Hà Nội với vai trò là trung tâm kinh tế chính trị của cả nước có sự tập trung
phần lớn hội sở chính của các NHTM lớn với thị trường hết sức tiềm năng và đa dạng.
Sự phát triển HĐTD của các ngân hàng TMCP trên địa bàn đạt được những thành tựu
quan trọng, cung cấp nguồn vốn cho phát triển của thành phố với nhiều lĩnh vực khác
nhau từ sản xuất đến thương mại dịch vụ, từ thành thị đến nông thôn, đóng vai trò
quan trọng trong việc cơ cấu ngành nghề, phát triển chung của thành phố Hà Nội. Với
vai trò là thủ đô, trung tâm chính trị cả nước, Hà nội tập trung nhiều hội sở chính ngân
hàng trong nước cũng như các ngân hàng liên doanh và 100% vốn nước ngoài. Do
vậy, các ngân hàng trên địa bàn cũng phải đối mặt trực tiếp với áp lực cạnh tranh đặc
biệt là những thách thức đối mặt sau một thời gian tăng trưởng quá nóng, nợ xấu tăng
cao, hiệu quả HĐTD thấp. Chất lượng tín dụng của các ngân hàng trên địa bàn thời
gian qua đã bộc lộ nhiều khó khăn cũng như sự bất cập trong việc đảm bảo tính an
toàn, các biện pháp quản lý rủi ro, xử lý nợ xấu đặc biệt là tính không minh bạch trong
hoạt động kinh doanh của một số ngân hàng khi không hạch toán đầy đủ chi phí dự
phòng rủi ro tín dụng khiến cho lợi nhuận các năm trước đây cao để chia cho cổ đông,
giai đoạn 2011-2015 có sự giám sát chặt chẽ của NHNN về việc xử lý nợ xấu khiến
cho các ngân hàng có lợi nhuận giảm sút có những ngân hàng còn âm vốn, có thể nói
đến năm 2015, 2016 lợi nhuận của ngân hàng đã dần đi vào thực chất hơn.
141 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
***********************
VŨ ANH QUÂN
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 62340201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. PHAN THỊ THU HÀ
HÀ NỘI, NĂM 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày ....... tháng........ năm 2017
Ngiên cứu sinh
Vũ Anh Quân
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 6
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan về hiệu quả tín dụng và
các nhân tố ảnh hưởng ........................................................................................... 6
1.1.1. Các nghiên cứu nước ngoài ......................................................................... 6
1.1.2. Các nghiên cứu trong nước ......................................................................... 9
1.2. Những nội dung đã thống nhất và khoảng trống cần nghiên cứu trong luận
án về hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng ............................................. 12
1.2.1. Những nội dung đã thống nhất về hiệu quả hoạt động tín dụng qua các
nghiên cứu trong nước cũng như nước ngoài ...................................................... 12
1.2.2. Khoảng trống nghiên cứu .......................................................................... 13
1.3. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 14
1.3.1. Tiếp cận vấn đề nghiên cứu....................................................................... 14
1.3.2. Phương pháp thu thập số liệu .................................................................... 14
1.3.3. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ..................................................... 14
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1......................................................................................... 15
CHƯƠNG 2: HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI ........................................................................................................ 16
2.1. Tổng quan về hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương mại ................... 16
2.1.1. Tín dụng ................................................................................................... 16
2.1.2. Ngân hàng thương mại .............................................................................. 17
2.2. Hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương mại .......................... 21
2.2.1. Khái niệm hiệu quả tín dụng ..................................................................... 21
2.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của NHTM ........................ 22
2.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng . 24
2.2.4. Một số nhân tố khác ảnh hưởng đến chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng ... 30
2.3. Kinh nghiệm về nâng cao hiệu quả tín dụng của một số ngân hàng trên thế
giới và bài học rút ra đối với các NHTM Việt Nam ............................................ 30
2.3.1. Kinh nghiệm về nâng cao hiệu quả tín dụng của một số ngân hàng trên
thế giới ............................................................................................................... 30
2.3.2. Bài học kinh nghiệm về nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối với hệ
thống Ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay ............................................... 35
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2......................................................................................... 37
CHƯƠNG 3: HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ......................................... 38
3.1. Đánh giá chung về hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ
phần trên địa bàn Hà Nội .................................................................................... 38
3.1.1. Quá trình hình thành phát triển của các Ngân hàng thương mại cổ phần tại
Hà Nội ................................................................................................................ 38
3.1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................... 41
3.2. Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng của các ngân hàng TMCP trên địa
