MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Kể từ những năm đầu của thập niên 90 đã có hàng loạt những nhà nghiên cứu mở
đường cho việc xem xét mối quan hệ mơ hồ giữa sự tăng trưởng kinh tế và sự phát
triển của thị trường chứng khoán (TTCK). Những nhà tiền bối mở đường cho các
nghiên cứu này là Bencivenga và Smith (1991) [56], King và Levine (1993) [92],
Andriy Gamolya (1996) [48], Demirgiic-Kunt và Levine (1995) [65], Levine và
Zervos (1996) [98], Levine và cộng sự (1998) [99], Rousseau và Wachtel(2001) [121],
Beck và Levine (2002) [55], Adjasi (2009) [46], Rousseau và Xiao (2007) [121],
Seetanah (2008) [131]. Trong đó phần lớn các nghiên cứu này đều khẳng định vai trò
có ý nghĩa của TTCK đối với tăng trưởng kinh tế. Ngoài ra, cũng tồn tại một vài
nghiên cứu cho rằng không có mối quan hệ trong tăng trưởng kinh tế và TTCK cả về
nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm, đó là nghiên cứu của Bencivenga và Smith
(1991) [56], Demirguc–Kunt và Levine (1995) [65], Adjasi (2009) [46].
298 trang |
Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và thị trường chứng khoán tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG
MỐI QUAN HỆ GIỮA TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG
MỐI QUAN HỆ GIỮA TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kinh tế học
Mã số chuyên ngành: 62.31.01.01
Phản biện 1. PGS.TS Ngô Hướng
Phản biện 2. PGS.TS Nguyễn Hồng Nga
Phản biện 3. PGS.TS Hạ Thị Thiều Dao
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS Nguyễn Văn Luân
Phản biện độc lập 1. PGS.TS Sử Đình Thành
Phản biện độc lập 2. TS Nguyễn Văn Thuận
Phản biện độc lập 3. PGS.TS Trần Phước
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2016
-i-
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các
số liệu, kết quả được nêu trong luận án là chính xác và trung thực.
Các nguồn dữ liệu trong luận án là trung thực và chưa từng được
công bố trong bất kỳ luận án nào khác.
Tác giả luận án
-ii-
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH VIỆT ------------------------- i
DANH MỤC BẢNG -------------------------------------------------------------------------- v
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ------------------------------------------------------------ 1
MỞ ĐẦU --------------------------------------------------------------------------------------- 1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ------------------------------------ 1
2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ------------------------------------------ 4
2.1. Mục tiêu nghiên cứu ------------------------------------------------------------------ 4
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ----------------------------------------------------------------- 5
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ------------------------------------------ 6
3.1. Đối tượng nghiên cứu ----------------------------------------------------------------- 6
3.2. Phạm vi nghiên cứu ------------------------------------------------------------------- 6
3.2.1. Về nội dung --------------------------------------------------------------------- 6
3.2.2. Về không gian ------------------------------------------------------------------ 7
3.2.3. Về thời gian --------------------------------------------------------------------- 7
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU -------------------------------------------------------- 7
5. NHỮNG ĐIỂM MỚI TRONG LUẬN ÁN --------------------------------------------- 8
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN ------------------------ 9
6.1. Về mặt lý luận ------------------------------------------------------------------------- 9
6.2. Về mặt thực tiễn ----------------------------------------------------------------------- 9
7. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN ------------------------------------------------------------- 9
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ------------------------------------------------------------------------------ 13
1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI --- 13
1.1.1. Những công trình nghiên cứu ở nước ngoài ---------------------------------- 13
1.1.2. Những công trình nghiên cứu trong nước ------------------------------------- 20
