Mạng lưới giao thông ñường bộ và tác ñộng của mạng lưới giao thông ñường
bộ ñến phát triển kinh tế - xã hội là những vấn ñề ñược ñược nhiều nhà nghiên cứu,
nhà khoa học trong nước và trên thế giới nhìn nhận ở các góc ñộ khác nhau và sản
phẩm nghiên cứu cũng ña dạng về hình thức như: ñề tài khoa học các cấp, sách
chuyên khảo, các bài báo trên các tạp chí chuyên ngành, các tham luận v.v.
Giao thông vận tải nói chung và mạng lưới giao thông ñường bộ nói riêng
ñóng vai trò sống còn trong nền kinh tế của bất kỳ một quốc gia nào. Nhìn trên
tổng thể, ñiều ñó ñược phản ánh qua sự ñóng góp to lớn của ngành ñường bộ vào
chỉ số tổng sản lượng quốc nội (GDP), lượng tiêu dùng khổng lồ hàng hóa và
dịch vụ, tạo công ăn việc làm và ñóng góp vào NSNN.Những thống kê tóm tắt
ñã chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa chỉ số GDP và nhu cầu ñi lại bằng ñường bộ
[69]. Tăng trưởng nhu cầu ñi lại bằng ñường bộ thúc ñẩy mức tăng sản lượng
kinh tế cao hơn. Mối quan hệ ñó gọi là sự ñồng biếngiữa mạng lưới giao thông
ñường bộ và phát triển kinh tế [73].
Các khoản ñầu tư vào ñường cao tốc và cơ sở vật chất ngành giao thông công
cộng sẽ làm giảm các chi phí giao thông vận tải và sản xuất, và hệ quả là, góp phần
tăng trưởng kinh tế cũng như năng suất sản xuất [71]. Có những nghiên cứu chỉ ra
rằng cứ một tỷ ñô la Mỹ ñầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông sẽ tạo ra hơn hai tỷ ñô
la trong hoạt ñộng của nền kinh tế cùng với 42.000 việc làm. Từ một quan ñiểm phát
triển kinh doanh, cải tiến vận chuyển ñường bộ có thể tác ñộng ñến tăng trưởng kinh tế
và phát triển theo bốn cách: (i) phát triển các hình thức thương mại mới giữa các ngành
và các lãnh thổ, (ii) giảm mất mát hàng hóa và tăngcường ñộ tin cậy của hoạt ñộng
thương mại hiện có, (iii) mở rộng kích thước của thị trường và tạo ñiều kiện cho hoạt
ñộng sản xuất và phân phối, và (iv) tăng năng suất thông qua tiếp cận với thị trường lao
ñộng [65]. Một khía cạnh nữa của mối quan hệ giữa vận chuyển ñường bộ và phát triển
kinh tế - xã hội là "tác ñộng ngược" gây tắc nghẽn.Bằng cách áp ñặt một giới hạn hiệu
2
quả, nâng cao thời gian di chuyển và chi phí, giảm ñộ tin cậy, giảm một số lợi thế về vị
trí liên quan ñến các khu vực bị tác ñộng và các tuyến ñường bộ, lúc ñó tắc nghẽn có
khả năng ñảo ngược tất cả bốn loại tác ñộng phát triển kinh tế - xã hội kể trên do sự
tăng cường cho ñầu tư giao thông vận tải. [61]
236 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1733 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mô hình nghiên cứu tác động của mạng lưới giao thông đường bộ ðến phát triển kinh tế- Xã hội của vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
------ ------
BÙI TH HOÀNG LAN
MÔ HÌNH NGHIÊN C U TÁC ð NG C A
M NG LƯ I GIAO THÔNG ðƯ NG B ð N
PHÁT TRI N KINH T XÃ H I C A VÙNG
KINH T TR NG ðI M B C B
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
HÀ N I 2012
B GIÁO D C ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
------ ------
BÙI TH HOÀNG LAN
NGHIÊN C U MÔ HÌNH TÁC ð NG C A
M NG LƯ I GIAO THÔNG ðƯ NG B ð N
PHÁT TRI N KINH T XÃ H I C A VÙNG
KINH T TR NG ðI M B C B
Chuyên ngành : Phân b l c lư ng s n xu t và phân vùng kinh t
Mã s : 62. 34. 01. 01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
Ngư i hư ng d n khoa h c: 1. PGS.TS NGUY N H NG THÁI
2. TS. LÝ HUY TU N
HÀ N I 2012
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a
riêng tôi. Các s li u ñư c s d ng trong lu n án là trung
th c, có ngu n g c, xu t x rõ ràng. Nh ng k t qu trình
bày trong lu n án chưa t ng ñư c công b trong b t c
công trình nào khác.