bàn Hà Nội ............................................................................................................ 44
3.2.1. Chỉ tiêu phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng ......................................... 44
3.2.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tín dụng của các ngân hàng
TMCP trên địa bàn TP Hà Nội ............................................................................ 62
3.3. Đánh giá hoạt động tín dụng cúa các Ngân hàng TMCP trên địa bàn thành
phố Hà Nội ............................................................................................................ 90
3.3.1. Kết quả đạt được ....................................................................................... 90
3.3.2. Hạn chế, nguyên nhân ............................................................................... 92
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3......................................................................................... 95
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI ............. 96
4.1. Định hướng cơ bản về hoạt động tín dụng hiện nay .................................... 96
4.1.1. Định hướng phát triển tín dụng của Chính phủ và NHNN ......................... 96
4.1.2. Định hướng phát triển tín dụng trên địa bàn TP Hà nội ............................. 97
4.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của các Ngân hàng
thương mại cổ phần trên địa bàn Hà nội .......................................................... 101
4.2.1. Tăng trưởng tín dụng ổn định .................................................................. 101
4.2.2. Tăng chênh lệch lãi suất cho vay và huy động vốn .................................. 105
4.2.3. Giảm nợ xấu ........................................................................................... 106
4.2.4. Nâng cao công tác định giá tài sản đảm bảo ............................................ 108
4.2.5. Nâng cao công tác quản lý chi phí lương nhân viên ................................ 109
4.2.6. Các giải pháp khác .................................................................................. 110
4.3. Một số khuyến nghị ..................................................................................... 118
4.3.1. Một số khuyến nghị đối với các cơ quan quản lý nhà nước ..................... 118
4.3.2. Một số khuyến nghị đối với các Ngân hàng TMCP trên địa bàn thành phố
Hà nội ............................................................................................................... 123
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4....................................................................................... 125
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 126
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NỘI
DUNG LUẬN ÁN CỦA TÁC GIẢ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ ................................. 127
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 128
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu
ABB : Ngân hàng TMCP An Bình
ATM : Automated Teller Machine, Máy rút tiền tự động
Bacabank : Ngân hàng TMCP Bắc Á
BIDV : Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam
Baovietbank : Ngân hàng TMCP Bảo Việt
CAR : Capital Adequacy Ratio, Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
EAB : Ngân hàng TMCP Đông Á
EXIMBANK : Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
GPB : Ngân hàng TMCP Dầu khí toàn cầu
GDP : Gross Domestic Product, Tổng sản phẩm nội địa
HABUBANK : Ngân hàng TMCP phát triển nhà Hà nội
HDBANK : Ngân hàng TMCP Phát triển TP HCM
HĐTD : Hoạt động tín dụng
HĐQT : Hội đồng quản trị
LIENVIETBANK : Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt
MBB : Ngân hàng TMCP Quân đội
MSB : Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
NCB : Ngân hàng TMCP Quốc Dân
NHCSXH : Ngân hàng chính sách xã hội
NHNNo & PTNT : Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
NHTM : Ngân hàng thương mại
NHNN : Ngân hàng nhà nước
NHTMNN : Ngân hàng thương mại nhà nước
MHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần
NHLD : Ngân hàng liên doanh
NHTW : Ngân hàng trung ương
Oceanbank : Ngân hàng TMCP Đại Dương
OCB : Ngân hàng TMCP Phương Đông
OECD : Organization for Economic Cooperation and Development, Tổ
chức hợp tác và phát triển kinh tế
PGB : Ngân hàng TMCP Xăng dầu Việt Nam
PVCOMBANK : Ngân hàng TMCP Đại Chúng
POS : Point of Sale, Máy thanh toán tiền tại điểm bán hàng
ROE : Return on Common Equyty, Tỷ lệ thu nhập vốn tự có
ROA : Return on Total Assets, Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản
SCB : Ngân hàng TMCP Sài Gòn
SEABANK : Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
SHB : Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
SACOMBANK : Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
TMCP : Thương mại cổ phần
TPB : Ngân hàng TMCP Tiên Phong
TPP : Trans Pacific Strategic Economic Partnership Agreements, Hiệp
định đối tác kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương
TCTD : Tổ chức tín dụng
TCB : Ngân hàng Thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam
TMCP : Thương mại cổ phần
TSBĐ : Tài sản đảm bảo
VIETABANK : Ngân hàng TMCP Việt Á
VIETBANK : Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín
VNBC : Ngân hàng TMCP Xây dựng Việt Nam
Vietinbank : Ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam
VCB : Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
USD : United States Dollar, Đô la Mỹ
VNĐ : Đồng Việt Nam
VIB : Vietnam Internationl Banking, Ngân hàng quốc tế
VPB : Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
WTO : World Trade Organnization, Tổ chức thương mại thế giới.
