Luận án Mô hình nghiên cứu tác động của mạng lưới giao thông đường bộ ðến phát triển kinh tế- Xã hội của vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ

Mạng lưới giao thông ñường bộ và tác ñộng của mạng lưới giao thông ñường bộ ñến phát triển kinh tế - xã hội là những vấn ñề ñược ñược nhiều nhà nghiên cứu, nhà khoa học trong nước và trên thế giới nhìn nhận ở các góc ñộ khác nhau và sản phẩm nghiên cứu cũng ña dạng về hình thức như: ñề tài khoa học các cấp, sách chuyên khảo, các bài báo trên các tạp chí chuyên ngành, các tham luận v.v. Giao thông vận tải nói chung và mạng lưới giao thông ñường bộ nói riêng ñóng vai trò sống còn trong nền kinh tế của bất kỳ một quốc gia nào. Nhìn trên tổng thể, ñiều ñó ñược phản ánh qua sự ñóng góp to lớn của ngành ñường bộ vào chỉ số tổng sản lượng quốc nội (GDP), lượng tiêu dùng khổng lồ hàng hóa và dịch vụ, tạo công ăn việc làm và ñóng góp vào NSNN.Những thống kê tóm tắt ñã chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa chỉ số GDP và nhu cầu ñi lại bằng ñường bộ [69]. Tăng trưởng nhu cầu ñi lại bằng ñường bộ thúc ñẩy mức tăng sản lượng kinh tế cao hơn. Mối quan hệ ñó gọi là sự ñồng biếngiữa mạng lưới giao thông ñường bộ và phát triển kinh tế [73]. Các khoản ñầu tư vào ñường cao tốc và cơ sở vật chất ngành giao thông công cộng sẽ làm giảm các chi phí giao thông vận tải và sản xuất, và hệ quả là, góp phần tăng trưởng kinh tế cũng như năng suất sản xuất [71]. Có những nghiên cứu chỉ ra rằng cứ một tỷ ñô la Mỹ ñầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông sẽ tạo ra hơn hai tỷ ñô la trong hoạt ñộng của nền kinh tế cùng với 42.000 việc làm. Từ một quan ñiểm phát triển kinh doanh, cải tiến vận chuyển ñường bộ có thể tác ñộng ñến tăng trưởng kinh tế và phát triển theo bốn cách: (i) phát triển các hình thức thương mại mới giữa các ngành và các lãnh thổ, (ii) giảm mất mát hàng hóa và tăngcường ñộ tin cậy của hoạt ñộng thương mại hiện có, (iii) mở rộng kích thước của thị trường và tạo ñiều kiện cho hoạt ñộng sản xuất và phân phối, và (iv) tăng năng suất thông qua tiếp cận với thị trường lao ñộng [65]. Một khía cạnh nữa của mối quan hệ giữa vận chuyển ñường bộ và phát triển kinh tế - xã hội là "tác ñộng ngược" gây tắc nghẽn.Bằng cách áp ñặt một giới hạn hiệu 2 quả, nâng cao thời gian di chuyển và chi phí, giảm ñộ tin cậy, giảm một số lợi thế về vị trí liên quan ñến các khu vực bị tác ñộng và các tuyến ñường bộ, lúc ñó tắc nghẽn có khả năng ñảo ngược tất cả bốn loại tác ñộng phát triển kinh tế - xã hội kể trên do sự tăng cường cho ñầu tư giao thông vận tải. [61]

pdf236 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1733 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mô hình nghiên cứu tác động của mạng lưới giao thông đường bộ ðến phát triển kinh tế- Xã hội của vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN ------ ------ BÙI TH HOÀNG LAN MÔ HÌNH NGHIÊN CU TÁC ðNG CA MNG LƯI GIAO THÔNG ðƯNG B ðN PHÁT TRIN KINH T Xà HI CA VÙNG KINH T TRNG ðIM BC B LUN ÁN TIN SĨ KINH T HÀ NI 2012 B GIÁO DC ðÀO TO TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN ------ ------ BÙI TH HOÀNG LAN NGHIÊN CU MÔ HÌNH TÁC ðNG CA MNG LƯI GIAO THÔNG ðƯNG B ðN PHÁT TRIN KINH T Xà HI CA VÙNG KINH T TRNG ðIM BC B Chuyên ngành : Phân b lc lưng sn xut và phân vùng kinh t Mã s : 62. 34. 01. 