Toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập kinh tế quốc tế (HNKTQT) trở thành
một xu thế tất yếu ñối với tất cả các nước. Toàn cầu hóavà HNKTQT góp
phần củng cố an ninh chính trị của mỗi nước thông qua việc thiết lập các mối
quan hệ ñan xen, nhiều tầng nấc khác nhau giữa các nướcñồng thời mở rộng các
nguồn lực ñầu vào và thị trường ñầu ra cho sự phát triển của mỗi nước.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (CDCCKT) hợp lý là cốt lõi trong chiến
lược phát triển kinh tế của mỗi nước, là nhân tố quan trọng ñể ñảm bảo sự
tăng trưởng bền vững và nâng cao hiệu quả kinh tế -xã hội. Thực tiễn cho
thấy CDCCKT là ñiều kiện tiên quyết ñể nền kinh tế vượt qua thời kỳ suy
thoái và ñạt tới trình ñộ phát triển cao hơn. Là một nước ñang phát triển ở
trình ñộ thấp, Campuchia ñang phải ñương ñầu với những thách thức to lớn cả
về kinh tế và xã hội. Thực tế ñó ñòi hỏi Campuchia phải vạch ra ñược chiến
lược CDCCKT phù hợptrong ñiều kiện HNKTQT.
Chính phủ Campuchia nhận thức ñược xu thế khách quan của quá trình
tự do hoá thương mại và nhận thấy phải biết tận dụng cơ chế thương mại quốc
tế ñể thúc ñẩy tăng trưởng kinh tế. Trở thành thành viên chính thức của
ASEAN, năm 2003, Campuchia cùng với Nepal là những nước kém phát triển
ñược kết nạp vào Tổ chức Thương mại thế giới (World Trade Orgnization-
WTO). Là thành viên của WTO, ASEAN, Campuchia có thêm cơ hội do hệ
thống thương mại ña phương ñem lại, những rào cản mậu dịch sẽ ñược giảm
thiểu. Nền kinh tế cũng sẽ vận hành có hiệu quả hơnnhờ tăng cường thương
mại, ñầu tư, thực hiện CDCCKT theo hướng công nghiệp hóa và thúc ñẩy thị
trường nội ñịa có tính cạnh tranh cao hơn.
197 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1766 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hội nhập kinh tế quốc tế với chuyển dịch cơ cấu kinh tế của campuchia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
ðHKTQD * VUTH PHANNA * LU B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
VUTH PHANNA
H I NH P KINH T QU C T V I
CHUY N D CH CƠ C U KINH T
N ÁN TI N S KINH T * HÀ N I 2008
C A CAMPUCHIA
LU N ÁN TI N S KINH T
HÀ N I 2008
2
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
VUTH PHAN NA
H I NH P KINH T QU C T V I
CHUY N D CH CƠ C U KINH T
C A CAMPUCHIA
CHUYÊN NGÀNH:
Kinh t qu c t và quan h kinh t th gi i (kinh t ñ i ngo i)
Mã s : 62.31.07.01
LU N ÁN TI N S KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C:
1. GS. TS. TÔ XUÂN DÂN
2. GS. TS. TĂNG VĂN B N
HÀ N I 2008
3
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan r ng ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s
li u, k t qu trong lu n án là trung th c và chưa t ng ñư c công b trong b t
kỳ công trình nào khác.