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Xếp hạng khách hàng theo tiêu chuẩn quốc tế ............................................ 31
Bảng 3.1: Danh sách các Ngân hàng TMCP trên địa bàn Hà Nội ............................... 40
Bảng 3.2: Kết quả kinh doanh các ngân hàng năm 2016 ............................................ 43
Bảng 3.3: Tỷ suất lợi nhuận thuần từ hoạt động tín dụng ........................................... 47
Bảng 3.4: Thu nhập từ lãi và các khoản thu nhập tương tự ......................................... 50
Bảng 3.5: Chi phí trả lãi và các chi phí tương tự ........................................................ 52
Bảng 3.6: Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể ................................................................. 54
Bảng 3.7: Chi phí dự phòng các ngân hàng ................................................................ 55
Bảng 3.8: Chi phí hoạt động của các ngân hàng ......................................................... 58
Bảng 3.9: Chỉ tiêu ROA, ROE các ngân hàng ............................................................ 60
Bảng 3.10: Dư nợ cho vay và tốc độ tăng trưởng tín dụng ......................................... 63
Bảng 3.11: Dư nợ cho vay theo thời gian ................................................................... 68
Bảng 3.12: Tỷ trọng cho vay ngắn hạn, trung dài hạn ................................................ 69
Bảng 3.13: Cơ cấu cho vay theo ngành của MB,TCB,VPB năm 2016 ....................... 71
Bảng 3.14:Cơ cấu cho vay theo ngành của SHB,MSB,VCB năm 2016 ...................... 72
Bảng 3.15: Dư nợ tín dụng cho vay theo ngành kinh tế thời điểm 04/2017 ................ 74
Bảng 3.16: Phân loại theo loại hình cho vay của MB,TCB,VPB năm 2016 ................ 75
Bảng 3.17: Phân loại theo loại hình cho vay của SHB,MSB,VCB năm 2016 ............. 76
Bảng 3.18: Biểu lãi suất cho vay một số ngân hàng thời điểm cuối năm 2016 ............ 78
Bảng 3.19: Tỷ lệ nợ xấu các ngân hàng ...................................................................... 82
Bảng 3.20: Cơ cấu nợ quá hạn các ngân hàng 2016 ................................................... 84
Bảng 3.21: Tổng giá trị trái phiếu tại VAMC của một số ngân hàng .......................... 86
Bảng 3.22: Chi tiết tài sản đảm bảo các ngân hàng năm 2016 .................................... 87
Bảng 3.23: Cơ cấu chi phí hoạt động của các ngân hàng năm 2016 ............................ 90
DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Diễn biến tỷ suất lợi nhuận thuần từ hoạt động tín dụng......................... 47
Biểu đồ 3.2: So sánh Thu nhập từ lãi và các khoản thu nhập tương tự ........................ 50
Biểu đồ 3.3: So sánh Chi phí trả lãi và các chi phí tương tự ....................................... 52
Biểu đồ 3.4: So sánh chi phí dự phòng các ngân hàng ................................................ 55
