Sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước sẽ thúc đẩy các nhu
cầu ngày càng cao của đời sống xã hội, trong đó có nhu cầu về thực phẩm
thịt, trứng, sữa. Đất nước ta đang trên đà phát triển, tốc độ phát triển đô
thị, công nghiệp và dịch vụ rất cao, nên nhu cầu về thực phẩm ngày càng
lớn. Chính vì vậy, nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nói chung và ngành chăn
nuôi bò thịt nói riêng càng phải đẩy mạnh hơn nữa.
Chăn nuôi bò thịt ở nước ta trong những năm qua đã có những bước
phát triển nhất định, tỷ lệ bò lai đạt trên 60%, tăng năng suất, chất lượng
thịt, song mới chỉ đáp ứng được 50% nhu cầu trong nước, tức là 50% còn
lại phải nhập khẩu (Hoàng Kim Giao, 2018). Một trong những nguyên nhân
là do ngành chăn nuôi bò thịt nước ta xuất phát từ các giống bò địa phương
hay còn gọi bò Vàng, khả năng sản xuất thịt thấp do có tầm vóc nhỏ bé,
khối lượng trưởng thành con đực là 250-300kg con và cái là 160-200kg
(Trần Trung Thông và cs., 2010). Tuy nhiên, bò Vàng có khả năng sinh sản
tốt, khả năng chống chịu bệnh tật cao và thích nghi tốt với khí hậu nóng ẩm
của Việt Nam. Để phát huy những ưu điểm của bò Vàng và nâng cao khả
năng sản xuất của chúng, cần phải nhập nội những giống bò thịt về lai tạo,
nâng cao tầm vóc và sức sản xuất (Nguyễn Xuân Trạch và cs., 2006).
154 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Khả năng sinh trưởng, sản xuất tinh và ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm đến năng suất, chất lượng tinh của bò đực giống Brahman, Red Angus nuôi tại Moncada, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN CHĂN NUÔI
LƯƠNG ANH DŨNG
KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG, SẢN XUẤT TINH VÀ
ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM ĐẾN NĂNG SUẤT,
CHẤT LƯỢNG TINH CỦA BÒ ĐỰC GIỐNG BRAHMAN,
RED ANGUS NUÔI TẠI MONCADA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI – 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN CHĂN NUÔI
LƯƠNG ANH DŨNG
KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG, SẢN XUẤT TINH
VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM ĐẾN NĂNG SUẤT,
CHẤT LƯỢNG TINH CỦA BÒ ĐỰC GIỐNG BRAHMAN,
RED ANGUS NUÔI TẠI MONCADA
CHUYÊN NGÀNH: CHĂN NUÔI
MÃ SỐ: 9620105
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. MAI VĂN SÁNH
2. TS. LÊ VĂN THÔNG
HÀ NỘI – 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án này là trung thực, chính xác và chưa
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Mọi sự giúp đỡ trong quá trình thực hiện luận án này đã được cảm ơn
và các thông tin trích dẫn trong luận án này đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày tháng 10 năm 2018
Nghiên cứu sinh
Lương Anh Dũng
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận án này, trước tiên tôi xin trân trọng cảm ơn
PGS.TS. Mai Văn Sánh và TS. Lê Văn Thông là hai thầy hướng dẫn khoa học
đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới tập thể Ban Giám đốc Viện
Chăn Nuôi, Phòng Đào tạo và Thông tin, các thầy giáo, cô giáo đã giúp đỡ về
mọi mặt, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, cán bộ viên chức Trung tâm
Giống gia súc lớn Trung ương, Trạm nghiên cứu và sản xuất tinh đông lạnh
Moncada, Trạm Lưu giữ và cung ứng tinh giống gia súc đã động viên, tạo mọi
điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã
tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích
tôi hoàn thành luận án này.
