Ngành ñiện ñược coi là ngành công nghiệp hạ tầng cho sự phát triển kinh tế xã hội.
Dù cho ngành ñiện trong nền kinh tế phát triển hay ñang phát triển thì nhà nước ñều quan
tâm ñầu tư phát triển và thực hiện quản lý nhà nước, tác ñộng ñến hoạt ñộng sản xuất kinh
doanh thông qua ban hành các hành lang pháp lý và chính sách phát triển ngành ñiện. Sản
phẩm của ngành ñiện, ñiện năng, là một loại hàng hóa ñặc thù, là ñầu vào quan trọng của
tất cả các ngành công nghiệp và là nhu cầu tiêu dùng thiết yếu trong ñời sống xã hội hàng
ngày. Tùy theo trình ñộ phát triển kinh tế xã hội, ngành ñiện ñược Chính phủ các nước
tiến hành cải cách, ñổi mới về quản lý nhà nước vàthay ñổi mô hình tổ chức cho phù hợp.
Xét theo khía cạnh công nghệ, sản xuất kinh doanh ñiện năng ñược chia làm bốn khâu: sản
xuất ñiện, truyền tải ñiện, phân phối ñiện và bán lẻ ñiện. Các quá trình này ñược thực hiện
ñồng thời do ñiện không thể tích trữ, ñiều này cũngñồng nghĩa cung và cầu luôn gặp nhau
tại mọi thời ñiểm nếu nghiên cứu trong một hệ thốngñiện khép kín.
Trong nghiên cứu phân tích kinh tế, sản xuất và phân phối bán lẻ ñiện năng có thể
do nhiều doanh nghiệp khác nhau cùng tham gia trongmột thị trường cạnh tranh. Cạnh
tranh trong phát ñiện nhằm ñảm bảo cho cung cấp ñiện năng với giá cả hợp lý, phản ánh
ñược chi phí sản xuất và tuân thủ các qui luật kinhtế thị trường ñối với một loại hình hàng
hoá nhất ñịnh. Cạnh tranh trong khâu phân phối bán lẻ ñiện năng cũng ñảm bảo cho khách
hàng có thể ñược sử dụng ñiện với giá cả hợp lý, chất lượng ñiện ñảm bảo theo yêu cầu của
các mục ñích sử dụng khác nhau từ dùng ñiện ñể sản xuất, dùng ñiện cho nhu cầu thương
mại, ñến dùng ñiện cho mục ñích sinh hoạt và sử dụng ñiện cuối cùng. Tuy nhiên, truyền
tải ñiện trong một quá trình sản xuất khép kín lại mang yếu tố ñộc quyền tự nhiên và mô
hình tổ chức cũng ñược thực hiện theo các mô hình khác nhau.
168 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1726 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mô hình tổ chức và cơ chế quản lý khâu truyền tải điện ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan Lu n án này là công trình
nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, n i dung trong
Lu n án là trung th c và có ngu n g c trích d n rõ
ràng./.
