1. Tính cấp thiết của đề tài
Tinh bột dong riềng và miến dong là hai loại sản phẩm đƣợc chế biến từ củ dong
riềng (Canna elidus Ker.) ở các làng nghề của vùng nông thôn Việt Nam. Hiện nay các sản
phẩm này đang có sức tiêu thụ lớn trên thị trƣờng trong nƣớc và xuất khẩu, góp phần tích
cực trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội địa phƣơng. Trong những năm gần đây,
hoạt động làng nghề đang phát triển mạnh đã giúp ngƣời dân làng nghề xóa đói giảm
nghèo, tạo công ăn việc làm và giải quyết lao động dƣ thừa, giảm tệ nạn xã hội cuộc
sống kinh tế ngƣời dân ổn định và phát triển. Bên cạnh những mặt tích cực, hoạt động sản
xuất tại các làng nghề này cũng có nhiều bất cập, đặc biệt là chất lƣợng môi trƣờng làng
nghề đã và đang bị suy thoái nghiêm trọng tác động trực tiếp tới sức khỏe ngƣời dân, gây
nhiều bức xúc cho xã hội, ảnh hƣởng không nhỏ tới sự phát triển bền vững của làng nghề
và sự phát triển của nền kinh tế đất nƣớc.
Thực trạng công nghệ và thiết bị sản xuất ở các làng nghề sản xuất tinh bột dong
riềng hiện nay vẫn còn khá thô sơ nên sau sản xuất khối lƣợng nƣớc thải và bã thải lớn
chƣa đƣợc xử lý mà xả toàn bộ ra cống thoát nƣớc chung rồi đổ ra lƣu vực sông, suối lân
cận. Nguồn chất thải này chứa hàm lƣợng hữu cơ cao đã và đang gây ô nhiễm nghiêm
trọng tới môi trƣờng làng nghề và vùng phụ cận, bao gồm cả môi trƣờng đất, ô nhiễm
nguồn nƣớc mặt (hàm lƣợng hữu cơ trong nƣớc thải cao: SS, BOD5, COD, TN, TP, đặc
biệt khâu lọc bột và tách bã các chỉ tiêu này vƣợt TCCP đến 200 lần), ô nhiễm nƣớc ngầm
(nồng độ NH4+, H2S, coliform cao hơn TCCP hàng trăm lần) và cả ô nhiễm không khí (do
phân hủy các chất hữu cơ trong nƣớc thải tạo: SO2, NO2, H2S, NH3, CH4 và các khí có mùi
hôi tanh khác).
143 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu áp dụng công nghệ vi sinh vật để xử lý chất thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng và miến dong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGUYỄN NHƢ NGỌC
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT ĐỂ XỬ LÝ
CHẤT THẢI LÀNG NGHỀ SẢN XUẤT TINH BỘT DONG RIỀNG
VÀ MIẾN DONG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Hà Nội –2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGUYỄN NHƢ NGỌC
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT ĐỂ XỬ LÝ
CHẤT THẢI LÀNG NGHỀ SẢN XUẤT TINH BỘT DONG RIỀNG
VÀ MIẾN DONG
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học
Mã số: 62420201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TS. Nguyễn Văn Cách
Hà Nội – 2017
i
LỜI CAM ÐOAN
Tôi xin cam đoan: Toàn bộ nội dung đƣợc công bố trong luận án này là công
trình nghiên cứu thực sự của cá nhân tôi.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án này là hoàn
toàn trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất cứ công trình nào, ngoài
những bài báo và tài liệu tham khảo đã công bố trong luận án.
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung nghiên cứu của Luận án này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2017
Giáo viên hƣớng dẫn
Tác giả
GS.TS. Nguyễn Văn Cách
Nguyễn Như Ngọc
ii
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới GS. TS.