01 LUN ÁN TIN SĨ KINH T Ngưi hưng dn khoa hc: 1. PGS.TS NGUYN HNG THÁI 2. TS. LÝ HUY TUN HÀ NI 2012 i LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu ca riêng tôi. Các s liu ñưc s dng trong lun án là trung thc, có ngun gc, xut x rõ ràng. Nhng kt qu trình bày trong lun án chưa tng ñưc công b trong bt c công trình nào khác. Tác gi lun án Bùi Th Hoàng Lan ii LI CM ƠN Toàn b ni dung trong lun án ñưc thc hin ti Trưng ði hc Kinh t Quc dân Hà Ni, lun án do tôi thc hin, hoàn thành vi tt c s hưng dn, giúp ñ, hp tác, ngun thông tin ñưc chp thun s dng, tôi trân trng cm ơn ti Ban lãnh ño Vin ðào to sau ñi hc GS. TS Hoàng Văn Cưng Vin trưng; TS. ðinh Tin Dũng Phó Vin trưng; TS Doãn Hoàng Minh Trưng ban ðào to tin s; ThS. ð Tuyt Nhung ñã ñng ý và to ñiu kin toàn b th tc ñ lun án ca tôi ñưc trình bày; chân thành cm ơn Ban lãnh ño Khoa Môi trưng và ðô th PGS.TS. Lê Thu Hoa Trưng khoa; TS. ðinh ðc Trưng Phó trưng khoa, TS. Lê Hà Thanh Trưng b môn Kinh t và Qun lý Môi trưng, TS. Nguyn Hu ðoàn; TS. Nguyn Kim Hoàng Trưng b môn Kinh t và Qun lý ñô th cùng toàn th các ñng nghip trong khoa ñã chia s kin thc, kinh nghiêm và to ñiu kin ñ tôi thc hin nghiêm túc, ñy ñ các nghiên cu khoa hc, chuyên ñ khoa hc và bo v lun án cp cơ s. Trong thi gian tin hành nghiên cu, s giúp ñ và ñng viên ca các thy cô, các bn ñng nghip trong Trưng ði hc Kinh t Quc dân, các chuyên gia, các nhà khoa hc Vin Chin lưc và Phát trin B Giao thông Vn ti, Ban ñiu phi các vùng kinh t trng ñim Vin Chin lưc phát trin B K hoch ðu tư, Trưng ði hc Giao thông Vn ti, Công ty ALMEX, TEDI, Vin Kinh t Vit Nam…, ñã giúp tôi vưt qua nhng giai ñon khó khăn ñ hoàn thành lun án, tôi luôn ghi nh và trân trng. Tôi xin chân thành cm ơn PGS.TS Nguyn Hng Thái ñã chp thun hưng dn và chia s kin thc, to cho tôi nim tin, ñng lc cho quá trình thc hin lun án. Các ni dung tho lun v vn ñ nghiên cu vi thy, giúp tôi có nhng hưng ñi khoa hc hơn trong thc hin lun án. Kt qu lun án là nhng n lc mà tôi mong mun ñn ñáp công sc ca thy. Tôi may mn ñưc TS. Lý Huy Tun, vi tư cách là ngưi thy, nhà qun lý cp cao trong lĩnh vc kinh t giao thông, ñã giúp tôi cách tip cn khoa hc và iii ngun thông tin phong phú. Thy ñã thng thn ch ra nhng hn ch, thiu sót trong ñ cương, ni dung lun án, giúp tôi ñiu chnh, b sung và hoàn thin. Tôi xin bày t lòng bit ơn ñn s ân cn, nhit tình ca thy. Sau cùng, tôi xin cm ơn b, m hai bên, các anh, ch, ñc bit cm ơn chng và các con yêu quý ñã h tr và ñng viên, ñ tôi ñi ñn cùng trong nghiên cu lun án, ñánh du nhng kt qu bưc ñu và nhng nhn ñnh, nghiên cu khoa hc tip theo có ý nghĩa thc tin hơn na cho xã hi . Mt ln na, tôi xin cm ơn tt c mi ngưi v nhng ñiu ñã dành cho tôi! Hà ni 05/2012 Nghiên cu sinh Bùi Th Hoàng Lan iv MC LC LI CAM ðOAN .......................................................................................................i LI CM ƠN ............................................................................................................ii DANH MC CH VIT TT ..............................................................................vii DANH MC BNG, BIU ð, HÌNH, SƠ ð, BN ð ...............................viii PHN M ðU ........................................................................................................1 CHƯƠNG 1: LÝ LUN CHUNG V MÔ HÌNH NGHIÊN CU TÁC ðNG CA MNG LƯI GIAO THÔNG ðƯNG B ðN PHÁT TRIN KINH T Xà HI ...................................................................................16 1.1. Mng lưi giao thông ñưng b và tác ñng ca nó ñn phát trin kinh t xã hi . .............................................................................................................16 1.1.1. Mng lưi giao thông ñưng