Hệ thống bảo đảm hoạt động bay là một trong ba hệ thống cấu thành ngành
hàng không dân dụng. Hệ thống bảo đảm hoạt động bay đóng vai trò chính trong
việc đảm bảo mỗi chuyến bay thực hiện an toàn, đúng lộ trình và thời gian theo kế
hoạch cho tất cả các loại chuyến bay từ lúc nổ máy, lăn bánh cho đến lúc dừng đỗ ở
sân bay đến. Các dịch vụ được hệ thống bảo đảm hoạt động bay cung cấp bao gồm:
Dịch vụ không lưu (ATS), Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS); Dịch vụ tìm kiếm,
cứu nạn (SAR); Dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS); Dịch vụ khí tượng
(MET) gồm dịch vụ cảnh báo thời tiết trong vùng thông báo bay (FIR) do Việt Nam
quản lý và dịch vụ khí tượng tại cảng hàng không (HK), sân bay. Trong số năm dịch
vụ này, dịch vụ cốt lõi là không lưu vì dịch vụ này đưa sản phẩm trực tiếp cho
người sử dụng, là rào chắn cuối cùng trong công tác bảo đảm an toàn của hệ thống
bảo đảm hoạt động bay.
Trong những năm vừa qua, với sự phục hồi và phát triển của nền kinh tế và
văn hóa, xã hội đi đôi với các yêu cầu về giao thương, vận chuyển qua đường hàng
không, hoạt động bay hàng không dân dụng (HKDD) trên thế giới và trong khu vực
nói chung và Việt Nam nói riêng ngày càng tăng trưởng với mức cao. Hoạt động
bay tại Việt Nam được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trưởng mạnh nhờ các yếu tố về
ổn định chính trị, tăng trưởng kinh tế, các Cảng hàng không tiếp tục được mở rộng,
đầu tư, mở đón khách quốc tế và sự phát triển mạnh mẽ của các hãng hàng không tư
nhân cũng như các hãng hàng không quốc tế. Theo dự báo của Hiệp hội vận tải
hàng không quốc tế IATA, riêng số lần chuyến bay nội địa, các cảng hàng không
của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng ở mức độ dự báo là từ 5% đến 7% trong ít
nhất là 10 năm tới. Thực tế lưu lượng hoạt động bay trong các năm vừa qua vẫn duy
trì tăng trưởng ở mức cao và có xu thế tăng trưởng rõ ràng qua từng năm với mức
tăng trưởng hai con số. Năm 2012 tổng số chuyến bay được quản lý điều hành là
trên 450 000 chuyến bay thì sau 05 năm, năm 2016, tổng số chuyến bay được quản
lý điều hành đã đạt hơn 700 000 chuyến (tăng hơn 1,5 lần). Hiện có trên 94 hãng
Hàng không quá cảnh thường lệ, 51 hãng hàng không Quốc tế đi/đến thường lệ và
nhiều hãng bay khác bay quá cảnh, đi/đến không thường lệ
203 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống đảm bảo hoạt động bay ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
BÙI TRỌNG CHÍ
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐẢM BẢO HOẠT
ĐỘNG BAY Ở VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
BÙI TRỌNG CHÍ
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐẢM BẢO HOẠT
ĐỘNG BAY Ở VIỆT NAM
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI
MÃ SỐ: 62.84.01.03
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS Vũ Trọng Tích
2. TS. Nguyễn Đình Công
Hà Nội - 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của bản thân tôi. Các
kết quả nghiên cứu trong luận án là xác thực và chưa từng được công bố trong bất
kỳ công trình nào khác trước đó.
Hà nội, ngày 10 Tháng 04 năm 2017
Tác giả
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành nội dung luận án, Nghiên cứu sinh đã nhận được nhiều sự hỗ
trợ, giúp đỡ nhiệt tình từ cá nhân, tổ chức trong và ngoài Nhà trường, Nghiên
cứu sinh xin được bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đến:
- Khoa Vận tải - Kinh tế; Bộ môn Vận tải Đường bộ và Thành phố, Phòng Đào
tạo Sau Đại học đã quan tâm, hỗ trợ và tạo mọi điều kiện giúp đỡ nghiên cứu sinh
hoàn thiện các thủ tục trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
- Lãnh đạo và các đồng nghiệp của ngành Hàng không Việt Nam.
