Trong gần hai thập kỷ của thời kỳ ñổi mới, ngành kinh doanh khách sạn của
Việt Nam ñã có những bước tiến khá nhanh. Cùng với sự tăng trưởng của du lịch
cả nước, các doanh nghiệp khách sạn cũng ñang có những bước phát triển nhanh
chóng. Nếu như ñầu thập kỷ 90 của thế kỷ 20, khi Việt Nam mới mở cửa, cả nước
chỉ có 350 khách sạn với 1.700 buồng thì tại thời ñiểm tháng 3/2008 Việt Nam ñã
có 4.280 khách sạn với 97.833 buồng ñạt tiêu chuẩn.
Mặc dù vậy, các doanh nghiệp khách sạn Việt Nam vẫncòn có một khoảng
cách về cả quy mô và năng lực cạnh tranh so với các khách sạn nước ngoài và
ñược quản lý bởi các thương hiệu nổi tiếng quốc tế ở trong nước cũng như khu vực
ðông Nam Á. Phần lớn các khách sạn Việt Nam vẫn chưa thật sự năng ñộng và
mạnh dạn trong ñầu tư, chưa có ñủ ñiều kiện ñể tạo ra những sản phẩm thực sự hấp
dẫn, khả năng cạnh tranh còn thấp. Nhiều khách sạn còn chưa có ñược một chiến
lược lâu dài xây dựng những thương hiệu sản phẩm của mình, kỹ năng quản lý, thị
trường còn rất hạn chế.
ðối với thế giới, hình ảnh du lịch Việt Nam vẫn chưa có ñược vị trí vững
chắc trên thị trường quốc tế. Ngoài yếu tố an toàn và thân thiện, môi trường vĩ mô
chưa thật sự thuận lợi ñối với khách du lịch. Vì những lý do ñó, Việt Nam vẫn
chưa phải là ñiểm ñến quan trọng ñối với hầu hết các thị trường gửi khách quốc tế
chủ yếu.
Những vấn ñề cấp bách nhằm tăng cường năng lực quảnlý ñiều hành, nâng
cao chất lượng sản phẩm, năng lực cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh của các
doanh nghiệp khách sạn Việt Nam không chỉ ñòi hỏi phải giải quyết bằng các hoạt
ñộng thực tiễn, mà chúng cần phải ñược hoàn thiện trước hết về cơ sở khoa học.
Cho ñến nay, các công trình nghiên cứu và lý luận về năng lực cạnh tranh khách
sạn vẫn còn tương ñối hạn chế. Nguyên nhân chủ yếu là ngành kinh doanh khách
2
sạn còn khá mới mẻ, phạm vi kinh doanh tương ñối rộng và liên quan ñến quá
nhiều ngành, nội dung và hình thức kinh doanh luôn có nhiều thay ñổi. Từ ñó, hệ
thống lý luận về hoạt ñộng của các doanh nghiệp khách sạn chưa thật sự ñầy ñủ và
mang tính khái quát cao. Hiểu biết về năng lực cạnhtranh, các phương pháp dựa
trên cơ sở khoa học ñể ñánh giá về năng lực cạnh tranh ñối với các doanh nghiệp
khách sạn còn chưa ñược coi trọng và thiếu thống nhất. Nhận thức chưa ñầy ñủ về
mặt lý luận ñã dẫn ñến việc vận dụng lý luận vào thực tiễn còn có nhiều khó khăn
và lúng túng.
Xuất phát từ những yêu cầu trên cả phương diện lý luận và thực tiễn, nghiên
cứu sinh chọn ñề tài: “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các khách sạn Việt
Nam trong thời gian tới”làm luận án tiến sỹ khoa học kinh tế.
159 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2178 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao năng lực cạnh tranh của các khách sạn Việt Nam trong thời gian tới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
LICAMðOAN
Tôixincamñoanñâylàcôngtrìnhnghiêncu
cariêngtôi.Cácsliu,ktqunghiêncutrong
Lunánlàtrungthcvàchưatngñưccôngb
trongbtkỳcôngtrìnhnàokhác.
