Khái niệm “marketing” cũng như hoạt ñộng marketing xuất hiện và phát triển
ở Việt Nam cùng với quá trình chuyển ñổi từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
sang nền kinh tế thị trường ñịnh hướng XHCN. Hoạt ñộng nghiên cứu và thực hành
marketing không chỉ nổi lên như một nghề năng ñộng,hấp dẫn mà thực sự ñã ñóng
góp quan trọng vào thành tựu phát triển kinh tế-xã hội nước ta. Tuy nhiên, việc vận
dụng những nguyên lý cơ bản của marketing chủ yếu nhằm phục vụ hoạt ñộng kinh
doanh, trong khi ñó lĩnh vực xã hội-một “mảnh ñất” rộng lớn ñể vận dụng nguyên
lý marketing lại chưa ñược quan tâm.
Việc vận dụng nguyên lý marketing vào lĩnh vực xã hội dựa trên quan ñiểm:
Các vấn ñề xã hội sẽ ñược giải quyết hiệu quả bằng (và chủ yếu bằng) những giải
pháp mang tính xã hội thông qua việc nâng cao nhận thức, thay ñổi hành vi. Thuật
ngữ marketing xã hội xuất hiện vào những năm cuối thập kỷ 70 của Thế kỷ 20 và
ñược giới thiệu lần ñầu bởi Philip Kotler và GeraldZaltman nhằm mô tả việc sử
dụng nguyên lý và công cụ marketing ñể ñề xuất những ñộng cơ xã hội, ý tưởng
hoặc hành vi mới, tích cực với khái niệm “Marketing xã hội là việc sử dụng các
nguyên lý và công cụ marketing tác ñộng tới ñối tượng (nhóm ñối tượng) mục tiêu
ñể họ chấp nhận, từ bỏ, thay ñổi hành vi, thói quenmột cách tự nguyện vì lợi ích
của cá nhân họ, nhóm, cộng ñồng và xã hội nói chung” [Philip Kotler, Ned Roberto,
Nancy Lee - 2002].
Thực tế ở các nước phát triển, việc vận dụng marketing xã hội như một giải
pháp chiến lược ñể giải quyết những vấn ñề xã hội ñã mang lại nhiều thành công. Ở
nước ta hiện nay, cùng với phát triển kinh tế, ðảngvà Chính phủ ñang thực hiện
nhiều chủ trương, chính sách, chương trình giải quyết những vấn ñề xã hội bức xúc.
ðể giải quyết những vấn ñề ñó rất cần những công cụ, mô hình, cách tiếp cận hiệu
quả. Xóa ñói giảm nghèo ñược coi là một trong nhữngvấn ñề quan trọng hàng ñầu
ở nước ta. Công cuộc giảm nghèo ñược xã hội hoá và triển khai ở tất cả các cấp, qua
2
nhiều năm thực hiện, chúng ta ñã thu ñược những kếtquả ñáng khích lệ, tỷ lệ nghèo
ñói ở Việt Nam ñã giảm nhanh còn khoảng 8% vào năm 2005 (theo chuẩn nghèo
của Bộ Lao ñộng-Thương binh và Xã hội giai ñoạn 2001-2005). Việt Nam ñã ñược
các cộng ñồng quốc tế ñánh giá là nước giải quyết tốt nhất vấn ñề nghèo ñói. Tuy
nhiên, vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức ñang ñặt ra ñó là tỷ lệ nghèo ñói ở nước
ta còn cao theo chuẩn nghèo mới (22% vào năm 2006),giảm nghèo chưa bền vững,
nguy cơ tái nghèo lớn (rất nhiều hộ gia ñình có thunhập bình quân ñầu người gần
sát với chuẩn nghèo và chỉ cần một rủi ro nhỏ là rơi vào nghèo ñói). Thêm vào ñó,
một bộ phận người dân có tư tưởng ỷ lại, trông chờ sự hỗ trợ của Nhà nước, chưa
chủ ñộng vươn lên thoát khỏi ñói nghèo; nhận thức và sự quan tâm chưa tương
xứng ñối với mục tiêu xóa ñói giảm nghèo ở nhiều cơquan, ban ngành; hiệu quả
thực hiện một số chính sách, giải pháp chưa cao do người nghèo không có thông tin,
khó tiếp cận.