- Đặc biệt, là lời cảm ơn sâu sắc đến tập thể hướng dẫn PGS.TS Vũ Trọng Tích
và TS. Nguyễn Đình Công đã tận tình chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm trong
quá trình trực tiếp hướng dẫn nghiên cứu sinh hoàn thành nội dung luận án ngày
hôm nay.
.
Nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn!
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ............................................................................................................... i
Lời cảm ơn ................................................................................................................. ii
Mục lục ...................................................................................................................... iii
Danh mục bảng biểu .................................................................................................. vi
Danh mục hình vẽ .................................................................................................... vii
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ............................................................................................................ 5
1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu ..................................................................... 5
1.1.1. Các công trình nghiên cứu trên thế giới .................................................... 5
1.1.2. Các công trình nghiên cứu ở trong nước ................................................... 7
1.1.3. Xác định vấn đề cần giải quyết và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài ........ 12
1.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 13
1.2.1. Khái quát chung ....................................................................................... 13
1.2.2. Phương pháp thu thập thông tin, dữ liệu ................................................. 13
1.2.3. Phương pháp xử lý, phân tích dữ liệu ...................................................... 16
Kết luận chương 1 ................................................................................................. 16
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HỆ THỐNG ĐẢM BẢO
HOẠT ĐỘNG BAY .................................................................................................. 18
2.1. Tổng quan về tổ chức hệ thống ...................................................................... 18
2.1.1. Khái niệm về hệ thống ............................................................................. 18
2.1.2. Các đặc trưng cơ bản của hệ thống .......................................................... 19
2.1.3. Các phương thức tổ chức hệ thống .......................................................... 20
2.1.4. Vận dụng lý thuyết hệ thống vào tổ chức hệ thống bảo đảm hoạt động
bay ...................................................................................................................... 23
2.2. Hệ thống đảm bảo hoạt động bay .................................................................. 24
2.2.1 Các yêu cầu đối với hệ thống đảm bảo hoạt động bay ............................. 25
2.2.2. Yêu cầu của ICAO đối với các quốc gia thành viên về hệ thống đảm bảo
hoạt động bay ..................................................................................................... 36
iv
2.2.3. Tổ chức hệ thống đảm bảo hoạt động bay ............................................... 37
2.2.4 Các chỉ tiêu đánh giá hệ thống đảm bảo hoạt động bay ........................... 43
2.2.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống đảm bảo hoạt động bay .................. 54
2.3 Nghiên cứu một số mô hình hệ thống đảm bảo hoạt động bay trên thế giới . 56
2.3.1. Nhóm các quốc gia có mô hình do Nhà nước (Nhà chức trách hàng
không) trực tiếp tổ chức thực hiện ..................................................................... 57
2.3.2. Nhóm các quốc gia có mô hình do Doanh nghiệp Nhà nước và nhà chức
trách hàng không cùng thực hiện ....................................................................... 57
2.3.3. Nhóm các quốc gia có mô hình do Doanh nghiệp Nhà nước hoặc doanh
nghiệp tư nhân thực hiện ................................................................................... 58
Kết luận chương 2 ................................................................................................. 58
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG BAY Ở
VIỆT NAM ............................................................................................................... 59