TácgiLunán
NCS.HàThanhHi
ii
MCLC
LICAMðOAN........................................................................................................... i
MCLC..................................................................................................................... ii
DANHMCCÁCTVITTT............................................................................. iv
DANHMCCÁCBNGBIU ................................................................................ vi
DANHMCCÁCHÌNH........................................................................................... vii
MðU ........................................................................................................................1
CHƯƠNG1:MTSVNðLÝLUNCƠBNVÀKINHNGHIM
QUC T V NÂNG CAO NĂNG LC CNH TRANH
KHÁCHSN.......................................................................................11
1.1.ðcñimcakinhdoanhkháchsn .................................................................11
1.2.Nănglccnhtranhkháchsn .........................................................................14
1.3.Phươngphápñánhgiánănglccnhtranhkháchsn .....................................28
1.4.Kinhnghimnângcaonănglccnhtranhcamtstpñoànkháchsn
quct .............................................................................................................39
Ktlunchương1 ........................................................................................................47
CHƯƠNG 2:THC TRNG NĂNG LC CNH TRANH CA CÁC
KHÁCHSNVITNAM ................................................................49
2.1.CácyutnhhưngñnnănglccnhtranhcacáckháchsnVitNam ...49
2.2.ThctrngnănglccnhtranhcacáckháchsnVitNamtrênphmvingành ..62
2.3.Hotñngnângcaonănglccnhtranhcamtskháchsntiêubiu .........70
2.4.ðánhgiávnănglccnhtranhcacáckháchsnVitNam ............................92
Ktlunchương2 ........................................................................................................99
CHƯƠNG3:ðXUTPHƯƠNGHƯNGVÀGIIPHÁPNHMNÂNG
CAONĂNGLCCNHTRANHCACÁCKHÁCHSN
VITNAM .......................................................................................101
3.1.Xuhưngpháttrincathtrưngkháchdulchquct .................................. 101
3.2.TácñngcavicgianhpWTOvànhngvnññtrañivinănglc
cnhtranhcacáckháchsnVitnam. ................................................................ 105
3.3.Quan ñim, phương hưng nhm nâng cao năng lc cnh tranh ca các
kháchsnVitNam ................................................................................................... 113
3.4.Mtsgiipháp,kinnghnhmnângcaonănglccnhtranhcacác
kháchsnVitNam ................................................................................................... 118
Ktlunchương3 ......................................................................................................134
PHNKTLUN.....................................................................................................137
DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH CA TÁC GI CÓ LIÊN QUAN ðN
LUNÁN.......................................................................... Error!Bookmarknotdefined.
DANHMCTÀILIUTHAMKHO..................................................................139
iii
PHLC....................................................................................................................149
