Một trong những kỹ thuật để giải quyết vấn đề không đủ dữ liệu huấn luyện
cho các mô hình học sâu là tăng cường dữ liệu [40]. Đây là kỹ thuật tăng số lượng
dữ liệu huấn luyện bằng các phép tuyến tính hay phi tuyến trên dữ liệu gốc có sẵn.
Kỹ thuật tăng cường dữ liệu giúp mở rộng kích thước của tập dữ liệu dùng cho huấn
luyện thông qua việc áp dụng một loạt thay đổi ngẫu nhiên trên các ảnh, từ đó tạo ra
các mẫu huấn luyện tuy tương tự nhưng vẫn có sự khác biệt. Có thể giải thích tác
dụng của tăng cường ảnh là việc thay đổi ngẫu nhiên các mẫu dùng cho huấn luyện,
làm giảm sự phụ thuộc của mô hình vào một số thuộc tính nhất định. Do đó giúp cải
thiện tính khái quát hóa của mô hình. Có một số phương pháp tăng cường dữ liệu
ảnh ra đa được áp dụng như sau:
- Phương pháp lật theo trục phương vị, phương pháp dịch theo trục cự ly,
phương pháp dịch theo trục phương vị đã được trình bày trong công trình [96]. Mô
hình RAMP-CNN huấn luyện trên tập dữ liệu tăng cường cho kết quả nhận dạng
mục tiêu cao hơn khi sử dụng tập dữ liệu gốc.
- Phương pháp cắt chọn ngẫu nhiên đã được các tác giả [35] áp dụng để tăng
cường ảnh dữ liệu SAR. Việc huấn luyện trên tập dữ liệu tăng cường giúp cho độ
chính xác nhận dạng mục tiêu của mô hình mạng nơ-ron tăng từ 98,75% lên
99,56%.
- Tập dữ liệu các mục tiêu của ra đa FMCW tầm gần được tăng cường theo
phương pháp điều chỉnh cường độ nhiễu, thay đổi cường độ toàn bộ các điểm ảnh
trong nghiên cứu [65]. Khi huấn luyện với bộ mẫu dữ liệu bao gồm 475 ảnh ban
đầu, mô hình mạng nơ-ron chỉ đạt các chỉ số Precision, Recall, F1-Score, Accuracy
từ dưới 40%. Khi tập dữ liệu được tăng cường lên 19950 ảnh thì mô hình mạng nơron
đạt được các chỉ số trên đều lớn hơn 99%.
162 trang |
Chia sẻ: Tuệ An 21 | Ngày: 08/11/2024 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu bài toán tự động nhận dạng mục tiêu ra đa ứng dụng mạng nơ-ron học sâu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
NGUYỄN VĂN TRÀ
NGHIÊN CỨU BÀI TOÁN TỰ ĐỘNG NHẬN DẠNG MỤC TIÊU
RA ĐA ỨNG DỤNG MẠNG NƠ-RON HỌC SÂU
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI-2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
NGUYỄN VĂN TRÀ
NGHIÊN CỨU BÀI TOÁN TỰ ĐỘNG NHẬN DẠNG MỤC TIÊU RA
ĐA ỨNG DỤNG MẠNG NƠ-RON HỌC SÂU
Ngành: Kỹ thuật ra đa dẫn đường
Mã số: 9 52 02 04
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS Vũ Chí Thanh
2. TS Đoàn Văn Sáng
HÀ NỘI-2024
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong
bất kỳ công trình nào khác, các dữ liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ.
Hà Nội, ngày tháng năm 2024
Tác giả luận án
Nguyễn Văn Trà
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được thực hiện và hoàn thành tại Viện Ra đa, Viện Khoa học và
Công nghệ quân sự. Lời đầu tiên, NCS xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS Vũ Chí
Thanh và TS Đoàn Văn Sáng, những người đã hướng dẫn tận tình, giúp đỡ, động viên
tôi vượt qua nhiều khó khăn trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Viện KH-CNQS; Thủ trưởng và cán
bộ, nhân viên Phòng Đào tạo, Thủ trưởng và các Ban chức năng Viện Ra đa, Viện
Khoa học và Công nghệ quân sự đã hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình
thực hiện luận án.
