ðiều chỉnh thuế thu nhập là một trong những nội dung quan trọng của ñiều
chỉnh hệ thống chính sách thuế. Từ thời phong kiến khi thuế ñược coi như những
khoản ñịa tô, bổng lộc gắn liền với các vùng lãnh thổ ñến ngày nay thuế ñược coi là
khoản huy ñộng thu nhập vào ngân sách ñể chi tiêu chung cho các mục tiêu quốc
gia ñã có khá nhiều luận ñiểm khác nhau. Tuy nhiên,hai trường phái ngày nay còn
ñang tranh luận mạnh mẽ về coi trọng thuế trực thu hay thuế gián thu. Nếu coi trọng
thuế gián thu thì hệ thống thuế ñánh nhẹ vào người chịu thuế nhưng ñánh nặng vào
người nộp thuế. Ngược lại, nếu coi trọng thuế trực thu thì hệ thống thuế tập trung
ñánh thuế vào người chịu thuế. Khi người chịu thuế chính là người nộp thuế tất yếu
có những phản ứng mạnh mẽ ñối với chính sách thuế. Khi lựa chọn việc ñánh thuế
thu nhập và coi hệ thống thuế thu nhập là nguồn thuchính của ngân sách quốc gia
ñòi hỏi có nhiều cải cách về ñiều chỉnh thuế thu nhập. Việc ñiều chỉnh thuế thu
nhập phải tính ñến những căn cứ khoa học và thực tiễn mới ñảm bảo phát huy ưu
thế của thuế thu nhập. Vì vậy, ngoài các khái niệm cơ bản về thuế thu nhập và ñiều
chỉnh thuế thu nhập, khi nghiên cứu cơ sở lý luận về ñiều chỉnh thuế thu nhập cần
nghiên cứu sâu về các lý thuyết kinh tế học liên quan ñến các khái niệm về “ñộ trễ
của thuế”, “gánh nặng thuế”, “thuế Ramsey” ñể từ ñó phân tích tác ñộng của thuế
thu nhập ñối với từng nhóm lợi ích trong xã hội. Thông qua hàng hóa và môi trường
kinh doanh cũng gây ra các hiện trạng “méo mó” của thuế.
Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới
(WTO) bắt buộc Việt Nam phải thực thi các cam kết về thuế. Quá trình ñiều chỉnh
thuế thu nhập theo cam kết gia nhập WTO của Việt Nam tuy ñã ñạt những thành
công bước ñầu nhưng cùng với xu hướng ñiều chỉnh thuế thu nhập của các nước
thành viên WTO và các nước trên thế giới cho thấy thuế thu nhập của Việt Nam cần
tiếp tục ñiều chỉnh. Hơn nữa, cơ cấu nguồn thu Ngânsách của Việt Nam trước ñây
chủ yếu dựa vào dầu thô và thuế gián thu nên có những ñiểm yếu nhất ñịnh. Khi có
những ñòi hỏi quốc tế về tránh ñánh thuế hai lần thì thuế thu nhập của Việt Nam tỏ
ra khá bất lợi vì số thuế thu ñược qua các loại thuế trực thu chiếm tỷ trọng không
ñáng kể. Mặt khác, nhu cầu chi tiêu ñể phát triển kinh tế xã hội lại gia tăng không
2
ngừng, gây sức ép lên hệ thống quản lý thuế của Việt Nam. Mục tiêu vừa ñảm bảo
thu ñúng, thu ñủ nhưng vẫn phải dưỡng ñược nguồn thu mà không vi phạm các quy
ñịnh và cam kết của WTO là công việc không ñơn giản. Vì vậy, ñề tài: “ðiều chỉnh
thuế thu nhập của Việt Nam trong ñiều kiện Việt Namlà thành viên WTO”là
hoàn toàn cấp thiết cả về mặt lý luận và thực tiễn.
172 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1885 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðiều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan t t c các n i dung c a Lu n án này hoàn
toàn ñư c hình thành và phát tri n t nh ng quan ñi m c a chính cá
nhân tôi, dư i s hư ng d n khoa h c c a các giáo sư, ti n s .
Các s li u và k t qu có ñư c trong Lu n án là hoàn toàn
trung th c và có ngu n g c rõ ràng.
