Trong nước, nghiên cứu về gia công cao tốc đã có một số bài báo khoa học được công bố, tuy vậy thì lĩnh vực về gia công phay cao tốc chỉ có công trình của tác giả TS. Phan Văn Hiếu nghiên cứu “Xác định miền ổn định khi gia công trên máy phay CNC ba trục tốc độ cao” tìm ra được biểu đồ mối quan hệ giữa tốc độ trục chính (miền ổn định khi phay) và chiều sâu cắt (t) [78].
Tác giả Hoàng Tiến Dũng tập trung “Nghiên cứu tối ưu hóa một số thông số công nghệ khi phay coa tốc” đã thực hiện tối ưu hóa chế độ cắt và điều khiển thích nghi khi phay cao tốc trên máy phay CNC bằng dao phay ngón liền khối khi cắt thép C45 [45]. Tác giả Phạm Thị Hoa đã tập trung nghiên cứu về quá trình tạo phoi khi phay cao tốc hợp kim nhôm A6061 [79].
Các nghiên cứu về gia công VLC thường tập trung nghiên cứu để nâng cao chất lượng bề mặt khi tiến hành gia công các loại vật liệu cứng. QTGC các loại vật liệu cứng đã đang thu hút được sự quan tâm của nhiều nhà nghiên cứu [22]. Trong nghiên cứu này tác giả lựa chọn phay ở chế độ phay thông thường. Cũng trong chế độ phay thông thường, nghiên cứu tối ưu hóa quá trình phay vật liệu SKD11 với các chỉ tiêu là năng suất cắt, mòn dụng cụ và độ nhám bề mặt cũng được thực hiện khi phay mặt phẳng bằng dao phay gắn mảnh cắt [23].
Khi phay vật liệu khó gia công là thép AISI D2 (52-60 HRC), để cải tiến quá trình gia công, kỹ thuật bôi trơn tối thiểu (MQCL) bằng dung dịch nano MoS2 đã được ứng dụng. Nghiên cứu đã chỉ ra sử dụng dụng dịch bôi trơn nano MoS2 với nồng độ phù hợp sẽ đảm bảo được các yêu cầu về kỹ thuật, kinh tế cũng như về môi trường. Khoảng khảo sát của vận tốc cắt trong nghiên cứu này từ 90 đến 10 m/phút [80].
159 trang |
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 07/11/2024 | Lượt xem: 63 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép SKD61 đã nhiệt luyện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I
hiê
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
LÊ THẾ HƯNG
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ
CÔNG NGHỆ ĐẾN CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT VÀ MÒN
DỤNG CỤ KHI PHAY CAO TỐC THÉP SKD61 ĐÃ
NHIỆT LUYỆN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội - 2023
II
BỘ CÔNƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
LÊ THẾ HƯNG
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ THÔNG
SỐ CÔNG NGHỆ ĐẾN CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT VÀ
TUỔI BỀN DỤNG CỤ KHI PHAY CAO TỐC VẬT LIỆU
CÓ ĐỘ CỨNG CAO
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
LÊ THẾ HƯNG
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ
CÔNG NGHỆ ĐẾN CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT VÀ MÒN
DỤNG CỤ KHI PHAY CAO TỐC THÉP SKD61 ĐÃ
NHIỆT LUYỆN
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ
MÃ SỐ: 9.52.01.03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. PHẠM VĂN BỔNG
2. PGS.TS. HOÀNG TIẾN DŨNG
Hà Nội - 2023
III
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và biết ơn sâu sắc tới tập thể hướng dẫn khoa
học PGS.TS Phạm Văn Bổng và PGS.TS Hoàng Tiến Dũng đã luôn theo sát và tận tình
hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, Khoa Cơ
khí, Trung tâm đào tạo sau đại học - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã tạo mọi
điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành Luận án.
Xin cám ơn tập thể các nhà khoa học trong lĩnh vực Cơ khí chế tạo máy tại trường
Đại học Công nghiệp Hà Nội, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, trường Đại học sư
phạm kỹ thuật Hưng yên, trường Đại học kỹ thuật Công nghiệp Thái nguyên, trường
Đại học Giao thông vận tải, Học viện kỹ thuật Quân sự... đã giúp đỡ và có nhiều ý kiến
đóng góp cho tôi hoàn thành luận án này.
Tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn đến Viện khoa học vật liệu, Viện vũ khí, Công
ty TNHH KEYENCE Việt Nam, Công ty TNHH HITACHI Việt Nam đã hỗ trợ tôi
trong quá trình thực nghiệm.
Cuối cùng xin được gửi lời cảm ơn đến gia đình, bố, mẹ, vợ, con, anh, chị, em là
nguồn động viên và truyền nhiệt huyết để tôi hoàn thành luận án.
Hà Nội, ngày tháng năm 2023
NGHIÊN CỨU SINH
Lê Thế Hưng
IV
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan nội dung luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi
dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Phạm Văn Bổng và PGS.TS Hoàng Tiến Dũng. Kết
quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công
trình nghiên cứu nào khác.
Hà Nội, ngày .. tháng năm 2023
TÁC GIẢ
LÊ THẾ HƯNG
V
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ III
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. IV
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ...................................... VIII
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... X
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...................................................................... XIV
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 3
4. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................ 4
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................... 5
6.1. Ý nghĩa khoa học ........................................................................................... 5
6.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................... 5
7. Những đóng góp mới của đề tài .......................................................................... 6
8. Cấu trúc của luận án. ........................................................................................... 6
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH GIA CÔNG VẬT LIỆU CÓ
ĐỘ CỨNG CAO ............................................................................................................ 7
1.1. Tổng quan về vật liệu có độ cứng cao ............................................................. 7
1.1.1. Khái niệm và phân loại về vật liệu có độ cứng cao ................................. 7
1.1.2. Đặc điểm của vật liệu có độ cứng cao ....................................................... 8
1.1.3. Ứng dụng của các loại vật liệu có độ cứng cao ...................................... 10
1.2. Tổng quan về quá trình gia công vật liệu có độ cứng cao ........................... 11
1.2.1. Đặc điểm quá trình gia công vật liệu có độ cứng cao ........................... 11
1.2.2. Một số phương pháp gia công vật liệu có độ cứng cao ......................... 12
1.2.3. Dụng cụ gia công vật liệu có độ cứng cao .............................................. 16
1.3. Tình hình nghiên cứu về gia công vật liệu có độ cứng cao .......................... 23
1.3.1. Tình hình nghiên cứu trong nước ........................................................... 23
1.3.2. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ........................................................... 24
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT QUÁ TRÌNH PHAY CAO TỐC VẬT
LIỆU CÓ ĐỘ CỨNG CAO ........................................................................................ 26
VI
2.1. Khái quát về quá trình phay cao tốc vật liệu có độ cứng cao ..................... 26
2.1.1. Khái quát về quá trình gia công và phay cao tốc vật liệu có độ cứng