Tác gi
Vuth Phanna
4
M C L C
PH N M ð U ...................................................................................................1
CHƯƠNG I. CƠ S KHOA H C V H I NH P KINH T QU C
T V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T .....................................................6
1.1. Lý lu n chung v h i nh p kinh t qu c t ..................................................6
1.2. Lý lu n chung v chuy n d ch cơ c u kinh t ...........................................20
1.3. S c n thi t ph i chuy n d ch cơ c u kinh t c a Campuchia trong ñi u
ki n h i nh p kinh t qu c t ......................................................................................32
1.4. Kinh nghi m v chuy n d ch cơ c u kinh t trong ñi u ki n h i nh p kinh
t qu c t ......................................................................................................................43
CHƯƠNG II: TH C TR NG C A VI C H I NH P KINH T QU C
T VÀ CHUY N D CH CƠ C U KINH T C A CAMPUCHIA ...................58
2.1. H i nh p kinh t qu c t c a Campuchia...........................................58
2.2. Nh ng ñi u ch nh lu t pháp và chính sách c a Campuchia trong quá
trình gia nh p AFTA và WTO ........................................................................72
2.3. Nh ng tác ñ ng c a quá trình h i nh p ñ n tăng trư ng và chuy n d ch
cơ c u kinh t ...............................................................................................................79
2.4. ðánh giá chung nh ng m t tích c c, h n ch c a quá trình h i nh p
v i quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t ....................................................... 108
CHƯƠNG III: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP ð Y M NH
CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRONG ðI U KI N H I NH P
KINH T QU C T C A CAMPUCHIA .........................................................114
3.1. Phương hư ng ti p t c chuy n d ch cơ c u kinh t th i kỳ 2007 2020
trong ñi u ki n h i nh p kinh t qu c t .................................................................114
3.2. M t s gi i pháp ñ y m nh chuy n d ch cơ c u kinh t c a Campuchia
trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t .................................................................131
K T LU N............................................................................................151
DANH M C CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B C A TÁC GI ............154
TÀI LI U THAM KH O......................................................................155
PH L C...............................................................................................159
5
DANH M C SƠ ð , HÌNH V
Sơ ñ 1.1. “Cái vòng lu n qu n” c a s nghèo kh ........................................................23
Sơ ñ 2.1. Cơ c u th ch c a h p tác kinh t ASEAN ................................................60
Hình 1.1. T giá h i ñoái Riel/USD t 1991 2005........................................................36
Hình 2.1. Xu t kh u theo khu v c th trư ng c a Campuchia (tri u USD).................89
6
DANH M C B NG BI U
B ng 1.1. Các ch tiêu kinh t ch y u c a Campuchia th i kỳ 1990 2003..............35
B ng 2.1. L ch trình thu quan ñ i v i s n ph m trong danh m c gi m thu ñư c cam
k t b i các nư c thành viên c a ASEAN..........................................................................64
B ng 2.2. Các ch tiêu kinh t ch y u c a Campuchia th i kỳ 2000 2006...............72
B ng 2.3. S n lư ng s n ph m nông, lâm và thu s n ch y u năm 1995 2001........80
B ng 2.4. T c ñ tăng giá tr s n ph m c a các ngành nông nghi p.............................80
B ng 2.5. T c ñ tăng giá tr s n ph m c a các ngành công nghi p.............................81
B ng 2.6. T c ñ tăng giá tr s n ph m c a các ngành d ch v .....................................83
B ng 2.7. Giá tr gia tăng trong lĩnh v c nông nghi p (% tăng lên, giá c ñ nh năm
2000).......................................................................................................................................84
B ng 2.8. Giá tr gia tăng trong lĩnh v c công nghi p (% tăng lên, giá c ñ nh năm
2000).......................................................................................................................................85
B ng 2.9. Giá tr gia tăng trong lĩnh v c d ch v (% tăng lên, giá c ñ nh 2000)........85
B ng 2.10. T ng kim ng ch xu t nh p kh u c a Campuchia trong giai ño n 2000
