3.8.4. Vốn tâm lý tích cực (Positive Psychological Capital - PPC)Để đo lường vốn tâm lý tích cực, thang đo PCQ (PsyCap - Psychological Capital Questionnaire) đã được phát triển bởi Luthans et al. (2007b). Thang đo này bao gồm bốn khía cạnh: hiệu quả bản thân, hy vọng, lạc quan và khả năng phục hồi, với tổng cộng 24 biến quan sát (PCQ-24) trong đó có sáu biến quan sát cho mỗi khía cạnh. PCQ-24 của Luthans et al. (2007b) đã được công bố và được chấp nhận rộng rãi (Luthans et al., 2008). Mặc dù vậy, nó vẫn cần được cải thiện về độ tin cậy, mức độ chính xác về sự hội tụ, và mức độ chính xác về sự phân biệt (Dawkins et al., 2013). Một thang đo rút gọn khác của PCQ-24 là PCQ-12. Tuy nhiên, bảng câu hỏi này cũng có những thiếu sót về mặt kiểm tra tâm lý và được khuyến khích xác minh thêm các đặc tính kiểm tra tâm lý trước khi sử dụng trong thực tế (Dudasova et al., 2021). Hơn nữa, bảng câu hỏi của PsyCap bao gồm nhiều biến quan sát khó sử dụng trong các tổ chức nhỏ và cần được điều chỉnh (Luthans et al., 2013).
Nhằm mục đích mở rộng các cơ hội nghiên cứu và ứng dụng trong các tổ chức nhỏ, dựa vào nhóm danh mục các thang đo được công bố trước đó về bốn thành phần của vốn tâm lý tích cực, Lorenz et al. (2016) đã thiết kế và xác thực một thang đo mới, thang đo PsyCap phức hợp (Compound Psychological Capital Scale–12; CPC-12). Với CPC-12, Lorenz et al. (2016) đã chứng minh đây là một công cụ đáng tin cậy để đo lường vốn tâm lý tích cực của từng cá nhân trong mọi lĩnh vực của cuộc sống, bao gồm cả trong bối cảnh tổ chức.
345 trang |
Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 28/03/2025 | Lượt xem: 29 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Lãnh đạo chuyển đổi và thành công dự án: Vai trò của các nhân tố trung gian và điều tiết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐOÀN THỊ THANH THÚY
LÃNH ĐẠO CHUYỂN ĐỔI VÀ THÀNH CÔNG DỰ ÁN:
VAI TRÒ CỦA CÁC NHÂN TỐ TRUNG GIAN
VÀ ĐIỀU TIẾT
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐOÀN THỊ THANH THÚY
LÃNH ĐẠO CHUYỂN ĐỔI VÀ THÀNH CÔNG DỰ ÁN:
VAI TRÒ CỦA CÁC NHÂN TỐ TRUNG GIAN
VÀ ĐIỀU TIẾT
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 9 34 01 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS. TS. Ngô Viết Liêm
2. PGS. TS. Trịnh Thùy Anh
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, năm 2024 i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận án “Lãnh đạo chuyển đổi và thành công dự án: Vai trò
của các nhân tố trung gian và điều tiết” là bài nghiên cứu của chính tôi.
Ngoại trừ những tài liệu tham khảo được trích dẫn trong luận án này, tôi cam
đoan rằng toàn phần hay những phần nhỏ của luận án này chưa từng được công bố
hoặc được sử dụng để nhận bằng cấp ở những nơi khác.
Không có sản phẩm/nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong luận
án này mà không được trích dẫn theo đúng quy định.
Luận án này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các trường
đại học hoặc cơ sở đào tạo khác.
Thành phố Hồ Chí Minh, 2024
Đoàn Thị Thanh Thúy
ii
LỜI CÁM ƠN
Luận án tiến sĩ này sẽ không thể hoàn thiện nếu không có sự hỗ trợ và khích
lệ từ quý Thầy Cô, gia đình, đồng nghiệp. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất
cả những ai đã ủng hộ và giúp đỡ tôi trong suốt chặng đường này.
