Trong nền kinh tế thị trường, theo xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế
quốc tế, cạnh tranh giữa các doanh nghiệp diễn ra ngày càng gay gắt. Trong ñiều kiện
ñó, năng lực cạnh tranh thể hiện sức chiến ñấu ñể bảo ñảm tồn tại và phát triển của các
sản phẩm, các công ty và của cả quốc gia.
Nếu như năng lực cạnh tranh của quốc gia thể hiện bằng năng lực tham gia vào
quá trình phân công lao ñộng và hợp tác quốc tế củanền kinh tế quốc gia, khẳng ñịnh
vị thế của mình trong nền kinh tế thế giới, thì năng lực cạnh tranh của công ty thể hiện
khả năng duy trì lợi thế cạnh tranh, mở rộng thị phần ñể thu lợi nhuận. Năng lực cạnh
tranh của công ty có ảnh hưởng qua lại với năng lựccạnh tranh của quốc gia: năng lực
cạnh tranh của quốc gia trong chừng mực nhất ñịnh phản ánh năng lực cạnh tranh của
các công ty trong nền kinh tế ấy; năng lực cạnh tranh của công ty chịu sự chi phối bởi
năng lực cạnh tranh của quốc gia. Do năng lực cạnh tranh có vai trò và ý nghĩa to lớn
như vậy, nên hầu hết các quốc gia ñều khuyến khích cạnh tranh, tạo môi trường thúc
ñẩy cạnh tranh trong nước, quốc tế và rất chú trọngnâng cao năng lực cạnh tranh của
các ngành, các công ty.
Viễn thông là một ngành kinh tế - kỹ thuật quan trọng của ñất nước. Thực hiện
phương châm ñi tắt, ñón ñầu, tiến thẳng vào kỹ thuật công nghệ hiện ñại, ngành viễn
thông Việt Nam ñã có những bước tiến vượt bậc. Theosố liệu của Tổng cục Thống kê,
tăng trưởng của viễn thông Việt Nam trong những nămqua luôn ñạt ở mức trên dưới
30% mỗi năm, riêng dịch vụ thông tin di ñộng tăng trên 60%/năm. Mức tăng trưởng này
ñược ñánh giá vào loại cao nhất ở khu vực châu Á-Thái Bình Dương.
Trong xu thế chung hội nhập nền kinh tế thế giới, ñặc biệt khi ñã trở thành thành
viên chính thức của WTO, Việt Nam ñang tiến hành ñổi mới các chính sách theo
hướng tự do hoá nền kinh tế. Thị trường viễn thông Việt Nam trong thời gian tới sẽ có
nhiều biến ñộng lớn theo hướng tự do, mở cửa hơn. Theo lộ trình hội nhập sẽ có nhiều
công ty cung ứng dịch vụ thông tin di ñộng nữa ra ñời thuộc nhiều thành phần kinh tế
khác nhau, nhiều nhà khai thác viễn thông nước ngoài tham gia vào thị trường thông
tin di ñộng Việt Nam bằng nhiều cách gia nhập thị trường khác nhau.
Ngày 11/3/2010, Tập ñoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) công bố
việc Tập ñoàn ST Telemedia mua 10% cổ phần của Côngty cổ phần ðầu tư Quốc tế
VNPT (VNPT Global) [25]. ST Telemedia là công ty chuyên ñầu tư về lĩnh vực truyền
thông di ñộng và các dịch vụ IP toàn cầu có trụ sở chính tại Singapore.
Hãng dịch vụ viễn thông di ñộng lớn nhất Nhật Bản, NTT
180 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao năng lực cạnh tranh trong cung ứng dịch vụ thông tin di động của các công ty viễn thông Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
g
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO
TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN
------------------
LÊ TH HNG
NÂNG CAO NĂNG LC CNH TRANH TRONG
CUNG NG DCH V THÔNG TIN DI ðNG CA
CÁC CÔNG TY VIN THÔNG VIT NAM
LUN ÁN TIN SĨ KINH DOANH VÀ QUN LÝ
HÀ N I – NĂM 2013
ii
B GIÁO DC VÀ ðÀO TO
TRƯNG ðI HC KINH T QUC DÂN
------------------
LÊ TH HNG
NÂNG CAO NĂNG LC CNH TRANH TRONG
CUNG NG DCH V THÔNG TIN DI ðNG CA
CÁC CÔNG TY VIN THÔNG VIT NAM
Chuyªn ngnh: Qu¶n trÞ kinh doanh
M sè: 62.34.0 1.0 2
LUN ÁN TIN SĨ KINH DOANH VÀ QUN LÝ
NGƯI HƯNG DN KHOA HC:
GS.TS. NGUYN K TUN
HÀ NI – NĂM 2013
iii
LI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan Lun án “ Nâng cao năng lc cnh tranh trong cung ng
dch v thông tin di ñng ca các công ty vin thông Vit Nam ” là công trình
nghiên cu ñc lp ca tôi, do chính tôi hoàn thành.