iv
DANHMCCÁCTVITTT
Vittt TingAnh TingVit
APEC AsiaPacificEconomicCoorporation Hp tác kinh t Châu Á Thái Bình
Dương
ARI AverageRateIndex Hsgiáphòngbìnhquân
ASEAN AssociationofSoutheastAsian HiphicácnưcðôngNamÁ
Nations
ASEANTA AssociationofSouthEastAsiaTravel HiphiLhànhðôngNamÁ
Agent
ASEM5 The5th AsiaEuropeMeeting DinñànhptácÁÂulnth5
ASTA AmericanSocietyofTravelAgents HiphiLhànhHoakỳ
BTA BilateralTradeAgreement HipñnhThươngmisongphương
(VitM)
CRS ComputerizedReservationSystem Hthngñtchtoàncu
CRM CustomerRelationsManagement Hthngqunlýkháchhàng
CSVCKT Cơsvtchtkthut
CSDL Cơsdliu
CSLTDL Cơslưutrúdulch
ðKKD ðăngkýkinhdoanh
DEA DataEnvelopmentAnalysis Phân tích mc ñ tho mãn ca
kháchhàng
EU EuropeanUnion LiênminhChâuÂu
FDI ForeignDirectInvestment ðutưtrctipnưcngoài
JATA JapanAssociationofTravelAgents HiphiLhànhNhtbn
ICT Information&Communication CôngnghThôngtinLiênlc
Technology
IFC InternationalFinancialCoorporation TpñoànTàichínhQuct
IP Hsthamgiathtrưngthgii
GDP GrossDomesticProduct Tngsnphmqucni
GDS GlobalDistributionSystem HthngðtchToàncu
LHQT Lhànhquct
MPI MarketPenetrationIndex Hschimlĩnhthtrưng
v
MICE Meeting,Incentive,Conference, Thtrưngkháchthamdhingh,
Exhibition hitho,trinlãmthươngmi
NLCT Nănglccnhtranh
PMS PropertyManagementSystem Phnmmquntrtàisn
QMS QualityManagementSystem Hthngqunlýchtlưng
ROI Returnoninvestment thunhptrênñutư
RGI Revenuegenerationindex Hstodoanhthu
Revpar Revenueperroom Doanh thu tính trên mi phòng ñưa
vàosdng
PATA PacificAsiaTravelAssociation Hip hi du lch châu Á Thái Bình
Dương
PR PublicRelations Quan h công chúng/ quan h báo
chí/qungbá
R&D ResearchandDevelopment NghiêncuvàPháttrin
SWOT Strength,Weakness,Oportunity, Cácñimmnh,yu,cơhi
Threat vànguycơ
SNMSHI Sofitel,Novotel,Mercue,Suitehotel, 5 thương hiu khách sn ca tp
Ibis ñoànAccor
TARS TravelAccorReservationSystem Mng lưi ñt phòng/gi ch toàn
cuAccor
TQM Totalqualitymanagement Quntrchtlưngtoàndin
TSCð Tàisncñnh
UNWTO UnitedNationWorldTourism T chc Du lch th gii ca Liên
Organization HipQuc
UNESCO UnitedNationEducationandSience Tchckhoahcvàgiáodc Liên
Organization hipquc
WEF WorldEconomicForum Dinñànkinhtthgii
WTTC WorldTourismandTravelCoucil Hi ñng Du lch và L hành Th
gii
WTM WorldTradeMarket HichThươngmiThgii
WORLDSPAN Hthng ñtphòng kt vivickhai
thác th trưng t h thng chăm sóc
kháchhàngvàchínhsáchgiálinhhot
vi
DANHMCCÁCBNGBIU
Bng1.1:Phântíchkhnăngcnhtranhcpñcnhtranhkhácnhau................ 14
Bng1.2:ðánhgiánănglccnhtranhkháchsn .................................................. 36
Bng1.3:ðánhgiánănglccnhtranhkháchsn .................................................. 37
Bng2.1:Xphngnănglccnhtranhqucgia(WEFnăm2008) ...................... 55
Bng2.2:CácchtiêucthcaVitNamtrongbngxphng ........................... 56
Bng2.3:Báocáoñánhgiánănglccnhtranhtronglĩnhvcdulchvàlhành...... 60
Bng2.4:Kháchsnñưcxphngtínhñntháng3/2008..................................... 63
Bng2.5:Phânbkháchsntheoquymô ............................................................... 66
Bng2.6:ðánhgiánănglccnhtranhkháchsnHoàBình.................................. 71
Bng2.7:ThtrưngkháchchyucakháchsnHòaBình................................. 72
Bng2.8:Phântíchthphn2008cakháchsnHoàBình .................................... 73
