Luận án Hoàn thiện hệ thống đảm bảo hoạt động bay ở Việt Nam

Hệ thống bảo đảm hoạt động bay là một trong ba hệ thống cấu thành ngành hàng không dân dụng. Hệ thống bảo đảm hoạt động bay đóng vai trò chính trong việc đảm bảo mỗi chuyến bay thực hiện an toàn, đúng lộ trình và thời gian theo kế hoạch cho tất cả các loại chuyến bay từ lúc nổ máy, lăn bánh cho đến lúc dừng đỗ ở sân bay đến. Các dịch vụ được hệ thống bảo đảm hoạt động bay cung cấp bao gồm: Dịch vụ không lưu (ATS), Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS); Dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn (SAR); Dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS); Dịch vụ khí tượng (MET) gồm dịch vụ cảnh báo thời tiết trong vùng thông báo bay (FIR) do Việt Nam quản lý và dịch vụ khí tượng tại cảng hàng không (HK), sân bay. Trong số năm dịch vụ này, dịch vụ cốt lõi là không lưu vì dịch vụ này đưa sản phẩm trực tiếp cho người sử dụng, là rào chắn cuối cùng trong công tác bảo đảm an toàn của hệ thống bảo đảm hoạt động bay. Trong những năm vừa qua, với sự phục hồi và phát triển của nền kinh tế và văn hóa, xã hội đi đôi với các yêu cầu về giao thương, vận chuyển qua đường hàng không, hoạt động bay hàng không dân dụng (HKDD) trên thế giới và trong khu vực nói chung và Việt Nam nói riêng ngày càng tăng trưởng với mức cao. Hoạt động bay tại Việt Nam được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trưởng mạnh nhờ các yếu tố về ổn định chính trị, tăng trưởng kinh tế, các Cảng hàng không tiếp tục được mở rộng, đầu tư, mở đón khách quốc tế và sự phát triển mạnh mẽ của các hãng hàng không tư nhân cũng như các hãng hàng không quốc tế. Theo dự báo của Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế IATA, riêng số lần chuyến bay nội địa, các cảng hàng không của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng ở mức độ dự báo là từ 5% đến 7% trong ít nhất là 10 năm tới. Thực tế lưu lượng hoạt động bay trong các năm vừa qua vẫn duy trì tăng trưởng ở mức cao và có xu thế tăng trưởng rõ ràng qua từng năm với mức tăng trưởng hai con số. Năm 2012 tổng số chuyến bay được quản lý điều hành là trên 450 000 chuyến bay thì sau 05 năm, năm 2016, tổng số chuyến bay được quản lý điều hành đã đạt hơn 700 000 chuyến (tăng hơn 1,5 lần). Hiện có trên 94 hãng Hàng không quá cảnh thường lệ, 51 hãng hàng không Quốc tế đi/đến thường lệ và nhiều hãng bay khác bay quá cảnh, đi/đến không thường lệ

pdf203 trang | Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống đảm bảo hoạt động bay ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI BÙI TRỌNG CHÍ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG BAY Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI BÙI TRỌNG CHÍ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG BAY Ở VIỆT NAM CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI MÃ SỐ: 62.84.01.03 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS Vũ Trọng Tích 2. TS. Nguyễn Đình Công Hà Nội - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của bản thân tôi. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là xác thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác trước đó. Hà nội, ngày 10 Tháng 04 năm 2017 Tác giả ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành nội dung luận án, Nghiên cứu sinh đã nhận được nhiều sự hỗ trợ, giúp đỡ nhiệt tình từ cá nhân, tổ chức trong và ngoài Nhà trường, Nghiên cứu sinh xin được bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đến: - Khoa Vận tải - Kinh tế; Bộ môn Vận tải Đường bộ và Thành phố, Phòng Đào tạo Sau Đại học đã quan tâm, hỗ trợ và tạo mọi điều kiện giúp đỡ nghiên cứu sinh hoàn thiện các thủ tục trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. - Lãnh đạo và các đồng nghiệp của ngành Hàng không Việt Nam. - Đặc biệt, là lời cảm ơn sâu sắc đến tập thể hướng dẫn PGS.TS Vũ Trọng Tích và TS. Nguyễn Đình Công đã tận tình chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm trong quá trình trực tiếp hướng dẫn nghiên cứu sinh hoàn thành nội dung luận án ngày hôm nay. . Nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn! iii MỤC LỤC Lời cam đoan ............................................................................................................... i  Lời cảm ơn ................................................................................................................. ii  Mục lục ...................................................................................................................... iii  Danh mục bảng biểu .................................................................................................. vi  Danh mục hình vẽ .................................................................................................... vii  MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1  CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................................................ 