunduyvtbinchng vàduyvtlchs,lunánñãvndnglinhhotcácphươngphápnhưñiutra, khosát,phânnhóm,lyýkinnhàñutưvàchuyêngia…Tñó,lunánñãtng hp,phântích,ñánhgiá,chrõtnti,thànhcôngcahthngBCTNhintivà ñxutgiiphápcùngvicácñiukinthchingiipháphoànthinhthng BCTN.Cácphươngphápnghiêncuñưccthhóatrongcácbưccôngvicsau: Bưc1/ThuthpthôngtinvhthngBCTN: 40BCTNcacácCTCPniêmyttrênTTCKVitNamtnăm2007ñn2010 ñưclachnnhmñánhgiáthctrngcôngbthôngtincaDNsoviquyñnhv côngbthôngtin.Cơschnmucăncvàotiêuchí: 4 CácBCTNñtgiicucthibìnhchnBCTNhàngnăm. Quymôvnñiulcacáccôngtyniêmyttheocácmc:ln,trungbìnhvành. TrêncơssosánhgiaquyñnhvcôngbthôngtinvàthctBCTNca các công ty niêm yt này, lun án ñưa ra kt lun v thc trng BCTN ca các CTCPniêmyt. Bưc2/Tinhànhxinýkinchuyêngia,nhàñutưvàDN: LpPhiukhosátññánhgiáýkincácñitưng:nhàñutư,chuyêngia phântíchvàDN(CTCPniêmyt)vBCTNcacácCTCPniêmyttrêncácmt nidung,hìnhthc,thigianvàcáchthccôngbthôngtin. Bưc3/Xlýktqukhosát: SdngphnmmthngkêSPSS18ñphântích,ñánhgiávBCTNca cácDNniêmytdưigócñngưisdngthôngtin,nhucuvthôngtinñivi cácñitưngchyusdngthôngtin(nhàñutư,chuyêngiaphântích)cũng nhưkhnăngñápngviccôngbthôngtintphíacácCTCPniêmyt. Bưc4/ðxutcácgiiphápnhmhoànthinhthngBCTN: CăncvàoktqukhosátthctrngBCTNcaCTCPniêmytVitNam, ñánhgiákỳvngthôngtincañitưngsdng,ñánhgiáphnhitphíañitưng lpbáocáocùngvihctpkinhnghimcamtsqucgiatrênthgii,chúngtôi ñxutcácgiiphápnhmhoànthinhthngBCTNhinhành. 5.Nhngñónggópchínhcalunán Vmthcthut,lýlun BCTNlàcôngcchínhthngvàhuhiuñngưisdngñánhgiátình hìnhtàichínhvàcácthôngtindingiichititcadoanhnghip,tñóñưaracác quyt ñnhphù hp. VitNam, BCTN là báo cáo bt buc ñi vicác CTCP niêm yt, xut hin chính thc ñu tiên trong quy ñnh v công b thông tin ti Thôngtư38/TTBTCngày18tháng4năm2007caBTàichính.Tuynhiên,dưi phươngdinlýlun,chưacócôngtrìnhnghiêncunàoliênquanñnBCTNñưc côngbVitNamtínhñnthiñimhinti. 5 Xutpháttlýlunvhthngbáocáoktoáncùngvivicthamkho kinhnghimvBCTNcamtsnưctrênthgii,lunántptrunglàmrõcơs lýlunvBCTNnhmhoànthinhthngBCTNtrongcácCTCPniêmyttrên TTCKVitNamhinhành.Cth: VtrícaBCTN: BCTNlàcôngcchínhthng,huhiuñngưisdng ñánhgiátìnhhìnhtàichínhvàcácthôngtindingiichititcadoanhnghip,t ñóñưaracácquytñnhphùhp. BnchtcaBCTN: BCTNlàbáocáophnánh,ñánhgiá,phântíchtình hìnhtàichínhvàktqukinhdoanhcaDNsaumtquátrìnhhotñng,ñcbit lànămbáocáo.BCTNtuycómtsñimgingBCTCnhưngBCTNkhôngphi làBCTC. McñíchcaBCTN: Cungcpthôngtintàichínhvàphitàichínhchyu chocácñitưngsdngbênngoài,làcôngchuhiutrongvicqungbávà cngchìnhnhcadoanhnghip,tolòngtinchocácnhàñutư,cácñitácvà côngchúng… TínhchtthôngtincaBCTN: Cùngvicácthôngtinñnhlưngphnánh tìnhhìnhtàichínhvàktqukinhdoanh,BCTNcònbaogmrtnhiucácthôngtin không ñnh lưng ñưc như tuyên b v s mnh ca DN, chin lưc phát trin, thôngtinvsnphm,dchvcaDN,cácgiitrìnhcanhàquntr,báocáokim toán,…làmchongưisdngrõhơnvhotñngcũngnhưcácchinlưckinh doanhcavàcácthôngtinñnhhưngpháttrincaDNmtcáchñángtincy. Ngoàira,lunánñãchracácnhântcơbnnhhưngñnBCTNcami qucgiavàVitNam,baogmspháttrincakinht;hthnglutpháp;ngun cungcptàichính;ñcñimvănhóa,giáodc;xuhưnghinhpviktoánquct. Vmtthctin Lunánchorng:BCTNlàmtkênhthôngtinchínhthng,côngkhaicaDN. Tuynhiên,hthngBCTNhinhànhchưacungcpñưcñyñcácthôngtincn thitchongưisdng.Vìth,ñboñmtínhcôngkhai,minhbch,rõràng,d hiu,ñyñ,chínhxáccathôngtin,cnthitphihoànthinhthngBCTNtrêncơ scácnguyêntc:(1)Phùhpvichunmcvàthônglquct;(2)Phùhpvixu 6 thpháttrincaCTCPniêmyt;(3)Phùhpvinhucuthctcacácñitưngs dngthôngtin;(4)Phùhpviñưnglipháttrinkinhtxãhicañtnưc. TrêncơskhosátthctrngvBCTNcacácCTCPñãlachncùngvi cácñánhgiá tphíangưi sdng ch yu(nh
Luận văn liên quan