Luận án Marketing xã hội với việc giảm nghèo bền vững ở ViệtNam

Khái niệm “marketing” cũng như hoạt ñộng marketing xuất hiện và phát triển ở Việt Nam cùng với quá trình chuyển ñổi từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường ñịnh hướng XHCN. Hoạt ñộng nghiên cứu và thực hành marketing không chỉ nổi lên như một nghề năng ñộng,hấp dẫn mà thực sự ñã ñóng góp quan trọng vào thành tựu phát triển kinh tế-xã hội nước ta. Tuy nhiên, việc vận dụng những nguyên lý cơ bản của marketing chủ yếu nhằm phục vụ hoạt ñộng kinh doanh, trong khi ñó lĩnh vực xã hội-một “mảnh ñất” rộng lớn ñể vận dụng nguyên lý marketing lại chưa ñược quan tâm. Việc vận dụng nguyên lý marketing vào lĩnh vực xã hội dựa trên quan ñiểm: Các vấn ñề xã hội sẽ ñược giải quyết hiệu quả bằng (và chủ yếu bằng) những giải pháp mang tính xã hội thông qua việc nâng cao nhận thức, thay ñổi hành vi. Thuật ngữ marketing xã hội xuất hiện vào những năm cuối thập kỷ 70 của Thế kỷ 20 và ñược giới thiệu lần ñầu bởi Philip Kotler và GeraldZaltman nhằm mô tả việc sử dụng nguyên lý và công cụ marketing ñể ñề xuất những ñộng cơ xã hội, ý tưởng hoặc hành vi mới, tích cực với khái niệm “Marketing xã hội là việc sử dụng các nguyên lý và công cụ marketing tác ñộng tới ñối tượng (nhóm ñối tượng) mục tiêu ñể họ chấp nhận, từ bỏ, thay ñổi hành vi, thói quenmột cách tự nguyện vì lợi ích của cá nhân họ, nhóm, cộng ñồng và xã hội nói chung” [Philip Kotler, Ned Roberto, Nancy Lee - 2002]. Thực tế ở các nước phát triển, việc vận dụng marketing xã hội như một giải pháp chiến lược ñể giải quyết những vấn ñề xã hội ñã mang lại nhiều thành công. Ở nước ta hiện nay, cùng với phát triển kinh tế, ðảngvà Chính phủ ñang thực hiện nhiều chủ trương, chính sách, chương trình giải quyết những vấn ñề xã hội bức xúc. ðể giải quyết những vấn ñề ñó rất cần những công cụ, mô hình, cách tiếp cận hiệu quả. Xóa ñói giảm nghèo ñược coi là một trong nhữngvấn ñề quan trọng hàng ñầu ở nước ta. Công cuộc giảm nghèo ñược xã hội hoá và triển khai ở tất cả các cấp, qua 2 nhiều năm thực hiện, chúng ta ñã thu ñược những kếtquả ñáng khích lệ, tỷ lệ nghèo ñói ở Việt Nam ñã giảm nhanh còn khoảng 8% vào năm 2005 (theo chuẩn nghèo của Bộ Lao ñộng-Thương binh và Xã hội giai ñoạn 2001-2005). Việt Nam ñã ñược các cộng ñồng quốc tế ñánh giá là nước giải quyết tốt nhất vấn ñề nghèo ñói. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức ñang ñặt ra ñó là tỷ lệ nghèo ñói ở nước ta còn cao theo chuẩn nghèo mới (22% vào năm 2006),giảm nghèo chưa bền vững, nguy cơ tái nghèo lớn (rất nhiều hộ gia ñình có thunhập bình quân ñầu người gần sát với chuẩn nghèo và chỉ cần một rủi ro nhỏ là rơi vào nghèo ñói). Thêm vào ñó, một bộ phận người dân có tư tưởng ỷ lại, trông chờ sự hỗ trợ của Nhà nước, chưa chủ ñộng vươn lên thoát khỏi ñói nghèo; nhận thức và sự quan tâm chưa tương xứng ñối với mục tiêu xóa ñói giảm nghèo ở nhiều cơquan, ban ngành; hiệu quả thực hiện một số chính sách, giải pháp chưa cao do người nghèo không có thông tin, khó tiếp cận. Chính vì vậy, ñể bảo ñảm xóa ñói giảm nghèo nhanh và bền vững ñòi hỏi phải nghiên cứu, thực hiện những giải pháp marketing xã hội qua ñó làm thay ñổi thái ñộ, hành vi của người nghèo, khuyến khích họ quyết tâm vươn lên thoát nghèo; thu hút sự quan tâm hơn nữa của các cấp, các ngành, sự hỗ trợ của các cá nhân, nhà tài trợ trong nước và quốc tế cũng như cải thiện khả năng hưởng lợi từ chính sách, dự án giảm nghèo. ðó cũng là lý do ñể tác giả lựa chọnvà triển khai nghiên cứu ñề tài luận án tiến sỹ: “Marketing xã hội với việc giảm nghèo bền vững ở ViệtNam”.