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến PGS. TS Trịnh
Thùy Anh và PGS.TS Ngô Viết Liêm, là người Cô, người Thầy đã luôn tận tâm hướng
dẫn và hỗ trợ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. Những chỉ dẫn tận tình của Cô và
Thầy không chỉ giúp tôi định hình phương hướng nghiên cứu một cách rõ ràng và
vững chắc, mà còn mang đến cho tôi sự kiên nhẫn để vượt qua nhiều khó khăn. Nhờ
có sự giúp đỡ của Cô và Thầy mà tôi mới vượt qua được những cột mốc khó khăn
một cách ngoạn mục và hoàn thành chặng đường đầy thử thách này.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các Thầy Cô trong các hội đồng góp ý từ đề
cương, các chuyên đề, đến các buổi bảo vệ cấp cơ sở, cấp trường, cũng như các phản
biện độc lập. Các Thầy Cô đã dành thời gian quý báu để xem xét kỹ lưỡng và đưa ra
những nhận xét, góp ý rất chi tiết. Những ý kiến đóng góp sâu sắc từ các Thầy Cô
chính là nền tảng vững chắc, giúp tôi nhận ra được rất nhiều điểm còn thiếu sót của
bản thân, từ đó không ngừng hoàn thiện và nâng cao chất lượng của luận án.
Tiếp đến, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Lãnh đạo và các Thầy Cô
Khoa Quản trị Kinh doanh, cùng tập thể cán bộ Khoa Đào tạo Sau đại học và Thư
viện Trường Đại học Mở TPHCM, đã luôn nhiệt tình hỗ trợ và tạo điều kiện thuận
lợi nhất cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến gia đình thân yêu của tôi,
những người đã luôn là điểm tựa vững chắc, luôn sát cánh và ủng hộ tôi vô điều kiện
trong suốt hành trình nghiên cứu. Gia đình luôn là nguồn động viên tinh thần, là nơi
sẻ chia mọi khó khăn và áp lực mà tôi gặp phải. Tình yêu thương và sự hy sinh của
gia đình đã tiếp thêm cho tôi động lực để vững bước và đạt được mục tiêu của mình.
Xin được tri ân những hy sinh thầm lặng ấy, và mong rằng thành quả của hôm nay sẽ
là lời tri ân chân thành nhất gửi đến gia đình – những người tôi yêu quý nhất.
iii
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm kích sâu sắc đến những đồng nghiệp, và cũng
là những người bạn, người thương của tôi, những người đã cùng tôi trải qua mọi cung
bậc cảm xúc trong suốt chặng đường qua. Không chỉ chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm
quý báu, các bạn còn luôn sẵn sàng giúp đỡ, động viên, và luôn bên cạnh tôi trong
từng bước đi, từ những lúc khó khăn đến những khoảnh khắc thành công. Cảm ơn
các bạn vì đã là một phần quan trọng trong thành công của luận án. Nhờ có các bạn,
hành trình nghiên cứu này không chỉ mang lại kết quả khoa học, mà còn đầy ắp những
kỷ niệm đáng trân trọng và những mối quan hệ thân thiết mà tôi sẽ luôn ghi nhớ.
Một lần nữa, xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến tất cả với lòng biết ơn sâu sắc
và chân thành.
Nghiên cứu sinh
Đoàn Thị Thanh Thúy
iv
TÓM TẮT
Lãnh đạo chuyển đổi là một trong những yếu tố thành công quan trọng cần
được xem xét trong các dự án. Trong vài năm gần đây, cộng đồng khoa học cũng đã
có nhiều mối quan tâm mạnh mẽ đến lãnh đạo chuyển đổi, tuy nhiên, tài liệu học thuật
trong lĩnh vực quản lý dự án (QLDA) vẫn chưa rõ liệu lãnh đạo chuyển đổi có tiềm
năng gây tổn hại hay mang lại lợi ích cho dự án. Một trong những nguyên nhân dẫn
đến kết luận không nhất quán trong việc khẳng định sự tác động của lãnh đạo chuyển
đổi đến hiệu quả của tổ chức nói chung và thành công dự án nói riêng có thể là do tồn
tại một cơ chế ở giữa của hai khái niệm nghiên cứu này. Tuy nhiên, việc giải thích
các cơ chế đó hiện vẫn còn chưa rõ ràng. Chính vì thế, mục tiêu của luận án là khám
phá về các quy trình hay các đường dẫn giữa lãnh đạo chuyển đổi và thành công của
dự án. Để đạt được mục tiêu này luận án đã sử dụng cách tiếp cận nghiên cứu định
lượng, chiến lược chọn mẫu phi xác suất, và thực hiện phân tích dữ liệu bằng mô hình
phương trình cấu trúc bình phương nhỏ nhất từng phần PLS-SEM (Partial Least
Square-Structural Equation Modelling).