b...............................................................17 1.1.2. Tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn phát trin kinh t xã hi..................................................................................................................25 1.2. Mt s mô hình nghiên cu tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn phát trin kinh t xã hi ........................................................................44 1.2.1. Mô hình tng quát ....................................................................................44 1.2.2. Mô hình nghiên cu tác ñng...................................................................48 1.3. Kinh nghim ca mt s nưc v mô hình nghiên cu tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn phát trin kinh t xã hi ........................57 1.3.1. Châu Âu ...................................................................................................57 1.3.2. M ............................................................................................................60 1.3.3. Nht Bn...................................................................................................66 1.3.4. Nhn xét chung ........................................................................................67 1.3.5. Bài hc rút ra cho Vit Nam ....................................................................72 1.4. Tiu kt chương 1 ..........................................................................................73 CHƯƠNG 2: TÌNH HÌNH S DNG MÔ HÌNH NGHIÊN CU TÁC ðNG CA MNG LƯI GIAO THÔNG ðƯNG B ðN PHÁT TRIN KINH T Xà HI VÙNG KINH T TRNG ðIM BC B ........75 v 2.1. Khái quát v Vùng kinh t trng ñim Bc b ...........................................75 2.1.1. Quá trình hình thành và phát trin ca Vùng kinh t trng ñim Bc b................................................................................................................75 2.1.2. V trí và vai trò.......................................................................................77 2.1.3. Các li th và bt li ......................................................................81 2.1.4. Hin trng kinh t xã hi...............................................................87 2.2. Hin trng mng lưi giao thông ñưng b Vùng KTTðBB ....................94 2.2.1. Tng quan phát trin mng lưi giao thông ñưng b Vit Nam .....94 2.2.2. Mng lưi giao thông ñưng b Vùng kinh t trng ñim Bc b ...97 2.3. Tình hình s dng mt s mô hình nghiên cu tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn phát trin kinh t xã hi Vùng KTTðBB ...........111 2.3.1. Mt s mô hình nghiên cu tác ñng ñã s dng ..................................111 2.3.2. Nhn xét v các mô hình nghiên cu tác ñng ñã s dng: ......................126 2.4. Tiu kt chương 2 ........................................................................................127 CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH ð XUT NGHIÊN CU TÁC ðNG CA MNG LƯI GIAO THÔNG ðƯNG B ðN PHÁT TRIN KINH T Xà HI VÙNG KINH T TRNG ðIM BC B ........................................129 3.1. Phát trin mng lưi giao thông ñưng b phc v phát trin kinh t xã hi Vùng KTTðBB. .......................................................................................129 3.1.1. Quan ñim phát trin..............................................................................129 3.1.2. Mc tiêu phát trin .................................................................................130 3.2. Mô hình la chn