1.1.3. Đánh giá chung về các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài ---- 26
1.1.4. Những điểm kế thừa và hướng đi cho nghiên cứu của Tác giả ------------ 28
1.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU -------------------------------------------------- 42
1.2.1. Câu hỏi nghiên cứu -------------------------------------------------------------- 43
-iii-
1.2.2. Phương pháp nghiên cứu -------------------------------------------------------- 44
1.2.3. Cách thu thập dữ liệu ------------------------------------------------------------ 62
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 63
Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN .......... 65
2.1 . THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN ĐỐI VỚI TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ .................................................... 65
2.1.1. Khái niệm thị trường chứng khoán ............................................................... 65
2.1.2. Các chỉ tiêu đo lường sự phát triển thị trường chứng khoán ....................... 68
2.1.3. Vai trò của thị trường chứng khoán đối với tăng trưởng kinh tế ................. 71
2.1.4. Kinh nghiệm quản lý chứng khoán ở một số nước Châu Á ......................... 75
2.2 . TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ VAI TRÒ CỦA TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN .......................................................... 81
2.2.1. Khái niệm về tăng trưởng kinh tế ................................................................. 81
2.2.2. Chỉ tiêu đo lường tăng trưởng ...................................................................... 82
2.2.3. Các nhân tố của sự tăng trưởng kinh tế ....................................................... 83
2.2.4 Hiệu quả sử dụng các nguồn lực đầu vào ...................................................... 87
2.2.5. Lý thuyết nền về tăng trưởng kinh tế giải thích mối quan hệ giữa tăng
trưởng kinh tế và sự phát triển thị trường chứng khoán ......................................... 89
2.2.6. Vai trò của tăng trưởng kinh tế đối với thị trường chứng khoán .................. 91
2.3 MỐI QUAN HỆ GIỮA TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN .......................................................................................................................... 94
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ................................................................................................. 101
Chương 3. THỰC TRẠNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ MỐI QUAN HỆ
GIỮA TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ................................................................................... 105
3.1. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ TĂNG
TRƯỞNG KINH TẾ ...................................................................................................... 105
3.1.1.Sự hình thành, hoạt động và phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam105
3.1.2. Thực trạng tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 1991-2013
-iv-
............................................................................................................................. 128
3.2. KẾT QUẢ BẢNG KHẢO SÁT VÀ PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA HOẠT ĐỘNG
TRÊN TTCK VÀ KHẢO SÁT CÁC CÔNG TY PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN
....................................................................................................................................... 139
3.2.1. Kết quả bảng khảo sát và phỏng vấn chuyên gia hoạt động trên TTCK ..... 139
3.2.2. Kết quả khảo sát công ty phát hành chứng khoán ...................................... 148
3.3. ĐÁNH GIÁ MỐI QUAN HỆ GIỮA TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ SỰ PHÁT
TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ............................................... 160
3.3.1. Đặc điểm của chuỗi dữ liệu thời gian .......................................................... 160
3.3.2. Tính dừng của chuỗi dữ liệu ........................................................................ 163
3.3.3. Đồng liên kết bằng Kiểm định Johansen-Juselius ....................................... 165