ñ n 2006................................................................................................................................90
B ng 2.11. Các nư c ñ u tư nhi u nh t vào ngành D t may Campuchia (giai ño n
1994 2004)..........................................................................................................................91
B ng 2.12. Xu t kh u d t may c a Campuchia (t c ñ tăng trung bình năm)..........912
B ng 2.13. T c ñ tăng c a khách du l ch qu c t hàng năm........................................93
B ng 2.14. Cơ c u GDP theo lĩnh v c c a n n kinh t các năm 1990 2006..............95
B ng 2.15. GDP c a các ngành trong n n kinh t Campuchia ...................................96
B ng 2.16. ðóng góp vào GDP c a m t s ngành theo giá hi n hành.....................98
B ng 2.17. Xu t kh u may m c c a Campuchia sang các th trư ng ch y u qua các
năm 2001 2005 (t c ñ tăng năm sau so v i năm trư c %).........................................103
7
B ng 3.1. T c ñ tăng trư ng GDP và GDP bình quân ñ u ngư i/năm ( giai
ño n 2007 2020 d báo)...........................................................................................123
B ng 3.2. Thu hút v n ñ u tư tr c ti p nư c ngoài và t c ñ tăng trư ng xu t nh p kh u
bình quân năm ( giai ño n 2007 2020 d báo)...................................................................124
B ng 3.3. Chuy n d ch cơ c u kinh t theo lĩnh v c c a Campuchia ( giai ño n 2010
2020, d báo).......................................................................................................................125
B ng 3.4. C i cách lu t pháp và x án.............................................................................139
B ng 3.5. Tăng cư ng ràng bu c b máy tư pháp và lu t pháp...................................140
8
Formatted: Font: 16 pt, Font color:
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T Auto, Norwegian (Nynorsk)
TI NG VI T TI NG ANH
AFTA Hi p ñ nh thương m i t do ASEAN ASEAN Free Trade Area
AIA Khu v c ð u tư ASEAN ASEAN Investment Area
AICO Chương trình H p tác Công nghi p ASEAN Industrial
ASEAN Cooperation
APEC Di n ñàn h p tác kinh t Châu Á Asia Pacific Economic
Thái Bình Dương Cooperation
ASEAN Hi p h i qu c gia ðông Nam Á Association of South East
Asean
CDC H i ñ ng Phát tri n Campuchia The Council for Development
of Cambodia
CDCCKT Chuy n d ch cơ c u kinh t
CEPT Thu quan ưu ñãi có hi u l c chung Common Effective
Preferential Tariff Scheme
CPP ð ng nhân dân Campuchia Party People of Cambodia
EEC C ng ñ ng kinh t Châu Âu European Economic
Community
EU Liên minh Châu Âu European Union
FDI V n ñ u tư tr c ti p nư c ngoài Foreign Direct Investment
FUNCINPEC : Tên ð ng chính tr Campuchia
GATT Hi p ñ nh chung v Thương m i và General Agreement on Tarrif
thu quan and Trade
GDP T ng s n ph m qu c n i Gross Domestic Product
GMAC Hi p h i may m c Campuchia The Garment Manufacturers
Association In Cambodia
GSP Ưu ñãi thu quan Generalized System of
Preferences
9
HNKTQT H i nh p kinh t qu c t
IMF Qu ti n t qu c t International Monetary Fund
MFN Nguyên t c t i hu qu c Most Favored Nation
NAFTA Khu v c t do B c M North America Free Trade
Agreement
NIEs Các nư c công nghi p hóa m i Newly Industrialized
Economies
NPRS Chi n lư c gi m b t ñói nghèo National Poverty Reduction
Strategy
NT Nguyên t c ñãi ng qu c gia National Treatment
ODA H tr phát tri n chính th c Official Development
Assistance
RGC Chính ph Hoàng gia Campuchia Royal of Government
Cambodia
SEDP2 Chương trình phát tri n kinh t xã Cambodia Socio Economic
h i c a Campuchia Development Program
USD ð ng ñô la M US Dollar
WB Ngân hàng th gi i World Bank
WTO T ch c thương m i th gi i World Trade Orgnization
Formatted: Font: 14 pt, Italian
(Italy)
1
Formatted: Right: 2 cm, Top: 3.5
cm, Bottom: 3 cm, Section start: New
column, Not Different first page
Deleted: 5¶
PH N M ð U ¶
1. Tính c p thi t c a ñ tài Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 28 pt, Font color:
Toàn c u hóa kinh t và h i nh p kinh t qu c t (HNKTQT) tr thành Auto, Italian (Italy)
Formatted: Font: 16 pt, Font color:
m t xu th t t y u ñ i v i t t c các nư c. Toàn c u hóa và HNKTQT góp Auto
Formatted: Font: 16 pt, Font color:
ph n c ng c an ninh chính tr c a m i nư c thông qua vi c thi t l p các m i Auto
Deleted: :
quan h ñan xen, nhi u t ng n c khác nhau gi a các nư c ñ ng th i m r ng các Formatted: Indent: First line: 1.06
cm
ngu n l c ñ u vào và th trư ng ñ u ra cho s phát tri n c a m i nư c. Deleted: oá
Chuy n d ch cơ c u kinh t (CDCCKT) h p lý là c t lõi trong chi n Deleted: giúp
Deleted: .