Tác gi lu n án
Bùi Th Hoàng Lan
ii
L I C M ƠN
Toàn b n i dung trong lu n án ñư c th c hi n t i Trư ng ð i h c Kinh t
Qu c dân Hà N i, lu n án do tôi th c hi n, hoàn thành v i t t c s hư ng d n,
giúp ñ , h p tác, ngu n thông tin ñư c ch p thu n s d ng, tôi trân tr ng c m ơn
t i Ban lãnh ñ o Vi n ðào t o sau ñ i h c GS. TS Hoàng Văn Cư ng Vi n
trư ng; TS. ðinh Ti n Dũng Phó Vi n trư ng; TS Doãn Hoàng Minh Trư ng
ban ðào t o ti n s ; ThS. ð Tuy t Nhung ñã ñ ng ý và t o ñi u ki n toàn b th
t c ñ lu n án c a tôi ñư c trình bày; chân thành c m ơn Ban lãnh ñ o Khoa Môi
trư ng và ðô th PGS.TS. Lê Thu Hoa Trư ng khoa; TS. ðinh ð c Trư ng Phó
trư ng khoa, TS. Lê Hà Thanh Trư ng b môn Kinh t và Qu n lý Môi trư ng,
TS. Nguy n H u ðoàn; TS. Nguy n Kim Hoàng Trư ng b môn Kinh t và Qu n
lý ñô th cùng toàn th các ñ ng nghi p trong khoa ñã chia s ki n th c, kinh
nghiêm và t o ñi u ki n ñ tôi th c hi n nghiêm túc, ñ y ñ các nghiên c u khoa
h c, chuyên ñ khoa h c và b o v lu n án c p cơ s .
Trong th i gian ti n hành nghiên c u, s giúp ñ và ñ ng viên c a các th y
cô, các b n ñ ng nghi p trong Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân, các chuyên
gia, các nhà khoa h c Vi n Chi n lư c và Phát tri n B Giao thông V n t i,
Ban ñi u ph i các vùng kinh t tr ng ñi m Vi n Chi n lư c phát tri n B K
ho ch ð u tư, Trư ng ð i h c Giao thông V n t i, Công ty ALMEX, TEDI,
Vi n Kinh t Vi t Nam…, ñã giúp tôi vư t qua nh ng giai ño n khó khăn ñ
hoàn thành lu n án, tôi luôn ghi nh và trân tr ng.
Tôi xin chân thành c m ơn PGS.TS Nguy n H ng Thái ñã ch p thu n hư ng
d n và chia s ki n th c, t o cho tôi ni m tin, ñ ng l c cho quá trình th c hi n lu n
án. Các n i dung th o lu n v v n ñ nghiên c u v i th y, giúp tôi có nh ng hư ng
ñi khoa h c hơn trong th c hi n lu n án. K t qu lu n án là nh ng n l c mà tôi
mong mu n ñ n ñáp công s c c a th y.
Tôi may m n ñư c TS. Lý Huy Tu n, v i tư cách là ngư i th y, nhà qu n lý
c p cao trong lĩnh v c kinh t giao thông, ñã giúp tôi cách ti p c n khoa h c và
iii
ngu n thông tin phong phú. Th y ñã th ng th n ch ra nh ng h n ch , thi u sót
trong ñ cương, n i dung lu n án, giúp tôi ñi u ch nh, b sung và hoàn thi n. Tôi
xin bày t lòng bi t ơn ñ n s ân c n, nhi t tình c a th y.