Luận án đã đóng góp những bằng chứng thực nghiệm về mối quan hệ giữa
lãnh đạo chuyển đổi và thành công dự án thông qua việc khảo sát 628 dự án tại các
thành phố lớn của Việt Nam, nơi có sự tập trung của nhiều dự án quan trọng và có
ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế và xã hội của cả nước, chẳng hạn: Thành phố Hồ
Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hà Nội. Kết quả nghiên cứu
cho thấy: (1) Lãnh đạo chuyển đổi có tác động tích cực đến thành công dự án. (2)
Trao đổi lãnh đạo-thành viên (LMX) đóng vai trò là trung gian truyền tải trong mối
quan hệ giữa lãnh đạo chuyển đổi và thành công dự án. (3) Sự gắn kết công việc của
người QLDA đóng vai trò là trung gian truyền tải trong mối quan hệ giữa lãnh đạo
chuyển đổi và thành công dự án. (4) Mối quan hệ tích cực giữa lãnh đạo chuyển đổi
và thành công dự án được trung gian nối tiếp thông qua LMX và sự gắn kết công việc
của người QLDA. (5) Cam kết nghề nghiệp của người QLDA điều chỉnh sức mạnh
của mối quan hệ trung gian giữa LMX và sự gắn kết công việc trong thành công dự
v
án. (6) Vốn tâm lý tích cực của người QLDA điều chỉnh sức mạnh của mối quan hệ
trung gian giữa LMX và sự gắn kết công việc trong thành công dự án. (7) Sự phức
tạp của dự án điều chỉnh sức mạnh của mối quan hệ giữa lãnh đạo chuyển đổi và
thành công dự án.
Bên cạnh lý thuyết, kết quả của luận án cũng có ý nghĩa quan trọng đối với
những người thực hành quản lý về phát triển kỹ năng lãnh đạo chuyển đổi, nuôi dưỡng
ý thức cam kết và vốn tâm lý của những người QLDA nhằm cải thiện mối quan hệ
của họ với các thành viên trong nhóm cũng như nâng cao sự gắn kết của họ với công
việc, từ đó đẩy mạnh khả năng thành công dự án.
vi
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CÁM ƠN .............................................................................................................ii
TÓM TẮT .................................................................................................................. iv
MỤC LỤC .................................................................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH ẢNH ....................................................................................... xiv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... xv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. xvii
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................................. 1
1.1. Đặt vấn đề .................................................................................................... 1
1.2. Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................ 2
1.3. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 17
1.4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 18
1.5. Đối tuợng nghiên cứu và đối tượng khảo sát ............................................. 18
1.6. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 19
1.7. Điểm mới của luận án ................................................................................ 20
1.8. Kết cấu của luận án .................................................................................... 21
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ......................................................................... 22
2.1. Lãnh đạo chuyển đổi và thành công dự án: đánh giá tổng quan ............... 22
2.1.1. Giới thiệu ............................................................................................ 22
2.1.2. Phương pháp đánh giá ........................................................................ 23
2.2. Các lý thuyết nền ....................................................................................... 31
2.2.1. Lý thuyết trao đổi xã hội (SET – Social Exchange Theory) .............. 31
vii
2.2.2. Lý thuyết yêu cầu-nguồn lực công việc (Job Demands–Resources
Theory; JD-R) ....................................................................................................... 35
2.2.3. Lý thuyết tình huống bất ngờ (Contingency Theory) ........................ 37
2.3. Các khái niệm nghiên cứu ......................................................................... 39
2.3.1. Dự án (Project) ................................................................................... 39
2.3.2. Các tổ chức tạm thời (Temporary Organization) ............................... 41
2.3.3. Thành công dự án (Project Success) .................................................. 41
2.3.4. Lãnh đạo chuyển đổi (Transformational Leadership - TL) ................ 44
2.3.5. Trao đổi Lãnh đạo - Thành viên (LMX – Leader-Member Exchange)