Bng2.9:ðánhgiánănglccnhtranhkháchsnMorin....................................... 80
Bng2.10:Phântíchthphn2008caSaigonMorin ............................................ 81
Bng2.11:MtschtiêuvkháchcakháchsnSàigonMorin .......................... 82
Bng2.12:MtschtiêuvhotñngkinhdoanhcaSaigonMorin.................. 82
Bng2.13:Phântíchthphn2008cakháchsnParkHyattsovicáckhách
sn5saokháctrênñabànThànhphHChíMinh............................ 87
Bng2.14:ðánhgiánănglccnhtranhcaParkHyattsovicáckháchsn5
saotrênñabànThànhphHChíMinh ............................................. 88
Bng2.15:Mtschtiêuktquhotñngkinhdoanhnăm2007–2008ca
kháchsnParkHyattSaigon ................................................................. 92
Bng3.1:Cácñimñndulchchínhtrênthgii................................................ 102
Bng3.2:CamktcaVitNamtronglĩnhvcdchvdulch.......................... 106
Bng3.3:SosánhgiávéhaichiuñnVitNamquacáccnghàngkhôngln
trênthgii.......................................................................................... 112
Bng3.4:Mtshìnhthcliênktliênminhchinlưctrongkinhdoanh
kháchsn ............................................................................................ 123
vii
DANHMCCÁCHÌNH
Hình1.1:Môtvnttcácyuttrongthápmôhìnhphântíchnănglccnh
tranhqucgia. ....................................................................................... 16
Hình1.2:Cácyutcuthànhnănglccnhtranhkháchsn ............................ 28
Hình1.3:Hthnggĩưch,ñtphòngdulch(TARS)chokháchsncatp
ñoànAccor............................................................................................. 46
Hình1.4:Hthngñtphònggĩưchtoàncu .................................................... 47
Hình2.1:NănglccnhtranhngànhDulchcacácnưcðôngNamÁ........... 59
Hình2.2:Phânbcơcucơslưutrúkháchsntheohìnhthcshu............ 64
Hình2.3:Chuigiátrtrongkinhdoanhkháchsn ............................................. 77
Hình2.4:Mt sthtrưngkháchchínhcakháchsnMorin ............................ 82
Hình2.5:Slưngkháchdulchsdngdchvlưutrúkhiñidulchqua
cácnăm ................................................................................................ 93
1
MðU
1.TÍNHCPTHITCAðTÀILUNÁN
Tronggnhaithpkcathikỳñimi,ngànhkinhdoanhkháchsnca
VitNamñãcónhngbưctinkhánhanh.Cùngvistăngtrưngcadulch
cnưc,cácdoanhnghipkháchsncũngñangcónhngbưcpháttrinnhanh
chóng.Nunhưñuthpk90cathk20,khiVitNammimca,cnưc
chcó350kháchsnvi1.700bungthìtithiñimtháng3/2008VitNamñã
có4.280kháchsnvi97.833bungñttiêuchun.
Mcdùvy,cácdoanhnghipkháchsnVitNamvncòncómtkhong
cáchvcquy môvànănglccnhtranhsovicáckháchsnnưcngoàivà
ñưcqunlýbicácthươnghiunitingqucttrongnưccũngnhưkhuvc
ðôngNamÁ..PhnlncáckháchsnVitNamvnchưathtsnăngñngvà
mnhdntrongñutư,chưacóññiukinñtoranhngsnphmthcshp
dn,khnăngcnhtranhcònthp.Nhiukháchsncònchưacóñưcmtchin
lưclâudàixâydngnhngthươnghiusnphmcamình,knăngqunlý,th
trưngcònrthnch.
ðivithgii,hìnhnhdulchVitNamvnchưacóñưcvtrívng
chctrênthtrưngquct.Ngoàiyutantoànvàthânthin,môitrưngvĩmô
chưathtsthunliñivikháchdulch.Vìnhnglýdoñó,VitNamvn
chưaphilàñimñnquantrngñivihuhtcácthtrưnggikháchquct
chyu.
Nhngvnñcpbáchnhmtăngcưngnănglcqunlýñiuhành,nâng
cao cht lưng sn phm, năng lc cnh tranh và hiu qu kinh doanh ca các
doanhnghipkháchsnVitNamkhôngchñòihiphigiiquytbngcáchot
ñngthctin,màchúngcnphiñưchoànthintrưchtvcơskhoahc.