Nguyễn Văn Cách, ngƣời thầy đã định hƣớng khoa học, hƣớng dẫn và giúp đỡ tận
tình, tạo điều kiện tốt nhất trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để tôi có thể
hoàn thành luận án này.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới những sự giúp đỡ, chỉ bảo tận
tình của PGS. TS. Trần Liên Hà cùng những đóng góp ý kiến quý báu của các nhà
khoa học cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo Viện Công nghệ sinh học và
Công nghệ thực phẩm, Viện Đào tạo sau Đại học - Trƣờng Đại học Bách khoa Hà
Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập cũng nhƣ
thực hiện công trình này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô Bộ môn Vi sinh – Hóa sinh – Sinh
học phân tử, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trƣờng Đại học
Bách Khoa Hà Nội với những góp ý thiết thực trong suốt quá trình tôi làm luận án
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp, cơ quan
đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi có thể tham gia học tập và hoàn thành luận án này.
Cuối cùng, tôi xin đƣợc gửi lời cảm ơn đặc biệt tới ngƣời thân trong gia đình
tôi và bạn bè, đồng nghiệp đã luôn bên cạnh, chia sẻ những khó khăn và luôn cổ vũ,
động viên để tôi hoàn thành luận án.
Hà Nội, ngày tháng năm 2017
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Như Ngọc
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ÐOAN ............................................................................................................... ...i
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... ..ii
MỤC LỤC.....iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT..vi
DANH MỤC BẢNG.vi
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................... ...ix
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. ..1
1. Tính cấp thiết của đề tài.................................................................................................. ..1
2. Mục tiêu của luận án....................................................................................................... ..2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................................. ..3
4. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................................... ..3
4.1. Xử lý nƣớc thải ............................................................................................................. ..3
4.2. Xử lý bã thải ................................................................................................................ ..3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................................ ..3
6. Kết quả khoa học đạt đƣợc và đóng góp mới của luận án .............................................. ..4
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................. ..5
1.1. Thực trạng nguyên liệu, quy trình sản xuất và môi trƣờng làng nghề sản xuất tinh bột
dong riềng miến dong .......................................................................................................... ..5
1.1.1. Nguồn nguyên liệu sản xuất ..................................................................................... ..5
1.1.2. Công nghệ sản xuất tinh bột dong riềng và miến dong ............................................ ..7
1.1.3. Ô nhiễm môi trƣờng làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng.................................... ..9
1.2. Thành phần đặc tính chất thải ngành sản xuất tinh bột ............................................... 12
1.2.1. Trên thế giới .............................................................................................................. 13
1.2.2. Ở Việt Nam ............................................................................................................. 14
1.3. Giải pháp công nghệ xử lý chất thải ngành sản xuất tinh bột ..................................... 17
1.3.1. Cơ sở khoa học của giải pháp sinh học xử lý nƣớc thải ............................................ 17
1.3.2. Vai trò và ứng dụng chế phẩm vi sinh vật trong xử lý nƣớc thải ............................ 28
1.3.3. Các giải pháp công nghệ xử lý chất thải sản xuất tinh bột ...................................... 30
1.4. Phân tích lựa chọn giải pháp công nghệ để xử lý chất thải làng nghề chế biến tinh bột
dong riềng và miến dong ..................................................................................................... 38
1.4.1. Xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng ......................................... 39
1.4.2. Ứng dụng bã thải dong riềng để sản xuất các sản phẩm có giá trị khác ............................40