TÁC GI LU N ÁN
ii
M C L C
L I CAM ðOAN .......................................................................................................i
M C L C................................................................................................................. ii
DANH M C CÁC T VI T T T..........................................................................v
DANH M C B NG, HÌNH ................................................................................. viii
L I M ð U............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: LÝ LU N CHUNG V THU THU NH P VÀ ðI U CH NH
THU THU NH P TRONG ðI U KI N LÀ THÀNH VIÊN T CH C
THƯƠNG M I TH GI I (WTO) ........................................................................8
1.1. Thu thu nh p và ñi u ch nh thu thu nh p.................................................8
1.1.1. T ng quan v thu thu nh p và ñi u ch nh thu thu nh p .....................8
1.1.2. N i dung ñi u ch nh thu thu nh p........................................................15
1.1.3. Nguyên t c, phương pháp và quy trình ñi u ch nh thu thu nh p..............16
1.1.4. Tác ñ ng c a ñi u ch nh thu thu nh p.................................................20
1.2. Yêu c u, ñi u ki n và l trình ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n là
thành viên WTO ...................................................................................................22
1.2.1. Khái quát v WTO ...................................................................................22
1.2.2. Các yêu c u ñi u ch nh thu thu nh p khi là thành viên WTO............23
1.2.3. Các ñi u ki n và l trình ñi u ch nh thu thu nh p khi là
thành viên WTO..................................................................................................26
1.2.4. Các nhân t nh hư ng t i ñi u ch nh thu thu nh p khi là thành viên
WTO ...................................................................................................................27
1.3. Kinh nghi m qu c t và bài h c cho Vi t Nam v ñi u ch nh thu thu
nh p trong ñi u ki n là thành viên WTO ..........................................................29
1.3.1. Kinh nghi m qu c t v ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n là
thành viên WTO.................................................................................................29
1.3.2. Nh ng bài h c rút ra cho Vi t Nam v ñi u ch nh thu thu nh p trong
ñi u ki n là thành viên WTO ............................................................................39
CHƯƠNG 2: TH C TR NG ðI U CH NH THU THU NH P TRONG
ðI U KI N VI T NAM LÀ THÀNH VIÊN T CH C THƯƠNG M I TH
GI I (WTO) ............................................................................................................43
iii
2.1. Các cam k t v yêu c u, ñi u ki n và l trình ñi u ch nh thu thu nh p
trong ñi u ki n Vi t Nam là thành viên WTO...................................................43
2.1.1. Quá trình gia nh p WTO c a Vi t Nam.................................................43
2.1.2. Qu á trình ñi u ch nh thu thu nh p trư c khi là thành viên WTO ...........46
2.1.3. Các cam k t v yêu c u, ñi u ki n và l trình ñi u ch nh thu thu nh p
trong ñi u ki n Vi t Nam là thành viên WTO..................................................47
2.2. Th c tr ng ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n Vi t Nam là thành
viên WTO ..............................................................................................................50
2.2.1. K t qu thu thu thu nh p c a Vi t Nam giai ño n 1999 2012............50
2.2.2. Th c tr ng n i dung ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n Vi t
Nam là thành viên WTO....................................................................................52
2.2.3. Th c tr ng phương pháp và quy trình ñi u ch nh thu thu nh p Vi t
Nam ....................................................................................................................63
2.2.4. Tác ñ ng c a ñi u ch nh thu thu nh p Vi t Nam trong ñi u ki n
Vi t Nam là thành viên WTO............................................................................64
2.3. ðánh giá ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n Vi t Nam là thành
viên WTO ..............................................................................................................72
2.3.1. Nh ng m t ñ t ñư c khi ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n Vi t
Nam là thành viên WTO....................................................................................72