5  1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu ..................................................................... 5  1.1.1. Các công trình nghiên cứu trên thế giới .................................................... 5  1.1.2. Các công trình nghiên cứu ở trong nước ................................................... 7  1.1.3. Xác định vấn đề cần giải quyết và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài ........ 12  1.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 13  1.2.1. Khái quát chung ....................................................................................... 13  1.2.2. Phương pháp thu thập thông tin, dữ liệu ................................................. 13  1.2.3. Phương pháp xử lý, phân tích dữ liệu ...................................................... 16  Kết luận chương 1 ................................................................................................. 16  CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HỆ THỐNG ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG BAY .................................................................................................. 18  2.1. Tổng quan về tổ chức hệ thống ...................................................................... 18  2.1.1. Khái niệm về hệ thống ............................................................................. 18  2.1.2. Các đặc trưng cơ bản của hệ thống .......................................................... 19  2.1.3. Các phương thức tổ chức hệ thống .......................................................... 20  2.1.4. Vận dụng lý thuyết hệ thống vào tổ chức hệ thống bảo đảm hoạt động bay ...................................................................................................................... 23  2.2. Hệ thống đảm bảo hoạt động bay .................................................................. 24  2.2.1 Các yêu cầu đối với hệ thống đảm bảo hoạt động bay ............................. 25  2.2.2. Yêu cầu của ICAO đối với các quốc gia thành viên về hệ thống đảm bảo hoạt động bay ..................................................................................................... 36  iv 2.2.3. Tổ chức hệ thống đảm bảo hoạt động bay ............................................... 37  2.2.4 Các chỉ tiêu đánh giá hệ thống đảm bảo hoạt động bay ........................... 43  2.2.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống đảm bảo hoạt động bay .................. 54  2.3 Nghiên cứu một số mô hình hệ thống đảm bảo hoạt động bay trên thế giới . 56  2.3.1. Nhóm các quốc gia có mô hình do Nhà nước (Nhà chức trách hàng không) trực tiếp tổ chức thực hiện ..................................................................... 57  2.3.2. Nhóm các quốc gia có mô hình do Doanh nghiệp Nhà nước và nhà chức trách hàng không cùng thực hiện ....................................................................... 57  2.3.3. Nhóm các quốc gia có mô hình do Doanh nghiệp Nhà nước hoặc doanh nghiệp tư nhân thực hiện ................................................................................... 58  Kết luận chương 2 ................................................................................................. 58  CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG BAY Ở VIỆT NAM ............................................................................................................... 59  3.1. Khái quát ngành hàng không Việt Nam ......................................................... 59  3.1.1. Sự hình thành và phát triển của ngành hàng không Việt Nam ................ 59  3.1.2. Thực trạng về tổ chức của ngành hàng không Việt Nam ........................ 60  3.2. Tổng quan về Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ...................................... 64  3.2.1. Lịch sử hoạt động đảm bảo hoạt động bay ở Việt Nam .......................... 64  3.2.2. Quá trình phát triển của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ................ 