cao ............................................................................................................................. 26
2.1.2. Quá trình tạo phoi khi phay cao tốc ....................................................... 28
2.2. Phương pháp phay và yêu cầu của dụng cụ cắt khi phay cao tốc vật liệu có
độ cứng cao ................................................................................................................... 32
2.2.1. Các phương pháp phay cao tốc vật liệu có độ cứng cao ....................... 32
2.2.2. Yêu cầu của dụng cụ cắt khi phay cao tốc vật liệu có độ cứng cao ..... 33
2.3. Đặc điểm và ứng dụng của phay cao tốc ....................................................... 34
2.3.1. Một số đặc điểm khác của phay cao tốc so với phay thông thường .... 34
2.3.2. Ứng dụng của phương pháp phay cao tốc ............................................. 34
2.4. Thông số đặc trưng cho hiệu quả và chất lượng trong quá trình phay cao
tốc vật liệu có độ cứng cao .......................................................................................... 35
2.4.1. Độ nhám bề mặt gia công trong quá trình phay công tốc .................... 35
2.4.2. Nghiên cứu về lực cắt và năng lượng bóc tách vật liệu trong quá trình
phay cao tốc vật liệu có độ cứng cao ...................................................................... 39
2.4.3. Nghiên cứu về rung động trong quá trình gia công .............................. 46
2.4.4. Nghiên cứu về mòn dụng cụ cắt trong quá trình gia công ................... 49
2.5. Nghiên cứu về gia công cao tốc vật liệu có độ cứng cao .............................. 55
2.5.1. Nghiên cứu của các tác giả trong nước .................................................. 55
2.5.2. Nghiên cứu của các tác giả nước ngoài .................................................. 57
CHƯƠNG 3. THIẾT LẬP THỰC NGHIỆM THÉP SKD61 BỞI QUY TRÌNH
PHAY CAO TỐC ........................................................................................................ 60
3.1. Mục tiêu và nội dung của nghiên cứu thực nghiệm ..................................... 60
3.2.1. Thiết lập hệ thống thực nghiệm .............................................................. 60
3.2.2. Thiết lập ma trận thực nghiệm và chế độ cắt ........................................ 64
3.2.3. Phương pháp xử lý dữ liệu thực nghiệm................................................ 67
3.3. Kết quả và phân tích dữ liệu thực nghiệm ................................................... 69
3.3.1. Kết quả phân tích ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến chất
lượng bề mặt khi phay cao tốc thép SKD61 đã nhiệt luyện ................................ 69
VII
3.3.3. Kết quả phân tích ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến rung
động khi phay cao tốc thép SKD61 đã nhiệt luyện ............................................... 80
3.3.4. Kết quả phân tích ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến mòn
dụng cụ khi phay cao tốc thép SKD61 đã nhiệt luyện ......................................... 85
CHƯƠNG 4. TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU VÀ DỰ ĐOÁN MÒN DỤNG CỤ
KHI PHAY CAO TỐC THÉP SKD61 ĐÃ NHIỆT LUYỆN .................................. 92
4.1. Xác định mục tiêu trong gia công cao tốc ..................................................... 92
4.3. Xây dụng thuật toán FGRA-PSO cho tối ưu đa mục tiêu khi phay cao tốc