............................................................................................................................... 48
2.3.6. Sự gắn kết công việc (Work Engagement - WE) ............................... 52
2.3.7. Cam kết nghề nghiệp (Professional commitment - PfC) ................... 53
2.3.8. Vốn tâm lý tích cực (Positive Psychological Capital - PPC) ............. 55
2.3.9. Sự phức tạp dự án (Project Complexity - PC) ................................... 56
2.4. Phát triển giả thuyết nghiên cứu ................................................................ 58
2.4.1. Mối quan hệ giữa lãnh đạo chuyển đổi (Transformational Leadership
– TL) và thành công dự án (Project Success – PS) ............................................... 58
2.4.2. Ảnh hưởng trung gian song song và nối tiếp của LMX và sự gắn kết
trong mối quan hệ giữa lãnh đạo chuyển đổi và thành công dự án ...................... 61
2.4.3. Vai trò điều tiết của cam kết nghề nghiệp và vốn tâm lý tích cực trong
mối quan hệ giữa LMX và sự gắn kết công việc của người QLDA ..................... 76
2.4.4. Vai trò điều tiết của sự phức tạp của dự án (yếu tố bối cảnh) trong mối
quan hệ giữa lãnh đạo chuyển đổi và thành công dự án ....................................... 78
2.5. Mô hình nghiên cứu ................................................................................... 81
2.6. Tóm tắt ....................................................................................................... 85
viii
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 86
3.1. Quy trình nghiên cứu (Research process) .................................................. 86
3.2. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 88
3.3. Chiến lược thu thập dữ liệu ....................................................................... 89
3.4. Chiều thời gian của thiết kế nghiên cứu (Time horizon) ........................... 90
3.5. Đơn vị phân tích ......................................................................................... 90
3.6. Đối tượng khảo sát và các thông tin liên quan đến dự án được khảo sát .. 90
3.7. Phương pháp chọn mẫu ............................................................................. 97
3.7.1. Kỹ thuật chọn mẫu ............................................................................. 97
3.7.2. Cỡ mẫu ............................................................................................... 98
3.8. Thang đo .................................................................................................... 99
3.8.1. Lãnh đạo chuyển đổi (Transformational Leadership - TL) ................ 99
3.8.2. Trao đổi Lãnh đạo - Thành viên (Leader-Member Exchange - LMX)
............................................................................................................................. 100
3.8.3. Cam kết nghề nghiệp (Professional Commitment - PfC)................. 103
3.8.4. Vốn tâm lý tích cực (Positive Psychological Capital - PPC) ........... 104
3.8.5. Sự phức tạp của dự án (Project Complexity - PC) ........................... 106
3.8.6. Thành công dự án (Project Success - PS) ........................................ 108
3.9. Phương pháp thu thập dữ liệu .................................................................. 110
3.9.1. Bảng câu hỏi (Questionnaires) ......................................................... 110
3.9.2. Thiết kế bảng câu hỏi ....................................................................... 110
3.9.3. Thu thập dữ liệu ............................................................................... 112
3.9.4. Thang điểm ....................................................................................... 114
3.10. Kiểm tra thử nghiệm (Pilot testing) ....................................................... 114
ix
3.11. Phương pháp phân tích dữ liệu .............................................................. 115
3.11.1. Phương pháp mô hình phương trình cấu trúc ................................. 115
3.11.2. PLS-SEM trong nghiên cứu QLDA ............................................... 116
3.12. Đo lường khái niệm nghiên cứu ............................................................ 117
3.12.1. Tiêu chí đo lường khái niệm nghiên cứu ....................................... 117
3.12.2. Đánh giá mô hình đo lường ............................................................ 118
3.13. Tóm tắt chương ...................................................................................... 123
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................... 124