Biểu đồ 3.5: So sánh chi phí hoạt động của các ngân hàng ......................................... 58
Biểu đồ 3.6: So sánh ROA các ngân hàng .................................................................. 61
Biểu đồ 3.7: So sánh ROE các ngân hàng .................................................................. 61
Biểu đồ 3.8: So sánh dư nợ cho vay các ngân hàng .................................................... 63
Biểu đồ 3.9: Dư nợ cho vay các ngân hàng TMCP tại Hà nội năm 2016 .................... 65
Biểu đồ 3.10: So sánh tốc độ tăng trưởng tín dụng ..................................................... 66
Biểu đồ 3.11: Tăng trưởng tín dụng các tổ chức tín dụng ........................................... 67
Biểu đồ 3.12: Diễn biến cơ cấu cho vay theo thời gian năm 2016 .............................. 68
Biểu đồ 3.13: So sánh dư nợ cho vay theo ngành các TCTD đến tháng 04/2017 ........ 74
Biểu đồ 3.14: So sánh lãi suất cho vay bình quân các ngân hàng tại Hà nội ............... 77
Biểu đồ 3.15: So sánh lãi suất huy động bình quân các ngân hàng tại Hà nội ............. 79
Biểu đồ 3.16: Diễn biến lãi suất huy động bình quân một số kỳ hạn của 12 ngân hàng
tốp đầu cuối năm 2016 ............................................................................................... 80
Biểu đồ 3.17: Chênh lệch lãi suất các ngân hàng tại Hà nội ....................................... 81
Biểu đồ 3.18: So sánh diễn biến tỷ lệ nợ xấu .............................................................. 83
Biểu đồ 3.19: Tỷ lệ nợ xấu của các tổ chức tín dụng .................................................. 84
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 4.1: Quá trình tái cấu trúc ngân hàng ............................................................. 121
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của nghiên cứu
Việt Nam đang trong quá trình đổi mới, thúc đẩy tự do hóa kinh tế để trở thành
một địa điểm đầu tư mới ngày càng hấp dẫn nhờ các chính sách ngoại thương, thu hút
đầu tư từ nước ngoài. Trong những năm gần đây Việt Nam cũng đã tích cực tham gia
vào các diễn đàn kinh tế thế giới, là nước chủ nhà tổ chức nhiều hội nghị có tầm cỡ
quốc tế như hội nghị APEC, ASEM. Việc tham gia các tổ chức quốc tế như WTO,
hoàn tất đàm phán Hiệp định Thương mại Tự do với EU (EVFTA), Hiệp định đối tác
kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương (TPP) đã tạo ra nhiều cơ hội mới cho nền
kinh tế đất nước trong đó ngân hàng là ngành đóng vai trò quan trọng và có ảnh hưởng
lớn trong quá trình hội nhập. Khi tham gia hội nhập chung với nền kinh tế trong khu
vực và thế giới đồng nghĩa với việc nước ta phải thực hiện theo lộ trình các cam kết
mở cửa để tạo một sân chơi bình đẳng, tạo ra thách thức lớn đối với nền kinh tế nói
chung và ngành ngân hàng nói riêng khi phải chịu sự cạnh tranh khốc liệt từ các đối
tác nước ngoài.