3.3.4. Mô hình vectơ hiệu chỉnh sai số (VECM) ................................................... 168
3.3.5. Kiểm định nhân quả Granger cho mô hình nghiên cứu ............................... 173
3.3.6. Tăng trưởng kinh tế và sự phát triển TTCK ................................................ 174
3.3.7. Hàm phản ứng sung ..................................................................................... 177
3.3.8. Phân rã phương sai ...................................................................................... 178
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ................................................................................................. 180
Chương 4. NHỮNG GIẢI PHÁP CƠ BẢN THÚC ĐẨY SỰ PHÁT TRIỂN THỊ
TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TẠI VIỆT
NAM .............................................................................................................................. 184
4.1. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU CỤ THỂ CỦA TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ
PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 ....... 184
4.1.1. Quan điểm và mục tiêu cụ thể về tăng trưởng kinh tế Việt Nam đến năm
2020 ....................................................................................................................... 184
4.1.2. Quan điểm và mục tiêu cụ thể về phát triển thị trường chứng khoán đến
năm 2020 ............................................................................................................... 186
4.2. CƠ SỞ CHO VIỆC ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY SỰ PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN GẮN VỚI TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ............... 189
4.3. NHỮNG GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY SƯ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN GẮN KẾT VỚI TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TẠI VIỆT NAM .................... 195
-v-
4.3.1. Nhóm giải pháp đối với cơ quan quản lý Nhà Nước ................................... 195
4.3.2. Nhóm giải pháp đến từ phía cung ................................................................ 205
4.3.3. Nhóm Giải pháp đến từ phía cầu (đối với các Nhà Đầu Tư) ....................... 208
4.4. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA LUẬN ÁN VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TRONG
TƯƠNG LAI ................................................................................................................. 210
4.4.1. Những điểm hạn chế của luận án ................................................................. 210
4.4.2. Hướng nghiên cứu cho tương lai ................................................................. 211
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ................................................................................................. 211
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 215
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG
BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
-vi-
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH- VIỆT
Chữ viết tắt Nội dung
ASEAN : Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á (The Association of Southest
Asian Nations)
AGF : Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang
ANN : Mô hình mạng thần kinh nhân tạo (Artificial neutral network)
BVH : Tập Đoàn Bảo Việt
CTCK : Công ty chứng khoán
CTCP : Công ty cổ phần
CPI : Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index)
CPH : Cổ phần hóa
DNNN : Doanh nghiệp Nhà Nước
DN : Doanh nghiệp
DPM : Tổng Công Ty Phân Bón và Hóa Chất Dầu Khí
ETF : Exchange Traded Fund (Quỹ Hoán Đổi Danh Mục)
ECM : Mô hình hiệu chỉnh sai số (Error Correction Model)
FPT : Công Ty Cổ Phần FPT
FDI : Foreign Direct Investment (Đầu tư trực tiếp nước ngoài)
FII : Foreign Indirect Investment (Đầu tư gián tiếp nước ngoài)
GMD : Công ty Cổ Phần Đại Lý Liên Hiệp Vận Chuyển
GDP : Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)
GAS : Tổng Công Ty Khí Việt Nam
Granger : Kiểm định nhân quả Granger
-vii-
Causality
test
HOSE hoặc
HSX
: Ho Chi Minh Stock Exchange (Sở giao dịch chứng khoán Thành Phố
Hồ Chí Minh
HNX : Ha Noi Stock Exchange (Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội)