2.3.2. Nh ng h n ch khi ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n Vi t Nam
là thành viên WTO.............................................................................................75
2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u
ki n Vi t Nam là thành viên WTO....................................................................88
CHƯƠNG 3: GI I PHÁP ðI U CH NH THU THU NH P TRONG ðI U
KI N VI T NAM LÀ THÀNH VIÊN T CH C THƯƠNG M I TH GI I
(WTO) ......................................................................................................................92
3.1. B i c nh qu c t và xu th ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n Vi t
Nam là thành viên WTO ñ n năm 2020 .............................................................92
3.1.1. B i c nh qu c t và tình hình c a Vi t Nam .........................................92
3.1.2. Xu th ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n Vi t Nam là thành
viên WTO ñ n năm 2020 ...................................................................................93
3.2. M c tiêu và quan ñi m ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n Vi t
Nam là thành viên c a WTO ñ n năm 2020 ......................................................97
iv
3.2.1. M c tiêu ñi u ch nh thu thu nh p ñ n năm 2020................................97
3.2.2. Quan ñi m ñi u ch nh thu thu nh p ñ n năm 2020 ............................99
3.3. Gi i pháp ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n Vi t Nam là thành
viên WTO ñ n năm 2020 ...................................................................................102
3.3.1. Nhóm gi i pháp v n i dung ñi u ch nh thu thu nh p......................102
3.3.2. Nhóm gi i pháp v phương pháp ñi u ch nh.......................................115
3.3.3. Nhóm gi i pháp v quy trình ñi u ch nh..............................................121
3.3.4. Nhóm gi i pháp b tr ...........................................................................124
3.4. Các ñi u ki n th c hi n các gi i pháp ñi u ch nh thu thu nh p trong
ñi u ki n Vi t Nam là thành viên WTO ...........................................................134
3.4.1. Các ñi u ki n khách quan.....................................................................134
3.4.2. Các ñi u ki n ch quan.........................................................................137
K T LU N ............................................................................................................142
TÀI LI U THAM KH O ....................................................................................144
PH L C...............................................................................................................148
v
DANH M C CÁC T VI T T T
TT T vi t t t Nghĩa ñ y ñ
1. AP Action Plan – Chương trình hành ñ ng
2. APA Advance price Agreement Th a thu n giá trư c
3. ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam á
4. BCTC Báo cáo tài chính
5. BHXH B o hi m xã h i
6. BHYT B o hi m y t
7. BTC B Tài chính
8. CDM Clean Development Mechanism – Cơ ch phát tri n s ch
9. CERs Certified Emission Reductions Ch ng ch gi m phát th i
10. CMND Ch ng minh nhân dân
11. CP Chính ph
12. CVA Customs Valuation Agreement Th a thu n v tr giá h i
quan
13. DEFR D th o sơ b báo cáo c a Ban công tác v vi c Vi t Nam
gia nh p WTO
14. EU Các qu c gia Châu Âu
15. FDI Foreign direct investment ð u tư tr c ti p nư c ngoài
16. GATT Hi p ñ nh thương m i GATT
17. GDP Gross domestic product T ng s n ph m qu c n i
18. HIV Human Immunodeficiency Virus – Vi rút gây suy gi m
mi n d ch ngư i
19. HT Home tax: Thu thu t i t ng h
20. HTX H p tác xã
21. IAS H th ng chu n m c k toán qu c t
22. IFAC International Federation of Accountant y ban các Chu n
m c K toán Qu c t
23. IFRS Chu n m c Báo cáo tài chính Qu c t
24. KHCN Khoa h c công ngh
vi
25. MNF Most favoured nation treatment: ð i x t i hu qu c
26. MUTRAP y ban h p tác và h i nh p qu c t
27. Nð Ngh ñ nh
28. NNT Ngư i n p thu
29. NQ Ngh quy t
30. NSNN Ngân sách Nhà nư c
31. NT (National treatment) ð i x qu c gia
32. NTS National tax service – Cơ quan d ch v thu qu c gia
33. OECD Organisation for Economic Co operation and Development
T ch c h p tác và phát tri n kinh t
34. RIA Regulatory Impact Assessment
ðánh giá tác ñ ng chính sách
35. RM ð ng Rinh git Ma lai xi a
36. SCM Hi p ñ nh v tr c p hàng hóa
37. SDðPNN S d ng ñ t phi nông nghi p
38. SGD ð ng Xin ga po ñô la
39. S TK S th ng kê
40. SPS Sanitary and Phytosanitary Measures – Tiêu chu n ki m tra