Sau cùng, tôi xin c m ơn b , m hai bên, các anh, ch , ñ c bi t c m ơn ch ng
và các con yêu quý ñã h tr và ñ ng viên, ñ tôi ñi ñ n cùng trong nghiên c u lu n
án, ñánh d u nh ng k t qu bư c ñ u và nh ng nh n ñ nh, nghiên c u khoa h c ti p
theo có ý nghĩa th c ti n hơn n a cho xã h i .
M t l n n a, tôi xin c m ơn t t c m i ngư i v nh ng ñi u ñã dành cho tôi!
Hà n i 05/2012
Nghiên c u sinh
Bùi Th Hoàng Lan
iv
M C L C
L I CAM ðOAN .......................................................................................................i
L I C M ƠN ............................................................................................................ii
DANH M C CH VI T T T ..............................................................................vii
DANH M C B NG, BI U ð , HÌNH, SƠ ð , B N ð ...............................viii
PH N M ð U ........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: LÝ LU N CHUNG V MÔ HÌNH NGHIÊN C U TÁC
ð NG C A M NG LƯ I GIAO THÔNG ðƯ NG B ð N PHÁT
TRI N KINH T XÃ H I ...................................................................................16
1.1. M ng lư i giao thông ñư ng b và tác ñ ng c a nó ñ n phát tri n kinh
t xã h i . .............................................................................................................16
1.1.1. M ng lư i giao thông ñư ng b ...............................................................17
1.1.2. Tác ñ ng c a m ng lư i giao thông ñư ng b ñ n phát tri n kinh t
xã h i..................................................................................................................25
1.2. M t s mô hình nghiên c u tác ñ ng c a m ng lư i giao thông ñư ng
b ñ n phát tri n kinh t xã h i ........................................................................44
1.2.1. Mô hình t ng quát ....................................................................................44
1.2.2. Mô hình nghiên c u tác ñ ng...................................................................48
1.3. Kinh nghi m c a m t s nư c v mô hình nghiên c u tác ñ ng c a
m ng lư i giao thông ñư ng b ñ n phát tri n kinh t xã h i ........................57
1.3.1. Châu Âu ...................................................................................................57
1.3.2. M ............................................................................................................60
1.3.3. Nh t B n...................................................................................................66
1.3.4. Nh n xét chung ........................................................................................67
1.3.5. Bài h c rút ra cho Vi t Nam ....................................................................72
1.4. Ti u k t chương 1 ..........................................................................................73
CHƯƠNG 2: TÌNH HÌNH S D NG MÔ HÌNH NGHIÊN C U TÁC
ð NG C A M NG LƯ I GIAO THÔNG ðƯ NG B ð N PHÁT
TRI N KINH T XÃ H I VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B ........75
v
2.1. Khái quát v Vùng kinh t tr ng ñi m B c b ...........................................75
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Vùng kinh t tr ng ñi m
B c b ................................................................................................................75
2.1.2. V trí và vai trò.......................................................................................77
2.1.3. Các l i th và b t l i ......................................................................81
2.1.4. Hi n tr ng kinh t xã h i...............................................................87
2.2. Hi n tr ng m ng lư i giao thông ñư ng b Vùng KTTðBB ....................94
2.2.1. T ng quan phát tri n m ng lư i giao thông ñư ng b Vi t Nam .....94
2.2.2. M ng lư i giao thông ñư ng b Vùng kinh t tr ng ñi m B c b ...97
2.3. Tình hình s d ng m t s mô hình nghiên c u tác ñ ng c a m ng lư i
giao thông ñư ng b ñ n phát tri n kinh t xã h i Vùng KTTðBB ...........111
