Vốn ñầu tư phát triển ñóng vai trò quan trọng trongtất cả các quốc gia
và là ñộng lực nuôi dưỡng tăng trưởng và phát triểnkinh tế - xã hội. ðặc biệt,
ñối với những quốc gia ñang phát triển như Việt Namthì nhu cầu vốn ñầu tư
rất lớn. Thành quả tăng trưởng kinh tế nước ta trong những năm qua, theo
nhiều nghiên cứu (ví dụ, Nguyễn Sinh Cúc, 2011), lànhờ chủ yếu vào việc
huy ñộng thành công các nguồn lực tài chính và các nguồn lực lao ñộng, tài
nguyên ñể ñưa vào ñầu tư sản xuất, kinh doanh. Theothống kê, vốn ñầu tư
cho phát triển hàng năm luôn chiếm khoảng 40% tổng GDP cả nước và liên
tục tăng với tốc ñộ cao (xem Niên giám thống kê Việt nam các năm và
chương 3 của luận án). Trong những năm tới, nhu cầuvốn của ta còn rất lớn,
ñặc biệt là khi hệ số ICOR gia tăng (xem chương 3 của luận án) và việc
chuyển dịch mô hình kinh tế và tái cơ cấu kinh tế còn gặp nhiều khó khăn.
Tuy nhiên, là một nước ñang phát triển với khả năngtích lũy tài chính
còn thấp so với nhu cầu ñầu tư tăng nhanh, việc nâng cao khả năng huy ñộng
nguồn lực tài chính có ý nghĩa thiết yếu. Nhận thứcrõ vai trò, tầm quan trọng
cũng như tính cấp bách của vấn ñề, ðảng và Nhà nước ta ñã có nhiều chủ
trương và biện pháp cụ thể nhằm huy ñộng nguồn lực tài chính cho phát triển
kinh tế xã hội. Các nghị quyết của ðảng cũng nhấn mạnh chủ trương cần thực
hiện ña dạng hoá các nguồn vốn và các giải pháp huyñộng vốn ñầu tư phát
triển ñể thực hiện các mục tiêu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện ñại hóa
(CNH, HðH) ñất nước. ðảng và Nhà nước cũng nhận thức rất rõ nguồn lực
trong xã hội còn rất lớn, vốn ñầu tư phát triển không thể chỉ dựa vào ngân
sách nhà nước (NSNN), mà phải huy ñộng sự ñóng góp của toàn xã hội một
cách hợp lý, công bằng, trong ñó khu vực kinh tế tưnhân cần ñược chú ý hơn
nữa
228 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1832 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Huy động nguồn lực tài chính từ kinh tế tư nhân nhằm phát triển kinh tế -Xã hội ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BéBé gi¸ogi¸o dôcdôc vµvµ ®µo®µo t¹ot¹o
TrTrTr−êngTr −êng−êng ®¹i®¹i hächäc kinhkinh tÕtÕ quècquèc d©nd©n
HUY §éng nguån lùc t i chÝnh
tõ kinh tÕ t− nh©n nh»m ph¸t triÓn
kinh tÕ - x héi ë viÖt nam
HµHµ NéI,NéI, n¨mn¨m 20132013
BéBé gi¸ogi¸o dôcdôc vµvµ ®µo®µo t¹ot¹o
TrTrTr−êngTr −êng−êng ®¹i®¹i hächäc kinhkinh tÕtÕ quècquèc d©nd©n
HUY §éng nguån lùc t i chÝnh
tõ kinh tÕ t− nh©n nh»m ph¸t triÓn
kinh tÕ - x héi ë viÖt nam
ChuyªnChuyªn ngµngµnh:ngµ nh:nh: kinhkinh tÕtÕ chÝnhchÝnh tRtR Ị
M·M· sè:sè: 62.31.62.31.062.31. 0001.011.011.01
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: 1.PGS.TS ðÀO PHƯƠNG LIÊN
2.PGS.TS TR N BÌNH TR NG
HµHµ NéI,NéI, n¨mn¨m 20132013
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các
s li u và trích d n nêu trong lu n án là hoàn toàn trung th c. K t
qu nghiên c u c a lu n án chưa t ng ñư c ngư i khác công b
trong b t kì công trình nào .