3.1. Khái quát ngành hàng không Việt Nam ......................................................... 59
3.1.1. Sự hình thành và phát triển của ngành hàng không Việt Nam ................ 59
3.1.2. Thực trạng về tổ chức của ngành hàng không Việt Nam ........................ 60
3.2. Tổng quan về Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ...................................... 64
3.2.1. Lịch sử hoạt động đảm bảo hoạt động bay ở Việt Nam .......................... 64
3.2.2. Quá trình phát triển của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ................ 65
3.2.3. Nhiệm vụ của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ............................... 66
3.2.4. Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ....................... 67
3.2.5. Các yếu tố nguồn lực của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ............. 68
3.3. Đánh giá thực trạng hệ thống đảm bảo hoạt động bay ở Việt Nam ............... 69
3.3.1 Đánh giá thực trạng hệ thống đảm bảo hoạt động bay ở Việt Nam theo
các bộ phận cấu thành ........................................................................................ 69
3.3.2 Đánh giá thực trạng theo các tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá hệ thống đảm bảo
hoạt động bay. .................................................................................................... 92
3.3.3. Khảo sát, đánh giá hệ thống đảm bảo hoạt động bay Việt Nam ............. 99
Kết luận chương 3 ............................................................................................... 104
v
CHƯƠNG 4 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐẢM
BẢO HOẠT ĐỘNG BAY Ở VIỆT NAM ............................................................. 107
4.1 Xu thế phát triển của hàng không dân dụng thế giới. .................................... 107
4.1.1 Các xu thế chính trong lĩnh vực hàng không .......................................... 107
4.1.2. Xu thế phát triển hệ thống đảm bảo hoạt động bay trên thế giới .......... 108
4.2. Định hướng phát triển hàng không Việt Nam đến năm 2030 ...................... 114
4.3 Các giải pháp hoàn thiện hệ thống bảo đảm hoạt động bay .......................... 116
4.3.1. Giải pháp nâng cao năng lực điều hành của KSVKL ............................ 116
4.3.2 Giải pháp nâng cao năng lực của hệ thống trang thiết bị phục vụ công tác
điều hành bay ................................................................................................... 119
4.3.3. Giải pháp xác định “Giới hạn cảnh báo” trong xác định năng lực vùng
trời (phân khu) của Việt Nam .......................................................................... 121
4.3.4. Giải pháp nâng cao năng lực sân bay .................................................... 125
4.3.5. Giải pháp nghiên cứu và triển khai hệ thống quản lý luồng không lưu
(ATFM). ........................................................................................................... 133
Kết luận chương 4 ............................................................................................... 138
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 140
1. Kết luận ........................................................................................................... 140
2. Kiến nghị ......................................................................................................... 141
2.1 Kiến nghị với Chính phủ ........................................................................... 141
2.2 Kiến nghị với Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng không Việt Nam ........... 142
2.3 Kiến nghị với Bộ Quốc phòng ................................................................... 143
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ....... 145
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 146
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 152
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
TT Tên bảng Trang
Bảng 2.1 Giá trị năng lực phân khu (MAP) .............................................................. 50
Bảng 2.2 Mức khả năng chấp nhận của sân bay AAR .............................................. 52
Bảng 3.1 Số lượng lao động của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ................... 68
Bảng 3.2 Tiêu chí định lượng của Eurocontrol về năng lực điều hành bay .............. 72
Bảng 3.3 Nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Nội Bài ngày 27.10.2016 ................... 96
Bảng 3.4 Nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Tân Sơn Nhất ngày 27.10.2016 ......... 97