nghiên cu tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn phát trin kinh t xã hi Vùng KTTðBB ...........................................132 3.2.1. Căn c, nguyên tc la chn mô hình....................................................132 3.2.2. Mô hình la chn ...................................................................................135 3.3. Tính toán th nghim mt s tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn phát trin kinh t xã hi Vùng KTTðBB ...........................................145 3.3.1. S dng mô hình kinh t lưng phân tích s liu mng ........................145 3.3.2. S dng mô hình hi quy tuyn tính......................................................149 vi 3.3.3. Nhn xét v kt qu tính toán th nghim .............................................159 3.4. Nhn ñnh mt s tác ñng chưa ñnh lưng ñưc ca mô hình tính toán th nghim ..................................................................................................161 3.4.1. Tác ñng ñn vn ti ..............................................................................161 3.4.2. Tác ñng ñn Ngân sách nhà nưc ........................................................162 3.4.3. Tác ñng ñn ðu tư trc tip nưc ngoài (FDI) ..................................163 3.4.4. Tác ñng ñn qu ñt ñai .......................................................................164 3.4.5. Tác ñng ñn môi trưng.......................................................................165 3.5. Mt s kin ngh v mng lưi giao thông ñưng b hưng ti mc tiêu phát trin kinh t xã hi ca Vùng KTTðBB ...............................................171 3.6. Hưng nghiên cu phát trin .....................................................................172 3.7. Tiu kt chương 3 ........................................................................................173 KT LUN ............................................................................................................174 DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HC ðà ðƯC CÔNG B ......177 DANH MC TÀI LIU THAM KHO .............................................................178 vii DANH MC CH VIT TT TT Vit tt Vit ñy ñ ting Vit 1 BVMT Bo v môi trưng 2 B KHðT B K hoch và ðu tư 3 CNH, HðH Công nghip hoá, hin ñi hoá 4 GTSX Giá tr sn xut 5 KTTð Kinh t trng ñim 6 KTTðBB Kinh t trng ñim Bc b 7 KTTðMT Kinh t trng ñim min Trung 8 KTTðPN Kinh t trng ñim phía Nam 9 KT XH Kinh t xã hi 10 PTBV Phát trin bn vng 11 QL Quc l 12 VKTTð Vùng kinh t trng ñim 13 BGTVT B Giao thông Vn ti 14 BOT Hp ñng xây dng chuyn giao kinh doanh 15 BT Hp ñng xây dng chuyn giao 16 BTC B Tài chính 17 GTVT Giao thông vn ti 18 NSNN Ngân sách Nhà nưc 19 QLNN Qun lý nhà nưc 20 TCðBVN Tng cc ñưng b Vit Nam 21 UBND U Ban nhân dân 22 VEC Công ty ðu tư phát trin ñưng cao tc Vit Nam 23 TNGTðB Tai nn Giao Thông ñưng b 24 ATGT An toàn Giao Thông ñưng b viii DANH MC BNG, BIU ð, HÌNH, SƠ ð, BN ð BNG Bng 1.1 Phân loi ñưng b theo cp qun lý ...............................................22 Bng 1.2. Quy mô tác ñng ..............................................................................31 Bng 1.3. Tng hp các ch tiêu ñánh giá ca mt s mô hình nghiên cu tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn kinh t xã hi ca mt s nưc ......................................................................................68 Bng 1.4 : Tng hp các ưu nhưc ñim ca mt s mô hình nghiên cu tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn kinh t xã hi ca mt s nưc ......................................................................................69 Bng 2.1: Các ch tiêu kinh t xã hi ca Vùng kinh t trng ñim Bc b .88 Bng 2.2: S khu công nghip theo qui hoch ñn năm 2010 và s KCN thc t ñn ht năm 2010 .........................................................................93 Bng 2.3: Mt ñ vn ti mt s tuyn ñưng b Vùng kinh t trng ñim Bc b.............................................................................................100 Bng 2.4: Cơ cu và chng loi phương tin vn ti Vùng kinh t trng ñim Bc b năm 2010............................................................................102 Bng 2.5: Tai nn giao thông phân theo các loi hình giao thông năm 2009.104 Bng 2.6 Tai nn giao thông ñưng b phân theo loi ñưng b năm 2009 104 Bng 2.7: D báo khi lưng vn ti hàng hóa, hành khách Vùng kinh t trng ñim Bc b ..........................................................................114 Bng 2.8. D báo t l ñm nhn vn ti hàng hóa ca phương thc vn ti ñưng b Vùng kinh t trng ñim Bc b....................................115 Bng 2.9. D báo t l ñm nhn vn ti hành khách ca các phương thc vn ti ñưng b Vùng kinh t trng ñim Bc b ........................115 Bng 2.10. ðánh giá v chuyn ñi ca ngưi dân ............................................117 Bng 2.11. Tng nhu cu ñi li trong khu vc quy hoch 1) ..............................118 ix Bng 3.1: Bng tng hp các ch tiêu MGTðB và PTKT –XH cho Nghiên cu tác ñng ...................................................................................135 Bng 3.2: L trình thay ñi các khu vc ña lý vào Vùng KTTðBB.............136 Bng 3.3: Bn cht ca các ưc lưng áp dng cho phân tích s liu mng..141 Bng 3.4: Bng kt qu tác ñng ca km ñưng b Hà ni ...........................150 Bng 3.5: Bng kt qu tác ñng ca km ñưng b Hi Phòng .....................151 Bng 3.6: Bng kt qu tác ñng ca km ñưng b Hi Dương ....................153 Bng 3.7: Bng kt qu tác ñng ca km ñưng b Hưng Yên .....................154 Bng 3.8: Bng kt qu tác ñng ca km ñưng b Bc Ninh.......................155 Bng 3.9: Bng kt qu tác ñng ca km ñưng b Qung Ninh ..................157 Bng 3.10: Bng kt qu tác ñng ca km ñưng b Vĩnh Phúc .....................158 Bng 3.11: Tng hp các kt qu tác ñng km ñưng b ca 7 tnh ...............159 Bng 3.12. Mt ñ Hành khách Luân chuyn 7 tnh Vùng KTTðBB giai ñon 20022010.......................................................................................161 Bng 3.13: Mt ñ hàng hoá luân chuyn 7 tnh giai ñon 20022010............162 Bng 3.14: Chi NS Bình quân ca 7 tnh giai ñon 20022010 .......................163 Bng 3.15: Vn ñu tư trc tip nưc ngoài bình quân ñu ngưi ca 7 tnh Vùng KTTðBB giai ñon 20022010............................................164 Bng 3.16: Qu ñt cho GTVTðB vùng KTTð Bc b ..................................165 Bng 3.17. Ưc tính thi lưng các cht gây ô nhim t các ngun thi chính ca Vit Nam năm 2005.................................................................166 BIU ð Biu ñ 3.1: GDP so sánh 7 tnh ca Vùng KTTðBB giai ñon 20002008 .....146 Biu ñ 3.2: S km ñưng b 7 tnh Vùng KTTðBB giai ñon 20002010......146 Biu ñ 3.3: Bin ñng ca BLHH, GDPSS, GTCN, S km ñưng b Hà Ni 150 Biu ñ 3.4: Bin ñng ca BLHH, GDPSS, GTCN, km ñưng b Hi Phòng 152 Biu ñ 3.5: Bin ñng ca BLHH, GDPSS, GTCN, km ñưng b Hi Dương153 x Biu ñ 3.6: Bin ñng ca BLHH, GDPSS, GTCN, km ñưng b Hưng Yên 154 Biu ñ 3.7: Bin ñng ca BLHH, GDPSS, GTCN, km ñưng b Bc Ninh..156 Biu ñ 3.8: Bin ñng ca BLHH, GDPSS, GTCN, km ñưng b Qung