Chính vì vậy, ñể bảo ñảm xóa ñói giảm nghèo nhanh và bền vững ñòi hỏi phải
nghiên cứu, thực hiện những giải pháp marketing xã hội qua ñó làm thay ñổi thái
ñộ, hành vi của người nghèo, khuyến khích họ quyết tâm vươn lên thoát nghèo; thu
hút sự quan tâm hơn nữa của các cấp, các ngành, sự hỗ trợ của các cá nhân, nhà tài
trợ trong nước và quốc tế cũng như cải thiện khả năng hưởng lợi từ chính sách, dự
án giảm nghèo. ðó cũng là lý do ñể tác giả lựa chọnvà triển khai nghiên cứu ñề tài
luận án tiến sỹ: “Marketing xã hội với việc giảm nghèo bền vững ở ViệtNam”.
218 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2044 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Marketing xã hội với việc giảm nghèo bền vững ở ViệtNam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
LICAMðOAN
Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncuca
riêngtôi.Cácsliutronglunánlàtrungthcvà
cóngungcrõràng.Cácktqunêutronglunán
chưatngñưcaicôngbtrongbtkỳcôngtrình
nàokhác.
Nghiêncusinh
ii
MCLC
TRANGPHBÌA
LICAMðOAN ........................................................................................................ i
MCLC ..................................................................................................................ii
DANHMCCHVITTT ...................................................................................ii
DANHMCBNG .................................................................................................. iv
DANHMCHÌNHV,ðTH ............................................................................... v
PHNMðU ..................................................................................................1
Chương1:CƠSLÝLUNVNDNGMARKETINGXÃHIVÀOTHC
HINMCTIÊUGIMNGHÈOBNVNG ................................11
1.1Nhngnidungcơbnvmarketingxãhi ................................................. 11
1.2Nghèoñóivàgimnghèobnvng............................................................... 32
1.3Môhìnhvndngmarketingxãhitronggimnghèobnvng ................. 59
Chương2:ðÁNHGIÁGIMNGHÈOBNVNGVITNAMTHEO
CÁCHTIPCNVNDNGMARKETINGXÃHI .................84
2.1 Tng quan tình hình nghèo ñói và các chính sách, chương trình gim
nghèovitnam ........................................................................................... 84
2.2 ðánh giá các chương trình, chính sách gim nghèo theo quan ñim
marketingxãhi............................................................................................ 97
2.3ðánhgiáthctrngnhnthc,hànhvicangưidân................................ 114
2.4ðánhgiáthctrngnhnthc,hànhvicacácnhómñitácxãhi.......... 126
Chương3:QUANðIMVÀGIIPHÁPVNDNGMARKETINGXÃHI
THCHINMCTIÊUGIMNGHÈOBNVNG ..................142
3.1Quanñimvgimnghèobnvng ........................................................... 142
3.2Quanñimvndngmarketingxãhivàogimnghèobnvng ............. 146
3.3Giiphápcơbnvndngmarketingxãhitronggimnghèobnvng..155
KTLUN ................................................................................................. 186
TÀILIUTHAMKHO ................................................................................ 188
PHLC
iii
DANHMCCHVITTT
ADB NgânhàngPháttrinchâuÁ
BHYT Bohimyt
CPRGS Chinlưctoàndinvtăngtrưngvàgimnghèo
DFID CơquanhptácquctAnh
GTZ Cơquanhptáckthutðc
LDF Qupháttrinñaphương
LðTBXH LaoñngThươngbinhvàXãhi
LPMD Lpkhochpháttrinñaphương
MOLISA BLaoñngThươngbinhvàXãhi
NHCSXH Ngânhàngchínhsáchxãhi
XHCN Xãhichnghĩa
SIDA Cơquanhptácquctthuðin
TCTK TngccThngkê
UNDP ChươngtrìnhpháttrinLiênhpquc
VHLSS ðiutrahgiañìnhVitNam
XðGN Xoáñóigimnghèo
iv
DANHMCBNG
Bng1.1:Sosánhgiamarketingxãhivicácchinlưctruynthôngliênquan ........29
Bng1.2:Biuhinvnănglccachínhquyn....................................................44
Bng1.3:Biuhinvboñmantoàn ..................................................................46