4.1. Phân tích dữ liệu sơ bộ ............................................................................. 124
4.1.1. Mô tả dữ liệu phân tích .................................................................... 124
4.1.2. Thống kê mô tả những người tham gia và các dự án được khảo sát 125
4.1.3. Thống kê mô tả các biến số .............................................................. 127
4.1.4. Đánh giá tính phân phối chuẩn của dữ liệu ...................................... 128
4.2. Đánh giá mô hình đo lường ..................................................................... 128
4.2.1. Giai đoạn 1: Đánh giá mô hình đo lường đối với biến tiềm ẩn bậc thấp
............................................................................................................................. 128
4.2.2. Giai đoạn 2: Đánh giá mô hình đo lường đối với biến tiềm ẩn bậc cao
............................................................................................................................. 132
4.3. Kiểm tra sai lệch phương pháp chung (CMB – Common Method Bias) 135
4.4. Đánh giá mô hình cấu trúc ....................................................................... 136
4.4.1. Các bước đánh giá mô hình cấu trúc ................................................ 136
4.4.2. Đánh giá mô hình cấu trúc cho vấn đề cộng tuyến .......................... 136
4.4.3. Đánh giá ý nghĩa thống kê và sự liên quan của các mối quan hệ (trực
tiếp, gián tiếp, và tổng mức tác động) ................................................................. 137
x
4.4.4. Đánh giá tính giải thích của mô hình (R2, f2) ................................... 144
4.4.5. Đánh giá khả năng dự báo của mô hình ........................................... 146
4.5. Đánh giá tác động điều tiết ...................................................................... 150
4.5.1. Ước lượng mô hình đo lường của các biến tiềm ẩn điều tiết ........... 151
4.5.2. Đánh giá tác động điều tiết của PPC, PC, PfC trong mối quan hệ TL-
LMX-WE-PS ...................................................................................................... 154
4.5.3. Đánh giá tác động điều tiết của từng biến PPC, PC, PfC ................. 155
4.5.4. Đánh giá độ lớn ảnh hưởng f² (effect size) ...................................... 159
4.6. Đánh giá sự ảnh hưởng của các phân nhóm đến sự thành công dự án .... 159
4.7. Thảo luận kết quả kiểm định giả thuyết ................................................... 165
4.7.1. Ảnh hưởng trực tiếp của lãnh đạo chuyển đổi đến thành công dự án
............................................................................................................................. 167
4.7.2. Ảnh hưởng trung gian của trao đổi lãnh đạo – thành viên (LMX) và sự
gắn kết công việc (WE) trong mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo chuyển đổi
và thành công dự án ............................................................................................ 169
4.7.3. Ảnh hưởng điều tiết của cam kết nghề nghiệp, vốn tâm lý tích cực, và
sự phức tạp dự án trong mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo chuyển đổi – LMX
– sự gắn kết công việc– thành công dự án .......................................................... 177
4.7.4. Sự ảnh hưởng của các nhóm đến sự thành công dự án .................... 183
4.8. Tóm tắt ..................................................................................................... 184
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ............................................. 185
5.1. Kết luận .................................................................................................... 185
5.2. Đóng góp lý thuyết .................................................................................. 187
5.3. Hàm ý quản trị ......................................................................................... 192
5.4. Hạn chế và hướng nghiên cứu tương lai .................................................. 199
xi
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 204
PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP CÁC BÀI NGHIÊN CỨU ......................................... xviii
PHỤ LỤC 2: CÁC TIÊU CHÍ THÀNH CÔNG DỰ ÁN .................................... xxxvi
PHỤ LỤC 3: TÓM TẮT CÁC CHỈ BÁO CỦA CÁC KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU
...................................................................................................................................xli