Hà Nội, ngày tháng 10 năm 2018
Nghiên cứu sinh
Lương Anh Dũng
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ...................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................ ii
Mục lục ............................................................................................................. iii
Danh mục các chữ viết tắt ............................................................................... vii
Danh mục các bảng ........................................................................................ viii
Danh mục các hình ............................................................................................ x
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết ................................................................................................ 1
2. Mục tiêu ........................................................................................................ 2
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn..................................................................... 3
3.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................. 3
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................... 3
4. Những đóng góp mới của luận án ............................................................... 3
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 5
1.1. Nguồn gốc và đặc điểm của giống bò Brahman và Red Angus ............... 5
1.1.1. Nguồn gốc và đặc điểm của giống bò Brahman ................................... 5
1.1.2. Nguồn gốc và đặc điểm của giống bò Red Angus ................................ 6
1.2. Khả năng sinh trưởng của bò đực giống và một số yếu tố ảnh hưởng ..... 7
1.2.1. Khả năng sinh trưởng ............................................................................ 7
1.2.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh trưởng của bò đực
giống .................................................................................................... 12
1.3. Khả năng sản xuất tinh của bò đực giống và một số yếu tố ảnh
hưởng .......................................................................................................... 14
1.3.1. Một số chỉ tiêu đánh giá khả năng sản xuất tinh của bò đực giống .... 14
iv
1.3.2. Một số yếu tố chính ảnh hưởng đến khả năng sản xuất tinh của
bò đực giống ........................................................................................ 20
1.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm đến một số chỉ tiêu sinh lý, năng
suất, chất lượng tinh của bò đực giống ..................................................... 28
1.4.1. Những đáp ứng của cơ thể bò khi nhiệt độ, độ ẩm môi trường
tăng cao ............................................................................................... 29
1.4.2. Tác động của nhiệt độ và độ ẩm cao đến khả năng sản xuất tinh
của bò đực giống ................................................................................. 30
1.4.3. Chỉ số nhiệt ẩm (Temperature Humidity Index - THI)....................... 31
1.5. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước .............................................. 33
1.5.1. Tình hình nghiên cứu về khả năng sinh trưởng của bò Brahman
và Red Angus ...................................................................................... 33
1.5.2. Tình hình nghiên cứu khả năng sản xuất tinh của bò đực giống ........ 36
1.5.3. Tình hình nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm cao đến
một số chỉ tiêu sinh lý và năng suất, chất lượng tinh của bò đực
giống .................................................................................................... 42
Chương 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU .................................................................................................... 46
2.1. Vật liệu nghiên cứu .................................................................................... 46
2.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu ................................................................. 46
2.2.1. Địa điểm nghiên cứu: .......................................................................... 46
2.2.2. Thời gian nghiên cứu: ......................................................................... 46
2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................. 46
2.3.1 Khả năng sinh trưởng .......................................................................... 46
2.3.2 Khả năng sản xuất tinh ........................................................................ 47
2.3.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm đến một số chỉ tiêu sinh lý và
năng suất, chất lượng tinh ................................................................... 48
v
2.4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 48
2.4.1. Điều kiện nghiên cứu .......................................................................... 48
2.4.2. Nghiên cứu khả năng sinh trưởng ....................................................... 51
2.4.3. Nghiên cứu khả năng sản xuất tinh ..................................................... 52
2.4.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm, chỉ số nhiệt ẩm đến
một số chỉ tiêu sinh lý và năng suất, chất lượng tinh của bò đực
giống .................................................................................................... 54
2.5. Phương pháp xử lý số liệu ........................................................................ 56
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................... 57
3.1. Khả năng sinh trưởng của bò đực giống Brahman và Red Angus ......... 57
3.1.1. Sinh trưởng tích luỹ ............................................................................ 57
3.1.2. Sinh trưởng tuyệt đối .......................................................................... 60