65  3.2.3. Nhiệm vụ của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ............................... 66  3.2.4. Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ....................... 67  3.2.5. Các yếu tố nguồn lực của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ............. 68  3.3. Đánh giá thực trạng hệ thống đảm bảo hoạt động bay ở Việt Nam ............... 69  3.3.1 Đánh giá thực trạng hệ thống đảm bảo hoạt động bay ở Việt Nam theo các bộ phận cấu thành ........................................................................................ 69  3.3.2 Đánh giá thực trạng theo các tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá hệ thống đảm bảo hoạt động bay. .................................................................................................... 92  3.3.3. Khảo sát, đánh giá hệ thống đảm bảo hoạt động bay Việt Nam ............. 99  Kết luận chương 3 ............................................................................................... 104  v CHƯƠNG 4 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG BAY Ở VIỆT NAM ............................................................. 107  4.1 Xu thế phát triển của hàng không dân dụng thế giới. .................................... 107  4.1.1 Các xu thế chính trong lĩnh vực hàng không .......................................... 107  4.1.2. Xu thế phát triển hệ thống đảm bảo hoạt động bay trên thế giới .......... 108  4.2. Định hướng phát triển hàng không Việt Nam đến năm 2030 ...................... 114  4.3 Các giải pháp hoàn thiện hệ thống bảo đảm hoạt động bay .......................... 116  4.3.1. Giải pháp nâng cao năng lực điều hành của KSVKL ............................ 116  4.3.2 Giải pháp nâng cao năng lực của hệ thống trang thiết bị phục vụ công tác điều hành bay ................................................................................................... 119  4.3.3. Giải pháp xác định “Giới hạn cảnh báo” trong xác định năng lực vùng trời (phân khu) của Việt Nam .......................................................................... 121  4.3.4. Giải pháp nâng cao năng lực sân bay .................................................... 125  4.3.5. Giải pháp nghiên cứu và triển khai hệ thống quản lý luồng không lưu (ATFM). ........................................................................................................... 133  Kết luận chương 4 ............................................................................................... 138  KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 140  1. Kết luận ........................................................................................................... 140  2. Kiến nghị ......................................................................................................... 141  2.1 Kiến nghị với Chính phủ ........................................................................... 141  2.2 Kiến nghị với Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng không Việt Nam ........... 142  2.3 Kiến nghị với Bộ Quốc phòng ................................................................... 143  DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ....... 145  TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 146  PHỤ LỤC ................................................................................................................ 152  vi DANH MỤC BẢNG BIỂU TT Tên bảng Trang Bảng 2.1 Giá trị năng lực phân khu (MAP) .............................................................. 50  Bảng 2.2 Mức khả năng chấp nhận của sân bay AAR .............................................. 52  Bảng 3.1 Số lượng lao động của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ................... 68  Bảng 3.2 Tiêu chí định lượng của Eurocontrol về năng lực điều hành bay .............. 72  Bảng 3.3 Nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Nội Bài ngày 27.10.2016 ................... 96  Bảng 3.4 Nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Tân Sơn Nhất ngày 27.10.2016 ......... 97  Bảng 4.1 Thống kê thời gian bay trung bình trong từng đường hàng không của các phân khu của vùng thông báo bay Hà Nội và vùng thông báo bay Hồ Chí Minh (hiện trạng tháng 10/2016). ............................................. 