Các tài liu tham kho, trích dn; các s liu thng kê phc v mc ñích
nghiên cu ca công trình này là trung thc, có ngun gc rõ ràng.
Nghiên cu sinh
Lê Th Hng
iv
LI CM ƠN
Trưc ht, tôi xin bày t lòng bit ơn ñn Ban Giám hiu, quý thy cô trong
Khoa Qun tr kinh doanh, Vin Sau ñi hc – Trưng ñi hc Kinh t Quc dân Hà
Ni ñã ging dy, trang b kin thc cho tôi trong toàn khóa hc!
Tôi xin trân trng cm ơn GS.TS. Nguyn K Tun – ngưi thy ñã tn tình
hưng dn và ñóng góp nhng ý kin quý báu cho tôi trong sut quá trình thc hin
Lun án tin s!
Xin chân thành cm ơn Ban lãnh ño Công ty MobiFone, VinaPhone và
Viettel, các chuyên gia, bn bè, ñng nghip ñã tr li phiu câu hi cũng như cung
cp tài liu và to mi ñiu kin thun li giúp tôi hoàn thành Lun án này!
Sau cùng, xin bày t s cm ơn chân thành ñn gia ñình ñã ñng viên, giúp ñ
tôi trong quá trình hc tp!
Hà Ni, ngày tháng 11 năm 2013
Nghiên cu sinh
Lê Th Hng
v
MC LC
DANH MC CÁC CH VIT TT ........................................................................ ix
DANH MC BNG BIU ....................................................................................... xi
DANH MC HÌNH V............................................................................................xii
LI M ðU ............................................................................................................. 1
1. S cn thit ca nghiên cu .................................................................................... 1
3. ði tưng và phm vi nghiên cu........................................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cu......................................................................................... 3
5. Nhng ñóng góp mi ca lun án ........................................................................... 4
6. Kt cu lun án........................................................................................................ 5
CHƯƠNG 1: TNG QUAN CÁC NGHIÊN CU LIÊN QUAN ðN CH ð
ð TÀI........................................................................................................................ 6
1.1. Mt s công trình nghiên cu ca nưc ngoài..................................................... 6
1.2. Mt s công trình nghiên cu trong nưc.......................................................... 14
1.3. Kt lun rút ra t tng quan nghiên cu ............................................................ 18
1.3.1. Nhng ñim thng nht v cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di
ñng ca các công ty vin thông............................................................................... 18
1.3.2. Nhng ñim cn tip tc nghiên cu v cnh tranh trong cung ng dch v
thông tin di ñng ca các công ty vin thông ........................................................... 19
CHƯƠNG 2: CƠ S LÝ THUYT V NĂNG LC CNH TRANH TRONG
CUNG NG DCH V THÔNG TIN DI ðNG CA CÁC CÔNG TY VIN
THÔNG..................................................................................................................... 20
2.1. ðc ñim ca dch v thông tin di ñng và cung ng dch v thông tin di ñng20
2.1.1. ðc ñim ca dch v thông tin di ñng ......................................................... 20
2.1.2. ðc ñim cung ng dch v thông tin di ñng ca các công ty vin thông......... 22
2.2. Năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di ñng ca các công ty
vin thông.................................................................................................................. 28
2.2.1. Các cp ñ ca năng lc cnh tranh................................................................ 28
2.2.2. Năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di ñng ca các công ty
vin thông.................................................................................................................. 29
vi
2.2.3. S cn thit và vai trò ca vic nâng cao năng lc cnh tranh trong cung ng
dch v thông tin di ñng ca các công ty vin thông............................................... 30
2.3. Tiêu chí ñánh giá năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di ñng
ca các công ty vin thông........................................................................................ 31
2.3.1. Cht lưng ca dch v............................................................................... 32
2.3.2. Giá cưc dch v ........................................................................................ 33
2.3.3. H thng kênh phân phi dch v............................................................... 34
2.3.4. S khác bit hóa dch v ............................................................................ 34
2.3.5. Thông tin và xúc tin thương mi .............................................................. 35
2.3.6. Thương hiu và uy tín ca dch v............................................................. 36
2.4. Các yu t nh hưng ñn năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin
di ñng ca các công ty vin thông........................................................................... 37
2.4.1. Yu t bên ngoài ............................................................................................. 37
2.4.2. Yu t bên trong.............................................................................................. 42