....................................................................................................................................... 95
4.4. Xác định các điều kiện ràng buộc khi phay cao tốc ..................................... 98
4.5. Phương pháp giải bài toán tối ưu đa mục tiêu khi phay cao tốc thép cứng
..................................................................................................................................... 100
4.6. Kết quả tối ưu đa mục tiêu ........................................................................... 103
4.7 Phân tích tín hiệu sóng con và chỉ số Gini trong dự đoán mòn dụng cụ .. 110
4.7.1. Phân tích tín hiệu lực cắt, rung động và âm thanh ............................. 110
4.7.2. Lượng mòn dụng cụ theo tỉ lệ chỉ số Gini phân tích sóng con các
thành phần tín hiệu ............................................................................................... 117
4.7.3. Mô hình dự đoán lượng mòn dụng cụ và độ chính xác dự đoán ....... 121
KẾT LUẬN CHUNG ........................................................................................... 127
HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI .............................................................. 130
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO, CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ....................... 131
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 132
PHỤ LỤC 1 ........................................................................................................... 138
PHỤ LỤC 2 ........................................................................................................... 140
VIII
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
TT Ký hiệu Ý nghĩa Đơn vị
1 Ra Sai lệch Profin trung bình của bề mặt µm
2 Rz Chiều cao nhấp nhô trung bình của bề mặt µm
3 PCBN Polycrystalline Carbon Boron Nitride
4 CBN Carbon Boron Nitride
5 PCD Polycrystalline Diamond
6 HSM High Speed Machining
7 Vc Tốc độ cắt m/phút
8 T Tuổi bền của dụng cụ theo thời gian phút
9 Fc Lực cắt tổng hợp N
10 Pc Công suất KW
11 Qc Năng lượng bóc tách vật liệu J
12 Fx Lực cắt theo phương x N
13 Fy Lực cắt theo phương y N
14 Fz Lực cắt theo phương z N
15 AFx Biên độ lực cắt theo phương x N
16 AFy Biên độ lực cắt theo phương y N
17 AFz Biên độ lực cắt theo phương z N
18 Ax Biên độ rung động theo phương x µm
19 Ay Biên độ rung động theo phương y µm
20 Az Biên độ rung động theo phương z µm
21 VB Mòn mặt sau dụng cụ cắt µm
22 CNC Máy điều khiển số với sự hỗ trợ của máy tính
23 QTGC Quá trình gia công
24 DAQ Hệ thống thu thập dữ liệu
25 DSS Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
26 S/N Tỷ số tín tạp
27 ANOVA Phân tích phương sai
28 GRA Phân tích quan hệ xám
IX
29 FGRA Phân tích mối quan hệ mờ xám
30 MOP Tối ưu hóa đa mục tiêu
31 PSO Tối ưu hóa bầy đàn
32
FGRA-
PSO
Phân tích mối quan hệ mờ xám - Tối ưu hóa bầy đàn
33 GRG Mức quan hệ xám mờ
34 GCC Gia công cứng
35 FFT Biến đổi Fourier nhanh
36 GI Chỉ số Gini
37 GCCT Gia công cao tốc
X
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT Hình Tên hình Trang
1 Hình 1.1 Khả năng biến cứng của thép 9
2 Hình 1.2 Quá trình tiện vật liệu 12
3 Hình 1.3 Tính kinh tế kỹ thuật trong tiện cứng 12
4 Hình 1.4 So sánh tiện cứng và mài 13
5 Hình 1.5
So sánh về năng lượng và lượng bóc tách vật liệu khi tiện
cứng và mài
13
6 Hình 1.6 So sánh về chất lượng bề mặt khi tiện cứng và mài 14
7 Hình 1.7 Tuổi bền dụng cụ khi khoan phụ thuộc vào thông số chế độ cắt 14