PHỤ LỤC 4: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ....................................................... xlvii
PHỤ LỤC 5: SỐ BÀI BÁO SỬ DỤNG PLS-SEM TRONG NGHIÊN CỨU QLDA
................................................................................................................................. lvii
PHỤ LỤC 6: MÔ HÌNH KHÁI NIỆM BẬC CAO VÀ BẬC THẤP .................... lviii
PHỤ LỤC 7: QUY TẮC CHUNG ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
...................................................................................................................................lix
PHỤ LỤC 8: QUY TẮC CHUNG ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG CẤU TẠO
.................................................................................................................................... lx
PHỤ LỤC 9: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU ................................................................lxi
PHỤ LỤC 10: THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN SỐ ............................................ lxiii
PHỤ LỤC 11: TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG CÁC
BIẾN TIỀM ẨN BẬC THẤP .................................................................................. lxv
PHỤ LỤC 12: TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG SAU
KHI LOẠI BỎ PS6 VÀ TL5 ................................................................................ lxvii
PHỤ LỤC 14: HỆ SỐ TẢI NGOÀI VÀ HỆ SỐ TẢI CHÉO CỦA BỘ CHỈ BÁO
BIẾN TIỀM ẨN BẬC THẤP ................................................................................ lxix
PHỤ LỤC 15: KHOẢNG TIN CẬY CHO HTMT ............................................... lxxi
PHỤ LỤC 16: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG CÁC
BIẾN TIỀM ẨN BẬC THẤP ............................................................................... lxxii
PHỤ LỤC 17: MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG GIAI ĐOẠN 2 ..................................... lxxiv
xii
PHỤ LỤC 18: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG CÁC
BIẾN TIỀM ẨN BẬC CAO .................................................................................. lxxv
PHỤ LỤC 19: KẾT QUẢ NHÂN TỐ ĐƠN HARMAN ..................................... lxxvi
PHỤ LỤC 20: KẾT QUẢ ƯỚC TÍNH TÁC ĐỘNG GIÁN TIẾP VÀ KHOẢNG TIN
CẬY .................................................................................................................... lxxvii
PHỤ LỤC 21: TÓM TẮT CÁC KIỂM ĐỊNH TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP VÀ GIÁN
TIẾP ..................................................................................................................... lxxix
PHỤ LỤC 22: SO SÁNH CÁC HIỆU ỨNG TRUNG GIAN ............................... lxxx
PHỤ LỤC 23: KẾT QUẢ PLSPREDICT ............................................................ lxxxi
PHỤ LỤC 24: GIÁ TRỊ HỆ SỐ 푸ⅇ풙 풍풖풅풆풅 ................................................. lxxxii
PHỤ LỤC 25: TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG CÁC
BIẾN ĐIỀU TIẾT BẬC THẤP.......................................................................... lxxxiii
PHỤ LỤC 26: TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG SAU
KHI LOẠI BỎ PfC7 .......................................................................................... lxxxiv
PHỤ LỤC 27: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ FORNELL-LARCKER CỦA CÁC BIẾN
ĐIỀU TIẾT BẬC THẤP ...................................................................................... lxxxv
PHỤ LỤC 28: HỆ SỐ TẢI NGOÀI VÀ HỆ SỐ TẢI CHÉO CỦA BỘ CHỈ BÁO
............................................................................................................................ lxxxvi
PHỤ LỤC 29: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ HTMT CỦA CÁC CẶP KHÁI NIỆM
.......................................................................................................................... lxxxviii
PHỤ LỤC 30: KHOẢNG TIN CẬY CHO HTMT ........................................... lxxxix
PHỤ LỤC 31: MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG BIẾN ĐIỀU TIẾT PPC GIAI ĐOẠN 2 ... xc
PHỤ LỤC 32: KẾT QUẢ HIỆU ỨNG CHÍNH CỦA BIẾN PPC .......................... xci
PHỤ LỤC 33: KẾT QUẢ ẢNH HƯỞNG ĐIỀU TIẾT CỦA PPC, PFC, VÀ PC . xcii
PHỤ LỤC 34: MỐI QUAN HỆ GIỮA LMX VÀ WE THAY ĐỔI THEO PPC:
TRƯỜNG HỢP DỮ LIỆU ĐƯỢC CHUẨN HÓA ............................................... xciii
xiii
PHỤ LỤC 35: KẾT QUẢ ƯỚC TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC HỆ SỐ GÓC
VỚI TÁC ĐỘNG ĐIỀU TIẾT CỦA PPC ............................................................. xciv