Bảng 4.1 Thống kê thời gian bay trung bình trong từng đường hàng không của
các phân khu của vùng thông báo bay Hà Nội và vùng thông báo bay
Hồ Chí Minh (hiện trạng tháng 10/2016). ............................................. 122
Bảng 4.2 Giới hạn cảnh báo và thực tế điều hành bay tại các phân khu Việt Nam123
Bảng 4.3 Đề xuất mức năng lực phân khu MAP cho ACC Hà Nội và ACC Hồ
Chí Minh ................................................................................................ 125
Bảng 4.4 Đề xuất năng lực công bố phân khu điều hành bay tại Việt Nam ........... 125
vii
DANH MỤC HÌNH VẼ
TT Tên hình Trang
Hình 2.1: Sơ đồ ghép nối tiếp các phần tử ................................................................ 20
Hình 2.2: Sơ đồ ghép song song các phần tử ............................................................ 21
Hình 2.3: Sơ đồ ghép phản hồi các phần tử .............................................................. 22
Hình 2.4: Sơ đồ ghép hỗn hợp các phần tử ............................................................... 23
Hình 3.1: Cơ cấu tổ chức của ngành HKDDVN ....................................................... 61
Hình 3.2: Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ........................ 67
Hình 3.3: Sơ đồ quy trình điều hành bay đi/ đến ...................................................... 77
Hình 3.4: Tổ chức hệ thống cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không Việt Nam .... 87
Hình 3.5: Tổ chức hoạt động của Ban chỉ huy PCLB và TKCN .............................. 89
Hình 3.6: Luồng phối hợp tìm kiếm cứu nạn Việt Nam ........................................... 91
Hình 3.7: Sơ đồ về nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Nội Bài ngày 27/ 10/2016 .. 97
Hình 3.8: Sơ đồ về nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Tân Sơn Nhất ngày 27/
10/2016 .................................................................................................... 98
Hình 3.9: Kết cấu phiếu thu về theo đối tượng được hỏi ........................................ 101
Hình 3.10: Biểu đồ đánh giá an toàn của hệ thống khai thác .................................. 102
Hình 3.11: Biểu đồ đánh giá hiện trạng về chất lượng dịch vụ đảm bảo hoạt động
bay .......................................................................................................... 103
Hình 4.1: Xu hướng hình thành mô hình quản lý không lưu mới ........................... 114
Hình 4.2: Biểu đồ nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Nội Bài tháng10/2016 ........ 126
Hình 4.3: Biểu đồ nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Tân Sơn Nhất ..................... 127
Hình 4. 4: Sơ đồ vận hành Trung tâm Quản lý luồng không lưu ............................ 137
viii
DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
A. Tiếng Việt
Nguyên nghĩa Tiếng Việt
ANHK An ninh hàng không
BGTVT Bộ Giao thông vận tải
CBCNV Cán bộ công nhân viên
CHC Cất hạ cánh
CHK Cảng hàng không
CHKSB Cảng hàng không sân bay
CHKVN Cục Hàng không Việt Nam
CNTT Công nghệ thông tin
CSCCDV Cơ sở cung cấp dịch vụ
GTVT Giao thông vận tải
HĐ-ĐHB Hiệp đồng - Điều hành bay
HK Hàng không
HKDD Hàng không dân dụng
HKSB Hàng không sân bay
HKVN Hàng không Việt Nam
KSKL Kiểm soát không lưu
KSVKL Kiểm soát viên không lưu
KTSB Khai thác sân bay
PCLB Phòng chống lụt bão
QLB Quản lý bay
QLBVN Quản lý bay Việt Nam
SXKD Sản xuất kinh doanh
TBTTHK Thông báo tin tức hàng không
TCTHKVN Tổng công ty HK Việt Nam
TCTQLBVN Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
TKCN Tìm kiếm cứu nạn
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
VBPL Văn bản pháp luật
VVP Khu vực cấm bay của Việt Nam (theo mã hóa ICAO)
ix
B. Tiếng Anh
Nguyên nghĩa Tiếng Anh Tiếng Việt
AACC
Area and Approach Control
Centre
Trung tâm kiểm soát không lưu
đường dài - tiếp cận
ACAS
Airborne collision avoidance
system
Hệ thống tránh va chạm trên
không
ACC Area Control Centre Trung tâm kiểm soát đường dài
ACDM
Airport Collaborative Decision
Making
Hiệp đồng ra quyết định tại sân
bay
ACV
Airports Corporation of Viet
Nam
Tổng công ty Cảng hàng không
Việt Nam
ADS-B
Automatic dependent
surveillance - broadcast
Giám sát tự động phụ thuộc
AFTN
Aeronautical fixed
telecommunication network
Mạng thông tin cố định HK
AIC
Aeronautical information
circular
Thông tri hàng không
AIDC
Air traffic services inter-facility
data communication
Liên lạc dữ liệu giữa KSVKL và
người lái
AIM
Aeronautical Information
Management
Quản lý tin tức hàng không
AIP
Aeronautical information
publication
Tập thông báo tin tức hàng
không
AIP AMDT AIP Amendment Tập tu chỉnh AIP