pdf218 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1888 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Marketing xã hội với việc giảm nghèo bền vững ở ViệtNam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncuca riêngtôi.Cácsliutronglunánlàtrungthcvà cóngungcrõràng.Cácktqunêutronglunán chưatngñưcaicôngbtrongbtkỳcôngtrình nàokhác. Nghiêncusinh ii MCLC TRANGPHBÌA LICAMðOAN ........................................................................................................ i MCLC ..................................................................................................................ii DANHMCCHVITTT ...................................................................................ii DANHMCBNG .................................................................................................. iv DANHMCHÌNHV,ðTH ............................................................................... v PHNMðU ..................................................................................................1 Chương1:CƠSLÝLUNVNDNGMARKETINGXÃHIVÀOTHC HINMCTIÊUGIMNGHÈOBNVNG ................................11 1.1Nhngnidungcơbnvmarketingxãhi ................................................. 11 1.2Nghèoñóivàgimnghèobnvng............................................................... 32 1.3Môhìnhvndngmarketingxãhitronggimnghèobnvng ................. 59 Chương2:ðÁNHGIÁGIMNGHÈOBNVNGVITNAMTHEO CÁCHTIPCNVNDNGMARKETINGXÃHI .................84 2.1 Tng quan tình hình nghèo ñói và các chính sách, chương trình gim nghèovitnam ........................................................................................... 84 2.2 ðánh giá các chương trình, chính sách gim nghèo theo quan ñim marketingxãhi............................................................................................ 97 2.3ðánhgiáthctrngnhnthc,hànhvicangưidân................................ 114 2.4ðánhgiáthctrngnhnthc,hànhvicacácnhómñitácxãhi.......... 126 Chương3:QUANðIMVÀGIIPHÁPVNDNGMARKETINGXÃHI THCHINMCTIÊUGIMNGHÈOBNVNG ..................142 3.1Quanñimvgimnghèobnvng ........................................................... 142 3.2Quanñimvndngmarketingxãhivàogimnghèobnvng ............. 146 3.3Giiphápcơbnvndngmarketingxãhitronggimnghèobnvng..155 KTLUN ................................................................................................. 186 TÀILIUTHAMKHO ................................................................................ 188 PHLC iii DANHMCCHVITTT ADB NgânhàngPháttrinchâuÁ BHYT Bohimyt CPRGS Chinlưctoàndinvtăngtrưngvàgimnghèo DFID CơquanhptácquctAnh GTZ Cơquanhptáckthutðc LDF Qupháttrinñaphương LðTBXH LaoñngThươngbinhvàXãhi LPMD Lpkhochpháttrinñaphương MOLISA BLaoñngThươngbinhvàXãhi NHCSXH Ngânhàngchínhsáchxãhi XHCN Xãhichnghĩa SIDA Cơquanhptácquctthuðin TCTK TngccThngkê UNDP ChươngtrìnhpháttrinLiênhpquc VHLSS ðiutrahgiañìnhVitNam XðGN Xoáñóigimnghèo iv DANHMCBNG