iv
CHƢƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................... 42
2.1. Đối tƣợng và vật liệu nghiên cứu ................................................................................. 42
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................................ 42
2.1.2. Vật liệu và hóa chất nghiên cứu ................................................................................ 42
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................................. 43
2.2.1. Phƣơng pháp lấy mẫu, bảo quản và xử lý mẫu ......................................................... 43
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích các thông số nƣớc thải ......................................................... 43
2.2.3. Phƣơng pháp phân lập, tuyển chọn, định danh vi sinh vật ........................................ 46
2.2.5. Phƣơng pháp khảo sát và tối ƣu các thông số nuôi cấy để thu sinh khối các chủng vi
sinh vật ................................................................................................................................ 49
2.2.6. Phƣơng pháp tạo chế phẩm vi sinh vật ..................................................................... 51
2.2.7. Xử lý nƣớc thải làng nghề với chế phẩm vi sinh vật bản địa tạo thành .................... 52
2.2.8. Ứng dụng bã thải để nuôi trồng nấm ăn .................................................................... 54
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...................................................................... 56
3.1. Đặc tính nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng .......................................... 56
3.2. Phân lập và tuyển chọn chủng vi khuẩn bản địa có đặc tính thích ứng để xử lý nƣớc
thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng ........................................................................ 57
3.2.1. Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn ............................................................. 57
3.2.2. Xác định lƣợng SS kéo theo bùn hoạt tính khi bổ sung các chủng vi khuẩn đƣợc
tuyển chọn để xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng ............................... 63
3.2.3. Kết quả định tên các chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn............................................. 65
3.3. Điều kiện nuôi cấy để thu sinh khối các chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn ............................69
3.3.1. Nuôi cấy thu sinh khối các chủng đƣợc tuyển chọn trong bình nón ......................... 69
3.3.2. Lên men thu sinh khối các chủng đƣợc tuyển chọn trong môi trƣờng thay thế quy mô
phòng thí nghiệm ................................................................................................................. 79
3.3.3. Lên men thu sinh khối các chủng đƣợc tuyển chọn trong thiết bị lên men thể tích 5
lít........ ................................................................................................................................. 81
3.4. Tạo chế phẩm vi sinh vật từ các chủng đƣợc tuyển chọn ............................................ 82
3.4.1. Lựa chọn chất mang .................................................................................................. 82
3.4.2. Thành phần các vi sinh vật nghiên cứu trong chế phẩm ........................................... 83
3.4.3. Tỉ lệ phối trộn dịch sinh khối với chất mang ............................................................ 84
3.4.4. Xác định nhiệt độ sấy chế phẩm ............................................................................... 84
3.4.5. Bao gói và bảo quản chế phẩm ................................................................................. 85
3.4.6. Sơ đồ quy trình tạo chế phẩm vi sinh vật .................................................................. 86
v
3.5. Thử nghiệm năng lực xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng của chế
phẩm ................................................................................................................................. 87
3.5.1. Thử nghiệm ở quy mô bình nón thể tích 500 ml ....................................................... 87
3.5.2. Thử nghiệm ở quy mô bình xử lý gián đoạn thể tích 5 lít ......................................... 88
3.5.3. Các yếu tố ảnh hƣởng tới hiệu suất xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong
riềng của chế phẩm .............................................................................................................. 89