122  Bảng 4.2 Giới hạn cảnh báo và thực tế điều hành bay tại các phân khu Việt Nam123  Bảng 4.3 Đề xuất mức năng lực phân khu MAP cho ACC Hà Nội và ACC Hồ Chí Minh ................................................................................................ 125  Bảng 4.4 Đề xuất năng lực công bố phân khu điều hành bay tại Việt Nam ........... 125  vii DANH MỤC HÌNH VẼ TT Tên hình Trang Hình 2.1: Sơ đồ ghép nối tiếp các phần tử ................................................................ 20  Hình 2.2: Sơ đồ ghép song song các phần tử ............................................................ 21  Hình 2.3: Sơ đồ ghép phản hồi các phần tử .............................................................. 22  Hình 2.4: Sơ đồ ghép hỗn hợp các phần tử ............................................................... 23  Hình 3.1: Cơ cấu tổ chức của ngành HKDDVN ....................................................... 61  Hình 3.2: Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam ........................ 67  Hình 3.3: Sơ đồ quy trình điều hành bay đi/ đến ...................................................... 77  Hình 3.4: Tổ chức hệ thống cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không Việt Nam .... 87  Hình 3.5: Tổ chức hoạt động của Ban chỉ huy PCLB và TKCN .............................. 89  Hình 3.6: Luồng phối hợp tìm kiếm cứu nạn Việt Nam ........................................... 91  Hình 3.7: Sơ đồ về nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Nội Bài ngày 27/ 10/2016 .. 97  Hình 3.8: Sơ đồ về nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Tân Sơn Nhất ngày 27/ 10/2016 .................................................................................................... 98  Hình 3.9: Kết cấu phiếu thu về theo đối tượng được hỏi ........................................ 101  Hình 3.10: Biểu đồ đánh giá an toàn của hệ thống khai thác .................................. 102  Hình 3.11: Biểu đồ đánh giá hiện trạng về chất lượng dịch vụ đảm bảo hoạt động bay .......................................................................................................... 103  Hình 4.1: Xu hướng hình thành mô hình quản lý không lưu mới ........................... 114  Hình 4.2: Biểu đồ nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Nội Bài tháng10/2016 ........ 126  Hình 4.3: Biểu đồ nhu cầu hoạt động bay tại sân bay Tân Sơn Nhất ..................... 127  Hình 4. 4: Sơ đồ vận hành Trung tâm Quản lý luồng không lưu ............................ 137  viii DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT A. Tiếng Việt Nguyên nghĩa Tiếng Việt ANHK An ninh hàng không BGTVT Bộ Giao thông vận tải CBCNV Cán bộ công nhân viên CHC Cất hạ cánh CHK Cảng hàng không CHKSB Cảng hàng không sân bay CHKVN Cục Hàng không Việt Nam CNTT Công nghệ thông tin CSCCDV Cơ sở cung cấp dịch vụ GTVT Giao thông vận tải HĐ-ĐHB Hiệp đồng - Điều hành bay HK Hàng không HKDD Hàng không dân dụng HKSB Hàng không sân bay HKVN Hàng không Việt Nam KSKL Kiểm soát không lưu KSVKL Kiểm soát viên không lưu KTSB Khai thác sân bay PCLB Phòng chống lụt bão QLB Quản lý bay QLBVN Quản lý bay Việt Nam SXKD Sản xuất kinh doanh TBTTHK Thông báo tin tức hàng không TCTHKVN Tổng công ty HK Việt Nam TCTQLBVN Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam TKCN Tìm kiếm cứu nạn TNHH Trách nhiệm hữu hạn VBPL Văn bản pháp luật VVP Khu vực cấm bay của Việt Nam (theo mã hóa ICAO) ix B. Tiếng Anh Nguyên nghĩa Tiếng Anh Tiếng Việt AACC Area and Approach Control Centre Trung tâm kiểm soát không lưu đường dài - tiếp cận ACAS Airborne collision avoidance system Hệ thống tránh va chạm trên không ACC Area Control Centre Trung tâm kiểm soát đường dài ACDM Airport Collaborative Decision Making Hiệp đồng ra quyết định tại sân bay ACV Airports Corporation of Viet Nam Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam ADS-B Automatic dependent surveillance - broadcast Giám sát tự động phụ thuộc AFTN Aeronautical fixed telecommunication network Mạng thông tin cố định HK AIC Aeronautical information circular Thông tri hàng không AIDC Air traffic services inter-facility data communication Liên lạc dữ liệu giữa KSVKL và người lái AIM Aeronautical Information Management Quản lý tin tức hàng không AIP Aeronautical information publication Tập thông báo tin tức hàng không AIP AMDT AIP Amendment Tập tu chỉnh AIP AIP SUP AIP Supplement Tập bổ sung AIP AIS Aeronautical information services Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không ALRS Alerting service Dịch vụ báo động AMHS Air Traffic