Nghiên c u sinh
Cao ð t Khoa
i
M C L C
L I CAM ðOAN..............................................................................................................................I
M C L C........................................................................................................................................ II
DANH M C CÁC CH VI T T T............................................................................................III
DANH M C CÁC B NG ............................................................................................................. VI
DANH M C CÁC HÌNH V .......................................................................................................VII
PH N M ð U................................................................................................................................1
CHƯƠNG I. NH NG V N ð CƠ B N V MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ CH QU N LÝ
TRUY N T I ðI N.......................................................................................................................11
1.1. TRUY N T I ðI N TRONG H TH NG ðI N ...............................................................11
1.2. MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ CH QU N LÝ TRUY N T I ðI N.................................19
1.3. KINH NGHI M QU C T V MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ CH QU N LÝ TRUY N
T I ðI N.....................................................................................................................................37
K T LU N CHƯƠNG I..............................................................................................................51
CHƯƠNG II. TH C TR NG MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ CH QU N LÝ TRUY N
T I ðI N VI T NAM ...............................................................................................................53
2.1. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N NGÀNH ðI N VI T NAM ....................................................53
2.2. MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ CH QU N LÝ TRUY N T I ðI N TRƯ C NĂM 1995
......................................................................................................................................................58
2.3. MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ CH QU N LÝ TRUY N T I ðI N T NĂM 1995 ð N
NAY .............................................................................................................................................64
2.4. QUAN H GI A NPT V I CÁC ðƠN V THAM GIA TH TRƯ NG PHÁT ðI N C NH
TRANH ........................................................................................................................................98
2.5. ðÁNH GIÁ MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ CH QU N LÝ TRUY N T I ðI N ..........100
2.6. S C N THI T PH I HOÀN THI N MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ CH QU N LÝ
TRUY N T I ðI N VI T NAM ..........................................................................................109
K T LU N CHƯƠNG II...........................................................................................................114
CHƯƠNG III. QUAN ðI M VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ
CH QU N LÝ TRUY N T I ðI N VI T NAM ..............................................................115
3.1. ð NH HƯ NG PHÁT TRI N NGÀNH ðI N VI T NAM ..............................................115
3.2. QUAN ðI M HOÀN THI N MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ CH QU N LÝ TRUY N
T I ðI N...................................................................................................................................123
3.3. GI I PHÁP HOÀN THI N MÔ HÌNH T CH C VÀ CƠ CH QU N LÝ TRUY N T I
ðI N ..........................................................................................................................................132
K T LU N CHƯƠNG III .........................................................................................................145
K T LU N....................................................................................................................................147
DANH M C CÔNG TRÌNH CÔNG B C A TÁC GI ........................................................150
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
PH L C
ii
DANH M C CÁC CH VI T T T
T vi t t t C m t ti ng Vi t C m t ti ng Anh
A0 Trung tâm ði u ñ H th ng ñi n qu c
gia
A1 Trung tâm ði u ñ H th ng ñi n mi n
B c
A2 Trung tâm ði u ñ H th ng ñi n mi n
Nam
A3 Trung tâm ði u ñ H th ng ñi n mi n
Trung
AC Dòng ñi n xoay chi u Altenative Current
ADB Ngân hàng Phát tri n châu Á Asian Development Bank
ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á Association of South East
Asian Nations
QLDA Qu n lý d án
BETTA Th a thu n v truy n t i và mua bán ñi n British Electricity Trading and
Anh qu c Transmission Arrangements
BOT Xây d ng S h u Chuy n giao Build Own Transfer
CNH Công nghi p hóa
CTCP Công ty c ph n
CT TTð Công ty truy n t i ñi n
CTðL Công ty ñi n l c
CUSC Quy ñ nh v ñ u n i và s d ng h th ng Connection and Use of System
Code
DC Dòng ñi n m t chi u Direct Current
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