lư c phát tri n kinh t c a m i nư c, là nhân t quan tr ng ñ ñ m b o s
tăng trư ng b n v ng và nâng cao hi u qu kinh t xã h i. Th c ti n cho
th y CDCCKT là ñi u ki n tiên quy t ñ n n kinh t vư t qua th i kỳ suy
thoái và ñ t t i trình ñ phát tri n cao hơn. Là m t nư c ñang phát tri n
trình ñ th p, Campuchia ñang ph i ñương ñ u v i nh ng thách th c to l n c
v kinh t và xã h i. Th c t ñó ñòi h i Campuchia ph i v ch ra ñư c chi n
lư c CDCCKT phù h p trong ñi u ki n HNKTQT.
Chính ph Campuchia nh n th c ñư c xu th khách quan c a quá trình
t do hoá thương m i và nh n th y ph i bi t t n d ng cơ ch thương m i qu c
t ñ thúc ñ y tăng trư ng kinh t . Tr thành thành viên chính th c c a
Deleted: ê
ASEAN, năm 2003, Campuchia cùng v i N epal là nh ng nư c kém phát tri n
ñư c k t n p vào T ch c Thương m i th gi i (World Trade Orgnization
WTO). Là thành viên c a WTO, ASEAN, Campuchia có thêm cơ h i do h
th ng thương m i ña phương ñem l i, nh ng rào c n m u d ch s ñư c gi m
thi u. N n kinh t cũng s v n hành có hi u qu hơn nh tăng cư ng thương
m i, ñ u tư, th c hi n CDCCKT theo hư ng công nghi p hóa và thúc ñ y th
trư ng n i ñ a có tính c nh tranh cao hơn...
Deleted: gia nh
Tuy nhiên, trong quá trình h i nh p, ngoài nh ng thu n l i, ch c ch n s Deleted: th gi i
g p ph i nh ng khó khăn v kinh t chính tr xã h i: c nh tranh gi a các Deleted: C
2
Deleted: ,
doanh nghi p trong và ngoài nư c gay g t hơn ; th t nghi p gia tăng và
Deleted: ã
kho ng c ách giàu nghèo tr m tr ng hơn ... Deleted: v.v.
Như v y HNKTQT, ngoài vi c t o ra nh ng ti n ñ thu n l i còn tăng
áp l c ñ i v i vi c ñi u ch nh cơ c u kinh t trong nư c. Vì v y, vi c nghiên
Deleted: t
c u v n ñ HNKTQT và CDCCKT c a Campuchia , quan h gi a chúng v i
nhau là v n ñ c p thi t, có ý nghĩa to l n c v m t lý thuy t và th c ti n.
Deleted: ”
Xu t phát t ý nghĩa ñó, NCS ch n ch ñ “H i nh p kinh t qu c t
v i chuy n d ch cơ c u kinh t c a Campuchia” làm ñ tài lu n án ti n sĩ.
Thông qua ð tài này, NCS xin ñư c bày t lòng bi t ơn ñ i v i Nhà nư c và
các thày giáo Vi t Nam ñã t n tình d y d cũng như th hi n s ñóng góp nh
bé bư c ñ u vào s phát tri n c a Vương qu c Campuchia.
2. Tình hình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài
G n ñây, t các góc ñ ti p c n khác nhau, các nhà khoa h c trên th
gi i ñã có r t nhi u công trình nghiên c u v HNKTQT. T i các nư c phát
tri n, nơi kh i xư ng c a toàn c u hóa và h i nh p, nghiên c u t p trung lu n
gi i cơ s lý thuy t c a HNKTQT và các khía c nh “k thu t” c a quá trình
h i nh p như ti n trình, n i dung d b các rào c n thu quan và phi thu
quan, các n i dung ñàm phán và các cam k t trong khuôn kh các liên k t
kinh t tài chính qu c t ... Vi t Nam, các nghiên c u t p trung vào nh ng
phương sách và bư c ñi thích ng v i ti n trình h i nh p trong b i c nh toàn
c u hóa, ñ c bi t là nghiên c u ñ i m i cơ ch , chính sách v thương m i, ñ u
tư , thu quan... ñ thúc ñ y n n kinh t nư c mình h i nh p nhanh, hi u qu
vào n n kinh t th gi i. Trong khi ñó các nghiên c u v HNKTQT
Campuchia còn r t ít, thi u c lý lu n và th c ti n v HNKTQT g n v i
nh ng ñi u ki n kinh t xã h i ñ c thù1 ð i v i Campuchia cũng không có
1 Tác gi có th i gian h c t p Vi t Nam khá dài, tuy r t c g ng nhưng m i ch ti p c n dư c nh ng bài báo và t p chí
kinh t liên quan t i ch ñê nghiên c u và ñã trích d n trong Lu n án.