3.1.3. Sinh trưởng tương đối ......................................................................... 64
3.2. Khả năng sản xuất tinh của bò đực giống Brahman và Red Angus ....... 66
3.2.1. Lượng xuất tinh ................................................................................... 67
3.2.2. Hoạt lực tinh trùng .............................................................................. 70
3.2.3. Nồng độ tinh trùng .............................................................................. 73
3.2.4. Tổng số tinh trùng hoạt động tiến thẳng/lần khai thác ....................... 76
3.2.5. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình ...................................................................... 79
3.2.6. Tỷ lệ tinh trùng sống ........................................................................... 81
3.2.7. Tỷ lệ các lần khai thác đạt tiêu chuẩn sản xuất tinh đông lạnh .......... 84
3.2.8. Hoạt lực tinh trùng sau giải đông ........................................................ 86
3.2.9. Số lượng tinh đông lạnh cọng rạ sản xuất đạt tiêu chuẩn của một
lần khai thác và của một năm/đực giống ............................................ 88
3.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm, chỉ số nhiệt ẩm đến một số chỉ tiêu
sinh lý, năng suất, chất lượng tinh của bò đực giống .............................. 91
vi
3.3.1. Diễn biến nhiệt độ, độ ẩm và chỉ số nhiệt ẩm trong chuồng nuôi,
ngoài chuồng nuôi tại Moncada năm 2017 ......................................... 91
3.3.2. Ảnh hưởng của chỉ số nhiệt ẩm đến một số chỉ tiêu sinh lý của bò
đực giống ............................................................................................. 97
3.3.3. Ảnh hưởng của chỉ số nhiệt ẩm đến năng suất, chất lượng tinh
dịch của bò đực giống ....................................................................... 105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 122
Kết luận .................................................................................................................. 122
Kiến nghị ............................................................................................................... 123
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 125
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 137
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Ý nghĩa của chữ viết tắt
A Hoạt lực tinh trùng
C Nồng độ tinh trùng trong tinh dịch
cs. Cộng sự
HF Holstein Friesian
K Tinh trùng kỳ hình
Moncada Trạm Nghiên cứu và sản xuất tinh đông lạnh Moncada
Mean Giá trị trung bình
n Dung lượng mẫu
n KT Số lần khai thác tinh dịch
NN & PTNT Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Nxb Nhà xuất bản
S Tinh trùng sống
SE Sai số chuẩn
TCVN 8925-2012 Tiêu chuẩn Quốc gia về tinh bò sữa, bò thịt – Đánh giá chất
lượng
THI Temperature Humidity Index – chỉ số nhiệt ẩm
TTNT Thụ tinh nhân tạo
V Lượng xuất tinh
VAC Tổng số tinh trùng hoạt động tiến thẳng/lần khai thác
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng Tên bảng Trang
Bảng 3.1. Khối lượng bò đực giống tại các mốc tuổi ........................................................ 58
Bảng 3.2. Tốc độ sinh trưởng của bò đực giống ở các giai đoạn tuổi ............................... 61
Bảng 3.3. Sinh trưởng tương đối của bò đực giống ở các giai đoạn tuổi .......................... 64
Bảng 3.4. Lượng xuất tinh trung bình/lần khai thác qua hai năm xản xuất ...................... 67
Bảng 3.5. Lượng xuất tinh trung bình/lần khai thác theo năm sản xuất ............................ 69
Bảng 3.6. Hoạt lực tinh trùng trung bình/lần khai thác qua hai năm sản xuất .................. 70
Bảng 3.7. Hoạt lực tinh trùng trung bình/lần khai thác theo năm sản xuất ....................... 73
Bảng 3.8. Nồng độ tinh trùng trung bình/lần khai thác qua hai năm sản xuất .................. 74
Bảng 3.9. Nồng độ tinh trùng trung bình/lần khai thác theo năm sản xuất ...................... 76
Bảng 3.10. Tổng số tinh trùng hoạt động tiến thẳng trung bình/lần khai thác qua hai
năm sản xuất ..................................................................................................... 77
Bảng 3.11. Tổng số tinh trùng hoạt động tiến thẳng trung bình/lần khai thác theo
năm sản xuất ..................................................................................................... 79
Bảng 3.12. Tinh trùng kỳ hình trung bình/lần khai thác qua hai năm sản xuất .................. 80
Bảng 3.13. Tinh trùng kỳ hình trung bình/lần khai thác theo năm sản xuất ...................... 81
Bảng 3.14. Tỷ lệ tinh trùng sống trung bình/lần khai thác qua hai năm sản xuất .............. 82
Bảng 3.15. Tỷ lệ tinh trùng sống trung bình/lần khai thác theo năm sản xuất ................... 84
Bảng 3.16 Tỷ lệ các lần khai thác đạt tiêu chuẩn sản xuất tinh đông lạnh .......................... 85
Bảng 3.17. Hoạt lực tinh trùng sau giải đông trung bình qua hai năm sản xuất ................ 86
Bảng 3.18. Hoạt lực tinh trùng sau giải đông trung bình theo năm sản xuất ..................... 87
Bảng 3.19. Số lượng tinh đông lạnh sản xuất đạt tiêu chuẩn trung bình qua hai năm
sản xuất ............................................................................................................. 89
Bảng 3.20. Số lượng tinh cọng rạ sản xuất đạt tiêu chuẩn trung bình theo từng năm
sản xuất ............................................................................................................. 90
Bảng 3.21. Nhiệt độ, độ ẩm và chỉ số nhiệt ẩm trong và ngoài chuồng nuôi bò đực
giống năm 2017 ................................................................................................. 92
Bảng 3.22. Số ngày trong từng tháng có chỉ số nhiệt ẩm chuồng nuôi rơi vào từng
vùng THI ........................................................................................................... 96
Bảng 3.23. Chỉ số nhiệt ẩm chuồng nuôi và nhiệt độ trực tràng của bò đực giống ............ 98