EGAT Công ty phát ñi n Thái Lan Electric Generation Authority
of Thailand
ERAV C c ði u ti t ði n l c c a Vi t Nam Electricity Regulatory
Authority of Vietnam
EVN T ng công ty ði n l c Vi t Nam t Vietnam Electricity
iii
T vi t t t C m t ti ng Vi t C m t ti ng Anh
27/01/1995 ñ n 22/6/2006 và nay là T p
ñoàn ði n l c Vi t Nam
FERC y ban ði u ti t Năng lư ng Liên bang Federal Energy Regulatory
Commission
HðH Hi n ñ i hóa
HðTV H i ñ ng thành viên
IPP ðơn v phát ñi n ñ c l p Independent Power Producer
ISO Cơ quan v n hành h th ng ñ c l p Independent System Operator
ISO NE Cơ quan v n hành h th ng ñ c l p bang New England Independent
New England System Operator
NERC H i ñ ng vì s tin c y ñi n năng B c M North American Electric
Reliability Council
NETA Th a thu n mua bán ñi n m i New Electricity Trading
Arrangements
NGET Công ty Truy n t i ñi n qu c gia National Grid Electricity
Transmission
OATT Qui ñ nh phí ñ u n i lư i truy n t i m Open Access Transmission
Tariff
ODA H tr phát tri n chính th c Official Development
Assistance
Ofgem Văn phòng qu n lý th trư ng ñi n và d u Office of Gas and Electricity
khí Markets
RTO T ch c truy n t i khu v c Regional Transmission
Organisation
SB ðơn v mua duy nh t Single Buyer
SO Cơ quan v n hành h th ng System Operator
SP Công ty ñi n l c Scotland Scotland Power
SSE Công ty năng lư ng Scotland và khu v c Scottish and Southern Energy
mi n Nam
STC Quy t c ch s h u lư i truy n t i Cơ System Operator –
iv
T vi t t t C m t ti ng Vi t C m t ti ng Anh
quan v n hành h th ng Transmission Owner Code
TðKT T p ñoàn kinh t
TNHH Trách nhi m h u h n m t thành viên
MTV
TO V n hành lư i truy n t i Transmission Operator
TVXDð Tư v n xây d ng ñi n
VNL Vi n Năng lư ng
WB Ngân hàng Th gi i World Bank
WTO T ch c Thương m i Th gi i World Trade Organization
v
DANH M C CÁC B NG
B ng 2.1. T n th t ñi n năng c a lư i ñi n.........................................................................34
B ng 2.2. Chi u dài ñư ng dây truy n t i ñi n giai ño n 1996 2009 .................................65
B ng 2.3. Dung lư ng tr m bi n áp truy n t i giai ño n 1996 2009 ..................................66
B ng 2.4. ð a bàn qu n lý c a 4 công ty truy n t i ñi n.....................................................73
B ng 2.5. T ng h p chi phí truy n t i ñi n năm 2007 2008 ...............................................75
B ng 2.6. Mô hình t ch c c a các công ty truy n t i ñi n năm 2008................................76
B ng 2.7. S lư ng ñơn v tr c thu c các công ty truy n t i ñi n năm 2009.....................77
B ng 2.8 . Mô hình t ch c Ban Qu n lý d án năm 2008 ..................................................79
B ng 3.1. Phương án 3 công ty truy n t i ñi n....................................................................88
B ng 3.2. Phương án 8 công ty truy n t i ñi n....................................................................89
B ng 3.3. Cơ c u ngu n ñi n Vi t Nam tính ñ n năm 2015 .............................................119
B ng 3.4. Cơ c u ngu n ñi n Vi t Nam năm 2009 có tính ñ n 2015 ...............................120
vi
DANH M C CÁC HÌNH V
Hình 1.1. Mô t h th ng ñi n .............................................................................................13
Hình 1.2. V trí truy n t i ñi n trong h th ng ñi n.............................................................15
Hình 1.3. Mô hình t ch c ngành ñi n Thái Lan................................................................39
Hình 1.4. Mô hình t ch c truy n t i ñi n c a Anh ............................................................41
Hình 1.5. Ba h th ng lư i ñi n truy n t i c a M .............................................................44
Hình 1.6. Các truy n t i khu v c và cơ quan v n hành h th ng ñ c l p............................46
Hình 2.1. Tương quan gi a tăng trư ng ngu n và ph t i c c ñ i h th ng ñi n ...............57
Hình 2.2. S n lư ng ñi n phát ñi n và nh p kh u c a Vi t Nam (1995 2009)...................58
Hình 2.3. Mô hình t ch c ngành ñi n trư c năm 1995......................................................59
Hình 2.4. Mô hình t ch c c a S truy n t i ñi n...............................................................60
Hình 2.5. Mô hình t ch c c a T ng công ty ði n l c Vi t Nam (năm 1995)...................68
Hình 2.6. Mô hình t ch c t ng quát c a công ty truy n t i ñi n .......................................69
Hình 2.7. Mô hình ph i h p ho t ñ ng trong lĩnh v c truy n t i ñi n................................72
Hình 2.8. Mô hình t ch c c a T p ñoàn ði n l c Vi t Nam............................................82
Hình 2.9. Mô hình t ch c c a T ng công ty Truy n t i ñi n qu c gia..............................83
Hình 2.10. Cơ quan qu n lý nhà nư c v truy n t i ñi n ....................................................93
Hình 2.11. Quan h gi a NPT v i các ñơn v tham gia th trư ng phát ñi n ......................99
Hình 3.1. M c tiêu c a c i cách ngành ñi n Vi t Nam .....................................................116
Hình 3.2. Mô hình t ch c ngành ñi n Vi t Nam năm 2010.............................................128
vii
PH N M ð U
1. TÍNH C P THI T C A ð TÀI
Ngành ñi n ñư c coi là ngành công nghi p h t ng cho s phát tri n kinh t xã h i.