3.6. Ứng dụng chế phẩm vi sinh vật để xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong
riềng ở hiện trƣờng .............................................................................................................. 98
3.7. Đề xuất quy trình công nghệ xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng và
miến dong .......................................................................................................................... 102
3.8. Ứng dụng bã thải dong riềng để nuôi trồng nấm sò trắng (Pleurotus florida) ........... 103
3.8.1. Thành phần bã dong riềng ....................................................................................... 103
3.8.2. Khả năng phát triển của nấm sò trắng trên bã dong riềng so với giá thể khác ........ 104
3.8.3. Hàm lƣợng các chất trong nấm sò nuôi trồng trên bã dong riềng .......................... 107
3.8.4. Hiệu quả kinh tế thu đƣợc từ nuôi trồng nấm sò trắng ............................................ 108
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 110
Kết luận ............................................................................................................................. 110
Kiến Nghị .......................................................................................................................... 111
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT
Ký tự Tiếng Anh Tiếng việt
ABR Anaerobic baffled reactor Thiết bị phản ứng kỵ khí vách ngăn
BOD Biochemical Oxygen Demand Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
COD Chemical Oxygen Demand Nhu cầu oxy hóa học
DNA Deoxyribonucleic acid Axit deoxiribonucleic
ĐHBKHN Đại học Bách Khoa Hà Nội
IFBBR Thiết bị phản ứng phủ lấp màng sinh
học lỏng ngƣợc dòng
KCB Khoáng cơ bản
MLSS Mixed Liquor Suspended Solid Chất rắn huyền phù trong hỗn hợp
MLVSS Mixed Liquor Volatile Suspended
Solid
Chất rắn huyền phù bay hơi
OBS Không bổ sung chế phẩm
PTN Phòng thí nghiệm
PCR Polymerase chain reaction Phản ứng khuếch đại gen
QCVN Quy Chuẩn Việt Nam
SS Suspended Solid Chất rắn lơ lửng
SVI Sludge Volume Index Chỉ số thể tích bùn lắng
TCCP Tiêu chuẩn cho phép
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TN Total Nitrogen Nitơ tổng
TP Total phosphorus Phospho tổng
Vpl Thể tích pha loãng
W2E Waste to Energy Chất thải thành năng lƣợng
W Độ ẩm
ĐC Đối chứng
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Thành phần hóa học của củ dong riềng tƣơi ....................................................... ..5
Bảng 1.2: Lƣợng nguyên liệu đầu vào và lƣợng chất thải rắn ở làng nghề Dƣơng Liễu .... 10
Bảng 1.3: Chỉ tiêu của nƣớc thải tại nhà máy sản xuất tinh bột ở Ấn độ ............................ 13
Bảng 1.4: Các chỉ tiêu của nƣớc thải ở một số nhà máy sản xuất tinh bột ......................... 13
Bảng 1.5: Giá trị các thông số ô nhiễm của nƣớc thải từ quá trình chế biến tinh bột ......... 14
Bảng 1.6: Tải lƣợng các chất ô nhiễm ở một số làng nghề ................................................. 15
Bảng 1.7: Chất lƣợng nƣớc thải ở một số xóm ở Dƣơng Liễu ............................................ 15
Bảng 1.8: Đặc tính nƣớc thải ở làng nghề sản xuất miến dong và không sản xuất............. 16
Bảng 2.1: Thành phần phản ứng PCR: ................................................................................ 48
Bảng 3.1: Chất lƣợng nƣớc thải đầu nguồn và trên dòng thải ở làng nghề chế biến tinh bột
Minh Hồng, Minh Quang, Ba Vì, Hà Nội ........................................................................... 56
Bảng 3.2: Hoạt tính enzyme của các chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn .............................. 58
Bảng 3.3: Giá trị thông số của bùn hoạt tính từ các chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn ....... 61
Bảng 3.4: Năng lực xử lý màu nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng của các
chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn ........................................................................................ 62
Bảng 3.5. Giá trị các chỉ số nƣớc thải trƣớc lọc và sau lọc khi xử lý với các chủng đƣợc
tuyển chọn ........................................................................................................................... 64
Bảng 3.6: Hình thái khuẩn lạc và đặc điểm sinh hóa của các chủng đƣợc tuyển chọn ....... 65
Bảng 3.7: Kết quả định danh bằng kit API 50 CHB của các chủng đƣợc tuyển chọn ........ 67
Bảng 3.8: Bảng ma trận thực nghiệm quá trình lên men thu sinh khối chủng NT1 ............ 76