Hà N i, ngày 25 tháng 6 năm 2013
Tác gi lu n án
ii
DANH M C T VI T T T
AFTA ASEAN Free Trade Area
APEC Asia and Pacific Economic Cooperation
ASEAN Association of South East Asia Nation
ADB Asian Development Bank
CNH HðH Công nghi p hóa Hi n ñ i hóa
BOT Building, operation and transfer
DN Doanh nghi p
DNNN Doanh nghi p Nhà nư c
FDI Foreign Direct Investment
GDP Gross Domestic Product
ICOR Incremental Capital Output Rate
IPO Initial Public Offering
IMF International Monetary Fund
NSNN Ngân sách Nhà nư c
ODA Official Development Assistance
OECD Organisation for Economic, Cooperation and
Development
PCI Provincial Comperitiveness Index
VDF Vietnam Development Forum
WB World Bank
WTO World Trade Organization
iii
M C L C
DANH M C VI T T T ....................................................................................................ii
DANH M C B NG BI U................................................................................................vii
DANH M C HÌNH V ......................................................................................................ix
PH N M ð U................................................................................................... 1
Chương 1: T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U................................................10
1.1 Các nghiên c u t p trung vào môt ho c m t vài kênh huy ñ ng ngu n l c tài chính 11
1.2 Các nghiên c u ñ c p ñ n huy ñ ng ngu n l c tài chính nói chung .......................15
1.3 Các nghiên c u ñ c p ñ n huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân ....... 22
Chương 2: CƠ S LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N V HUY ð NG
NGU N L C TÀI CHÍNH T KINH T TƯ NHÂN CHO PHÁT TRI N KINH T
XÃ H I VI T NAM......................................................................................................29
2.1 Ngu n l c tài chính và ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân ............................29
2.1.1. Ngu n l c tài chính cho phát tri n kinh t xã h i ..........................................30
2.1.1.1. Ngu n l c phát tri n kinh t xã h i ..........................................................30
2.1.1.2. Ngu n l c tài chính và huy ñ ng ngu n l c tài chính cho phát tri n kinh t
xã h i .......................................................................................................................31
2.1.2. Vai trò c a ngu n l c tài chính ñ i v i s phát tri n kinh t xã h i: ..............36
2.1.3. Kinh t tư nhân và ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân................................42
2.1.3.1 Kinh t tư nhân.............................................................................................42
2.1.3.2 Ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân. .......................................................44
2.1.3.3 Các ñ c ñi m c a ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân.... ........................ .46
2.2. Huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân nh m phát tri n kinh t xã h i
và các nhân t nh hư ng.............................................................................................. 49
2.2.1. N i dung huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân nhăm phát tri n kinh
t xã h i. ....................................................................................................................49
2.2.1.1. Huy ñ ng thông qua ñ u tư s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p tư
nhân và h kinh doanh cá th ...................................................................................50
2.2.1.2. Huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân thông qua h th ng ngân
sách Nhà nư c..........................................................................................................51
iv
2.2.1.3. Huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân thông qua h th ng tài
chính ngân hàng .......................................................................................................53
2.2.1.4 Huy ñ ng ngu n l c tài chính tư nhân qua th trư ng ch ng khoán ...........55
2.2.1.5. Huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân thông qua xã h i hóa các
d ch v công và xã h i hóa các chương trình t thi n, nhân ñ o, an sinh xã h i ....57
2.2.2. S c n thi t ph i huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân nh m phát
tri n kinh t xã h i Vi t Nam ............................................................................................58
2.2.3. Nh ng nhân t nh hư ng ñ n huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân 62
2.2.3.1 Tăng trư ng kinh t .......................................................................................63