AIP SUP AIP Supplement Tập bổ sung AIP
AIS
Aeronautical information
services
Dịch vụ Thông báo tin tức hàng
không
ALRS Alerting service Dịch vụ báo động
AMHS
Air Traffic Service Message
Handling System
Hệ thống xử lý điện văn dịch vụ
không lưu
x
Nguyên nghĩa Tiếng Anh Tiếng Việt
AMSS
Aeronautical Mobile-Satellite
Service
Dịch vụ vệ tinh lưu động HK
ANS Air navigation services
Dịch vụ không vận
AO Airport Operation Khai thác tại sân bay
AOM
Airspace Organization and
Management
Tổ chức và quản lý vùng trời
APP Approach control unit Cơ sở kiểm soát tiếp cận
ASAM ASEAN Single Aviation Market
Thị trường hàng không chung
ASEAN
ASBU
Aviation Systems Block
Upgrade
Nâng cấp các khối hệ thống hàng
không
ASEAN
Association of Southeast Asian
Nations
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Á
ASM Airspace Management Quản lý vùng trời
ATC Air Traffic Control Kiểm soát không lưu
ATCC/HAN
Air Traffic Control Centre - Ha
Noi
Trung tâm Kiểm soát không lưu
Hà Nội
ATFCM
Air Traffic Flow and Capacity
Management
Quản lý luồng và năng lực không
lưu
ATFM Air Traffic Flow Management Quản lý luồng không lưu
ATIS
Automatic terminal information
service
Hệ thống thông báo tự động tại
khu vực sân bay
ATM Air Traffic Management Quản lý không lưu
ATM SDM
ATM service delivery
management
Quản lý cung cấp dịch vụ ATM
ATN
Aeronautical
telecommunication network
Mạng viễn thông HK
ATS Air Traffic Service Dịch vụ không lưu
xi
Nguyên nghĩa Tiếng Anh Tiếng Việt
ATS/DS Air Trafic Service/Diret Speech Thông tin trực thoại không lưu
ATSEP
Air Traffic Safety Electronics
Personnel
Hệ thống kết hợp người - máy
đảm bảo an toàn không lưu
ATTECH
Air Traffic Technical Company
Limited
Công ty TNHH Kỹ thuật Quản lý
bay
AUO Airspace user operations
Hoạt động của người sử dụng
vùng trời
CAAV
Civil Aviation Authority of Viet
Nam
Cục Hàng không Việt Nam
CANSO
Civil Air Navigation Services
Organization
Tổ chức Các nhà cung cấp dịch
vụ Bảo đảm hoạt động bay
CDM Collaborative Decision Making Hiệp đồng ra quyết định
CHG
Modification (message type
designator)
Điện văn thay đổi kế hoạch bay
CM Conflict management Quản lý xung đột
CNL
Flight plan cancellation
message
Điện văn hủy bỏ kế hoạch bay
CNS
Communication, Navigation,
Surveillance
Thông tin, dẫn đường, giám sát
CPDLC
Controller-pilot data link
communications
Liên lạc dữ liệu giữa kiểm soát
viên không lưu và người lái
DCB Demand/capacity balancing Cân bằng nhu cầu và năng lực
DLA
Delay (message type
designator)
Điện văn chậm khởi hành
DME Distance Measuring Equipment Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến
ETA Estimated time of arrival Thời gian dự tính đến
eTOD
Electronic Terrain and
Obstacle Data
Dữ liệu địa hình và chướng ngại
vật điện tử
FAA
Federal Aviation
Administration
Cơ quan hàng không liên bang
Hoa Kỳ
xii
Nguyên nghĩa Tiếng Anh Tiếng Việt
FAP Final Approach Point Điểm tiếp cận chót
FAS Final approach segment Đoạn tiếp cận chót
FDP Flight data processing Xử lý dữ liệu bay
FIR Flight information region Vùng thông báo bay
FIS Flight information service Dịch vụ thông báo bay
FL Flight Level Mực bay
FMS Flight management system
Hệ thống quản lý điều khiển tàu
bay
FPL Flight Plan Kế hoạch bay không lưu
FRM Fatigue Risk Management Quản lý rủi ro do mệt mỏi
GBAS
Ground-based augmentation
system
Hệ thống tăng cường độ chính
xác tín hiệu vệ tinh dẫn đường,
đặt trên mặt đất
GCU Ground Control Unit Bộ phận kiểm soát mặt đất
GMT Greenwich Mean Time Giờ Trung bình tại Greenwich
GNSS
Global navigation satellite
system
Hệ thống dẫn đường vệ tinh toàn
cầu
HF High frequency Cao tần
IAIP
Integrated Aeronautical
Information Publication
Tập tin tức HK trọn gói
IATA
International Air Transport
Association
Hiệp hội vận tải hàng không quốc
tế
ICAO
International Civil Aviation
Organization
Tổ chức hàng không dân dụng
quốc tế
IFR Instrument flight rules Quy tắc bay bằng mắt
ILS Instrument landing system Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị
Kt Knots Đơn vị đo tốc gió bằng dặm/giờ
MAP Monitor Alert Parameter Mô hình giới hạn cảnh báo
MET Meteorology Service Dịch vụ khí tượng
METAR Meteorological Actual Report/ Bản báo cáo khí tượng thực tế
xiii
Nguyên nghĩa Tiếng Anh Tiếng Việt
Terminal WX
MLS Microwave Landing System
Hệ thống hạ cánh bằng sóng cực
ngắn
MTSAT
Multi Functional Transport
Satellite
Vệ tinh chuyển tải đa chức năng
NAS National Airspace System Hệ thống không phận quốc gia
NDB
Non-directional radio beacon
Đài dẫn đường vô hướng
NM Nautical miles Dặm/hải lý
NOTAM Notice to airmen Điện văn thông báo hàng không
ODA
Official Developmen