Xin bày tỏ lòng biết ơn tới các nhà khoa học tại Viện Khoa học Công nghệ quân
sự, Học viện Kỹ thuật Quân sự, Trường đại học Bách khoa Hà Nội, Trường đại học
Công nghệ/đại học Quốc gia Hà Nội đã có những nhận xét và gợi ý vô cùng quí báu
về luận án của tôi.
Cuối cùng, tôi xin trân trọng cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã ủng
hộ, động viên và giúp đỡ tôi trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Hà Nội, ngày tháng năm 2024
Tác giả luận án
Nguyễn Văn Trà
iii
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG... ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ. x
MỞ ĐẦU... 1
CHƯƠNG 1. NHẬN DẠNG MỤC TIÊU RA ĐA ỨNG DỤNG TRÍ
TUỆ NHÂN TẠO, THIẾT LẬP BÀI TOÁN.
7
1.1. Tổng quan bài toán nhận dạng mục tiêu ra đa ................... 7
1.1.1. Giới thiệu bài toán ............... 7
1.1.2. Các dấu hiệu nhận dạng .......... 8
1.1.3. Các phương pháp nhận dạng mục tiêu ra đa ... 15
1.1.4. Tập dữ liệu ra đa . 22
1.2. Tình hình nghiên cứu bài toán nâng cao chất lượng nhận dạng mục
tiêu ra đa ứng dụng mạng nơ-ron học sâu .
28
1.2.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước 28
1.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước. 35
1.3. Đề xuất hướng nghiên cứu của luận án....... 36
1.4. Kết luận Chương 1.. 39
CHƯƠNG 2. ĐỀ XUẤT MẠNG NƠ-RON HỌC SÂU RINET VÀ
GIẢI PHÁP NHÂN TRỌNG SỐ HÀM MẤT MÁT FOCAL LOSS
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NHẬN DẠNG MỤC TIÊU.......................
41
2.1. Đặt vấn đề ........... 41
2.2. Kỹ thuật học sâu ứng dụng cho bài toán nhận dạng mục tiêu ra đa 41
2.2.1. Kỹ thuật học sâu... 41
2.2.2. Các tiêu chuẩn so sánh, đánh giá. 45
2.2.3. Tham số phần mềm và cấu hình phần cứng máy tính.. 48
2.3. Đề xuất mô hình mạng nơ-ron học sâu nhận dạng mục tiêu ra đa trên
ảnh cự ly – tần số Doppler của tập dữ liệu RAD-DAR..
48
iv
2.2.1. Đề xuất cấu trúc mô hình RINet ...... 48
2.2.2. Đánh giá hiệu quả của cấu trúc CNN mô hình RINet.............. 57
2.4. Đề xuất nhân trọng số hàm mất mát Focal Loss nhằm nâng cao xác
suất nhận dạng đúng mục tiêu Flycam...............
61
2.4.1. Hàm mất mát và phương pháp tối ưu................... 61
2.4.2. Hàm mất mát Cross Entropy.................... 62
2.4.3. Hàm mất mát Focal Loss...................... 62
2.4.4. Đề xuất nhân trọng số hàm mất mát Focal Loss.............. 65
2.4.5. Đánh giá hiệu quả của việc nhân trọng số hàm mất mát Focal Loss... 66
2.5. Kết luận Chương 2.. 68
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP LỌC NHIỄU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
NHẬN DẠNG TRONG MẠNG NƠ-RON HỌC SÂU RINET......
70
3.1. Đặt vấn đề ....... 70
3.2. Xây dựng bộ lọc nhiễu cho mô hình mạng nơ-ron RINet... 71
3.2.1. Nhiễu trong ảnh dữ liệu mục tiêu ra đa................................................ 71
3.2.2. Vị trí của bộ lọc nhiễu trong mô hình RINet........................................ 72
3.2.3. Nghiên cứu các phương pháp lọc nhiễu ...... 73
3.2.4. Các phương pháp bảo tồn vùng ảnh đặc trưng của bộ lọc nhiễu.. 79
3.2.5. Đề xuất bộ lọc thích nghi tự động điều chỉnh kích thước cửa sổ lọc
cho mô hình RINet ....................................................................................