2.2.3.2 H th ng pháp lu t....................................................................................... 63
2.2.3.3 Môi trư ng kinh doanh.................................................................................63
2.2.3.4 Môi trư ng kinh t vĩ mô.............................................................................64
2.2.3.5 Xu hư ng, t p quán tiêu dùng ti t ki m ñ u tư........................................65
2.2.3.6 H th ng tài chính, các th trư ng tài chính, ch ng khoán...........................65
2.2.3.7 Nh n th c c a h th ng chính tr , c a doanh nghi p và ngư i dân.............66
2.2.4 Vai trò c a nhà nư c trong huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân.....66
2.2.5 Tiêu chí ñánh giá hi u qu huy ñ ng ngu n l c tài chính t khu v c tư nhân.....68
2.3. Kinh nghi m huy ñ ng ngu n l c tài chính t khu v c kinh t tư nhân m t s
nư c trên th gi i................................................................................................................69
2.3.1. Kinh nghi m c a Malaysia: huy ñ ng ngu n l c tài chính tư nhân qua kênh ti t
ki m ngân hàng............................................................................................................69
2.3.2 Kinh nghi m c a Hàn Qu c: phát tri n th trư ng trái phi u .............................71
2.3.3 Kinh nghi m c a Trung Qu c: phát tri n th trư ng ch ng khoán.....................72
2.3.4 Kinh nghi m c a m t s nư c Á, Phi, M La tinh: thu hút ngu n l c tài chính tư
nhân, h p tác công tư vào cơ s h t ng......................................................................74
2.3.5. Bài h c ñ i v i Vi t Nam ..................................................................................77
Chương 3: TH C TR NG HUY ð NG NGU N L C TÀI CHÍNH T KINH T
TƯ NHÂN CHO PHÁT TRI N KINH T XÃ H I VI T NAM............................80
3.1. B i c nh kinh t 2001 2010 và s phát tri n c a kinh t tư nhân nư c ta ....... 80
3.1.1 Khái quát b i c nh kinh t th gi i và nư c ta giai ño n 2001 2010 .................80
v
3.1.1.1. B i c nh kinh t th gi i..............................................................................80
3.1.1.2. B i c nh kinh t trong nư c.........................................................................82
3.1.2. S phát tri n c a khu v c kinh t tư nhân Vi t Nam.......................................87
3.2. Huy ñ ng ngu n l c tài chính tư nhân cho phát tri n kinh t xã h i giai ño n
2001 2011 ........................................................................................................................94
3.2.1. Th c tr ng huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân xét theo xu t x ...94
3.2.1.1 Huy ñ ng ngu n l c tài chính c a các doanh nghi p s h u tư nhân .........97
3.2.1.2 Huy ñ ng ngu n l c tài chính c a các h gia ñình ......................................98
3.2.2. Th c tr ng huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân qua các kênh g n
v i hình th c huy ñ ng ......................................................................................................109
3.2.2.1 Huy ñ ng ngu n l c tài chính tư nhân qua ñ u tư tr c ti p c a các doanh
nghi p tư nhân và h cá th ................................................................................................115
3.2.2.2 Huy ñ ng ngu n l c tài chính tư nhân qua h th ng ngân hàng................121
3.2.2.3 Huy ñ ng trên th trư ng ch ng khoán và thông qua c ph n hóa
DNNN.................................................................................................................................126
3.2.2.4 Huy ñ ng ngu n l c tài chính tư nhân thông qua xã h i hóa ñ u tư công và
d ch v công ph c v các m c tiêu kinh t xã h i................ ...........................................130
3.3 ðánh giá chung v thành t u và t n t i trong huy ñ ng ngu n l c tài chính c a
kinh t tư nhân nh m phát tri n kinh t xã h i Vi t Nam ....................................136
3.3.1. Nh ng k t qu ñ t ñư c................................................................................139
3.3.2. M t s m t h n ch ......................................................................................142
3.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch trong huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh
t tư nhân ............................................................................................................................150
Chương 4: QUAN ðI M, PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP TĂNG CƯ NG HUY
ð NG NGU N L C TÀI CHÍNH T KINH T TƯ NHÂN NH M PHÁT TRI N
KINH T XÃ H I VI T NAM .................................................................................154