Bng2.1:Nghèoñóiphântheokhuvcthànhth,nôngthônquacácnăm ............88
Bng2.2:HsGinitheokhuvc,vùngquacácnăm............................................91
Bng2.3:Nguyênnhânnghèoñói............................................................................92
Bng2.4:TnghpñánhgiácácgiiphápgimnghèoVitNam......................96
Bng2.5:Snphmmarketingxãhicachươngtrình..........................................98
Bng2.6:Chiphíchpnhntháiñ,hànhvimingưinghèo .........................103
Bng2.7:Chiphícmnhncangưinghèokhitipcndchv .......................104
Bng2.8:Tháiñvươnlêncacácnhómnghèo...................................................115
Bng2.9:Hànhvicangưinghèokhinhànri ...................................................116
Bng2.10:Ktquthnghim ..............................................................................117
Bng2.11:Nhnthcvvaitrò,tráchnhimtronggimnghèo...........................118
Bng2.12:ðánhgiácangưinghèovmcñdtipcndchvgimnghèo......121
Bng2.13:Tlýkinchorngcókhókhăntrongvictipcnchươngtrình...122
Bng2.14:Cmnhncangưinghèovicácdchvgimnghèo.....................123
Bng2.15:Vaitròtronggimnghèophântheocphànhchính............................128
Bng2.16:Vaitròchínhtronglĩnhvcgimnghèo .............................................129
Bng2.17:Nhnñnhvcáchtipcngimnghèobnvng...............................130
Bng2.18:Biuhinñivicôngtácgimnghèo................................................133
Bng2.19:Xuhưngphânbngunlcchogimnghèotquanñimcacánb...134
Bng2.20:Nhngchươngtrìnhgimnghèolnñangthchin...........................137
Bng3.1:Nidungthúcñynhnthc,hànhvigimnghèobnvngtheotng
giaiñon.................................................................................................157
v
DANHMCHÌNHV,ðTH
Hình1.1:Sơñcácgiaiñoncaquátrìnhthayñi ............................................... 15
Hình1.2.Mcñtácñngcacácchinlưcthayñinhnthc,hànhvi............ 27
Hình1.3:Vònglunquncanghèoñóivàmiquanhcanóvităngtrưng
kinhtvàpháttrinxãhi ...................................................................... 35
Hình1.4:Hoànhpvithtrưnglànntngñngưinghèothoátnghèobnvng ....39
Hình1.5.Bntrctboñmgimnghèobnvng .............................................. 41
Hình1.6:Cơchthayñinhnthc,hànhvi .......................................................... 51
Hình1.7:Cácnhómyuttácñngñnñngcơhànhñng .................................. 53
Hình1.8.Môhìnhhoácáchtipcnvndngmarketingxãhivàogimnghèo
bnvng .................................................................................................. 62
Hình1.9:Quytrìnhxâydng,thchinchươngtrìnhmarketingxãhi ................ 65
Hình1.10:Cáccpñsnphmñivingưinghèo............................................. 71
Hình1.11:Cáccpñsnphmñivinhómñitưnglàñitácxãhi............. 75
ðth2.1:Khongcáchnghèophântheovùngnăm2006...................................... 90
ðth2.2:Phânphithunhpvàchunnghèo ...................................................... 93
Hình2.2:MiquanhvàphươngthcthchinLPMDvàLDF......................... 101
Hình2.3:MôhìnhtchccachươngtrìnhMTQGGN .................................... 105
Hình2.4:Chiphíliíchmàngưinghèogpphikhitipcndchv............... 122
ðth2.3:Nhnthcvnghèoñói........................................................................ 127
Hình3.1Khungtrìnhbàycácgiiphápmarketingxãhivàogimnghèobnvng..156
1
PHNMðU
1.Bicnhnghiêncucañtàivàscnthit
Kháinim“marketing”cũngnhưhotñngmarketingxuthinvàpháttrin
VitNamcùngviquátrìnhchuynñitnnkinhtkhochhóatptrung
sangnnkinhtthtrưngñnhhưngXHCN.Hotñngnghiêncuvàthchành
marketingkhôngchnilênnhưmtnghnăngñng,hpdnmàthcsñãñóng
gópquantrngvàothànhtupháttrinkinhtxãhinưcta.Tuynhiên,vicvn
dngnhngnguyênlýcơbncamarketingchyunhmphcvhotñngkinh
doanh,trongkhiñólĩnhvcxãhimt“mnhñt”rnglnñvndngnguyên
lýmarketinglichưañưcquantâm.