8 Hình 1.8 Rút ngắn các bước công nghệ khi khoan cứng 15
9 Hình 1.9 Các quá trình phay vật liệu cứng 15
10 Hình 1.10 Mòn mặt sau dụng cụ cắt khi phay vật liệu cứng 16
11 Hình 1.11 Độ bền uốn theo độ cứng của vật liệu dụng cụ thép tốc độ cao 17
12 Hình 1.12 Dao phay sử dụng hợp kim cứng 18
13 Hình 1.13 Một số loại mảnh cắt vật liệu gốm 20
14 Hình 1.14 Một số loại vật liệu tinh thể Carbon Boron Nitride 20
15 Hình 1.15 Các đặc trưng và thông số đầu vào của quá trình gia công 22
16 Hình 2.1 Nhiệt độ khi phay cao tốc theo dự đoán của Salomon 26
17 Hình 2.2 Vùng tốc độ cắt cho các dạng gia công 28
18 Hình 2.3 Các dạng phoi trong phay cao tốc 29
19
Hình 2.4 Mô hình lý thuyết và kết quả thực nghiệm quá trình hình
thành phoi trong phay cao tốc
29
20 Hình 2.5 Phoi sinh ra từ những vận tốc cắt khác nhau 30
21 Hình 2.6
Hình thái của phoi trong vùng gia công thông thường và
gia công cao tốc
31
22 Hình 2.7 Mặt cắt của quá trình hình thành phoi trong gia công 31
23 Hình 2.8 Các phương pháp phay cao tốc vật liệu có độ cứng cao 32
24 Hình 2.9 Một số sản phẩm của gia công cao tốc 35
25 Hình 2.10 Sơ đồ xác định độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy 36
26 Hình 2.11 Mô hình lực cắt hình học của quá trình cắt đơn giản 40
27 Hình 2.12 Mô hình lực cắt hình học của quá trình cắt xiên 40
28 Hình 2.13 Mô hình quá trình phay mặt phẳng với góc xoắn bằng không 42
XI
29 Hình 2.14 Mối quan hệ giữa chiều dày phoi và góc của dao 42
30 Hình 2.15 Chiều sâu cắt trong trường hợp phay với góc xoắn bằng không 42
31 Hình 2.16 Mô hình quá trình phay với góc xoắn của răng cắt 43
32 Hình 2.17 Mô hình động lực học quá trình cắt đơn giản 46
33 Hình 2.18 Mô hình động lực học quá trình phay 47
34 Hình 2.19 Sơ đồ khối của quy trình dự đoán tích hợp của lực cắt động 48
35 Hình 2.20 Mòn của dao phay ngón, từ ISO 8688 49
36 Hình 2.21 Sứt mẻ (a) CH1, và (b) CH2 50
37 Hình 2.22 Sứt mẻ dao khi gia công thép có độ cứng 55 HRC 51
38 Hình 2.23
Độ mòn mặt sau liên quan đến thời gian và tốc độ cắt khác
nhau
51
39 Hình 2.24 Vùng mài lại của dụng cụ cắt 52
40 Hình 2.25 Sơ đồ xác định lượng mòn tối ưu δ0 52
41 Hình 2.26
Mòn hướng kình ảnh hưởng đến kích thước của chi tiết
gia công
53
42 Hình 3.1
Hình ảnh thiết bị thực nghiệm gia công tốc độ cao thép
SKD61
60
43 Hình 3.2 Bản vẽ chi tiết mẫu thực nghiệm 61
44 Hình 3.3 Cán dao tiêu chuẩn 61
45 Hình 3.4 Thông số của mảnh cắt TH308 ZCFG200SW-R1.0 62
46 Hình 3.5 Máy đo nhám Mitutoyo SURFTEST SJ-210 62
47 Hình 3.6 Thiết bị đo lực cắt Kistler Type 9139AA 63
48 Hình 3.7 Đo rung động, âm thanh Bruel&Kjaer Đan Mạch 63
49 Hình 3.8 Kính hiển vi kỹ thuật số Keyence VHX-7000 64
50 Hình 3.9
Thiết bị thí nghiệm dự đoán mòn dụng cụ theo phương
pháp Taguchi L9
65
51 Hình 3.10
Quy trình phân tích và thực nghiệm trong xác định lượng
mòn dụng cụ cắt khi phay cao tốc thép SKD61 đã nhiệt
luyện
66
52 Hình 3.11
Biểu đồ so sánh nhám bề mặt theo Ra sau khi phay ướt và
phay khô
70
53 Hình 3.12
Biểu đồ so sánh nhám bề mặt theo Rq khi phay ướt và
phay khô
71
54 Hình 3.13 Kết quả phân tích ANOVA chất lượng bề mặt khi phay ướt 71
55 Hình 3.14 Phân tích phay khô theo ANOVA nhám bề mặt 72
XII
56 Hình 3.15
Kết quả phân tích FGRA khi phay khô và ướt tới nhám bề
mặt
74
57 Hình 3.16 Biểu đồ so sánh lực cắt khi phay ướt và phay khô 76
58 Hình 3.17 Kết quả phân tích ANOVA lực cắt khi phay ướt 76
59 Hình 3.18 Kết quả phân tích ANOVA lực cắt khi phay khô 77
60 Hình 3.19 Kết quả phân tích mối quan hệ xám mờ tới lực cắt 79