Bảng 3.9: Bảng phƣơng sai Anova của mô hình ................................................................. 77
Bảng 3.10: Mật độ tế bào của 3 chủng đƣợc tuyển chọn ở các môi trƣờng lên men thay
thế....... ................................................................................................................................. 80
Bảng 3.11: Mật độ vi sinh trên chất mang .......................................................................... 83
Bảng 3.12: Ảnh hƣởng của thành phần chủng tới hiệu suất xử lý nƣớc thải và khả năng
lắng của bùn hoạt tính ......................................................................................................... 84
Bảng 3.13: Tỉ lệ phối trộn dịch sinh khối với chất mang .................................................... 84
Bảng 3.14: Ảnh hƣởng của nhiệt độ sấy chế phẩm ............................................................. 85
Bảng 3.15: Điều kiện bao gói và bảo quản chế phẩm ......................................................... 86
Bảng 3.16: Giá trị SVI, MLSS, MLVSS của bùn tạo thành ............................................... 87
Bảng 3.17: Các giá trị bùn hoạt tính tạo thành .................................................................... 89
Bảng 3.18: Đặc tính nƣớc thải làng nghề trƣớc khi xử lý ................................................... 89
Bảng 3.19: Ảnh hƣởng của pH đến hiệu xuất xử lý nƣớc thải ........................................... 91
viii
Bảng 3.20: Ảnh hƣởng của tốc độ cấp khí đến hiệu suất xử lý ........................................... 93
Bảng 3.21: Ảnh hƣởng của thời gian lƣu nƣớc đến hiệu suất xử lý .................................... 94
Bảng 3.22: Các thông số nƣớc thải trên hệ thống xử lý 35 lít ............................................. 97
Bảng 3.23: Đầu vào nƣớc thải ở bể xử lý tích hợp 5 chức năng ......................................... 98
Bảng 3.24: Giá trị các thông số của nƣớc thải trong giai đoạn vận hành khởi động .......... 99
Bảng 3.25: Chất lƣợng nƣớc thải đầu ra và MLSS khi có bổ sung chế phẩm Bacillus bản
địa .............................................................................................................................. 100
Bảng 3.26: Chất lƣợng nƣớc xả thải theo Quy chuẩn Việt Nam ...................................... 101
Bảng 3.27: Thành phần hóa học của bã dong riềng .......................................................... 103
Bảng 3.28: Khả năng phát triển của hệ sợi trên các nguồn cơ chất .................................. 104
Bảng 3.29: Tỉ lệ nhiễm và đặc điểm của hệ sợi nấm sò trên các nguồn cơ chất ............... 104
Bảng 3.30: Thời gian hình thành quả thể và năng suất nấm sò trắng ............................... 105
Bảng 3.31: Ảnh hƣởng của nguồn phụ gia tới sự phát triển hệ sợi nấm sò trắng ............. 106
Bảng 3.32: Ảnh hƣởng của nồng độ nƣớc vôi tới sự phát triển hệ sợi và năng suất quả
thể .............................................................................................................................. 107
Bảng 3.33: Hàm lƣợng các chất trong nấm sò trắng tƣơi trồng trên bã dong ................... 107
ix
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Hình ảnh cây và củ dong riềng ........................................................................... ..5
Hình 1.2: Sơ đồ công nghệ sản xuất tinh bột dong riềng kèm dòng thải ............................ ..8
Hình 1.3: Một số hình ảnh nƣớc thải và bã thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng.... 12
Hình 1.4: Quá trình hấp thu và chuyển hóa các chất hữu cơ vào tế bào vi khuẩn .............. 18
Hình 1.5: Quá trình chuyển hóa các hợp chất hữu cơ trong nƣớc thải ............................... 18
Hình 1.6: Sơ đồ chuyển hóa các chất trong quá trình phân giải kỵ khí .............................. 19
Hình 1.7: Quá trình chuyển hóa các chất trong quá trình phân giải hiếu khí ...................... 20
Hình 1.8: Cơ chế của quá trình hiếu khí gồm 3 giai đoạn .................................................. 21
Hình1.9: Quá trình bùn hoạt tính ........................................................................................ 22
Hình 1.10: Sơ đồ cấu trúc vận hành của công nghệ xử lý nƣớc thải sử dụng bùn hoạt tính ........23
Hình 1.11: Biểu đồ chi phí của hệ thống xử lý sinh học nƣớc thải sử dụng bùn hoạt tính . 24
Hình 1.12: Chi phí tiêu hao điện năng trong hệ thống xử lý sinh học bùn hoạt tính25
Hình 1.13: Nguyên lý chuyển hóa vi sinh các chất ô nhiễm trong xử lý nƣớc thải ............ 26
Hình 1.14: Cơ chế tóm tắt quá trình ôxy hóa – khử sinh học trong xử lý nƣớc thải 26