4.1. Nh ng căn c cho vi c ñ xu t quan ñi m, phương hư ng và gi i pháp tăng
cư ng huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân nh m phát tri n kinh t xã
h i Vi t Nam ..................................................................................................................154
4.1.1 D báo b i c nh kinh t th gi i và trong nư c giai ño n 2012 2015. ..........154
4.1.1.1. D báo tình hình kinh t th gi i giai ño n 2012 2015 ..........................154
4.1.1.2. D báo tăng trư ng kinh t nư c ta và các k ch b n tăng trư ng.............160
4.1.2 D báo v tri n v ng và thách th c trong huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh
t tư nhân....................................................................................................................165
vi
4.1.3. Quan ñi m c a ð i h i XI ð ng c ng s n Vi t Nam v phát tri n kinh t tư
nhân.............................................................................................................................168
4.2 Quan ñi m và phương hư ng huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân
nh m phát tri n kinh t xã h i Vi t Nam ...................................................................170
4.2.1. Quan ñi m huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân nh m phát tri n
kinh t xã h i Vi t Nam....................................................................................................170
4.2.2. Phương hư ng huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân nh m phát
tri n kinh t xã h i Vi t Nam...........................................................................................172
4.3. M t s gi i pháp huy ñ ng ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân nh m phát
tri n kinh t xã h i Vi t Nam ......................................................................................174
4.3.1. n ñ nh kinh t vĩ mô, c i thi n môi trư ng ñ u tư, t o ni m tin, tâm lý an toàn
cho các nhà ñ u tư, ñ c bi t là các nhà ñ u tư tư nhân...............................................175
4.3.1.1. n ñ nh kinh t vĩ mô................................................................................175
4.3.1.2 C i thi n môi trư ng ñ u tư và môi trư ng kinh doanh.............................181
4.3.2 Nh t quán v i ch trương khuy n khích phát tri n kinh t tư nhân, tăng ph n
ñóng góp c a kinh t tư nhân trong GDP và trong thu ngân sách Nhà nư c..............184
4.3.3. Tái cơ c u. ñ i m i phương th c kinh doanh c a các ngân hàng thương m i
nh m thu hút ngu n l c tài chính t kinh t tư nhân..................................................186
4.3.4. ð t phá c ph n hóa doanh nghi p nhà nư c ..................................................189
4.3.5. Phát tri n th trư ng ch ng khoán.....................................................................191
4.3.5.1. Phát tri n th trư ng c phi u nh m thu hút ñ u tư c a tư nhân thông qua ñ u
giá c ph n và mua c phi u trên th trư ng ch ng khoán.....................................................191
4.3.5.2. M r ng ho t ñ ng c a th trư ng trái phi u, ñ c bi t là trái phi u ñ a
phương, trái phi u công trình và trái phi u doanh nghi p..................................................194
4.3.6. Khuy n khích và t o ñi u ki n thu hút ki u h i t nư c ngoài........................196
4.3.7. Thúc ñ y h p tác công tư, xã h i hóa ñ u tư cơ s h t ng, y t , giáo d c......197
K T LU N........................................................................................................................202
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ph l c 1
Ph l c 2
vii
DANH M C B NG BI U
B ng 2.1: S nhân chi tiêu, ñ u tư v i t ng b ph n c a t ng c u trong kinh t
Vi t Nam......................................................................................................... 39
B ng 2.2: Ti t ki m h gia ñình t i m t s nư c 1998 2009....................... 54
B ng 2.3: T l h gia ñình tham gia các kênh ñ u tư gián ti p t i M ......... 56
B ng 2.4: Vi c làm t o b i các doanh nghi p tư nhân m t s nư c 1987 1998
(ngàn ngư i).................................................................................................... 60
B ng 2.5: Nhu c u ñ u tư cơ s h t ng ñ duy trì t c ñ tăng trư ng 7% t i
Nam Á trong giai ño n 2006 2010 (tính theo % GDP)................................ 61
B ng 2.6: ð u tư vào các d án cơ s h t ng có s tham gia c a khu v c tư
nhân các nư c ñang phát tri n 1995 2004 (t ñô la)................................. 76
B ng 3.1: Tăng trư ng kinh t th gi i trong m t th p k qua...................... 81
(2001 2010).......................................................................................................