2.5. Kinh nghim nâng cao năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di
ñng ca mt s nưc trên th gii........................................................................... 44
2.5.1. Kinh nghim nâng cao năng lc cnh tranh ca các công ty cung ng dch v
thông tin di ñng Hàn Quc...................................................................................... 44
2.5.2. Kinh nghim nâng cao năng lc cnh tranh ca các công ty cung ng dch v
thông tin di ñng Trung Quc................................................................................... 45
2.5.3. Bài hc rút ra cho các công ty cung ng dch v thông tin di ñng ca Vit
Nam ........................................................................................................................... 47
CHƯƠNG 3: THC TRNG NĂNG LC CNH TRANH TRONG CUNG NG
DCH V THÔNG TIN DI ðNG CA CÁC CÔNG TY VIN THÔNG VIT
NAM.......................................................................................................................... 49
3.1. Tng quan v th trưng và các công ty cung ng dch v thông tin di ñng
Vit Nam ................................................................................................................... 49
3.1.1. Khái quát tình hình phát trin th trưng ........................................................ 49
3.1.2. Tng quan v s phát trin ca các công ty cung ng dch v thông tin di
ñng Vit Nam....................................................................................................... 51
3.1.3. Khái quát tình hình cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di ñng ca
các công ty vin thông Vit Nam.............................................................................. 54
vii
3.2. Các yu t nh hưng ñn năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin
di ñng ca các công ty vin thông Vit Nam .......................................................... 57
3.2.1. Yu t bên trong.............................................................................................. 58
3.2.2. Yu t bên ngoài ............................................................................................. 89
3.3. ðánh giá năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di ñng ca các
công ty vin thông Vit Nam qua ñiu tra phng vn khách hàng................................. 96
3.3.1. Phương pháp nghiên cu............................................................................ 96
3.3.2. ðánh giá năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di ñng ca
các công ty vin thông Vit Nam............................................................................ 101
3.4. ðánh giá tng quát v năng lc cnh tranh ca các công ty vin thông Vit
Nam trong cung ng dch v thông tin di ñng ...................................................... 126
3.4.1. ðim mnh .................................................................................................... 126
3.4.2. ðim yu ....................................................................................................... 127
3.4.3. Nguyên nhân ................................................................................................. 128
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG HƯNG VÀ GII PHÁP NÂNG CAO NĂNG LC
CNH TRANH TRONG CUNG NG DCH V THÔNG TIN DI ðNG CA
CÁC CÔNG TY VIN THÔNG VIT NAM........................................................ 130
4.1. Phương hưng phát trin ca các công ty vin thông Vit Nam trong cung ng
dch v thông tin di ñng thi gian ti.................................................................... 130
4.1.1. Cơ hi và thách thc ñi vi các công ty vin thông Vit Nam trong cung ng
dch v thông tin di ñng trong thi gian ti .......................................................... 130
4.1.2. Phương hưng phát trin ca ngành vin thông Vit Nam trong thi gian ti132
4.2. Quan ñim nâng cao năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di
ñng ca các công ty vin thông Vit Nam ............................................................ 136
4.3. Gii pháp nâng cao năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di
ñng ca các công ty vin thông Vit Nam ............................................................ 137
4.3.1. Gii pháp nâng cao năng lc cnh tranh ca các công ty vin thông Vit Nam
trong cung ng dch v thông tin di ñng............................................................... 137
4.3.2. Kin ngh....................................................................................................... 158
KT LUN............................................................................................................. 161
DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CÓ LIÊN QUAN
ðN ð TÀI CA TÁC GI ðà CÔNG B ...................................................... 1
viii
TÀI LIU THAM KHO....................................................................................... 2
PH LC 1: PHIU ðIU TRA ........................................................................... 6
PH LC 2: THANG ðO SERVQUAL ............................................................. 15
PH LC 3: MÔ T MU.................................................................................. 17
ix
DANH MC CÁC CH VIT TT
ARPU: Average Revenue Per Unit (doanh thu bình quân 1 thuê bao).