61 Hình 3.20 Biểu đồ so sánh biên độ rung động khi phay ướt và phay khô 82
62 Hình 3.21 Kết quả ANOVA biên độ rung động khi phay ướt 82
63 Hình 3.22 Kết quả ANOVA biên độ rung động khi phay khô 82
64 Hình 3.23 Phân tích mối quan hệ xám mờ tới rung động 84
65 Hình 3.24 Biểu đồ so sánh mòn mặt sau khi phay ướt và phay khô 86
66 Hình 3.25 Biểu đồ so sánh mòn mặt trước khi phay ướt và phay khô 86
67 Hình 3.26 Kết quả phân tích ANOVA mòn khi phay ướt 87
68 Hình 3.27 Kết quả phân tích ANOVA mòn khi phay khô 87
69 Hình 3.28
Kết quả phân tích mối quan hệ xám mờ tới mòn dụng cụ
khi phay ướt
89
70 Hình 3.29
Kết quả phân tích mối quan hệ xám mờ tới mòn dụng cụ
khi phay khô
89
71 Hình 4.1
Mặt trước Pareto và điểm tối ưu Pareto cho bài toán tối ưu
hóa đa mục tiêu
94
72 Hình 4.2 Mô hình thuật toán FGRA-PSO 98
73 Hình 4.3
Tín hiệu lực cắt theo miền thời gian ứng với các thực
nghiệm khác nhau
110
74 Hình 4.4
Phân tích sóng con các tín hiệu lực cắt theo các điều kiện thí
nghiệm khác nhau
111
75 Hình 4.5
Tín hiệu rung động theo miền thời gian ứng với các thực nghiệm
khác nhau
111
76 Hình 4.6
Phân tích sóng con các tín hiệu rung động theo các điều
kiện thí nghiệm khác nhau
112
77 Hình 4.7
Tín hiệu âm thanh theo miền thời gian ứng với các thực nghiệm
khác nhau
112
78 Hình 4.8
Phân tích sóng con các tín hiệu rung động theo các điều
kiện thí nghiệm khác nhau
113
79 Hình 4.9
Phân tích dạng sóng tín hiệu lực cắt theo thời gian khi lọc
nhiễu theo các điều kiện cắt khác nhau
114
XIII
80 Hình 4.10
Phân tích dạng sóng tín hiệu rung động theo thời gian khi
lọc nhiễu theo các điều kiện cắt khác nhau
114
81 Hình 4.11
Phân tích dạng sóng tín hiệu âm thanh theo thời gian khi
lọc nhiễu theo các điều kiện cắt khác nhau
115
82 Hình 4.12 Miền tần số của tín hiệu lực cắt 115
83 Hình 4.13 Miền tần số của tín hiệu rung động 116
84 Hình 4.14 Miền tần số của tín hiệu âm thanh 116
85 Hình 4.15
Lượng mòn và chỉ số Gini lực cắt theo các điều kiện gia
công khác nhau
118
86 Hình 4.16
Lượng mòn và tỉ lệ tín hiệu Gini rung động theo các điều
kiện gia công khác nhau
119
87 Hình 4.17
Lượng mòn và tỉ lệ tín hiệu Gini âm thanh theo các điều
kiện gia công khác nhau
119
88 Hình 4.18
Lượng mòn và tỉ lệ tín hiệu Gini lực cắt và rung động theo
các điều kiện gia công khác nhau
120
89 Hình 4.19
Lượng mòn và chỉ số tín hiệu Gini lực cắt và rung động
theo các điều kiện gia công khác nhau
121
90 Hình 4.20
Dự đoán mòn dụng cụ theo chỉ số tín hiệu Gini lực cắt và
rung động theo các điều kiện gia công khác nhau
122
91 Hình 4.21
Sai số dự đoán mòn dụng cụ theo chỉ số tín hiệu Gini lực
cắt và rung động theo các điều kiện gia công khác nhau
122
92 Hình 4.22 Dự đoán mòn dụng cụ theo chỉ số tín hiệu Gini lực cắt và
âm thanh theo các điều kiện gia công khác nhau
123
93 Hình 4.23 Sai số dự đoán mòn dụng cụ theo chỉ số tín hiệu Gini lực
cắt và âm thanh theo các điều kiện gia công khác nhau
123
XIV
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
TT Bảng Tên bảng Trang
1 Bảng 1.1 Một số loại vât liệu hợp kim cứng 18
2 Bảng 1.2 Một số loại vật liệu kim cương đa tinh thể 21
3 Bảng 2.1
So sánh vận tốc cắt sử dụng trong gia công thông
thường và gia công cao tốc
27
4 Bảng 3.1 Thí nghiệm gia công thép SKD61 đã nhiệt luyện 64
5 Bảng 3.2 Thiết kế thực nghiệm theo phương pháp Taguchi L9 65
6 Bảng 3.3
Nhám bề mặt thực nghiệm theo phương pháp Taguchi
L9
70
7 Bảng 3.4 Kết quả lực cắt khi phay ướt
75
8 Bảng 3.5 Kết quả lực cắt khi phay khô
75
9 Bảng 3.6
Kết quả biên độ