B ng 3.2: Tăng trư ng v n ñ u tư tr c ti p nư c ngoài FDI toàn c u qua các
giai ño n (%)................................................................................................... 82
B ng 3.3 : Tăng trư ng kinh t và l m phát nư c ta 1999 2010.................. 83
B ng 3.4: Thu nh p bình quân ñ u ngư i c a Vi t Nam qua các năm (theo giá
hi n t i) ........................................................................................................... 84
B ng 3.5 : T c ñ tăng trư ng kim ng ch xu t nh p kh u 1999 – 2011 (%) 86
B ng 3.6: S doanh nghi p th c t ho t ñ ng phân theo thành ph n kinh t 90
B ng 3.7: T l lao ñ ng nông nghi p và phi nông nghi p (%)..................... 92
B ng 3.8: Qui mô doanh nghi p tư nhân phân theo qui mô lao ñ ng............ 94
B ng 3.9: Qui mô doanh nghi p tư nhân phân theo qui mô v n.................... 94
B ng 3.10: Ti t ki m c a Vi t Nam qua t ng năm theo giá hi n hành ......... 95
B ng 3.11: T l ti t ki m c a Vi t Nam và m t s nư c 2001 2010........... 96
B ng 3.12: T l doanh nghi p kinh doanh có lãi và m c l i nhu n............. 97
B ng 3.13: L i nhu n c a doanh nghi p có th huy ñ ng tái ñ u tư ............. 99
B ng 3.14: Thu nh p bình quân m t nhân kh u/ tháng theo giá hi n hành
(nghìn ñ ng).................................................................................................. 100
B ng 3.15: Ti t ki m bình quân tháng trên m i nhân kh u c a h gia ñình 101
viii
B ng 3.16: Ư c tính ki u h i v Vi t Nam qua các năm............................. 102
B ng 3.17: T l v n ñ u tư trên GDP và h s ICOR c a Vi t Nam ............. 110
B ng 3.18: H s ICOR c a m t s qu c gia............................................... 111
B ng 3.19: V n ñ u tư phát tri n toàn xã h i phân theo thành ph n kinh t 111
B ng 3.20: Tăng trư ng v n ñ u tư phát tri n theo thành ph n kinh t (%) 112
B ng 3.21: Cơ c u v n ñ u tư phát tri n toàn xã h i theo thành ph n kinh t . 113
B ng 3.22: Thu chi và thâm h t ngân sách 2002 2010 .............................. 113
B ng 3.23: S doanh nghi p tư nhân th c t ho t ñ ng theo lo i hình........ 118
B ng 3.24: T ng quy mô v n và bình quân qui mô v n c a các doanh nghi p
phân theo thành ph n kinh t ........................................................................ 118
B ng 3.25: Quy mô v n c a s doanh nghi p tư nhân th c t ho t ñ ng.... 120
B ng 3.26 : S lư ng h kinh doanh cá th qua các năm............................. 120
B ng 3.27: Huy ñ ng v n c a m t s ngân hàng qua các năm.................... 123
B ng 3.28: Huy ñ ng v n c a m t s ngân hàng 6 tháng ñ u năm 2011 .... 124
B ng 3.29: Kh i lư ng trái phi u chính ph chưa ñáo h n......................... 127
tính ñ n tháng 3/2010 ................................................................................... 127
B ng 3.30 : Qui mô th trư ng trái phi u so v i GDP c a m t s nư c...... 128
B ng 3.31: ðóng góp c a các thành ph n kinh t vào tăng trư ng GDP c
nư c giai ño n 2001 2010 ........................................................................... 137
B ng 3.32: Cơ c u lao ñ ng chia theo thành ph n kinh t ........................... 138
B ng 4.1: M c gi m thu nh p ng v i các k ch b n tăng trư ng ................ 166
ix
DANH M C HÌNH V
Hình 2.1 Quan h gi a ñ u tư và tăng trư ng qua phân tích cung c u .......... 38
Hình 2.2: ð u t ư vào c ơ s h t ng có s tham gia c a khu v c t ư nhân
các n ư c ñang phát tri n 2001 2010 (t ñô la) ........................................... 61
Hình 3.1 Cơ c u v n ñ u tư phát tri n 2001 2010.......................................114
PH N M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
V n ñ u tư phát tri n ñóng vai trò quan tr ng trong t t c các qu c gia
và là ñ ng l c nuôi dư ng tăng trư ng và phát tri n kinh t xã h i. ð c bi t,
ñ i v i nh ng qu c gia ñang phát tri n như Vi t Nam thì nhu c u v n ñ u tư
r t l n. Thành qu tăng trư ng kinh t nư c ta trong nh ng năm qua, theo
nhi u nghiên c u (ví d , Nguy n Sinh Cúc, 2011), là nh ch y u vào vi c
huy ñ ng thành công các ngu n l c tài chính và các ngu n l c lao ñ ng, tài
nguyên ñ ñưa vào ñ u tư s n xu t, kinh doanh. Theo th ng kê, v n ñ u tư
cho phát tri n hàng năm luôn chi m kho ng 40% t ng GDP c nư c và liên
t c tăng v i t c ñ cao (xem Niên giám th ng kê Vi t nam các năm và
chương 3 c a lu n án). Trong nh ng năm t i, nhu c u v n c a ta còn r t l n,
ñ c bi t là khi h s ICOR gia tăng (xem chương 3 c a lu n án) và vi c
chuy n d ch mô hình kinh t và tái cơ c u kinh t còn g p nhi u khó khăn.
Tuy nhiên, là m t nư c ñang phát tri n v i kh năng tích lũy tài chính
còn th p so v i nhu c u ñ u tư tăng nhanh, vi c nâng cao kh nă