Dù cho ngành ñi n trong n n kinh t phát tri n hay ñang phát tri n thì nhà nư c ñ u quan
tâm ñ u tư phát tri n và th c hi n qu n lý nhà nư c, tác ñ ng ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh thông qua ban hành các hành lang pháp lý và chính sách phát tri n ngành ñi n. S n
ph m c a ngành ñi n, ñi n năng, là m t lo i hàng hóa ñ c thù, là ñ u vào quan tr ng c a
t t c các ngành công nghi p và là nhu c u tiêu dùng thi t y u trong ñ i s ng xã h i hàng
ngày. Tùy theo trình ñ phát tri n kinh t xã h i, ngành ñi n ñư c Chính ph các nư c
ti n hành c i cách, ñ i m i v qu n lý nhà nư c và thay ñ i mô hình t ch c cho phù h p.
Xét theo khía c nh công ngh , s n xu t kinh doanh ñi n năng ñư c chia làm b n khâu: s n
xu t ñi n, truy n t i ñi n, phân ph i ñi n và bán l ñi n. Các quá trình này ñư c th c hi n
ñ ng th i do ñi n không th tích tr , ñi u này cũng ñ ng nghĩa cung và c u luôn g p nhau
t i m i th i ñi m n u nghiên c u trong m t h th ng ñi n khép kín.
Trong nghiên c u phân tích kinh t , s n xu t và phân ph i bán l ñi n năng có th
do nhi u doanh nghi p khác nhau cùng tham gia trong m t th trư ng c nh tranh. C nh
tranh trong phát ñi n nh m ñ m b o cho cung c p ñi n năng v i giá c h p lý, ph n ánh
ñư c chi phí s n xu t và tuân th các qui lu t kinh t th trư ng ñ i v i m t lo i hình hàng
hoá nh t ñ nh. C nh tranh trong khâu phân ph i bán l ñi n năng cũng ñ m b o cho khách
hàng có th ñư c s d ng ñi n v i giá c h p lý, ch t lư ng ñi n ñ m b o theo yêu c u c a
các m c ñích s d ng khác nhau t dùng ñi n ñ s n xu t, dùng ñi n cho nhu c u thương
m i, ñ n dùng ñi n cho m c ñích sinh ho t và s d ng ñi n cu i cùng. Tuy nhiên, truy n
t i ñi n trong m t quá trình s n xu t khép kín l i mang y u t ñ c quy n t nhiên và mô
hình t ch c cũng ñư c th c hi n theo các mô hình khác nhau.
Kinh nghi m c a các nư c v phát tri n ngành ñi n cho th y mô hình t ch c
thư ng phát tri n t tích h p d c sang liên k t ngang và có s ñan xen c a c hai mô hình.
giai ño n ñ u, khi cơ s v t ch t ngành ñi n ch phát tri n t i các vùng ho c khu v c
riêng bi t, thông thư ng các doanh nghi p ho t ñ ng ñi n l c s d ng mô hình t ch c tích
h p d c, nghĩa là các doanh nghi p ñ ng th i qu n lý c các nhà máy ñi n gi vai trò phát
ñi n, qu n lý lư i truy n t i ñi n và lư i ñi n phân ph i ñ tr c ti p phân ph i và bán l
ñi n ñ n khách hàng tiêu th ñi n cu i cùng. Mô hình qu n lý ki u này ñ m b o tính th ng
1
nh t, liên t c, tin c y và n ñ nh trong s n xu t và kinh doanh ñi n năng như là lo i hàng
hoá ñ c thù không th c t gi ñư c. Mô hình t ch c này ñư c t t c các nư c áp d ng
trong giai ño n ñ u c a quá trình công nghi p hoá, khi mà n n kinh t c n có nhi u ñi n
năng và ưu tiên ph c v cho s n xu t công nghi p hơn là nhu c u s d ng ñi n dân sinh.