BCC: Business Cooperation Contract (Hp ñng hp tác kinh doanh).
BOT: Build – Operate – Transfer (Xây dng – Kinh doanh – Chuyn giao).
BTA: Bilateral Trade Agreement (Hip ñnh thương mi song phương).
CDMA: Code Division Multiple Access.
CEO: Chief Executive Officer (Giám ñc ñiu hành).
CNTT – TT: Công ngh thông tin – Truyn thông.
DV: dch v.
GTGT: Giá tr gia tăng.
GPRS: General Packet Radio Service.
GSM: Global System for Mobile Communications.
TPHCM: Thành ph H Chí Minh.
IMD: Management Development Institute (Vin Phát trin qun lý).
ICT: Information and Iommunications Technology (Công ngh thông tin và Truyn
thông).
IP: Internet Protocol (Giao thc qua mng).
MMS: Multimedia Message Service (Dch v nhn tin ña phương tin).
MSC: Mobile Switch Center (Trung tâm chuyn mch di ñng).
MVNO: Mobile Virtual Network Operator (Nhà khai thác mng di ñng o).
OECD: Organization of Economic and Cooperation Development (T chc Hp tác
và Phát trin kinh t).
SLD: Mt tp ñoàn chuyên v ñin t vin thông có tr s chính ti Singapore ca
Hàn Quc (Tp hp ch cái ñu ca 3 tp ñoàn: SK Telecom, LG và Dong Ah).
SMS: Short Message Service (Dch v nhn tin ngn).
TB: thuê bao.
TTDð: Thông tin di ñng.
USSD: Unstructured Supplementary Service Data.
VIP: Very Important Person.
x
VMA: Vietnam Mobile Award (Gii thưng di ñng Vit Nam).
VN: Vit Nam.
VNPT: Vietnam Posts and Telecommunications Group (Tp ñoàn Bưu chính vin
thông Vit Nam).
VPN: Virtual Private Network (Mng riêng o).
WTO: World Trade Organization (T chc Thương mi Th gii).
xi
DANH MC BNG BIU
Bng 3.1 : Th phn và tc ñ tăng trưng th phn ca các mng di ñng Vit
Nam giai ñon 20052012.........................................................................................54
Bng 3.2 : Kt qu hot ñng kinh doanh t 2006 – 2012 ca Viettel Telecom...78
Bng 3.3 : Bng ñánh giá năng lc ni ti ca Viettel..........................................79
Bng 3.4 :Sn lưng và doanh thu dch v TTDð t 20062012 ca Vinaphone.83
Bng 3.5 : Bng ñánh giá năng lc ni ti ca VinaPhone...................................84
Bng 3.6 : S trm phát sóng ca MobiFone.........................................................87
Bng 3.7 : Kt qu hot ñng kinh doanh t 2007 – 2012 ca MobiFone ...........88
Bng 3.8 : Bng ñánh giá năng lc ni ti ca MobiFone....................................89
Bng 3.9 : Thang ño lòng trung thành ca khách hàng trong vic s dng dch v
thông tin di ñng ca các công ty vin thông Vit Nam...........................................98
Bng 3.10 : ðánh giá ca khách hàng v cht lưng dch v chung .................101
Bng 3.11 : Kt qu ño kim cht lưng dch v ñin thoi trên mng vin thông
di ñng mt ñt Vinaphone, MobiFone và Viettel năm 2011.................................104
Bng 3.12 : ðánh giá ca khách hàng thuê bao tr sau v giá cưc dch v .....106
Bng 3.13 : ðánh giá ca khách hàng thuê bao tr trưc v giá cưc dch v ..109
Bng 3.14 : ðánh giá ca khách hàng v h thng kênh phân phi dch v......112
Bng 3.15 : ðánh giá ca khách hàng v s khác bit hóa dch v ...................115
Bng 3.16 : Các gói dch v ca Viettel, Mobifone và Vinaphone ñn 05/2012.....