PHỤ LỤC 36: MỐI QUAN HỆ GIỮA LMX VÀ WE THAY ĐỔI THEO PFC:
TRƯỜNG HỢP DỮ LIỆU ĐƯỢC CHUẨN HÓA ................................................ xcv
PHỤ LỤC 37: MỐI QUAN HỆ GIỮA TL VÀ PS THAY ĐỔI THEO PC:......... xcvi
TRƯỜNG HỢP DỮ LIỆU ĐƯỢC CHUẨN HÓA ............................................... xcvi
PHỤ LỤC 38: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘ LỚN ẢNH HƯỞNG f² ................. xcvii
xiv
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Trực quan hóa mạng lưới từ khóa ............................................................. 26
Hình 2.2: Tích hợp các biến sử dụng trong các bài báo định lượng ......................... 28
Hình 2.3: Mô hình yêu cầu-nguồn lực công việc ...................................................... 37
Hình 2.4: Mô hình nghiên cứu của luận án ............................................................... 84
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 87
Hình 3.2: Mô hình thiết kế nghiên cứu ONION ....................................................... 89
Hình 3.3: Cách tính mẫu tối thiểu ............................................................................. 99
Hình 4.1: Kết quả đánh giá phân tích dư thừa của LMX và WE ............................ 133
Hình 4.2: Mô hình nghiên cứu đa trung gian .......................................................... 138
Hình 4.3: Kết quả đánh giá phân tích dư thừa cho PPC ......................................... 152
Hình 5.1: Mô hình kết quả của nghiên cứu ............................................................. 186
xv
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Cách thức được sử dụng để lựa chọn bài báo ........................................... 24
Bảng 2.2: Các chỉ số trắc lượng khoa học (bibliometric indicators) ........................ 25
Bảng 2.3: Các tạp chí hiệu quả nhất trong mẫu ........................................................ 25
Bảng 2.4: Bản chất của sự ảnh hưởng ....................................................................... 75
Bảng 2.5: Các giả thuyết nghiên cứu ........................................................................ 82
Bảng 3.1: Tiêu chí để xác định khái niệm nghiên cứu được đo lường theo thang đo
cấu tạo hay kết quả .................................................................................................. 117
Bảng 4.1: Kết quả thu thập bảng câu hỏi ................................................................ 124
Bảng 4.2: Kết quả sàng lọc bảng câu hỏi ................................................................ 125
Bảng 4.3: Kết quả đánh giá Fornell-Larcker của các biến tiềm ẩn bậc thấp .......... 130
Bảng 4.4: Kết quả đánh giá chỉ số HTMT của các cặp biến tiềm ẩn bậc thấp ....... 131
Bảng 4.5: Giá trị VIF của các các biến tiềm ẩn cấu tạo .......................................... 133
Bảng 4.6: Kiểm tra ý nghĩa thống kê và mức độ liên quan của các trọng số chỉ báo
................................................................................................................................. 134
Bảng 4-7: Khoảng tin cậy phần trăm cho các trọng số ngoài ................................. 134
Bảng 4.8: Giá trị VIF trong mô hình cấu trúc ......................................................... 136
Bảng 4-9: Kết quả hệ số đường dẫn ........................................................................ 137
Bảng 4.10: Ý nghĩa thống kê của hệ số đường dẫn ................................................ 138
Bảng 4.11: Phân tích ý nghĩa của các tác động gián tiếp ........................................ 139
Bảng 4.12: Giá trị hệ số xác định R2 ....................................................................... 144
Bảng 4.13: Giá trị hệ số tác động f2 ........................................................................ 145
Bảng 4.14: Giá trị hệ số Q2 ..................................................................................... 147
Bảng 4.15: Giá trị hệ số q2 ...................................................................................... 150
Bảng 4.16: Giá trị VIF của các các biến tiềm ẩn cấu tạo ........................................ 153
Bảng 4.17: Kết quả kiểm tra ý nghĩa thống kê và mức độ liên quan của các trọng số
chỉ báo ..................................................................................................................... 153
Bảng 4.18: Khoảng tin cậy phần trăm cho các trọng số ngoài ............................... 153
Bảng 4.19: Kết quả phân tích ảnh hưởng điều tiết của PPC, PfC, PC .................... 155
xvi