Bng1.1:Sosánhgiamarketingxãhivicácchinlưctruynthôngliênquan ........29 Bng1.2:Biuhinvnănglccachínhquyn....................................................44 Bng1.3:Biuhinvboñmantoàn ..................................................................46 Bng2.1:Nghèoñóiphântheokhuvcthànhth,nôngthônquacácnăm ............88 Bng2.2:HsGinitheokhuvc,vùngquacácnăm............................................91 Bng2.3:Nguyênnhânnghèoñói............................................................................92 Bng2.4:TnghpñánhgiácácgiiphápgimnghèoVitNam......................96 Bng2.5:Snphmmarketingxãhicachươngtrình..........................................98 Bng2.6:Chiphíchpnhntháiñ,hànhvimingưinghèo .........................103 Bng2.7:Chiphícmnhncangưinghèokhitipcndchv .......................104 Bng2.8:Tháiñvươnlêncacácnhómnghèo...................................................115 Bng2.9:Hànhvicangưinghèokhinhànri ...................................................116 Bng2.10:Ktquthnghim ..............................................................................117 Bng2.11:Nhnthcvvaitrò,tráchnhimtronggimnghèo...........................118 Bng2.12:ðánhgiácangưinghèovmcñdtipcndchvgimnghèo......121 Bng2.13:Tlýkinchorngcókhókhăntrongvictipcnchươngtrình...122 Bng2.14:Cmnhncangưinghèovicácdchvgimnghèo.....................123 Bng2.15:Vaitròtronggimnghèophântheocphànhchính............................128 Bng2.16:Vaitròchínhtronglĩnhvcgimnghèo .............................................129 Bng2.17:Nhnñnhvcáchtipcngimnghèobnvng...............................130 Bng2.18:Biuhinñivicôngtácgimnghèo................................................133 Bng2.19:Xuhưngphânbngunlcchogimnghèotquanñimcacánb...134 Bng2.20:Nhngchươngtrìnhgimnghèolnñangthchin...........................137 Bng3.1:Nidungthúcñynhnthc,hànhvigimnghèobnvngtheotng giaiñon.................................................................................................157 v DANHMCHÌNHV,ðTH Hình1.1:Sơñcácgiaiñoncaquátrìnhthayñi ............................................... 15 Hình1.2.Mcñtácñngcacácchinlưcthayñinhnthc,hànhvi............ 27 Hình1.3:Vònglunquncanghèoñóivàmiquanhcanóvităngtrưng kinhtvàpháttrinxãhi ...................................................................... 35 Hình1.4:Hoànhpvithtrưnglànntngñngưinghèothoátnghèobnvng ....39 Hình1.5.Bntrctboñmgimnghèobnvng .............................................. 41 Hình1.6:Cơchthayñinhnthc,hànhvi .......................................................... 51 Hình1.7:Cácnhómyuttácñngñnñngcơhànhñng .................................. 53 Hình1.8.Môhìnhhoácáchtipcnvndngmarketingxãhivàogimnghèo bnvng .................................................................................................. 62 Hình1.9:Quytrìnhxâydng,thchinchươngtrìnhmarketingxãhi ................ 65 Hình1.10:Cáccpñsnphmñivingưinghèo............................................. 71 Hình1.11:Cáccpñsnphmñivinhómñitưnglàñitácxãhi............. 