Vì v y, nghiên c u truy n t i ñi n m t cách ñ c l p trong giai ño n này không mang l i
nh ng k t qu mong ñ i v tính hi u qu kinh t do chưa tính toán ñư c thu nh p, chi phí
và l i nhu n c a truy n t i ñi n trong mô hình tích h p d c.
Th c hi n Ngh quy t H i ngh l n th III Ban Ch p hành Trung ương ð ng v
ti p t c s p x p, ñ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu doanh nghi p nhà nư c (DNNN)
và Ngh quy t H i ngh l n th IX Khoá IX Ban Ch p hành Trung ương ð ng v m t s
ch trương, chính sách, gi i pháp l n nh m th c hi n th ng l i Ngh quy t ð i h i toàn
qu c l n th IX c a ð ng, ð ng và Chính ph ñã ch ñ o các ngành các c p thúc ñ y s p
x p ñ i m i DNNN theo m c tiêu phát tri n b n v ng. Ngành ñi n cũng không n m ngoài
quá trình s p x p ñ i m i ñó xét trên c khía c nh vĩ mô v i vi c hoàn thi n khuôn kh
pháp lý và khía c nh vi mô v i vi c tái cơ c u b n thân T ng công ty ði n l c Vi t Nam
(EVN) nay là T p ñoàn ði n l c Vi t Nam, ñ c quy n trong khâu truy n t i ñi n và chi
ph i g n như toàn b khâu phân ph i bán l ñi n. Lu t ði n l c ñã ñư c thông qua t o cơ
s pháp lý cho ho t ñ ng ñi n l c và s p x p ñ i m i các doanh nghi p trong EVN theo
hư ng xoá b ñ c quy n nhà nư c trong phát ñi n và phân ph i ñi n năng, phù h p v i
n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa [15].
ði n năng, như b t c lo i hàng hóa nào, d n ho t ñ ng theo qui lu t cung c u c a
n n kinh t th trư ng nhưng c n s ñi u ti t c a nhà nư c thông qua C c ði u ti t ñi n
l c (ERAV) tr c thu c B Công Thương [38]. V i m i c p ñ phát tri n th trư ng, vai trò
và v trí c a truy n t i ñi n cũng khác nhau do v y mô hình t ch c cũng tương ng khác
nhau [34]. Theo Quy t ñ nh s 26/2006/Qð TTg ngày 26/01/2006 c a Th tư ng Chính
ph v phê duy t l trình, các ñi u ki n hình thành và phát tri n các c p ñ th trư ng ñi n
l c t i Vi t Nam, truy n t i ñi n ñư c t ch c th c hi n theo t ng c p ñ như sau:
C p ñ 1, bư c 1 : th trư ng phát ñi n c nh tranh thí ñi m (t năm 2005 ñ n
năm 2008). Các công ty truy n t i ñi n (CT TTð) thu c EVN s ñư c t ch c l i
dư i d ng các công ty ñ c l p v h ch toán kinh doanh. Bư c 2 : th trư ng phát
2
ñi n c nh tranh hoàn ch nh (t năm 2009 ñ n năm 2014). Các CT TTð ti p t c
h ch toán ñ c l p như ñã th c hi n Bư c 1.
C p ñ 2, bư c 1 : th trư ng bán buôn ñi n c nh tranh thí ñi m (t năm 2015
ñ n 2016). Các CT TTð hi n t i ñư c sáp nh p thành m t CT TTð qu c gia duy
nh t tr c thu c EVN, không cùng chung l i ích v i các công ty phát ñi n. Bư c 2 :
th trư ng bán buôn ñi n c nh tranh hoàn ch nh (t năm 2017 ñ n năm 2022).
C p ñ 3, bư c 1: th trư ng bán l ñi n c nh tranh thí ñi m (t năm 2022
ñ n 2024). Bư c 2 : th trư ng bán l ñi n c nh tranh hoàn ch nh (t năm 2024).