HAP : Công ty Cổ phần Tập Đoàn Hapaco
HAG : Công Ty Cổ Phần Hoàng Anh Gia Lai
IPO : Initial Public Offering (Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng)
ICOR : Hệ số gia tăng vốn- sản lượng (Incremental capital output ratio)
IOSCO : Tổ chức quốc tế các Ủy ban chứng khoán
KDC : Công ty Cổ phần Kinh Đô
MSN : Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Masan
MM0U : Biên bản ghi nhớ đa phương
M2 : Nguồn cung tiền loại M2 (Money supply)
NĐT : Nhà Đầu tư
NHNN : Ngân hàng Nhà Nước
NIC : Nước công nghiệp mới (Newly Industrialized Country)
OTC : Thị trường chứng khoán phi tập trung (Over the counter)
ODA : Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance)
PPC : Công Ty Cổ Phần Nhiệt Điện Phả Lại
PVD : Công Ty Cổ Phần Khoan và Dịch Vụ Khoan Dầu Khí
PPF : Đường giới hạn khả năng sản xuất (Production Possibilities Frontier)
PCI : Thu nhập bình quân đầu người (Per Capita Income)
-viii-
Panel data : Dữ liệu bảng
QĐT : Qũy Đầu Tư
REE : Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh
SET : Stock Exchange of Thailand (Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thái Lan)
SEC : Uỷ ban giao dịch chứng khoán (Securities and Exchange
Commission)
SAM : Công ty Cổ phần Cáp vật liệu viễn thông
SGDCK : Sở Giao Dịch Chứng khoán
SGX : Singapore Stock Exchange ( Sở Giao Dịch Chứng Khoán Singapore)
SSI : Công Ty Cổ Phần Chứng Khoán Sài Gòn
STB : Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín
SGDCK : Sở Giao Dịch Chứng khoán
TMS : Công ty Cổ Phần Transimex-Sài Gòn
TSE : Taiwan stock exchange (Sở Giao Dịch Chứng Khoán Đài Loan)
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TTLKCK : Trung tâm lưu ký chứng khoán
TPCP : Trái Phiếu Chính Phủ
TPCP BL : Trái Phiếu Chính Phủ Bảo Lãnh
TTCK : Thị trường chứng khoán
TTTP : Thị trường trái phiếu
TPHCM : Thành Phố Hồ Chí Minh
TT : Thị trường
-ix-
TFP : Năng suất nhân tố tổng hợp (Total factor productivity)
TPCQĐP : Trái phiếu chính quyền địa phương
TW : Trung Ương
UBCKNN : Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước
UPCOM : Unlisted Public company market (Thị trường giao dịch chứng khoán
của công ty chưa niêm yết)
UBCK
ISOCO
: Tổ Chức Quốc Tế các Ủy Ban Chứng Khoán được quốc tế công nhận
VCB : Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam
VNM : Công Ty Cổ Phần Sữa Việt Nam
VSH : Công Ty Cổ Phần Thủy Điện Vĩnh Sơn-Sông Hinh
VIC : Tập Đoàn VINGROUP
VECM : Mô hình Vectơ hiệu chỉnh sai số(Vector Error Correction Model)
VN-Index : Chỉ số giá chứng khoán TTCK TP.HCM (Viet nam Index)
VAR : Mô hình tự hồi qui vectơ (Vector Autoregression)
World Bank
Indicators
: Những chỉ số của Ngân hàng thế giới
-x-
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Dấu kỳ vọng của các biến ............................................................................... 37
Bảng 1.2. Bảng hướng dẫn phỏng vấn ............................................................................ 46
Bảng 1.3. Các trường hợp xảy ra khi sử dụng kiểm đinh nhân quả Granger .................. 60
Bảng 2.1. Một số thông tin TTCK của một số quốc gia Châu Á năm 2012 ................... 80
Bảng 2.2. Cách xác định tốc độ tăng trưởng kinh tế ....................................................... 83
Bảng 3.1. Kết quả đấu thầu các loại trái phiếu năm 2012-2014 .................................... 109
Bảng 3.2. Khối lượng và giá trị giao dịch cổ phiếu ở sàn HOSE năm 2011-2012 ........ 111
Bảng 3.3.Khối lượng và giá trị giao dịch chứng chỉ quỹ ở HOSE năm 2011-2012 ..... 111
Bảng 3.4. Khối lượng và giá trị giao dịch trái phiếu ở HOSE ....................................... 111
Bảng 3.5. Quy mô giao dịch tất cả các loại chứng khoán của NĐT nước ngoài ở HOSE
........................................................................................................................................ 112
Bảng 3.6. Quy mô giao dịch NĐT nước ngoài tại HNX (Đơn vị: nghìn đồng) ........... 113
Bảng 3.7. Vốn hóa thị trường của một số nước ASEAN từ năm 2007-2012 (Đvt: triệu
đô la Mỹ) ........................................................................................................................ 114
Bảng 3.8. Giá trị giao dịch cổ phiếu (Đvt: triệu đô la Mỹ) ............................................ 114
Bảng 3.9. Tốc độ luân chuyển cổ phiếu của một số nước ASEAN (Đvt: %) ................ 115