2.3.1. M t s mô hình nghiên c u tác ñ ng ñã s d ng ..................................111
2.3.2. Nh n xét v các mô hình nghiên c u tác ñ ng ñã s d ng: ......................126
2.4. Ti u k t chương 2 ........................................................................................127
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH ð XU T NGHIÊN C U TÁC ð NG C A
M NG LƯ I GIAO THÔNG ðƯ NG B ð N PHÁT TRI N KINH T
XÃ H I VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B ........................................129
3.1. Phát tri n m ng lư i giao thông ñư ng b ph c v phát tri n kinh t
xã h i Vùng KTTðBB. .......................................................................................129
3.1.1. Quan ñi m phát tri n..............................................................................129
3.1.2. M c tiêu phát tri n .................................................................................130
3.2. Mô hình l a ch n nghiên c u tác ñ ng c a m ng lư i giao thông ñư ng
b ñ n phát tri n kinh t xã h i Vùng KTTðBB ...........................................132
3.2.1. Căn c , nguyên t c l a ch n mô hình....................................................132
3.2.2. Mô hình l a ch n ...................................................................................135
3.3. Tính toán th nghi m m t s tác ñ ng c a m ng lư i giao thông ñư ng
b ñ n phát tri n kinh t xã h i Vùng KTTðBB ...........................................145
3.3.1. S d ng mô hình kinh t lư ng phân tích s li u m ng ........................145
3.3.2. S d ng mô hình h i quy tuy n tính......................................................149
vi
3.3.3. Nh n xét v k t qu tính toán th nghi m .............................................159
3.4. Nh n ñ nh m t s tác ñ ng chưa ñ nh lư ng ñư c c a mô hình tính
toán th nghi m ..................................................................................................161
3.4.1. Tác ñ ng ñ n v n t i ..............................................................................161
3.4.2. Tác ñ ng ñ n Ngân sách nhà nư c ........................................................162
3.4.3. Tác ñ ng ñ n ð u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) ..................................163
3.4.4. Tác ñ ng ñ n qu ñ t ñai .......................................................................164
3.4.5. Tác ñ ng ñ n môi trư ng.......................................................................165
3.5. M t s ki n ngh v m ng lư i giao thông ñư ng b hư ng t i m c tiêu
phát tri n kinh t xã h i c a Vùng KTTðBB ...............................................171
3.6. Hư ng nghiên c u phát tri n .....................................................................172
3.7. Ti u k t chương 3 ........................................................................................173
K T LU N ............................................................................................................174
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ðà ðƯ C CÔNG B ......177
DANH M C TÀI LI U THAM KH O .............................................................178
vii
DANH M C CH VI T T T
TT Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Vi t
1 BVMT B o v môi trư ng
2 B KHðT B K ho ch và ð u tư
3 CNH, HðH Công nghi p hoá, hi n ñ i hoá
4 GTSX Giá tr s n xu t
5 KTTð Kinh t tr ng ñi m
6 KTTðBB Kinh t tr ng ñi m B c b
7 KTTðMT Kinh t tr ng ñi m mi n Trung
8 KTTðPN Kinh t tr ng ñi m phía Nam
9 KT XH Kinh t xã h i
10 PTBV Phát tri n b n v ng
11 QL Qu c l
12 VKTTð Vùng kinh t tr ng ñi m
13 BGTVT B Giao thông V n t i
14 BOT H p ñ ng xây d ng chuy n giao kinh doanh
15 BT H p ñ ng xây d ng chuy n giao
16 BTC B Tài chính
17 GTVT Giao thông v n t i
18 NSNN Ngân sách Nhà nư c
19 QLNN Qu n lý nhà nư c
20 TCðBVN T ng c c ñư ng b Vi t Nam
21 UBND U Ban nhân dân
22 VEC Công ty ð u tư phát tri n ñư ng cao t c Vi t Nam
23 TNGTðB Tai n n Giao Thông ñư ng b
24 ATGT An toàn Giao Thông ñư ng b
viii
DANH M C B NG, BI U ð , HÌNH, SƠ ð , B N ð