Trong b i c nh ñó, truy n t i ñi n cũng chuy n d n t mô hình phân tán sang
t p trung, t h ch toán ph thu c sang h ch toán ñ c l p v i s hình thành T ng
công ty Truy n t i ñi n qu c gia. Mô hình t ch c và cơ ch qu n lý cũng c n ñư c
nghiên c u và hoàn thi n phù h p v i quá trình xây d ng T p ñoàn ði n l c Vi t
Nam và phù h p v i th trư ng ñi n l c c nh tranh trong khâu phát ñi n hi n nay.
2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U
Truy n t i ñi n luôn giành ñư c s quan tâm v ñ u tư, phát tri n k thu t
cũng như các gi i pháp ñ ñ m b o m t h th ng ñi n n ñ nh, tin c y và v n hành
kinh t . Nghiên c u v c i cách ngành ñi n các nư c trên th gi i ñã ñư c nhi u t
ch c nghiên c u và nhi u nhà nghiên c u ñ c l p th c hi n trong các giai ño n
chuy n mình, c i t và c i cách ngành ñi n trên th gi i. Trong th i gian g n ñây,
khi ngành ñi n ñang th c hi n tái cơ c u ñ chuy n t ñ c quy n c a m t DNNN
sang c nh tranh trong khâu phát ñi n, ñã có m t s nghiên c u toàn di n v ngành
ñi n, ñ c bi t là nghiên c u v chuy n T ng công ty ði n l c Vi t Nam sang t p
ñoàn kinh t (TðKT).
Lu n án ti n s c a Tr n Th Hùng (2008) v “Hoàn thi n công tác qu n lý
ti n lương trong ngành ñi n Vi t Nam ” cũng là ñ tài truy n th ng, luôn ñư c c i
ti n cho phù h p v i t ng giai ño n phát tri n c a ngành ñi n [43]. Nghiên c u ñã
ñánh giá ñư c nh ng b t c p trong qu n lý ti n lương c a ngành ñi n, phát hi n và
3
tìm ra nh ng n i dung c n thay ñ i, c i ti n trong chính sách ti n lương c a ho t
ñ ng s n xu t kinh doanh c a T p ñoàn ði n l c Vi t Nam.
Lu n án ti n s c a ð u ð c Kh i (2007) v “ V n d ng lý lu n phân ph i
thu nh p trong n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa vào T ng công
ty ði n l c Vi t Nam ” cũng ñã nghiên c u, l p lu n và ñ xu t t ng quan v nguyên
lý, xu hư ng v n ñ ng c a phân ph i thu nh p trong EVN, trong ñó có cơ ch phân
ph i thu nh p c a truy n t i ñi n [10]. Nghiên c u ñã ñóng góp x ng ñáng vào
công tác ch ñ o ñi u hành ho t ñ ng s n su t kinh doanh c a EVN thông qua c i
ti n công tác phân ph i thu nh p.
“Nghiên c u v truy n t i ñi n th c hi n cho EVN ” c a Economic
Consulting Associates th c hi n năm 2005 [10]. Nghiên c u này ñã ñánh giá l i
các ñ xu t trư c ñây v t ch c kh i truy n t i ñi n, ñánh giá hi n tr ng t ch c và
ho t ñ ng c a khâu truy n t i ñi n, ñi u ñ h th ng ñi n t i th i ñi m nghiên c u.
K t qu nghiên c u cũng ñã ñư c EVN xem xét m t cách k lư ng ñ ti p thu
trong ð án thành l p T ng công ty Truy n t i ñi n qu c gia sau này. Tuy nhiên,
các ñ xu t c a Tư v n ch mang tính th i ñi m và m t s n i dung không còn phù
h p ho c ph i ti p t c nghiên c u ñ theo ñúng ñ nh hư ng phát tri n ngành ñi n
c a Chính ph .
Nghiên c u v “L trình C i cách ngành ñi n Vi t Nam” H tr k thu t TA 3763
VIE c a Ngân hàng Phát tri n châu Á th c hi n năm 2004 [16]. ðây là m t nghiên c u
toàn di n, ñánh giá m t cách sâu s c v hi n tr ng phát tri n ngành ñi n Vi t Nam khi
Chính ph Vi t Nam ñang cho