v sinh và ki m d ch th c v t
41. SPSS Mô hình phân tích SPSS
42. STT S th t
43. TB Trung bình
44. TBT Technical Barriers to Trade – Rào c n k thu t ñ i v i
thương m i
45. TNCN Thu nh p cá nhân
46. TNDN Thu nh p doanh nghi p
47. TRIMs Trade Related Investment Measures Bi n pháp ñ u tư liên
quan ñ n thương m i
48. TRIPs Trade Related Aspects of Intellectual Property Rights – Các
v n ñ thương m i liên quan ñ n Quy n s h u trí tu
vii
49. TS Ti n sĩ
50. TSCð Tài s n c ñ nh
51. TT Thông tư
52. VNð ð ng Vi t Nam
53. XHH Xã h i hóa
54. WP Ban công tác v vi c Vi t Nam gia nh p WTO
55. WTO T ch c thương m i th gi i
viii
DANH M C B NG, HÌNH
1. B ng:
B ng 1.1. ði u ch nh m c gi m tr chung c a m t s qu c gia ..............................33
B ng 1.2. Thu su t thu TNDN m t s nư c phát tri n ......................................34
B ng 1.3. Thu su t thu TNDN m t s nư c châu Á .............................................35
B ng 1.4. Cơ c u bi u thu su t thu TNCN m t s nư c.......................................35
B ng 2.1: Di n gi i m c thu cam k t bình quân.....................................................48
B ng 2.2: K t qu thu thu thu nh p giai ño n 1999 2007.......................................51
B ng 2.3: K t qu thu thu thu nh p giai ño n 2008 2012.......................................51
B ng 2.4: B ng t ng h p k t qu x lý s li u ñi u tra v thay ñ i thu nh p sau khi
ñi u ch nh thu thu nh p cá nhân..............................................................................70
B ng 3.1: S lư ng doanh nghi p kh o sát phân lo i theo quy mô........................115
B ng 3.2: Ch s giá giai ño n 2006 2012..............................................................116
B ng 3.3: T ng h p thu thu thu nh p DN và TNCN giai ño n 2007 2012.........117
2. Hình:
Hình 1.1: Tác ñ ng c a ñi u ch nh thu thu nh p t i ch th (ñánh giá tác ñ ng c a
chính sách RIA).........................................................................................................20
Hình 2.1: Tình hình thu NSNN qua các năm............................................................65
Hình 2.2: So sánh GDP th c t và s thu thu TNDN qua các năm.........................66
Hình 2.3 : ð th t ng thu NSNN và s thu thu TNCN qua các năm.....................67
Hình 2.4: T c ñ tăng thu thu thu nh p cá nhân .....................................................68
Hình 2.5: H qu sau khi ñi u ch nh thu thu nh p doanh nghi p và thu thu nh p
cá nhân.......................................................................................................................69
Hình 2.6: T n su t các câu tr l i yêu c u gi m thu su t thu thu nh p.................71
Hình 2.7: K t qu ñi u tra m c ñ yêu c u gi m thu su t thu TNDN ..................71
Hình 2.8: K t qu ñi u tra m c ñ yêu c u gi m thu su t thu TNCN ..................72
Hình 3.1: V n d ng mô hình phân tích nhóm l i ích chi phí t ng th ñánh giá tác
ñ ng c a ñi u ch nh chính sách thu thu nh p Vi t Nam....................................119
1
L I M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u.
ði u ch nh thu thu nh p là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a ñi u
ch nh h th ng chính sách thu . T th i phong ki n khi thu ñư c coi như nh ng
kho n ñ a tô, b ng l c g n li n v i các vùng lãnh th ñ n ngày nay thu ñư c coi là
kho n huy ñ ng thu nh p vào ngân sách ñ chi tiêu chung cho các m c tiêu qu c
gia ñã có khá nhi u lu n ñi m khác nhau. Tuy nhiên, hai trư ng phái ngày nay còn
ñang tranh lu n m nh m v coi tr ng thu tr c thu hay thu gián thu. N u coi tr ng
thu gián thu thì h th ng thu ñánh nh vào ngư i ch u thu nhưng ñánh n ng vào
ngư i n p thu . Ngư c l i, n u coi tr ng thu tr c thu thì h th ng thu t p trung
ñánh thu vào ngư i ch u thu . Khi ngư i ch u thu chính là ngư i n p thu t t y u
có nh ng ph n ng m nh m ñ i v i chính sách thu . Khi l a ch n vi c ñánh thu
thu nh p và coi h th ng thu thu nh p là ngu n thu chính c a ngân sách qu c gia
ñòi h i có nhi u c i cách v ñi u ch nh thu thu nh p. Vi c ñi u ch nh thu thu
nh p ph i tính ñ n nh ng căn c khoa h c và th c ti n m i ñ m b o phát huy ưu
th c a thu thu nh p. Vì v y, ngoài các khái ni m cơ b n v thu thu nh p và ñi u
ch nh thu thu nh p, khi nghiên c u cơ s lý lu n v ñi u ch nh thu thu nh p c n
nghiên c u sâu v các lý thuy t kinh t h c liên quan ñ n các khái ni m v “ñ tr
c a thu ”, “gánh n ng thu ”, “thu Ramsey”… ñ t ñó phân tích tác ñ ng c a thu
thu nh p ñ i v i t ng nhóm l i ích trong xã h i. Thông qua hàng hóa và môi trư ng
kinh doanh cũng gây ra các hi n tr ng “méo mó” c a thu .