75 ðth2.1:Khongcáchnghèophântheovùngnăm2006...................................... 90 ðth2.2:Phânphithunhpvàchunnghèo ...................................................... 93 Hình2.2:MiquanhvàphươngthcthchinLPMDvàLDF......................... 101 Hình2.3:MôhìnhtchccachươngtrìnhMTQGGN .................................... 105 Hình2.4:Chiphíliíchmàngưinghèogpphikhitipcndchv............... 122 ðth2.3:Nhnthcvnghèoñói........................................................................ 127 Hình3.1Khungtrìnhbàycácgiiphápmarketingxãhivàogimnghèobnvng..156 1 PHNMðU 1.Bicnhnghiêncucañtàivàscnthit Kháinim“marketing”cũngnhưhotñngmarketingxuthinvàpháttrin VitNamcùngviquátrìnhchuynñitnnkinhtkhochhóatptrung sangnnkinhtthtrưngñnhhưngXHCN.Hotñngnghiêncuvàthchành marketingkhôngchnilênnhưmtnghnăngñng,hpdnmàthcsñãñóng gópquantrngvàothànhtupháttrinkinhtxãhinưcta.Tuynhiên,vicvn dngnhngnguyênlýcơbncamarketingchyunhmphcvhotñngkinh doanh,trongkhiñólĩnhvcxãhimt“mnhñt”rnglnñvndngnguyên lýmarketinglichưañưcquantâm. Vicvndngnguyênlýmarketingvàolĩnhvcxãhidatrênquanñim: Cácvnñxãhisñưcgiiquythiuqubng(vàchyubng)nhnggii phápmangtínhxãhithôngquavicnângcaonhnthc,thayñihànhvi .Thut ngmarketingxãhixuthinvàonhngnămcuithpk70caThk20và ñưcgiithiulnñubiPhilipKotlervàGeraldZaltmannhmmôtvics dngnguyênlývàcôngcmarketingññxutnhngñngcơxãhi,ýtưng hochànhvimi,tíchccvikháinim“ Marketingxãhilàvicsdngcác nguyênlývàcôngcmarketingtácñngtiñitưng(nhómñitưng)mctiêu ñhchpnhn,tb,thayñihànhvi,thóiquenmtcáchtnguynvìliích cacánhânh,nhóm,cngñngvàxãhinóichung”[PhilipKotler,NedRoberto, NancyLee2002]. Thctcácnưcpháttrin,vicvndngmarketingxãhinhưmtgii phápchinlưcñgiiquytnhngvnñxãhiñãmanglinhiuthànhcông. nưctahinnay,cùngvipháttrinkinht,ðngvàChínhphñangthchin nhiuchtrương,chínhsách,chươngtrìnhgiiquytnhngvnñxãhibcxúc. ðgiiquytnhngvnññórtcnnhngcôngc,môhình,cáchtipcnhiu qu.Xóañóigimnghèoñưccoilàmttrongnhngvnñquantrnghàngñu nưcta.Côngcucgimnghèoñưcxãhihoávàtrinkhaittccáccp,qua 2 nhiunămthchin,chúngtañãthuñưcnhngktquñángkhíchl,tlnghèo ñóiVitNamñãgimnhanhcònkhong8%vàonăm2005(theochunnghèo caBLaoñngThươngbinhvàXãhigiaiñon20012005).VitNamñãñưc cáccngñngquctñánhgiálànưcgiiquytttnhtvnñnghèoñói.Tuy nhiên,vncònnhiukhókhăn,tháchthcñangñtrañólàtlnghèoñóinưc tacòncaotheochunnghèomi(22%vàonăm2006),gimnghèochưabnvng, nguycơtáinghèoln(rtnhiuhgiañìnhcóthunhpbìnhquânñungưign sátvichunnghèovàchcnmtrironhlàrơivàonghèoñói).Thêmvàoñó, mtbphnngưidâncótưtưngli,trôngchshtrcaNhànưc,chưa ch ñng vươn lên thoát khi ñói nghèo; nhn thc và s quan tâm chưa tương xngñivimctiêuxóañóigimnghèonhiucơquan,banngành;hiuqu thchinmtschínhsách,giiphápchưacaodongưinghèokhôngcóthôngtin, khótipcn. Chínhvìvy,ñboñmxóañóigimnghèonhanhvàbnvngñòihiphi nghiêncu,thchinnhnggiiphápmarketingxãhiquañólàmthayñithái ñ,hànhvicangưinghèo,khuynkhíchhquyttâmvươnlênthoátnghèo;thu hútsquantâmhơnnacacáccp,cácngành,shtrcacáccánhân,nhàtài trtrongnưcvàquctcũngnhưcithinkhnănghưnglitchínhsách,d ángimnghèo.