81
3.3. Đánh giá hiệu quả của phương pháp đề xuất ......... 86
3.3.1. Ảnh đặc trưng của mạng nơ-ron trong trường hợp tín hiệu đầu vào
có nhiễu và không có nhiễu .......................................................................
86
3.3.2. Đánh giá hiệu quả bằng thực nghiệm ..... 87
3.4. Kết luận Chương 3.. 94
CHƯƠNG 4. ĐỀ XUẤT SINH ẢNH MỤC TIÊU BẰNG MẠNG SINH
ĐỐI NGHỊCH GAN NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NHẬN
DẠNG CỦA MẠNG NƠ-RON HỌC SÂU RINET. HIỆU QUẢ TỔNG
THỂ........
95
v
4.1. Đặt vấn đề ....... 95
4.2. Phương án đề xuất .. 96
4.2.1. Tổng quan bài toán tăng cường dữ liệu ảnh mục tiêu ra đa ........ 96
4.2.2. Các giải pháp tăng cường dữ liệu ảnh mục tiêu ra đa...... 96
4.2.3. Đề xuất mô hình mạng sinh đối nghịch GAN để tăng cường dữ liệu
cho cho tập dữ liệu RAD-DAR .....
100
4.3. Thử nghiệm và đánh giá kết quả .... 106
4.3.1. Các phương pháp đánh giá ...... 106
4.3.2. Đánh giá hiệu quả giải pháp sinh ảnh bằng mạng sinh đối nghịch
GAN bằng phương pháp thực nghiệm....... ...
106
4.4. Đánh giá hiệu quả của mô hình mạng nơ-ron RINet kết hợp với các
giải pháp nâng cao chất lượng nhận dạng mục tiêu ......
112
4.4.1. Tổng hợp mô hình RINet đề xuất .... 112
4.4.2. Đánh giá hiệu quả của mô hình RINet đề xuất .... 114
4.5. Kết luận Chương 4 ......... 116
KẾT LUẬN .. 118
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ... 120
TÀI LIỆU THAM KHẢO... 121
vi
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
θ [độ] Góc hướng chuyển động của mục tiêu
σ [m2] Diện tích phản xạ hiệu dụng mục tiêu ra đa
σ2 Phương sai
λ [m] Bước sóng làm việc của ra đa
f [Hz] Tần số Doppler
ρ [m] Độ phân giải cự ly ra đa
R [m] Cự ly
Pt [watt] Công suất đỉnh máy phát
Gt Hệ số khuếch đại anten phát
d [m] Khoảng cách
S [hz] Độ dốc tần số
c [m/s] Vận tốc ánh sáng
B [Hz] Độ di tần tín hiệu phát
Δϕ [độ] Độ dịch pha
k Hằng số Boltzman
Ts [độ] Nhiệt độ hệ thống
Sin Tín hiệu đầu vào lớp tích chập
Fxy Kết quả đầu ra của phép tích chập bộ lọc xy
Fconcat Kết quả đầu ra phép xếp chồng Concatnate
p [%] Phân phối xác suất thực tế
q [%] Phân phối xác suất dự báo
CE Hàm mất mát Cross Entropy
ft [%] Tần suất của đối tượng t
wt [%] Hệ số trọng lượng mức độ ưu tiên
X ∪ Y Hợp của hai tập hợp X và Y
X ∩ Y Giao của hai tập hợp X và Y
𝑓(∙) Hàm số
vii
log(∙) Logarit tự nhiên
exp(∙) Hàm mũ
v [m/s] Vận tốc
zm Trung bình cục bộ
epochs Số lần duyệt qua hết các dữ liệu trong tập huấn luyện
batch
size
Số lượng mẫu ảnh sử dụng trong 1 lần để cập nhật tham số mạng
nơ-ron
ADC Bộ biến đổi tương tự - số (Analog Digital Converter )
AI Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence)
ASWNF Bộ lọc nhiễu kích thước cửa sổ trượt thích nghi (Adaptive Size