ix
Bảng 3.24. Nhiệt độ trực tràng của bò đực giống theo từng vùng THI ............................... 99
Bảng 3.25. Chỉ số nhiệt ẩm chuồng nuôi và nhịp thở của bò đực giống ........................... 101
Bảng 3.26. Nhịp thở của bò đực giống theo từng vùng THI ............................................. 102
Bảng 3.27. Lượng xuất tinh trung bình/lần khai thác của bò đực giống theo từng
vùng THI ......................................................................................................... 106
Bảng 3.28. Mức độ giảm lượng xuất tinh/lần khai thác của bò đực giống khi THI
tăng lên một đơn vị trong từng vùng THI so với vùng THI ôn hòa ............... 107
Bảng 3.29. Hoạt lực tinh trùng trung bình/lần khai thác của bò đực giống theo từng
vùng THI ......................................................................................................... 109
Bảng 3.30. Mức độ giảm hoạt lực tinh trùng/lần khai thác của bò đực giống khi THI
tăng lên một đơn vị trong từng vùng THI so với vùng THI ôn hòa ................ 110
Bảng 3.31. Nồng độ tinh trùng trung bình/lần khai thác của bò đực giống theo từng
vùng THI ......................................................................................................... 113
Bảng 3.32. Mức độ giảm nồng độ tinh trùng/lần khai thác của bò đực giống khi THI
tăng lên một đơn vị trong từng vùng THI so với vùng THI ôn hòa ................ 114
Bảng 3.33. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình trung bình/lần khai thác của bò đực giống theo
từng vùng THI ................................................................................................. 117
Bảng 3.34. Mức độ tăng tỷ lệ tinh trùng kỳ hình/lần khai thác của bò đực giống khi
THI tăng lên một đơn vị trong từng vùng THI so với vùng THI ôn hòa ........ 118
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình Tên hình Trang
Hình 1.1 Các dạng tinh trùng kỳ hình phổ biến(McGowan và cs., 2004) ...... 17
Hình 1.2 Bảng chỉ dẫn vùng thời tiết nguy hiểm đối với gia súc (Deke
Alkire, 2009) ....................................................................................... 33
Hình 3.1. Đồ thị biểu diễn sinh trưởng tích lũy của bò đực Brahman và
Red Angus qua các mốc tuổi .............................................................. 60
Hình 3.2 Đồ thị sinh trưởng tuyệt đối của bò đực Brahman và Red Angus
qua các giai đoạn tuổi ......................................................................... 63
Hình 3.3. Đồ thị sinh trưởng tương đối của bò đực Brahman và Red
Angus qua các giai đoạn tuổi .............................................................. 65
Hình 3.4. Diễn biến THI trong và ngoài chuồng nuôi theo từng tháng .......... 94
Hình 3.5. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với nhiệt độ trực tràng của bò
đực giống Brahman ........................................................................... 100
Hình 3.6. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với nhiệt độ trực tràng của bò
đực giống Red Angus ........................................................................ 100
Hình 3.7. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với nhịp thở của bò đực
giống Brahman .................................................................................. 104
Hình 3.8. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với nhịp thở của bò đực
giống Red Angus ............................................................................... 104
Hình 3.9. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với lượng xuất tinh của bò
đực giống Brahman ........................................................................... 108
Hình 3.10. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với lượng xuất tinh của bò
đực giống Red Angus ........................................................................ 108
Hình 3.11. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với hoạt lực tinh trùng của
bò đực giống Brahman ...................................................................... 111
xi
Hình 3.12. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với hoạt tinh trùng của bò
đực giống Red Angus ........................................................................ 112
Hình 3.13. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với nồng độ tinh trùng của
bò đực giống Brahman ...................................................................... 115
Hình 3.14. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với nồng độ tinh trùng của
bò đực giống Red Angus ................................................................... 116
Hình 3.15. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
của bò đực giống Brahman ............................................................... 119
Hình 3.16. Tương quan giữa chỉ số nhiệt ẩm với tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
của bò đực giống Red Angus ............................................................ 120
1
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT
Sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước sẽ thúc đẩy các nhu
cầu ngày càng cao của đời sống xã hội, trong đó có nhu cầu về thực phẩm
thịt, trứng, sữa... Đất nước ta đang trên đà phát triển, tốc độ phát triển đô
thị, công nghiệp và dịch vụ rất cao, nên nhu cầu về thực phẩm ngày càng
lớn. Chính vì vậy, nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nói chung và ngành chăn
nuôi bò thịt nói riêng càng phải đẩy mạnh hơn nữa.
Chăn nuôi bò thịt ở nước ta trong những năm qua đã có những bước
phát triển nhất định, tỷ lệ bò lai đạt trên 60%, tăng năng suất, chất lượng
thịt, song mới chỉ đáp ứng được 50% nhu cầu trong nước, tức là 50% còn
lại phải nhập khẩu (Hoàng Kim Giao, 2018). Một trong những nguyên nhân
là do ngành chăn nuôi bò thịt nước ta xuất phát từ các giống bò địa phương
hay còn gọi bò Vàng, khả năng sản xuấ