ðócũnglàlýdoñtácgilachnvàtrinkhainghiêncuñtài lunántins:“M arketingxãhivivicgimnghèobnvngVitNam ”. 2.Mctiêunghiêncucalunán Victhchinñtàinghiêncunàynhmñtñưccácmctiêusauñây: Thnht, làmrõcáckháinim,bnchtcamarketingxãhi,ñngthich ra các khác bit gia marketing xã hi và marketing trong kinh doanh, gia marketingxãhivicáccôngc,chinlưctruynthôngthayñinhnthc,hành vikhác. Thhai, nidungvàbnchtcagimnghèobnvnglàgì?Cáchtipcn nàoñhưngñngimnghèobnvng?ðâylànhngcâuhicnñưclunánlý gii.Tñó,xáclpmôhìnhvndngmarketingxãhivàogimnghèobnvng. 3 Thba, ñánhgiáñúngthctrngvicthitk,trinkhaicácchươngtrình, chínhsách,dángimnghèodưigócñmarketingxãhi;vàñánhgiáñúngthc trngnhnthc,tháiñ,hànhvicacácchthtrongcôngcucgimnghèo. Thtư, ñxutcácgiiphápmarketingxãhinângcaonhnthc,tháiñ, hànhvicacácchththamgiagimnghèotheohưngbnvng. 3.Tngquannghiêncu Cácnidungñưctrìnhbàytrongphntngquannàygm:(1)giithiucác ktqu,vnñliênquanñnlýlunvàphươngphápmarketingxãhimàcáccông trìnhnghiêncutrongnưcvàtrênthgiiñãgiiquyt;(2)Tngquancácvnñ lýlun,nidungvgimnghèo,pháttrinbnvng,cácnidungliênquanñã ñưcnghiêncu. Vmarketingxãhi Marketingxãhivndngvàovicgiiquytcácvnñxãhitheonhng hưngthuytphc,khuynkhíchñitưngmctiêu: mtlà, nângcaonhnthc ñchpnhnmtchtrương,hànhvimi; hailà ,ñylùinhnghànhvitimnăng khôngphùhp; balà, thayñinhnthc,thóiquen,hànhvihinti;và bnlà, t bhànhvicũ.Marketingxãhihưngvàovichìnhthànhcơchtorasthayñi hành vi mang tính t nguyn, vì vy nhng thay ñi ñt ñưc có tính bn vng [PhilipKotler,NedRoberto,NancyLee2002]. Skhácbitgiamarketingxãhivimarketingtrongkinhdoanhñưcgii thiutheomctiêuhotñng(marketingxãhihưngtiliíchcaxãhi,cng ñngvàcánhân),snphmtrongmarketingxãhilàcácchtrương,giátrxãhi, hànhvitíchcc;giátrongmarketingxãhilàcácràocncótínhkinhtvàphi kinht;cũngnhưskhácbittronghotñngphânphivàkhuchtrương[Bùi XuânD,2004].ðnhhưngvàokháchhànglànguyênlýmarketingnntngñưc boñmtrongmarketingxãhi(ñâylàñnhhưngvàoñitưng).ðiuñócó nghĩalàphihiuñưcnhnggìñitưngmctiêuñangnghĩ,ñangtinvàñang làm.Munvy,quátrìnhthchinmarketingxãhicũngñòihiphicónghiên cumarketingvtngnhómñitưng,xemhcónhucu,mongmun,nimtin, 4 vnñvàhànhvinào,tñóxácñnhrõràngnhngmctiêu,chtiêucũngnhư vicsdngcáccôngcchínhcamarketinghnhp(4PslàsnphmProduct, giácPrice,phânphiPlace,vàtruynthôngmarketingPromotion)ñtácñng tinhómñitưngmctiêu.Ngoài4Pnêutrên,trongmarketingxãhicnquan tâmtibnyut(4P)khácgmcngñng(Publics),chínhsách(Policies),ñitác (Parnership) và ngun lc (Pursestrings) [Nedra Kline Weinreich 1999]. Cũng vi8PnhưngtheoPhilipKotler,NedRobertovàNancyLeethìthayvì2yut cng ñng và chính sách là 2 yu t quá trình (Process) và s tham gia (Participation)[MichealLRothlchild,2000].Truynthôngñưccoilàhotñng quantrng,xuyênsuttrongquátrìnhthchinmarketingxãhi,thmchíthut ng“truynthông”cònñưchiuthaychothutng“marketingxãhi”[Nguyn KhcVin1994].Domcñíchcamarketingxãhilàthayñihànhvi,thóiquen mtcáchbnvngnênquátrìnhthayñicncóthigianvinlckiêntrìlàm choñitưngñitnhnbitliích,giátrcasthayñisangmongmunthay ñi,hctpknăngthchin,tintưngvàokhnăngthchinkthpvicáctác