Service Message Handling System Hệ thống xử lý điện văn dịch vụ không lưu x Nguyên nghĩa Tiếng Anh Tiếng Việt AMSS Aeronautical Mobile-Satellite Service Dịch vụ vệ tinh lưu động HK ANS Air navigation services Dịch vụ không vận AO Airport Operation Khai thác tại sân bay AOM Airspace Organization and Management Tổ chức và quản lý vùng trời APP Approach control unit Cơ sở kiểm soát tiếp cận ASAM ASEAN Single Aviation Market Thị trường hàng không chung ASEAN ASBU Aviation Systems Block Upgrade Nâng cấp các khối hệ thống hàng không ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASM Airspace Management Quản lý vùng trời ATC Air Traffic Control Kiểm soát không lưu ATCC/HAN Air Traffic Control Centre - Ha Noi Trung tâm Kiểm soát không lưu Hà Nội ATFCM Air Traffic Flow and Capacity Management Quản lý luồng và năng lực không lưu ATFM Air Traffic Flow Management Quản lý luồng không lưu ATIS Automatic terminal information service Hệ thống thông báo tự động tại khu vực sân bay ATM Air Traffic Management Quản lý không lưu ATM SDM ATM service delivery management Quản lý cung cấp dịch vụ ATM ATN Aeronautical telecommunication network Mạng viễn thông HK ATS Air Traffic Service Dịch vụ không lưu xi Nguyên nghĩa Tiếng Anh Tiếng Việt ATS/DS Air Trafic Service/Diret Speech Thông tin trực thoại không lưu ATSEP Air Traffic Safety Electronics Personnel Hệ thống kết hợp người - máy đảm bảo an toàn không lưu ATTECH Air Traffic Technical Company Limited Công ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay AUO Airspace user operations Hoạt động của người sử dụng vùng trời CAAV Civil Aviation Authority of Viet Nam Cục Hàng không Việt Nam CANSO Civil Air Navigation Services Organization Tổ chức Các nhà cung cấp dịch vụ Bảo đảm hoạt động bay CDM Collaborative Decision Making Hiệp đồng ra quyết định CHG Modification (message type designator) Điện văn thay đổi kế hoạch bay CM Conflict management Quản lý xung đột CNL Flight plan cancellation message Điện văn hủy bỏ kế hoạch bay CNS Communication, Navigation, Surveillance Thông tin, dẫn đường, giám sát CPDLC Controller-pilot data link communications Liên lạc dữ liệu giữa kiểm soát viên không lưu và người lái DCB Demand/capacity balancing Cân bằng nhu cầu và năng lực DLA Delay (message type designator) Điện văn chậm khởi hành DME Distance Measuring Equipment Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến ETA Estimated time of arrival Thời gian dự tính đến eTOD Electronic Terrain and Obstacle Data Dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử FAA Federal Aviation Administration Cơ quan hàng không liên bang Hoa Kỳ xii Nguyên nghĩa Tiếng Anh Tiếng Việt FAP Final Approach Point Điểm tiếp cận chót FAS Final approach segment Đoạn tiếp cận chót FDP Flight data processing Xử lý dữ liệu bay FIR Flight information region Vùng thông báo bay FIS Flight information service Dịch vụ thông báo bay FL Flight Level Mực bay FMS Flight management system Hệ thống quản lý điều khiển tàu bay FPL Flight Plan Kế hoạch bay không lưu FRM Fatigue Risk Management Quản lý rủi ro do mệt mỏi GBAS Ground-based augmentation system Hệ thống tăng cường độ chính xác tín hiệu vệ tinh dẫn đường, đặt trên mặt đất GCU Ground Control Unit Bộ phận kiểm soát mặt đất GMT Greenwich Mean Time Giờ Trung bình tại Greenwich GNSS Global navigation satellite system Hệ thống dẫn đường vệ tinh toàn cầu HF High frequency Cao tần IAIP Integrated Aeronautical Information Publication Tập tin tức HK trọn gói IATA International Air Transport Association Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế ICAO International Civil Aviation Organization Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế IFR Instrument flight rules Quy tắc bay bằng mắt ILS Instrument landing system Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị Kt Knots Đơn vị đo tốc gió bằng dặm/giờ MAP Monitor Alert Parameter Mô hình giới hạn cảnh báo MET Meteorology Service Dịch vụ khí tượng METAR Meteorological Actual Report/ Bản báo cáo khí tượng thực tế xiii Nguyên nghĩa Tiếng Anh Tiếng Việt Terminal WX MLS Microwave Landing System Hệ thống hạ cánh bằng sóng cực ngắn MTSAT Multi Functional Transport Satellite Vệ tinh chuyển tải đa chức năng NAS National Airspace System Hệ thống không phận quốc gia NDB Non-directional radio beacon Đài dẫn đường vô hướng NM Nautical miles Dặm/hải lý NOTAM Notice to airmen Điện văn thông báo hàng không ODA Official Developmen
Luận văn liên quan