Bảng 3.10. Số lượng các công ty niêm yết trên TTCK của một số nước ASEAN (Đvt:
công ty) .......................................................................................................................... 115
Bảng 3.11.Vốn hoá thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2006-2013 (Đvt: tỷ
đồng) .............................................................................................................................. 119
Bảng 3.12. Tiến độ cổ phần hóa DNNN (doanh nghiệp) ............................................... 119
Bảng 3.13. Một số chỉ tiêu đo kích cỡ và độ năng động của TTCK Việt Nam ............. 121
Bảng 3.14. Qui mô thị trường trái phiếu năm 2006-2013 .............................................. 124
Bảng 3.15. Qui mô số lượng công ty niêm yết của TTCK Việt Nam giai đoạn 2006-
2013................................................................................................................................ 126
Bảng 3.16. Tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam tổng số và phân theo nhóm ngành ... 130
-xi-
Bảng 3.17. GDP giá so sánh phân theo nhóm ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp -Thủy
sản (Đvt: tỷ đồng) .......................................................................................................... 132
Bảng 3.18. GDP giá so sánh phân theo nhóm ngành CN-XD (Đvt: tỷ đồng) ............... 133
Bảng 3.19. GDP giá so sánh phân theo các ngành trong nhóm ngành dịch vụ (Đvt: tỷ
đồng) .............................................................................................................................. 136
Bảng 3.20. Tỷ lệ nghề nghiệp của các chuyên gia ......................................................... 139
Bảng 3.21. Kết quả khảo sát về mối quan hệ sự phát triển TTCK và phát triển kinh tế 141
Bảng 3.22. Tỷ lệ nghề nghiệp những người khảo sát của công ty phát hành chứng
khoán .............................................................................................................................. 148
Bảng 3.23. Thống kê mô tả các biến nghiên cứu trong giai đoạn từ quý I năm 2004-
quý IV năm 2013 ........................................................................................................... 160
Bảng 3.24. Kiểm định tính dừng ADF và Phillips – Perron .......................................... 163
Bảng 3.25. Xác định độ trễ của mô hình dựa vào mô hình VAR .................................. 166
Bảng 3.26. Kiểm định đồng liên kết Johansen-Juselius ................................................. 167
Bảng 3.27. Phương trình đồng liên kết .......................................................................... 168
Bảng 3.28. Kết quả chạy mô hình VECM ..................................................................... 170
Bảng 3.29. Hệ số điều chỉnh sai số ECT (Error Correction Term) của mô hình ........... 172
Bảng 3.30. Kiểm định nhân quả Granger dựa vào mô hình VECM .............................. 173
Bảng 3.31. Kiểm định nhân quả Granger giữa STOCKDEV và ECOGROWTH ......... 175
Bảng 3.32. Kiểm định nhân quả Granger giữa MACAP và ECOGROWTH ................ 176
Bảng 3.33. Kiểm định nhân quả Granger giữa TRADEVA và ECOGROWTH ........... 176
Bảng 3.34. Kiểm định nhân quả Granger giữa TRADEMA và ECOGROWTH .......... 176
Bảng 3.35. Phân rã phương sai của ECOGROWTH ..................................................... 178
Bảng 3.36. Phân rã phương sai của sự phát triển TTCK ............................................... 179
Bảng phụ lục 1. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến của các biến giải thích
Bảng phụ lục 2. Kiểm định hiện tượng tự tương quan
Bảng phụ lục 3. Kiểm định hiện tương phương sai thay đổi
Bảng phụ lục 4. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
Bảng phụ lục 5.1. Phương trình đồng liên kết
Bảng phụ lục 5.2. Kết quả chạy mô hình VECM
-xii-
Bảng phụ lục 6. Kiểm định nhân quả Granger
Bảng phụ lục 8.1. Hàm phản ứng của ECOGROWTH
Bảng phụ lục 8.2. Hàm phản ứng của STOCKDEV
Bảng phụ lục 8.3. Hàm phản ứng của INVGDP
Bảng phụ lục 8.4. Hàm phản ứng của MOSUPPLY
Bảng phụ lục 8.5. Hàm phản ứng của CPI
Bảng phụ lục 9.1. Phân rã phương sai của ECOGROWTH
Bảng phụ lục 9.2. Phân rã phương sai của STOCKDEV
Bảng phụ lục 9.3. Phân rã phương sai củ