Vi t Nam tr thành thành viên chính th c c a T ch c thương m i th gi i
(WTO) b t bu c Vi t Nam ph i th c thi các cam k t v thu . Quá trình ñi u ch nh
thu thu nh p theo cam k t gia nh p WTO c a Vi t Nam tuy ñã ñ t nh ng thành
công bư c ñ u nhưng cùng v i xu hư ng ñi u ch nh thu thu nh p c a các nư c
thành viên WTO và các nư c trên th gi i cho th y thu thu nh p c a Vi t Nam c n
ti p t c ñi u ch nh. Hơn n a, cơ c u ngu n thu Ngân sách c a Vi t Nam trư c ñây
ch y u d a vào d u thô và thu gián thu nên có nh ng ñi m y u nh t ñ nh. Khi có
nh ng ñòi h i qu c t v tránh ñánh thu hai l n thì thu thu nh p c a Vi t Nam t
ra khá b t l i vì s thu thu ñư c qua các lo i thu tr c thu chi m t tr ng không
ñáng k . M t khác, nhu c u chi tiêu ñ phát tri n kinh t xã h i l i gia tăng không
2
ng ng, gây s c ép lên h th ng qu n lý thu c a Vi t Nam. M c tiêu v a ñ m b o
thu ñúng, thu ñ nhưng v n ph i dư ng ñư c ngu n thu mà không vi ph m các quy
ñ nh và cam k t c a WTO là công vi c không ñơn gi n. Vì v y, ñ tài: “ði u ch nh
thu thu nh p c a Vi t Nam trong ñi u ki n Vi t Nam là thành viên WTO” là
hoàn toàn c p thi t c v m t lý lu n và th c ti n.
2. T ng quan tình hình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài
Trong th i gian có cu c c i cách thu bư c 1 ñã có r t nhi u bài tham lu n
v chính sách thu c a Vi t Nam. ði n hình là lu n án TS c a tác gi Quách ð c
Pháp bàn lu n v thu như là công c ñi u ti t vĩ mô n n kinh t . Tác gi ñưa ra
nh ng khái ni m, các v n d ng và vai trò ñi u ti t c a Nhà nư c v thu . Tuy
nhiên, các nghiên c u m i d ng m c lu n gi i rõ thu là công c c n ph i s
d ng hơn là các bi n pháp ng n h n nh m thu ngân sách. Các quan ni m v ñi u ti t
vĩ mô lúc ñó còn ñang tranh lu n khá nhi u nên cu n sách “thu công c ñi u ti t
vĩ mô c a Nhà Nư c” c a tác gi Quách ð c Pháp do Nhà xu t b n xây d ng phát
hành năm 1999 ñã kh ng ñ nh thành công c a công c thu . Tuy nhiên, các nghiên
c u chưa lu n bàn sâu v chính sách thu thu nh p c a nư c ta lúc b y gi .
Ti p sau ñó có tác gi Nguy n Th Thanh Xuân làm ñ tài nghiên c u v
thu giá tr giá tăng áp d ng cho các doanh nghi p trên ñ a bàn Hà N i nên cũng
chưa ñi sâu phân tích v chính sách thu thu nh p c a Vi t Nam.