3
nhi u các công trình ñi sâu nghiên c u th c tr ng CDCCKT, các ñ c ñi m và
v n ñ ñ t ra ñ i v i quá trình CDCCKT Campuchia.
Th c ti n phát tri n c a Campuchia ñòi h i có m t công trình nghiên
c u mang tính bao quát v c hai n i dung trên: CDCCKT trong ñi u ki n
HNKTQT. ðây là ñ tài có tính lý lu n khái quát và mang tính th c ti n, tuy
nhiên nh ng công trình nghiên c u g n v i ñ tài này cũng còn tương ñ i ít
Vi t Nam cũng như Campuchia. Trư c h t ph i k ñ n cu n sách c a Lê
Du Phong, Nguy n Thành ð (1999) Chuy n d ch cơ c u kinh t trong ñi u
ki n h i nh p v i Khu v c và Th gi i NXB Chính tr Qu c gia [21], trong
ñó ñ c p môt s v n ñ lý lu n và th c ti n c a quá trình CDCCKT trong
bư c ñ u h i nh p c a Vi t Nam. M t s công trình nghiên c u liên quan
như: Tr n Th ð t và t p th Tác gi (2002) Nh ng ñ nh hư ng cơ b n
trong ti n trình HNKTQT c a Vi t Nam ñ tài nghiên c u c p b [10]; Tô
Xuân Dân và Nguy n Thành Công (2006) Tác ñ ng c a HNKTQT ñ n tư
duy và ñ i s ng kinh t xã h i Vi t Nam NXB Chính tr Qu c gia [9];
Ph m Th Quý (2006) Chuy n d ch cơ c u kinh t Vi t Nam trong 20 năm
ñ i m i K y u h i th o khoa h c ð i h c KTQD” [24]; Hoàng Th Thanh
Nhàn (2004) Nghèo kh và an ninh kinh t Trư ng h p Campuchia T p
chí Nh ng v n ñ kinh t th gi i. [20]
Trên cơ s ti p thu, tham kh o nh ng công trình nghiên c u ñã có, kh o
sát th c ti n n n kinh t Campuchia, lu n án này s góp ph n tìm ra các gi i
pháp t ng th cho vi c ñ nh hư ng và qu n lý quá trình CDCCKT c a
Campuchia h p lý, t n d ng ñư c các ngu n l c trong và ngoài nư c trong
ñi u ki n Campuchia t ng bư c h i nh p vào n n kinh t khu v c và th gi i.
Deleted: :
3. M c ñích nghiên c u c a Lu n án
Lu n án có m c ñích nghiên c u : Trên cơ s hi u rõ nh ng v n ñ lý
lu n v CDCCKT, HNKTQT và m i quan h gi a chúng, ti n hành phân tích
4
quá trình HNKTQT c a Campuchia và ñánh giá tác ñ ng c a nó t i quá trình
CDCCKT, nh ng m t ưu ñi m và h n ch c a chúng. T ñó ñ xu t phương
hư ng và gi i pháp CDCCKT phù h p v i quá trình h i nh p nh m ñưa n n
kinh t Campuchia phát tri n nhanh và b n v ng, ñáp ng m c tiêu c a Chính
ph và nguy n v ng c a nhân dân Campuchia.
Deleted: :
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a Lu n án
Lu n án l y quá trình HNKTQT v i vi c gia nh p AFTA và WTO, tác
ñ ng ñ n quá trình CDCCKT c a Campuchia làm ñ i tư ng nghiên c u.