ñnghtr/khuynkhích,toraskhiñng,nhngphnhitskhiñng(th nghim)làcơsñthchinviccngcnimtin[LesRobinson1998]. Nhiucôngtrìnhnghiêncuvàvndngmarketingxãhivàogiiquytcác vnñxãhitheohưngtipcnnêutrênñãñưcthchinvídnhưtrongvnñ sc kho (Smith 1997, Jarvis 1994, Marsh & MacKay, 1994, Whitehead & Diderichsen1997,McCord&Freeman1990);trongvnñphòngtránhtainngiao thông (Martine Stead, Anne Marie MacKintosh, Stephen Tagg, Douglas Eadie, 2002);trongcôngtáckhochhoágiañình(PhilipD.Harvey,1998),...Tuynhiên, dưngnhưchưacómtnghiêncunàovvicvndngmarketingxãhitrctip vàohotñnggimnghèo. Vgimnghèobnvng Nghèoñóilàvnñkinhtxãhimangtínhtnghp,victhchincácgii phápgimnghèotheonhiuhưngtipcnkhácnhau.Rtnhiucôngtrìnhnghiên cuñãlàmrõkháinimvnghèoñói,xóañóigimnghèo,nguyênnhâncañói 5 nghèo [Nguyn Th Hng – 1997; I.Bhushan, Erik Bloom, Nguyn Minh Thng, Nguyn Hi Hu 2001; Ngân hàng Th gii 2003]. ðim ñáng lưu ý là các nguyênnhânnghèoñóiñưcpháthintrongcácnghiêncunàylànhngnguyên nhân trc tip (thiu vn, khó tip cn th trưng...) mà chưa thy ñưc nhng nguyênnhâncótínhbnchtcanghèoñói.Chínhvìxácñnhnguyênnhânnghèo ñóicótínhtrctipnêntrongnhngnămquahưnggiiquytnghèoñóiVit Namtptrungvàohtrngưinghèo,ñaphươngnghèocácngunlc(vn,nhà ,hcphí,vinphí,xâydnghtngcơs...);cáctchcqucthtrgim nghèolihưngtivictăngcưngsthamgiacangưidântrongñónhnmnh ñncácnguyêntcvtraoquyn,dânchcơs,quntrqucgia(DánChias, ChươngtrìnhhtrgimnghèoAP2015caCnghoàLiênbangðc,Dánh trthchinchươngtrìnhmctiêuqucgiagimnghèocaUNDP). Mtscôngtrìnhnghiêncuvnghèoñóivàgimnghèotipcntheohưng khaithácngunnhânlcnhưñtài“ Nângcaohiuqusdnglaoñngñgóp phnxóañóigimnghèonôngthônVitNam ”catácgiVũThHiu1996; hoctheokhíacnh xãhi(bìnhñnggii)nhưñtài“ Vndnglýthuytgii trongxóañóigimnghèomtstnhminTrung ”catácgiNguynThThun 2004.Nhìnchungcáccôngtrình nghiêncunàyñãñónggópclýlun,kinh nghimthctinvñóinghèovàxóañóigimnghèo,ñưaracácgiiphápgim nghèocthhocboñmnguyêntcbìnhñnggiitrongpháttrin.Tuynhiên chưacónghiêncunàoñcpñnvicnângcaonhnthc,hànhvicangưidân ñchñngthoátnghèobnvng. Tómli,vcơbncáchưngtipcnnêutrênchyucóchiuttrênxung (htrcácñiukin,mrngquynchongưidân)trongñóngưinghèovtrí bñngvigiñnhchorngbnthânngưidân(ngưinghèo)ñãcókhátvng (quyttâm)vươnlênvàchcncungcpchohnhngcôngc,ñiukinlàhcó ththchin.Tuynhiênthctchothygiñnhtrênkhônghoàntoànñúng,mt bphnkhôngnhngưidâncóxuhưngcamchu,li,trôngchvàoshtr canhànưcvàkhôngchñngvươnlên.ðâychínhlànguyênnhânmuchtlàm choktqugimnghèoVitNamthiutínhbnvng. 6 4.Phươngpháptipcnnghiêncuñtài Trưcht,vimcñíchchínhcañtàilànhmgiiquytvnñnghèoñói mtcáchbnvng,doñónghiêncucnphiphântích,xácñnhñưccácnguyên nhânthucvbnchtcanghèoñói;cácnidung,bnchtcagimnghèobn vngbitvicxácñnhñúngnidung,bnchtnghèoñóicũngnhưgimnghèo bnvngstìmrañưchưngtipcngiiquytvnñnghèoñóihiuquvàbn vng.ðâyñưccoilànhimvcótínhtiênquytcanghiêncu,làcơsñphát trinnghiêncu. Tipñn,nghiêncuphichrañưcnguyênnhânvàcáchtipcnnàocóth vndngmarketingxãhiñthchinmctiêugimnghèobnvng.Marketing xãhihưngvàogiiquytnhngvnñliênquanñnthayñinhnth
Luận văn liên quan