Window Noise Filter)
CNN Mạng nơ-ron tích chập (Convolutional Neural Network)
CRF Hợp nhất ra đa và camera (Radar Camera Fusion)
CV Thị giác máy tính (Computer Vision)
DL Học sâu (Deep Learning)
DP Xử lý phát hiện (Detection Pocessing)
DTC Khoảng cách đến trung tâm (Distance To Center)
FC Kết nối đầy đủ (Fully Connected)
FFT Phép biến đổi Fourier nhanh (Fast Fourier Transform)
FMCW Điều tần tuyến tính liên tục (Frequency Modulated Continuous
Wave)
GAN Mạng sinh đối nghịch (Generative Adversarial Network)
GD Hạ gradient (Gradient Descent)
HRR Ra đa độ phân giải cao (High Resolution Radar)
HMI Giao diện người máy (Human-Machine Interface)
MSE Lỗi trung bình bình phương (Mean Square Error)
PE Tạo các điểm dấu (Plots Extraction)
RA Cự ly - phương vị (Range - Azimuth)
RAD Cự ly - phương vị - tần số Doppler (Range - Azimuth - Doppler)
viii
RAD_DAR Ra đa với máy thu đa kênh kỹ thuật số (Radar with Digital Array
Receiver) (Radar with Digital Array Receiver)
RATR Tự động nhận dạng mục tiêu ra đa (Radar Automatic Target
Recognition)
RCS Diện tích phản xạ hiệu dụng ra đa (Radar Cross Section)
RD Cự ly - tần số Doppler (Range - Doppler)
ROI Những vùng ảnh quan tâm (Regions Of Interest)
SAR Ra đa tổng hợp mặt mở (Synthetic Aperture Radar)
SNR Tỷ số tín trên tạp (Signal to Noise Ratio)
STFT Phép biến đổi Fourier trong thời gian ngắn (Short-time Fourier
Transform)
TTS Phần mềm bám quỹ đạo ra đa (Targets Tracker Software)
UAV Phương tiện bay không người lái (Unmanned Aerial Vehicle)
USV Xuồng không người lái (Unmanned Surface Vehicle)
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Các tập dữ liệu ra đa gán nhãn .. 23
Bảng 1.2. Bảng tham số mục tiêu DJI Phantom 4..... 26
Bảng 1.3. So sánh các cấu trúc CNN điển hình .... 29
Bảng 1.4. So sánh kết quả nhận dạng mục tiêu ra đa với các hàm mất mát
khác nhau ..
30
Bảng 2.1. So sánh kết quả nhận dạng mục tiêu mô hình CNN-DC32 với
các mô hình khác ..
50
Bảng 2.2. So sánh mô hình mạng nơ-ron với các cấu trúc CNN khác nhau.. 58
Bảng 2.3. So sánh mô hình RINet với số lượng các khối R-I Block khác
nhau ...
60
Bảng 2.4. So sánh độ chính xác nhận dạng của các mô hình mạng nơ-ron... 68
Bảng 3.1. So sánh kết quả nhận dạng mục tiêu của mô hình RINet trên các
tập dữ liệu khác nhau.....
90
Bảng 3.2. So sánh kết quả nhận dạng với dữ liệu đầu ra bộ lọc Lee với các
kích thước cửa sổ khác nhau và bộ lọc ASWNF ...
92
Bảng 3.3. So sánh kết quả nhận dạng mục tiêu của các mô hình mạng nơ-
ron khác khi áp dụng bộ lọc nhiễu ASWNF ....
93
Bảng 4.1. So sánh kết quả nhận dạng mục tiêu của mô hình RINet trên các
tập ảnh tăng cường khác nhau ..
109
Bảng 4.2. Kết quả nhận dạng của các mô hình mạng nơ-ron khác trên tập
ảnh tăng cường .