B NG
B ng 1.1 Phân lo i ñư ng b theo c p qu n lý ...............................................22
B ng 1.2. Quy mô tác ñ ng ..............................................................................31
B ng 1.3. T ng h p các ch tiêu ñánh giá c a m t s mô hình nghiên c u tác
ñ ng c a m ng lư i giao thông ñư ng b ñ n kinh t xã h i c a
m t s nư c ......................................................................................68
B ng 1.4 : T ng h p các ưu như c ñi m c a m t s mô hình nghiên c u tác
ñ ng c a m ng lư i giao thông ñư ng b ñ n kinh t xã h i c a
m t s nư c ......................................................................................69
B ng 2.1: Các ch tiêu kinh t xã h i c a Vùng kinh t tr ng ñi m B c b .88
B ng 2.2: S khu công nghi p theo qui ho ch ñ n năm 2010 và s KCN th c
t ñ n h t năm 2010 .........................................................................93
B ng 2.3: M t ñ v n t i m t s tuy n ñư ng b Vùng kinh t tr ng ñi m
B c b .............................................................................................100
B ng 2.4: Cơ c u và ch ng lo i phương ti n v n t i Vùng kinh t tr ng ñi m
B c b năm 2010............................................................................102
B ng 2.5: Tai n n giao thông phân theo các lo i hình giao thông năm 2009.104
B ng 2.6 Tai n n giao thông ñư ng b phân theo lo i ñư ng b năm 2009 104
B ng 2.7: D báo kh i lư ng v n t i hàng hóa, hành khách Vùng kinh t
tr ng ñi m B c b ..........................................................................114
B ng 2.8. D báo t l ñ m nh n v n t i hàng hóa c a phương th c v n t i
ñư ng b Vùng kinh t tr ng ñi m B c b ....................................115
B ng 2.9. D báo t l ñ m nh n v n t i hành khách c a các phương th c
v n t i ñư ng b Vùng kinh t tr ng ñi m B c b ........................115
B ng 2.10. ðánh giá v chuy n ñi c a ngư i dân ............................................117
B ng 2.11. T ng nhu c u ñi l i trong khu v c quy ho ch 1) ..............................118
ix
B ng 3.1: B ng t ng h p các ch tiêu MGTðB và PTKT –XH cho Nghiên
c u tác ñ ng ...................................................................................135
B ng 3.2: L trình thay ñ i các khu v c ñ a lý vào Vùng KTTðBB.............136
B ng 3.3: B n ch t c a các ư c lư ng áp d ng cho phân tích s li u m ng..141
B ng 3.4: B ng k t qu tác ñ ng c a km ñư ng b Hà n i ...........................150
B ng 3.5: B ng k t qu tác ñ ng c a km ñư ng b H i Phòng .....................151
B ng 3.6: B ng k t qu tác ñ ng c a km ñư ng b H i Dương ....................153
B ng 3.7: B ng k t qu tác ñ ng c a km ñư ng b Hưng Yên .....................154
B ng 3.8: B ng k t qu tác ñ ng c a km ñư ng b B c Ninh.......................155
B ng 3.9: B ng k t qu tác ñ ng c a km ñư ng b Qu ng Ninh ..................157
B ng 3.10: B ng k t qu tác ñ ng c a km ñư ng b Vĩnh Phúc .....................158
B ng 3.11: T ng h p các k t qu tác ñ ng km ñư ng b c a 7 t nh ...............159
B ng 3.12. M t ñ Hành khách Luân chuy n 7 t nh Vùng KTTðBB giai ño n
2002 2010.......................................................................................161
B ng 3.13: M t ñ hàng hoá luân chuy n 7 t nh giai ño n 2002 2010............162
B ng 3.14: Chi NS Bình quân c a 7 t nh giai ño n 2002 2010 .......................163
B ng 3.15: V n ñ u tư tr c ti p nư c ngoài bình quân ñ u ngư i c a 7 t nh
Vùng KTTðBB giai ño n 2002 2010............................................164
B ng 3.16: Qu ñ t cho GTVTðB vùng KTTð B c b ..................................165
B ng 3.17. Ư c tính th i lư ng các ch t gây ô nhi m t các ngu n th i chính
c a Vi t Nam năm 2005.................................................................166
BI U ð
Bi u ñ 3.1: GDP so sánh 7 t nh c a Vùng KTTðBB giai ño n 2000 2008 .....146
Bi u ñ 3.2: S km ñư ng b 7 t nh Vùng KTTðBB giai ño n 2000 2010......146
Bi u ñ 3.3: Bi n ñ ng c a BLHH, GDPSS, GTCN, S km ñư ng b Hà N i 150