Vicvndngnguyênlýmarketingvàolĩnhvcxãhidatrênquanñim:
Cácvnñxãhisñưcgiiquythiuqubng(vàchyubng)nhnggii
phápmangtínhxãhithôngquavicnângcaonhnthc,thayñihànhvi .Thut
ngmarketingxãhixuthinvàonhngnămcuithpk70caThk20và
ñưcgiithiulnñubiPhilipKotlervàGeraldZaltmannhmmôtvics
dngnguyênlývàcôngcmarketingññxutnhngñngcơxãhi,ýtưng
hochànhvimi,tíchccvikháinim“ Marketingxãhilàvicsdngcác
nguyênlývàcôngcmarketingtácñngtiñitưng(nhómñitưng)mctiêu
ñhchpnhn,tb,thayñihànhvi,thóiquenmtcáchtnguynvìliích
cacánhânh,nhóm,cngñngvàxãhinóichung”[PhilipKotler,NedRoberto,
NancyLee2002].
Thctcácnưcpháttrin,vicvndngmarketingxãhinhưmtgii
phápchinlưcñgiiquytnhngvnñxãhiñãmanglinhiuthànhcông.
nưctahinnay,cùngvipháttrinkinht,ðngvàChínhphñangthchin
nhiuchtrương,chínhsách,chươngtrìnhgiiquytnhngvnñxãhibcxúc.
ðgiiquytnhngvnññórtcnnhngcôngc,môhình,cáchtipcnhiu
qu.Xóañóigimnghèoñưccoilàmttrongnhngvnñquantrnghàngñu
nưcta.Côngcucgimnghèoñưcxãhihoávàtrinkhaittccáccp,qua
2
nhiunămthchin,chúngtañãthuñưcnhngktquñángkhíchl,tlnghèo
ñóiVitNamñãgimnhanhcònkhong8%vàonăm2005(theochunnghèo
caBLaoñngThươngbinhvàXãhigiaiñon20012005).VitNamñãñưc
cáccngñngquctñánhgiálànưcgiiquytttnhtvnñnghèoñói.Tuy
nhiên,vncònnhiukhókhăn,tháchthcñangñtrañólàtlnghèoñóinưc
tacòncaotheochunnghèomi(22%vàonăm2006),gimnghèochưabnvng,
nguycơtáinghèoln(rtnhiuhgiañìnhcóthunhpbìnhquânñungưign
sátvichunnghèovàchcnmtrironhlàrơivàonghèoñói).Thêmvàoñó,
mtbphnngưidâncótưtưngli,trôngchshtrcaNhànưc,chưa
ch ñng vươn lên thoát khi ñói nghèo; nhn thc và s quan tâm chưa tương
xngñivimctiêuxóañóigimnghèonhiucơquan,banngành;hiuqu
thchinmtschínhsách,giiphápchưacaodongưinghèokhôngcóthôngtin,
khótipcn.
Chínhvìvy,ñboñmxóañóigimnghèonhanhvàbnvngñòihiphi
nghiêncu,thchinnhnggiiphápmarketingxãhiquañólàmthayñithái
ñ,hànhvicangưinghèo,khuynkhíchhquyttâmvươnlênthoátnghèo;thu
hútsquantâmhơnnacacáccp,cácngành,shtrcacáccánhân,nhàtài
trtrongnưcvàquctcũngnhưcithinkhnănghưnglitchínhsách,d
ángimnghèo.ðócũnglàlýdoñtácgilachnvàtrinkhainghiêncuñtài
lunántins:“M arketingxãhivivicgimnghèobnvngVitNam ”.
2.Mctiêunghiêncucalunán
Victhchinñtàinghiêncunàynhmñtñưccácmctiêusauñây:
Thnht, làmrõcáckháinim,bnchtcamarketingxãhi,ñngthich
ra các khác bit gia marketing xã hi và marketing trong kinh doanh, gia
marketingxãhivicáccôngc,chinlưctruynthôngthayñinhnthc,hành
vikhác.
Thhai, nidungvàbnchtcagimnghèobnvnglàgì?Cáchtipcn
nàoñhưngñngimnghèobnvng?ðâylànhngcâuhicnñưclunánlý
gii.Tñó,xáclpmôhìnhvndngmarketingxãhivàogimnghèobnvng.
3
Thba, ñánhgiáñúngthctrngvicthitk,trinkhaicácchươngtrình,
chínhsách,dángimnghèodưigócñmarketingxãhi;vàñánhgiáñúngthc
trngnhnthc,tháiñ,hànhvicacácchthtrongcôngcucgimnghèo.