109
Bảng 4.3. So sánh kết quả nhận dạng mục tiêu của mô hình RINet với các
mô hình khác .
115
x
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 1.1. Ứng dụng học sâu cho bài toán tự động nhận dạng mục tiêu ra
đa.........................................................
8
Hình 1.2. Ảnh dữ liệu RA vị mục tiêu người đi xe đạp...... 10
Hình 1.3. Đặc tính xung của mục tiêu. 10
Hình 1.4. So sánh hai mẫu tín hiệu mục tiêu trên miền thời gian và ảnh
phổ sau phép biến đổi STFT...
10
Hình 1.5. Đặc trưng phản xạ của các mục tiêu... 11
Hình 1.6. Biểu diễn tín hiệu phản hồi theo thời gian và tần số của mục
tiêu.......
11
Hình 1.7. Ảnh cự ly – vận tốc Doppler mục tiêu người đi bộ ra đa
FMCW.
13
Hình 1.8. Phân tích độ dịch tần số micro-Doppler qua phép biến đổi
STFT
13
Hình 1.9. Dấu hiệu micro-Doppler của mục tiêu 13
Hình 1.10. Thông tin pha và độ lệch pha từ 2 chấn tử anten liên tiếp tín
hiệu phản xạ từ mục tiêu là người đi bộ..
14
Hình 1.11. Thông tin pha và độ lệch pha từ 2 chấn tử anten liên tiếp tín
hiệu phản xạ từ mục tiêu là ô tô..
14
Hình 1.12. Nhận dạng mục tiêu theo phương pháp truyền thống. 16
Hình 1.13. Một cấu trúc CNN tiêu biểu cho RATR từ ảnh mục tiêu trên
miền thời gian-tần số...
18
Hình 1.14. Mạng nơ-ron học sâu phát hiện và nhận dạng mục tiêu ra đa. 19
Hình 1.15. Mạng nơ-ron học sâu động nhận dạng mục tiêu trong tuyến xử
lý tín hiệu ra đa FMCW...
19
Hình 1.16. Kết quả phát hiện và nhận dạng mục tiêu của mạng nơ-ron... 20
Hình 1.17. Mạng nơ-ron học sâu nhận dạng mục tiêu ra đa. 21
Hình 1.18. Sơ đồ khối ra đa FMCW dùng để thu thập tập dữ liệu RAD-
DAR
24
Hình 1.19. Quá trình tạo ảnh cự ly – tần số Doppler của ra đa FMCW 24
Hình 1.20. Quá trình trích chọn tạo mẫu mục tiêu cho tập RAD-DAR 25
Hình 1.21. Mẫu mục tiêu ra đa dạng bản đồ nhiệt ... 25
Hình 1.22. Phân bố số lượng mẫu mục tiêu trong tập dữ liệu... 25
Hình 1.23. Ảnh dữ liệu cự ly – vận tốc Doppler mục tiêu người đi bộ..... 27
Hình 1.24. Biểu diễn dữ liệu mẫu mục tiêu trên bản đồ cường độ màu
heatmap
28
Hình 1.25. Kết quả ảnh dữ liệu ra đa sau thuật toán xử lý điều chỉnh
xi
cường độ điểm ảnh theo tâm ảnh 33
Hình 1.26. Quá trình hợp nhất thông tin nhiều chu kỳ của mô hình
RODNet ..