Ph m vi nghiên c u c a lu n án ñ ng trên góc ñ toàn n n kinh t , th i
kỳ t năm 1995 ñ n nay, trong ñó t p trung xem xét tác ñ ng c a HNKTQT
Deleted: ña d ng
ñ n quá trình CDCCKT. CDCCKT là m t v n ñ r ng, bao g m c cơ c u
Deleted: và
ngành , cơ c u lãnh th và các cơ c u khác . Tuy nhiên Lu n án s ch y u gi i Deleted: l
h n nghiên c u cơ c u ngành kinh t bao g m nông nghi p, công nghi p và Deleted: c
Deleted: b i c nh
d ch v cũng như cơ c u trong n i b các ngành ñó trong quá trình HNKTQT.
Deleted: :
5. Phương pháp nghiên c u c a lu n án
Lu n án v n d ng các quan ñi m c a Ch nghĩa duy v t bi n ch ng,
Ch nghĩa duy v t l ch s và quan ñi m, ñư ng l i, chính sách c a Nhà nư c
Campuchia ñ xem xét các v n ñ nghiên c u.
Deleted: Ngoài ra l
ðáp ng m c tiêu nghiên c u, Lu n án s d ng phương pháp l ch s
k t h p v i phương pháp logic, s d ng các phương pháp c th như: phân
Deleted: nghiên c u
tích, so sánh, phương pháp th ng kê và m t s phương pháp khác. Deleted: phân kỳ l ch s ,
6. Nh ng ñóng góp m i c a lu n án Formatted: Indent: Hanging: 0.21
cm
H th ng hóa và làm rõ lý lu n cơ b n v HNKTQT và CDCCKT, lu n Deleted: :
Deleted: trình bày
gi i m i quan h và tác ñ ng gi a h i nh p v i quá trình CDCCKT. Trên cơ
Deleted: l
s nghiên c u kinh nghi m c a m t s nư c trong khu v c, Lu n án rút ra bài
Deleted: .
h c cho Campuchia trong quá trình CDCCKT .
5
ðánh giá th c tr ng và nh ng b t c p n y sinh trong quá trình
CDCCKT khi chu n b và b t ñ u h i nh p AFTA và WTO c a Campuchia.
ð xu t m t s phương hư ng và gi i pháp ch y u ñ thúc ñ y n n
kinh t Campuchia chuy n d ch cơ c u phù h p v i b i c nh c a ti n trình
h i nh p.
Formatted: Font: Bold, Norwegian
7. K t c u c a Lu n án (Nynorsk)
Formatted: Font: Bold, Norwegian
Ngoài ph n M ñ u, K t lu n, danh m c Tài li u tham kh o, Lu n án (Nynorsk)
Formatted: Indent: First line: 1.06
ñư c k t c u thành 3 chương: cm
Formatted: Indent: First line: 1.06
Chương I . Cơ s khoa h c v h i nh p kinh t qu c t v i chuy n cm
Formatted: Font: Italic, Norwegian
d ch cơ c u kinh t . (Nynorsk)
Chươ ng II . Th c tr ng c a vi c h i nh p kinh t qu c t và chuy n Formatted: Norwegian (Nynorsk)
Formatted: Font: Italic, Norwegian
d ch cơ c u kinh t c a Campuchia. (Nynorsk)
Formatted: Justified, Indent: First
Chương III . Phương hư ng và gi i pháp ñ y m nh chuy n d ch cơ line: 1.06 cm
Formatted: Font: Italic, Norwegian
c u kinh t trong ñi u ki n h i nh p kinh t qu c t c a Campuchia. (Nynorsk)
Formatted: Norwegian (Nynorsk)
Formatted: Font: Italic, Norwegian
(Nynorsk)
Formatted: Norwegian (Nynorsk)
Formatted: Font: Bold, Norwegian
(Nynorsk)
Formatted: Indent: First line: 1.06
cm
6
CHƯƠNG I
CƠ S KHOA H C V H I NH P KINH T QU C T
V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T
1.1. LÝ LU N CHUNG V H I NH P KINH T QU C T