Thtư, ñxutcácgiiphápmarketingxãhinângcaonhnthc,tháiñ,
hànhvicacácchththamgiagimnghèotheohưngbnvng.
3.Tngquannghiêncu
Cácnidungñưctrìnhbàytrongphntngquannàygm:(1)giithiucác
ktqu,vnñliênquanñnlýlunvàphươngphápmarketingxãhimàcáccông
trìnhnghiêncutrongnưcvàtrênthgiiñãgiiquyt;(2)Tngquancácvnñ
lýlun,nidungvgimnghèo,pháttrinbnvng,cácnidungliênquanñã
ñưcnghiêncu.
Vmarketingxãhi
Marketingxãhivndngvàovicgiiquytcácvnñxãhitheonhng
hưngthuytphc,khuynkhíchñitưngmctiêu: mtlà, nângcaonhnthc
ñchpnhnmtchtrương,hànhvimi; hailà ,ñylùinhnghànhvitimnăng
khôngphùhp; balà, thayñinhnthc,thóiquen,hànhvihinti;và bnlà, t
bhànhvicũ.Marketingxãhihưngvàovichìnhthànhcơchtorasthayñi
hành vi mang tính t nguyn, vì vy nhng thay ñi ñt ñưc có tính bn vng
[PhilipKotler,NedRoberto,NancyLee2002].
Skhácbitgiamarketingxãhivimarketingtrongkinhdoanhñưcgii
thiutheomctiêuhotñng(marketingxãhihưngtiliíchcaxãhi,cng
ñngvàcánhân),snphmtrongmarketingxãhilàcácchtrương,giátrxãhi,
hànhvitíchcc;giátrongmarketingxãhilàcácràocncótínhkinhtvàphi
kinht;cũngnhưskhácbittronghotñngphânphivàkhuchtrương[Bùi
XuânD,2004].ðnhhưngvàokháchhànglànguyênlýmarketingnntngñưc
boñmtrongmarketingxãhi(ñâylàñnhhưngvàoñitưng).ðiuñócó
nghĩalàphihiuñưcnhnggìñitưngmctiêuñangnghĩ,ñangtinvàñang
làm.Munvy,quátrìnhthchinmarketingxãhicũngñòihiphicónghiên
cumarketingvtngnhómñitưng,xemhcónhucu,mongmun,nimtin,
4
vnñvàhànhvinào,tñóxácñnhrõràngnhngmctiêu,chtiêucũngnhư
vicsdngcáccôngcchínhcamarketinghnhp(4PslàsnphmProduct,
giácPrice,phânphiPlace,vàtruynthôngmarketingPromotion)ñtácñng
tinhómñitưngmctiêu.Ngoài4Pnêutrên,trongmarketingxãhicnquan
tâmtibnyut(4P)khácgmcngñng(Publics),chínhsách(Policies),ñitác
(Parnership) và ngun lc (Pursestrings) [Nedra Kline Weinreich 1999]. Cũng
vi8PnhưngtheoPhilipKotler,NedRobertovàNancyLeethìthayvì2yut
cng ñng và chính sách là 2 yu t quá trình (Process) và s tham gia
(Participation)[MichealLRothlchild,2000].Truynthôngñưccoilàhotñng
quantrng,xuyênsuttrongquátrìnhthchinmarketingxãhi,thmchíthut
ng“truynthông”cònñưchiuthaychothutng“marketingxãhi”[Nguyn
KhcVin1994].Domcñíchcamarketingxãhilàthayñihànhvi,thóiquen
mtcáchbnvngnênquátrìnhthayñicncóthigianvinlckiêntrìlàm
choñitưngñitnhnbitliích,giátrcasthayñisangmongmunthay
ñi,hctpknăngthchin,tintưngvàokhnăngthchinkthpvicáctác
ñnghtr/khuynkhích,toraskhiñng,nhngphnhitskhiñng(th
nghim)làcơsñthchinviccngcnimtin[LesRobinson1998].
Nhiucôngtrìnhnghiêncuvàvndngmarketingxãhivàogiiquytcác
vnñxãhitheohưngtipcnnêutrênñãñưcthchinvídnhưtrongvnñ
sc kho (Smith 1997, Jarvis 1994, Marsh & MacKay, 1994, Whitehead &
Diderichsen1997,McCord&Freeman1990);trongvnñphòngtránhtainngiao
thông (Martine Stead, Anne Marie MacKintosh, Stephen Tagg, Douglas Eadie,
2002);trongcôngtáckhochhoágiañình(PhilipD.Harvey,1998),...Tuynhiên,
dưngnhưchưacómtnghiêncunàovvicvndngmarketingxãhitrctip
vàohotñnggimnghèo.