Choñnnay,cáccôngtrìnhnghiêncuvàlýlunvnănglccnhtranhkhách
snvncòntươngñihnch.Nguyênnhânchyulàngànhkinhdoanhkhách
2
sn còn khá mi m, phm vi kinh doanh tương ñi rng và liên quan ñn quá
nhiungành,nidungvàhìnhthckinhdoanhluôncónhiuthayñi.Tñó,h
thnglýlunvhotñngcacácdoanhnghipkháchsnchưathtsñyñvà
mangtínhkháiquátcao.Hiubitvnănglccnhtranh,cácphươngphápda
trêncơskhoahcññánhgiávnănglccnhtranhñivicácdoanhnghip
kháchsncònchưañưccoitrngvàthiuthngnht.Nhnthcchưañyñv
mtlýlunñãdnñnvicvndnglýlunvàothctincòncónhiukhókhăn
vàlúngtúng.
Xutpháttnhngyêucutrêncphươngdinlýlunvàthctin,nghiên
cusinhchnñtài:“NângcaonănglccnhtranhcacáckháchsnVit
Namtrongthigianti” làmlunántinskhoahckinht.
2.MCðÍCHVÀNHIMVNGHIÊNCUCAðTÀI
2.1Mcñích
Lun án ñưc thc hin nhm góp phn vào vic nâng cao năng lc cnh
tranhcacáckháchsnVitNamtrongbicnhñtnưcñanghinhpquct
ngàymtsâuvàtoàndin.
2.2Nhimv
ð ñt ñưc mc ñích nghiên cu nêu trên, lun án tp trung thc hin 3
nhimvchyusau:
Làmrõnhnglunckhoahcvnănglccnhtranhcadoanhnghip
kinhdoanhkháchsntrêncáccpñcnhtranh:qucgia,ngành(Dulch)doanh
nghip(kháchsn)vàsnphmcthLunánsñưaranidung,chtiêuvà
phươngphápñánhgiáNLCTkháchsn.
Phnánh,phântích,ñánhgiánănglccnhtranhcacáckháchsnVit
Nam,làmrõnhngkhókhănvàthunli,nhngñimmnhvàñimyuvmôi
trưngcnhtranhtrênphmviqucgia.
ðxutcácgiiphápñngbnhmtăngcưngnănglccnhtranhcác
doanhnghipkinhdoanhkháchsn.ðngthilunáncũngscónhngñxut
3
giiphápvàkinnghñivicáccơquanqunlýnhànưccóliênquanvàdoanh
nghipkháchsnnhmtoramtmôitrưngkinhdoanhthunlihơnchovic
nângcaonănglccnhtranhcáckháchsnVitNamgiaiñontnaychoti
2012.
3.ðITƯNGVÀPHMVINGHIÊNCU
3.1ðitưngnghiêncu
ðitưngnghiêncuchyulànănglccnhtranhcacáckháchsncó
quymôtithiu50phòng,ñãñưcTngccDulchxphngt3saotrlênvà
ñanghotñngtrênlãnhthVitNam.
3.2Phmvinghiêncu
Thnht,nănglccnhtranhkháchsnñưcnghiêncubn(04)cp
ñ:qucgia,ngành(Dulch),doanhnghip(kháchsn)vàsnphm(cáctin
nghi và dch v khách sn). Năng lc cnh tranh khách sn trong khuôn kh
lunánñưcñcpchyucpñdoanhnghip(kháchsn).Nănglccnh
tranhqucgiavàngànhDulchñưcñcpnhưnhngyutnhhưngti
năng lc cnh tranh ca các doanh nghip khách sn. Do ñc thù ca kinh
doanh khách sn, năng lc cnh tranh cp ñ sn phm s ñưc phân tích
trongkhuônkhtngkháchsn.