34
Hình 1.27. Mô hình RINet luận án đề xuất và các bước so sánh, đánh giá.. 38
Hình 2.1. Cấu trúc tiêu biểu 1 mô hình mạng nơ-ron học sâu.... 42
Hình 2.2. Quá trình huấn luyện và kiểm tra mô hình mạng nơ-ron ...... 43
Hình 2.3. Ma trận so sánh cho mô hình phân loại ảnh....... 45
Hình 2.4. Cấu trúc mô hình mạng nơ-ron DopplerNet và CNN-DC32.. 49
Hình 2.5. Cấu trúc mô hình mạng nơ-ron IRNN. 51
Hình 2.6. Kết quả so sánh của IRNN với các mô hình khác... 51
Hình 2.7. Cấu trúc mô hình mạng RINet đề xuất 53
Hình 2.8. Phép tích chập.. 54
Hình 2.9. Sơ đồ khối kết nối tắt... 55
Hình 2.10. Quy trình đánh giá hiệu quả cấu trúc CNN của mô hình RINet.. 57
Hình 2.11. So sánh chất lượng của mô hình đề xuất với các mô hình khác
trên cùng tập dữ liệu
59
Hình 2.12. Đồ thị so sánh hàm mất mát Cross Entropy và Focal Loss. 64
Hình 2.13. Đánh giá hiệu quả của hàm mất mát Focal Loss nhân trọng số.. 66
Hình 3.1. Ví dụ về nhiễu trong ảnh mục tiêu ra đa .... 71
Hình 3.2. Một ví dụ về phát hiện và nhận dạng nhầm mục tiêu ra đa khi
tỉ số tín/tạp nhỏ....
71
Hình 3.3. Vị trí, vai trò của bộ lọc nhiễu trong mô hình RINet.. 72
Hình 3.4. Kết quả lọc nhiễu ảnh đầu vào của mô hình pre-trained
FFDNet
73
Hình 3.5. Lưu đồ thuật toán bộ lọc không gian thích nghi.. 75
Hình 3.6. Kết quả lọc nhiễu sau bộ lọc Lee.... 77
Hình 3.7. Kết quả lọc nhiễu sau bộ lọc Frost...... 78
Hình 3.8. Kết quả lọc nhiễu sau bộ lọc Kuan.. 79
Hình 3.9. Mô hình khuếch tán đa hướng lọc nhiễu trên vùng ảnh đồng
nhất..
81
Hình 3.10. Kết quả lọc nhiễu của bộ lọc RGF.. 81
Hình 3.11. Lọc nhiễu ảnh mục tiêu ra đa của bộ lọc Frost với các kích
thước cửa sổ khác nhau...
82
Hình 3.12. Giải pháp tư động điều chỉnh kích thước cửa sổ trượt bộ lọc. 82
Hình 3.13. Lưu đồ thuật toán bộ lọc ASWNF đề xuất . 85
Hình 3.14. So sánh ảnh đầu bộ lọc ASWNF đề xuất 86
Hình 3.15. So sánh các ảnh đặc trưng trích xuất từ các lớp tích chập trong
trường hợp ảnh đầu vào có nhiễu và không có nhiễu .
87
Hình 3.16. Mô hình tổng quát thử nghiệm và đánh giá các bộ lọc nhiễu.. 88
xii
Hình 3.17. Các bước tiến hành thử nghiệm và đánh giá các bộ lọc nhiễu.... 89
Hình 3.18. Các bước tiến hành thử nghiệm và đánh giá bộ lọc nhiễu
ASWNF.......
91
Hình 3.19. Kết quả đánh giá quá trình huấn luyện và kiểm tra của mô hình
RINet áp dụng bộ lọc nhiễu ASWNF đề xuất.
93
Hình 4.1. Phương pháp dịch cự ly tăng cường ảnh ra đa 98
Hình 4.2. Phương pháp dịch phương vị tăng cường ảnh ra đa 98
Hình 4.3. Tạo các ảnh SAR tăng cường bằng việc cắt chọn ảnh gốc. 99
Hình 4.4. Các ảnh dữ liệu được tạo từ quá trình thay đổi cường độ nhiễu
nền...
99
Hình 4.5. Thay đổi độ sáng ảnh để tăng cường dữ liệu... 100
Hình 4.6. Sơ đồ tổng thể mạng GAN.. 101
Hình 4.7. Cấu trúc bộ sinh.. 102
Hình 4.8. Cấu trúc bộ phân biệt.. 103
Hình 4.9. Dữ liệu ảnh đầu ra bộ sinh sau các chu kỳ huấn luyện khác
nhau.