Bảng 4.20: Kết quả PERCENTILE giữa các hệ số góc với tác động điều tiết của PPC
................................................................................................................................. 157
Bảng 4.21: Kết quả PERCENTILE giữa các hệ số góc với tác động điều tiết của PfC
................................................................................................................................. 158
Bảng 4.22: Kết quả PERCENTILE giữa các hệ số góc với tác động điều tiết của PC
................................................................................................................................. 159
Bảng 4.23: Kiểm định khác biệt phương sai cho nhóm Loại dự án ........................ 161
Bảng 4.24: Kiểm định Anova giữa Loại dự án và Thành công dự án .................... 161
Bảng 4.25: Kiểm định khác biệt phương sai cho nhóm Tổng ngân sách................ 162
Bảng 4.26: Kiểm định Anova giữa Tổng ngân sách ước lượng và Thành công dự án
................................................................................................................................. 162
Bảng 4.27: Kiểm định khác biệt phương sai cho nhóm Thời gian thực hiện ......... 163
Bảng 4.28: Kiểm định Anova giữa Thời gian thực hiện và Thành công dự án ...... 163
Bảng 4.29: Kiểm định khác biệt phương sai cho nhóm Số lượng người tham gia . 163
Bảng 4.30: Kiểm định Anova giữa Số lượng người tham gia và Thành công dự án
................................................................................................................................. 164
Bảng 4.31: Kiểm định khác biệt phương sai cho nhóm Độ tuổi của người QLDA 164
Bảng 4.32: Kiểm định Welch giữa Độ tuổi của người QLDA và Thành công dự án
................................................................................................................................. 164
Bảng 4.33: Kiểm định khác biệt phương sai cho nhóm Thời gian kinh nghiệm QLDA
................................................................................................................................. 165
Bảng 4.34: Kiểm định Welch giữa Thời gian kinh nghiệm QLDA và Thành công dự
án ............................................................................................................................. 165
Bảng 4.35: Tóm tắt kết quả kiểm định giả thuyết ................................................... 166
xvii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT GIẢI THÍCH
α Cronbach’s Alpha
AB Absorption Sự say mê
Mức độ giải thích trung bình của
AVE
Average Variance Extracted biến tiềm ẩn tới chỉ báo
CA Candor Sự thẳng thắn
CB-SEM Covariance-Based Structural Equation Modelling
CFA Confirmatory Factor Analysis Phân tích nhân tố khẳng định
CI Confidence Interval Khoảng tin cậy
CNTT Công nghệ thông tin
CO Competence Năng lực
CR Composite Reliability Độ tin cậy tổng hợp
DA Dự án
DE Dedication Sự cống hiến
EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá
ESCI Emerging Sources Citation Index
HO Hope Hy vọng
HOC High Order Construct Khái niệm bậc cao
HTMT Heterotrait-Montrait Ratio Heterotrait-Montrait Ratio
Linear Regression Model
LM Mô hình hồi quy tuyến tính
Benchmark
LMX Leader–Member Exchange Trao đổi lãnh đạo – thành viên
LMX-
LMX-Multidimensional LMX-Đa chiều
MDM
LOC Low Order Construct Khái niệm bậc thấp
MAE Mean Absolute Error Sai số trung bình tuyệt đối
xviii
MLMX ManagerLMX LMX cho người quản lý
OP Optimism Lạc quan
RE Resilience Khả năng phục hồi
RMSE Root Mean Square Error Căn bậc hai của sai số bình phương
PC Project Complexity Sự phức tạp của dự án
Psychological Capital
PCQ Thang đo vốn tâm lý tích cực
Questionnaire
PfC Professional Commitment Cam kết nghề nghiệp
PLS Partial Least Square Bình phương nhỏ nhất từng phần
Partial Least Square – Mô hình phương trình cấu trúc bình
PLS-SEM
Structural Equation Modelling phương nhỏ nhất từng phần
PPC Positive Psychological Capital Vốn tâm lý tích cực
PS Project Success Thành công dự án
QLDA Quản lý dự án
SE Self-efficacy Hiệu quả bản thân
SEM Structural Equation Modelling Mô hình phương trình cấu trúc
SET Social Exchange Theory Lý thuyết trao đổi xã hội
SG Shared Goal Mục tiêu chung
SSCI Social Sciences Citation Index
TL Transformational Leadership Lãnh đạo chuyển đổi
Utrecht Work Engagement Thang đo sự gắn kết công việc của
UWES
Scale Utrecht
VAF Variance Accounted For Phương sai được tính đến
Vertical Dyad Linkage Lý thuyết Liên hệ Sóng đôi Chiều
VDL
Theory dọc
VI Vigor Sự hăng hái
VIF Variance Inflation Factor Hệ số phóng đại phương sai
WE Work Engagement Sự gắn kết công việc