Vgimnghèobnvng
Nghèoñóilàvnñkinhtxãhimangtínhtnghp,victhchincácgii
phápgimnghèotheonhiuhưngtipcnkhácnhau.Rtnhiucôngtrìnhnghiên
cuñãlàmrõkháinimvnghèoñói,xóañóigimnghèo,nguyênnhâncañói
5
nghèo [Nguyn Th Hng – 1997; I.Bhushan, Erik Bloom, Nguyn Minh Thng,
Nguyn Hi Hu 2001; Ngân hàng Th gii 2003]. ðim ñáng lưu ý là các
nguyênnhânnghèoñóiñưcpháthintrongcácnghiêncunàylànhngnguyên
nhân trc tip (thiu vn, khó tip cn th trưng...) mà chưa thy ñưc nhng
nguyênnhâncótínhbnchtcanghèoñói.Chínhvìxácñnhnguyênnhânnghèo
ñóicótínhtrctipnêntrongnhngnămquahưnggiiquytnghèoñóiVit
Namtptrungvàohtrngưinghèo,ñaphươngnghèocácngunlc(vn,nhà
,hcphí,vinphí,xâydnghtngcơs...);cáctchcqucthtrgim
nghèolihưngtivictăngcưngsthamgiacangưidântrongñónhnmnh
ñncácnguyêntcvtraoquyn,dânchcơs,quntrqucgia(DánChias,
ChươngtrìnhhtrgimnghèoAP2015caCnghoàLiênbangðc,Dánh
trthchinchươngtrìnhmctiêuqucgiagimnghèocaUNDP).
Mtscôngtrìnhnghiêncuvnghèoñóivàgimnghèotipcntheohưng
khaithácngunnhânlcnhưñtài“ Nângcaohiuqusdnglaoñngñgóp
phnxóañóigimnghèonôngthônVitNam ”catácgiVũThHiu1996;
hoctheokhíacnh xãhi(bìnhñnggii)nhưñtài“ Vndnglýthuytgii
trongxóañóigimnghèomtstnhminTrung ”catácgiNguynThThun
2004.Nhìnchungcáccôngtrình nghiêncunàyñãñónggópclýlun,kinh
nghimthctinvñóinghèovàxóañóigimnghèo,ñưaracácgiiphápgim
nghèocthhocboñmnguyêntcbìnhñnggiitrongpháttrin.Tuynhiên
chưacónghiêncunàoñcpñnvicnângcaonhnthc,hànhvicangưidân
ñchñngthoátnghèobnvng.
Tómli,vcơbncáchưngtipcnnêutrênchyucóchiuttrênxung
(htrcácñiukin,mrngquynchongưidân)trongñóngưinghèovtrí
bñngvigiñnhchorngbnthânngưidân(ngưinghèo)ñãcókhátvng
(quyttâm)vươnlênvàchcncungcpchohnhngcôngc,ñiukinlàhcó
ththchin.Tuynhiênthctchothygiñnhtrênkhônghoàntoànñúng,mt
bphnkhôngnhngưidâncóxuhưngcamchu,li,trôngchvàoshtr
canhànưcvàkhôngchñngvươnlên.ðâychínhlànguyênnhânmuchtlàm
choktqugimnghèoVitNamthiutínhbnvng.
6
4.Phươngpháptipcnnghiêncuñtài
Trưcht,vimcñíchchínhcañtàilànhmgiiquytvnñnghèoñói
mtcáchbnvng,doñónghiêncucnphiphântích,xácñnhñưccácnguyên
nhânthucvbnchtcanghèoñói;cácnidung,bnchtcagimnghèobn
vngbitvicxácñnhñúngnidung,bnchtnghèoñóicũngnhưgimnghèo
bnvngstìmrañưchưngtipcngiiquytvnñnghèoñóihiuquvàbn
vng.ðâyñưccoilànhimvcótínhtiênquytcanghiêncu,làcơsñphát
trinnghiêncu.
Tipñn,nghiêncuphichrañưcnguyênnhânvàcáchtipcnnàocóth
vndngmarketingxãhiñthchinmctiêugimnghèobnvng.Marketing
xãhihưngvàogiiquytnhngvnñliênquanñnthayñinhnth