Trong hoạt động ngân hàng, tín dụng vẫn là một hoạt động xương sống quyết
định đến hiệu quả kinh doanh. Hiện nay, HĐTD dựa trên các chính sách của NHNN
cũng như những chính sách riêng có của từng ngân hàng. Tất cả các chính sách đưa ra
đều đảm bảo HĐTD của ngân hàng được lành mạnh và giảm thiểu rủi ro. Đặc biệt
trong giai đoạn hiện nay, lĩnh vực ngân hàng đang thực hiện các cam kết mở cửa với
việc thành lập ngày càng nhiều các ngân hàng liên doanh, ngân hàng có 100% vốn
nước ngoài, theo số liệu báo cáo của NHNN (2011-2017) thì đến nay số ngân hàng có
100% vốn nước ngoài lên tới con số 8 và phần lớn các ngân hàng này đều là các ngân
hàng có quy mô lớn và có truyền thống lâu đời từ những quốc gia phát triển ở Tây Âu
cũng như khu vực châu Á như; HSBC của Anh, CIMB Bank Berhad (ngân hàng lớn
thứ hai của Malaysia) hay Wooribank của Hàn Quốc Việc hạn chế trong lĩnh vực
kinh doanh của các ngân hàng này ngày càng được dỡ bỏ, nếu như trước đây các ngân
hàng này chỉ được huy động vốn thì hiện nay đã được hoạt động hầu hết chức năng
kinh doanh của một ngân hàng. Với xu thế cạnh tranh ngày càng ra tăng đòi hỏi chính
sách đối với HĐTD phải thích nghi và phù hợp với xu thế thị trường, việc điều hành
tốt các chính sách đó sẽ nâng cao hiệu quả HĐTD của mỗi ngân hàng. Những năm gần
đây, ngành ngân hàng nước ta phải đối mặt với sự khủng hoảng trầm trọng sau một
thời gian bùng nổ về tín dụng ở giai đoạn 2007-2010, nợ xấu tăng cao, xu thế sáp nhập
các ngân hàng yếu kém được đặt ra như một yêu cầu tất yếu. Tín dụng với vai trò là
2
lĩnh vực hoạt động then chốt tạo ra lợi nhuận và được xem là một trong những điểm
chính trong đề án tái cơ cấu của Chính phủ và NHNN, việc thắt chặt cho vay, quản lý
chặt chẽ tài sản đảm bảo, bán nợ xấu đã được thực hiện triệt để. Với tình hình chung
như vậy lợi nhuận từ tín dụng trong những năm gần đây có xu hướng giảm mạnh chủ
yếu do nợ xấu tăng cao, áp lực chi phí dự phòng lớn đòi hỏi ngành ngân hàng nói
chung và mỗi NHTM nói riêng phải có định hướng cụ thể trong việc nâng cao hiệu
quả từ HĐTD. Tính hiệu quả của HĐTD là phải đảm bảo an toàn vốn, tối đa hóa lợi
nhuận, giảm nợ xấu, tạo ra sự hài lòng thỏa mãn của mọi đối tượng khách hàng khi
được ngân hàng cho vay với mục đích nâng cao khả năng cạnh tranh của mỗi ngân
hàng trên thị trường, bên cạnh đó là công cụ để NHNN điều hành các chính sách cho
nền kinh tế trong từng thời kỳ khác nhau.
Hà Nội với vai trò là trung tâm kinh tế chính trị của cả nước có sự tập trung
phần lớn hội sở chính của các NHTM lớn với thị trường hết sức tiềm năng và đa dạng.
Sự phát triển HĐTD của các ngân hàng TMCP trên địa bàn đạt được những thành tựu
quan trọng, cung cấp nguồn vốn cho phát triển của thành phố với nhiều lĩnh vực khác
nhau từ sản xuất đến thương mại dịch vụ, từ thành thị đến nông thôn, đóng vai trò
quan trọng trong việc cơ cấu ngành nghề, phát triển chung của thành phố Hà Nội. Với
vai trò là thủ đô, trung tâm chính trị cả nước, Hà nội tập trung nhiều hội sở chính ngân
hàng trong nước cũng như các ngân hàng liên doanh và 100% vốn nước ngoài. Do
vậy, các ngân hàng trên địa bàn cũng phải đối mặt trực tiếp với áp lực cạnh tranh đặc
biệt là những thách thức đối mặt sau một thời gian tăng trưởng quá nóng, nợ xấu tăng
cao, hiệu quả HĐTD thấp. Chất lượng tín dụng của các ngân hàng trên địa bàn thời
gian qua đã bộc lộ nhiều khó khăn cũng như sự bất cập trong việc đảm bảo tính an
toàn, các biện pháp quản lý rủi ro, xử lý nợ xấu đặc biệt là tính không minh bạch trong
hoạt động kinh doanh của một số ngân hàng khi không hạch toán đầy đủ chi phí dự
phòng rủi ro tín dụng khiến cho lợi nhuận các năm trước đây cao để chia cho cổ đông,
giai đoạn 2011-2015 có sự giám sát chặt chẽ của NHNN về việc xử lý nợ xấu khiến
cho các ngân hàng có lợi nhuận