Bi u ñ 3.4: Bi n ñ ng c a BLHH, GDPSS, GTCN, km ñư ng b H i Phòng 152
Bi u ñ 3.5: Bi n ñ ng c a BLHH, GDPSS, GTCN, km ñư ng b H i Dương153
x
Bi u ñ 3.6: Bi n ñ ng c a BLHH, GDPSS, GTCN, km ñư ng b Hưng Yên 154
Bi u ñ 3.7: Bi n ñ ng c a BLHH, GDPSS, GTCN, km ñư ng b B c Ninh..156
Bi u ñ 3.8: Bi n ñ ng c a BLHH, GDPSS, GTCN, km ñư ng b Qu ng Ninh157
Bi u ñ 3.9: Bi n ñ ng c a BLHH, GDPSS, GTCN, km ñư ng b Vĩnh Phúc 158
Bi u ñ 3.10. T l phát th i ch t gây ô nhi m do các phương ti n giao thông cơ
gi i ñư ng b .................................................................................166
Bi u ñ 3.11. N ng ñ BTX (benzen, toluen và xylen) trung bình 1 gi c a các
khu v c thu c thành ph Hà N i (quan tr c trong th i gian
12/1/2007 5/2/2007).......................................................................167
Bi u ñ 3.12. Nhu c u xăng d u c a Vi t Nam nh ng năm qua và d báo cho
ñ n năm 2025 .................................................................................167
Bi u ñ 3.13: Cơ c u tiêu th xăng d u theo các ngành c a Vi t Nam................168
Bi u ñ 3.14: T l phát th i ch t gây ô nhi m do các ngu n th i chính Vi t
Nam năm 2009 ...............................................................................168
B N ð
B n ñ 2.1: V trí c a các vùng KTTð trong c nư c.........................................81
B n ñ 2.2: M ng lư i giao thông qu c gia vi t nam .........................................94
B n ñ 2.3: Hi n tr ng cơ c u Kinh t , h t ng k thu t c a Vùng kinh t tr ng
ñi m B c b ......................................................................................99
HÌNH
Hình 1.1. Mô ph ng h th ng giao thông v n t i.............................................18
Hình 1.2. Các thành ph n c a cơ s h t ng giao thông v n t i. .....................18
Hình 1.3. Các y u t c u thành h th ng giao thông ñ ng. .............................19
Hình 1.4. Quy mô không gian c a tác ñ ng m ng lư i giao thông ñư ng b
ñ n phát tri n kinh t xã h i...........................................................32
Hình 1.5. Tác ñ ng c a m ng lư i giao thông ñư ng b ñ n Phát tri n kinh
t xã h i..........................................................................................34
xi
Hình 1.6. Các mô hình nghiên c u tác ñ ng c a m ng lư i giao thông ñư ng
b ñ n phát tri n kinh t xã h i......................................................48
Hình 1.7. Các bư c cho nghiên c u tác ñ ng ñ n PTKT XH vùng trong dài
h n ....................................................................................................63
Hình 2.1: Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng Vùng kinh t tr ng ñi m B c b ,
2000 2009........................................................................................82
Hình 2.2 Tình hình tai n n giao thông giai ño n 2000 2009 ........................103
Hình 2.3. Khu v c nghiên c u c a t ng quy ho ch.......................................116
Hình 2.4. Tình hình phát tri n qu c l 5 và k t n i c a qu c l 5 v i m ng
lư i ñư ng b khác.........................................................................119
Hình 2.5 Tác ñ ng ñ n FDI c a d án QL5..................................................122
Hình 2.6: Tác ñ ng ñ n Phát tri n Nông thôn c a d án QL5.......................124
SƠ ð
Sơ ñ : 3.1: Quá trình l a ch n mô hình phân tích s li u m ng ......................142
1
PH N M ð U
1. T ng quan tình hình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài lu n án
M ng lư i giao thông ñư ng b và tác ñ ng c a m ng lư i giao thông ñư ng
b ñ n phát tri n kinh t xã h i là nh ng v n ñ ñư c ñư c nhi u nhà nghiên c u,
nhà khoa h c trong nư c và trên th gi i nhìn nh n các góc ñ khác nhau và s n
ph m nghiên c u cũng ña d ng v hình th c như: ñ tài khoa h c các c p, sách
chuyên kh o, các bài báo trên các t p chí chuyên ngành, các tham lu n v.v..
Giao thông v n t i nói chung và m ng lư i giao thông ñư ng b nói riêng
ñóng vai trò s ng còn trong n n kinh t c a b t kỳ m t qu c gia nào. Nhìn trên
t ng th , ñi u ñó ñư c ph n ánh