Thhai,lunánstptrungvàonghiêncumtsdoanhnghipkháchsn
ñưclachncótínhtiêubiudatrêncáctiêuchí:cphng(t3saoñn5sao),
hìnhthcshu(shunhànưc,tưnhân,liêndoanh,cphn,tráchnhimhu
hn)ti3thànhph/trungtâmDulchlnnhtcaVitNamlàHàNi,Huvà
thànhphHChíMinh.Sliunghiêncuchyuñưccpnhttihtnăm
2007,giaiñonnghiêncuchyutnăm2000ñnnay.
Nhnggiihnphmvinóitrênskhônglàmnhhưngtiktqutng
thvàmcñíchnghiêncucalunán.Cácdoanhnghipñưclachnñu
mangtínhtiêubiurtcao.Mtkhác,lunáncũngsñưaranhngphântíchvà
nhnñnhcótínhtngquátchotngvnñ,nhngnhnñnhnàysñưclàm
4
rõhơnquavicphântíchmôitrưngcnhtranhvàcácdoanhnghipkháchsn
cth .
4.PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCU
Phươngpháplun. Phươngphápduyvt binchngvàlchslàmnn
tngtrongquátrìnhphântíchvàktlunvnñnghiêncu.
Datrênquanñim phépduyvtbinchng,trongñtàilunán,tácgi
vndngcácquylutchungnhtvspháttrincatnhiên,xãhivàtưduy,là
nhngnguyêntcvàcơschungcathgiikháchquanvàsphnánhthgii
kháchquantrongýthccaconngưi.Phmtrùchyucaphépbinchng
duyvtlàphmtrùmâuthun.Mâuthunlàngungcvàñnglccamis
pháttrin.Spháttrinbngconñưngchuynhóabinñivlưngthànhnhng
binñivcht,sgiánñoncatínhtimtin,bưcnhyvt,sphñnh
thiñimbanñucaspháttrin,sphñnhbnthânsphñnhñó,slp
limtsmtpháttrin,mtñcñimcatrngtháibanñumcñcao
hơn.Datrênquanñim phépduyvtlchs,trongñtàilunán,tácgivn
dngnnsnxutxãhivitưcáchlàcơstnticaconngưi.Mihthng
quanhsnxutnysinhtrênmttrìnhñpháttrinnhtñnhcalclưngsn
xut, phi phc tùng nhng quy lut chung cho tt c mi hình thái cũng như
nhngquylutphátsinh,hotñngvàchuynlênhìnhthccaohơncótínhñc
thù,chvncócamttrongnhnghìnhthcy.Nhnmnhnhhưngtíchcc
trlicatưtưng,tchcchínhtrvàcácthitchxãhi(ñưngli,chính
sách,pháplutthtchànhchính..)ñivicơshtng,nêubtvaitròtoln
canhântchquan.
Trên cơ s phương pháp lun, nghiên cu sinh s s dng các phương
phápcthnhưphươngphápnghiênculýthuyt,phươngphápthuthpvà
xlýthôngtinphùhpviñitưng,phamvivàmctiêunghiêncucañ
tàilunán.
Phươngphápnghiênculýthuyt
Lunánsdatrênhthnglýlunvdulchvàkinhdoanhkháchsnvàlý
thuyththng.Các môhìnhlýthuytñưcápdngch yulà môhìnhcnh
5
tranhcaMichaelPorter,hthngchtiêuñánhgiáthphn,phươngphápmatrn
ThompsonStrichland.
Phươngphápthuthpthôngtin
Lun án s s dng các d kin thông tin th cp ñã ñưc nghiên cu và
côngbñphântích,sosánh,kháiquátthchincácphánñoánsuylun.Ngoài
ra,nghiêncusinhstptrungvào03phươngphápchyuñthuthpthôngtin
sơcp:
Phngvntrctipqunlýkháchsnvàqunlýcácbphnnghipv
cacáckháchsnñưctinhànhkhosát.
ðiutra,khosát,sdngngunsliunibcacácdoanhnghip
Quansátmôitrưngkinhdoanh,cáckháchsnthôngquacácdinbin
trên th trưng và kinh nghim ca bn thân trong gn 20 n