...........................................................................................................117
Bng 3.17 : ðánh giá ca khách hàng v thông tin và xúc tin thương mi ca
VinaPhone, MobiFone và Viettel............................................................................118
Bng 3.18 : ðánh giá ca khách hàng v thương hiu và uy tín ca VinaPhone,
MobiFone và Viettel trong cung ng dch v .........................................................120
Bng 3.19 : T l bu chn gii thưng “Mng di ñng ñưc ưa chung nht”123
Bng 3.20 : Năng lc cnh tranh trong cung ng dch v thông tin di ñng ca
MobiFone, VinaPhone và Viettel theo ñánh giá ca khách hàng ...........................125
xii
DANH MC HÌNH V
Hình 1.1 : Mô hình 5 lc lưng cnh tranh ca M. Porter ....................................10
Hình 1.2 : Sơ ñ kim cương ca M. Porter............................................................11
Hình 2.1 : Quy trình cung ng dch v thông tin di ñng .....................................22
Hình 2.2 : Quy trình thc hin liên lc trên mng thông tin di ñng ....................23
Hình 2.3 : Quy trình qun lý cung ng dch v thông tin di ñng ........................26
Hình 3.1 : Ngun nhân lc ca Viettel..................................................................58
Hình 3.2 : Biu ñ cơ cu trình ñ hc vn ca nhân viên Viettel năm 2012.......59
Hình 3.3 : Cơ cu t chc ca Viettel....................................................................77
Hình 3.4 : Cơ cu t chc ca VinaPhone.............................................................80
Hình 3.5 : Vùng ph sóng ca VinaPhone ............................................................82
Hình 3.6 : Cơ cu t chc ca MobiFone..............................................................85
Hình 3.7 : Vùng ph sóng ca MobiFone .............................................................86
Hình 3.8 : Mô hình SERVQUAL ..........................................................................96
Hình 3.9 : Mô hình s trung thành ca khách hàng dch v thông tin di ñng ti
Vit Nam ................................................................................................................97
Hình 3.10 : Mô hình xây dng Bng câu hi và tin hành ñiu tra.....................99
Hình 3.11 : S phn hi hàng ngày ca khách hàng ñưc ñiu tra....................101
Hình 3.12 : Biu ñ t l ñánh giá ca khách hàng v cht lưng dch v ........102
Hình 3.13 : ðánh giá ca khách hàng v cht lưng dch v ca MobiFone....102
Hình 3.14 : ðánh giá ca khách hàng v cht lưng dch v ca VinaPhone...103
Hình 3.15 : ðánh giá ca khách hàng v cht lưng dch v ca Viettel..........103
Hình 3.16 : Biu ñ t l ñánh giá ca khách hàng tr sau v giá cưc dch v 107
Hình 3.17 : ðánh giá ca khách hàng tr sau v giá cưc dch v ca MobiFone..
...........................................................................................................107
Hình 3.18 :ðánh giá ca khách hàng tr sau v giá cưc dch v ca VinaPhone..
...........................................................................................................108
Hình 3.19 : ðánh giá ca khách hàng tr sau v giá cưc dch v ca Viettel .108
Hình 3.20 : Biu ñ t l ñánh giá ca khách hàng tr trưc v giá cưc dch v...
...........................................................................................................110
xiii
Hình 3.21 :ðánh giá ca khách hàng tr trưc v giá cưc DV ca MobiFone110
Hình 3.22 : ðánh giá ca khách hàng tr trưc v giá cưc DV ca VinaPhone ...
...........................................................................................................110
Hình 3.23 : ðánh giá ca khách hàng tr trưc v giá cưc DV ca Viettel ....111
Hình 3.24 : Biu ñ t l ñánh giá ca khách hàng v h thng kênh phân phi
dch v ...........................................................................................................112
Hình 3.25 : ðánh giá ca khách hàng v h thng kênh phân phi dch v ca
MobiFone ...........................................................................................................113
Hình 3.26 : ðánh giá ca khách hàng v h thng kênh phân phi dch v ca
VinaPhone ...........................................................................................................114
Hình 3.27 : ðánh giá ca khách hàng v h thng kênh phân phi dch v ca
Viettel ..........................................................