Tác gi T Văn L i cũng ñ c p ñ n hoàn thi n công c thu trong qu n lý
Nhà nư c v kinh t ñ i v i các doanh nghi p công nghi p ngoài qu c doanh ñã
lu n gi i sâu v các lý thuy t thu m i như thu Ramsey, gánh n ng thu vv…
nhưng tr ng tâm lu n gi i phương pháp m i v ñánh thu chi phí thay cho ñánh
thu doanh thu gia tăng.
Lu n án ti n sĩ kinh t c a tác gi Vương Th Thu Hi n v “ Hoàn thi n h
th ng chính sách thu Vi t Nam trong ñi u ki n gia nh p WTO” ñã phân tích và
ñánh giá nh ng h n ch c a h th ng chính sách thu hi n hành khi gia nh p WTO
và ñưa ra các gi i pháp ñ hoàn thi n h th ng chính sách thu Vi t Nam trong
ñi u ki n giá nh p WTO. Lu n án ch y u t p trung phân tích và ñ xu t gi i pháp
hoàn thi n chính sách thu nói chung, chưa ñi sâu phân tích và ñ xu t nhi u v gi i
pháp ñi u ch nh thu thu nh p trong ñi u ki n Vi t Nam là thành viên WTO.
3
ð án ñ i m i chính sách thu c a T ng c c thu , B Tài chính t p trung
vào các cu c c i cách chính sách thu nhưng mang tính h th ng t ng quát và tri n
khai theo các ñ án c th c a t ng ñ t c i cách. Không riêng gì thu thu nh p mà
còn thu giá tr gia tăng, thu chuy n như ng quy n s d ng ñ t, thu xu t nh p
kh u vv… ñư c c i cách toàn di n. Tuy nhiên, lu t thu thu nh p doanh nghi p
ñư c ban hành t năm 1991 và qua ba l n ñi u ch nh thu su t t 32%, 28% và 25%
thì thu thu nh p cá nhân m i ñư c ban hành năm 2009 và ñang trong quá trình
ñi u ch nh nên v n chưa có nhi u các nghiên c u v tác ñ ng c a thu thu nh p cá
nhân. Vì v y, nh ng ñi u b t c p c a thu thu nh p bao g m c thu thu nh p
doanh nghi p và cá nhân Vi t Nam chưa ñư c xem xét c n k dư i giác ñ h
th ng.
M t khác, vi c th c thi các cam k t c a WTO trong ñi u ki n Vi t Nam là
thành viên c a WTO v n có ñi u ki n Vi t Nam chưa là n n kinh t th trư ng trong
vòng 12 năm là m t b t l i l n khi có tranh ch p bán phá giá trong thương m i. V n
ñ ñáp ng ngay các cam k t ñơn thu n v thu ñã có nhi u nghiên c u và bình lu n
nhưng nh ng nghiên c u sâu v ñi u ch nh thu thu nh p v a ñ m b o các thi u h t
ngu n thu do c t gi m trên 10.600 dòng thu xu t nh p kh u, thu tiêu th ñ c bi t
còn ñ t ra v n ñ v a ph i ñi u ch nh thu thu nh p c a nư c ta ph i ñ t yêu c u
qu c t trong h i nh p và thúc ñ y n n kinh t th trư ng nư c ta phát tri n s m
hơn l trình 12 năm ñã cam k t nh m ñưa nư c ta ñư c hư ng toàn ph n và ñ y ñ
hơn nh ng quy ch thương m i c a WTO. M c dù, Vi t Nam ñư c ưu ñãi theo quy
ch các nư c ñang phát tri n nhưng cũng t i ña trong l trình 3 7 năm và ñ n 2014
Vi t Nam s ph i ñ i ch i v i th c t c nh tranh bình ñ ng như các thành viên khác
c a T ch c thương m i th gi i.
T nh ng t ng quan tình hình nghiên c u như nói trên, có th nói ñ tài
nghiên c u mà tác gi l a ch n ñ nghiên c u lu n án này là không trùng l p
v i nh ng ñ tài, lu n án ñã ñư c nghiên c u và công b trong th i gian g n
ñây. Nghiên c u c a tác gi s t p trung nhi u vào tính h th ng c a riêng lo i
thu thu nh p, các tác ñ ng và nh hư ng c a nó. Các cách ñi u ch nh và l
trình ñi u ch nh phù h p v i cam k t c a T ch c thương m i th gi i.
4
3. M c ñí