Ninh157 Biu ñ 3.9: Bin ñng ca BLHH, GDPSS, GTCN, km ñưng b Vĩnh Phúc 158 Biu ñ 3.10. T l phát thi cht gây ô nhim do các phương tin giao thông cơ gii ñưng b .................................................................................166 Biu ñ 3.11. Nng ñ BTX (benzen, toluen và xylen) trung bình 1 gi ca các khu vc thuc thành ph Hà Ni (quan trc trong thi gian 12/1/20075/2/2007).......................................................................167 Biu ñ 3.12. Nhu cu xăng du ca Vit Nam nhng năm qua và d báo cho ñn năm 2025 .................................................................................167 Biu ñ 3.13: Cơ cu tiêu th xăng du theo các ngành ca Vit Nam................168 Biu ñ 3.14: T l phát thi cht gây ô nhim do các ngun thi chính Vit Nam năm 2009 ...............................................................................168 BN ð Bn ñ 2.1: V trí ca các vùng KTTð trong c nưc.........................................81 Bn ñ 2.2: Mng lưi giao thông quc gia vit nam .........................................94 Bn ñ 2.3: Hin trng cơ cu Kinh t, h tng k thut ca Vùng kinh t trng ñim Bc b......................................................................................99 HÌNH Hình 1.1. Mô phng h thng giao thông vn ti.............................................18 Hình 1.2. Các thành phn ca cơ s h tng giao thông vn ti. .....................18 Hình 1.3. Các yu t cu thành h thng giao thông ñng. .............................19 Hình 1.4. Quy mô không gian ca tác ñng mng lưi giao thông ñưng b ñn phát trin kinh t xã hi...........................................................32 Hình 1.5. Tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn Phát trin kinh t xã hi..........................................................................................34 xi Hình 1.6. Các mô hình nghiên cu tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn phát trin kinh t xã hi......................................................48 Hình 1.7. Các bưc cho nghiên cu tác ñng ñn PTKTXH vùng trong dài hn ....................................................................................................63 Hình 2.1: Chuyn dch cơ cu lao ñng Vùng kinh t trng ñim Bc b, 2000 2009........................................................................................82 Hình 2.2 Tình hình tai nn giao thông giai ñon 20002009 ........................103 Hình 2.3. Khu vc nghiên cu ca tng quy hoch.......................................116 Hình 2.4. Tình hình phát trin quc l 5 và kt ni ca quc l 5 vi mng lưi ñưng b khác.........................................................................119 Hình 2.5 Tác ñng ñn FDI ca d án QL5..................................................122 Hình 2.6: Tác ñng ñn Phát trin Nông thôn ca d án QL5.......................124 SƠ ð Sơ ñ: 3.1: Quá trình la chn mô hình phân tích s liu mng ......................142 1 PHN M ðU 1. Tng quan tình hình nghiên cu liên quan ñn ñ tài lun án Mng lưi giao thông ñưng b và tác ñng ca mng lưi giao thông ñưng b ñn phát trin kinh t xã hi là nhng vn ñ ñưc ñưc nhiu nhà nghiên cu, nhà khoa hc trong nưc và trên th gii nhìn nhn các góc ñ khác nhau và sn phm nghiên cu cũng ña dng v hình thc như: ñ tài khoa hc các cp, sách chuyên kho, các bài báo trên các tp chí chuyên ngành, các tham lun v.v.. Giao thông vn ti nói chung và mng lưi giao thông ñưng b nói riêng ñóng vai trò sng còn trong nn kinh t ca bt kỳ mt quc gia nào. Nhìn trên tng th, ñiu ñó ñưc phn ánh
Luận văn liên quan