105
Hình 4.10. Các bước đánh giá hiệu quả của phương pháp sinh ảnh GAN.... 107
Hình 4.11. Biểu đồ tham số sai số huấn luyện, kiểm tra của mô hình
overfitting
110
Hình 4.12. Biểu đồ tham số huấn luyện, kiểm tra trên tập dữ liệu
RAD_DAR..
111
Hình 4.13. Biểu đồ tham số huấn luyện, kiểm tra trên tập dữ liệu tăng
cường bởi các thuật toán xử lý ảnh.
111
Hình 4.14. Biểu đồ tham số huấn luyện, kiểm tra của mô hình RINet trên
tập dữ liệu RAD_DAR tăng cường bởi mô hình RDGenGAN...
111
Hình 4.15. Tổng hợp mô hình RINet luận án đề xuất ... 113
Hình 4.16. Kết quả huấn luyện, kiểm tra mô hình RINet áp dụng các giải
pháp nâng cao chất lượng nhận dạng mục tiêu
114
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án
Thực tiễn các cuộc xung đột vũ trang và chiến tranh gần đây đây tại
Afghanistan, Syria và giữa các quốc gia Armenia-Azerbaijan, Nga-Ukraine, Israel-
Palestine, cho thấy rằng, các bên tham chiến sử dụng đa dạng các chủng loại vũ
khí đặc biệt là máy bay không người lái (UAV: Unmanned Aerial Vehicle), xuồng
không người lái (USV: Unmanned Surface Vehicle) và tên lửa hành trình, bom
lượn, ... Các loại vũ khí này ngày càng thông minh và có tính sát thương cao.
Để xây dựng được phương án đối phó (chế áp, đánh chặn, ) thì việc xác
định được chủng loại mục tiêu là yếu tố cần thiết để người chỉ huy ra quyết định.
Khi đối phương dùng hỏa lực lớn, tấn công ồ ạt, cường độ cao thì phương pháp
nhận dạng xác định thủ công dựa vào kinh nghiệm và năng lực của trắc thủ là không
hiệu quả. Do đó, giải pháp tự động nhận dạng mục tiêu là một yêu cầu cấp bách.
Áp dụng trí tuệ nhân tạo để giải quyết bài toán nhận dạng mục tiêu ra đa là
một hướng tiếp cận phù hợp với xu hướng nghiên hiện nay trong lĩnh vực xử lý tín
hiệu ra đa. Với sự phát triển trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo sẽ giúp giải quyết bài
toán nhận dạng mục tiêu ra đa đạt độ chính xác cao, giảm độ phức tạp của thiết bị,
giảm thời gian tính toán và tăng tính khả thi trong việc áp dụng vào các đài ra đa
thực tế [28-30]. Tuy nhiên, nhận dạng mục tiêu ra đa ứng dụng trí tuệ nhân tạo là
một bài toán phức tạp do một số nguyên nhân chính như sau:
- Số lượng tập dữ liệu ra đa có gán nhãn cũng như số lượng mẫu trong các tập
dữ liệu được công bố là rất hạn chế [104];
- Mỗi chủng loại ra đa có các đặc trưng dữ liệu khác nhau, không thể chia s ,
dùng chung tập dữ liệu [106];
- Ảnh dữ liệu ra đa mang nhiều thông tin (đặc tính chuyển động, vận tốc, tọa
độ của mục tiêu) [106], tuy nhiên dữ liệu này thường có độ phân giải thấp mức
nhiễu cao khiến cho đặc trưng mục tiêu không thể hiện nổi bật như ảnh tạo ra từ
camera [96], [57].
- Mô hình mạng nơ-ron nhận dạng mục tiêu ra đa ngoài yêu cầu về chỉ tiêu độ
2
chính xác nhận dạng cao còn phải đảm bảo có kích thước mô hình phù hợp, tương
thích với phần cứng và tốc độ nhận dạng nhanh để đồng bộ với toàn tuyến xử lý tín
hiệu của ra đa.
Từ những lý do như vậy, luận án lựa chọn đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu bài
toán tự động nhận dạng mục tiêu ra đa ứng dụng mạng nơ-ron học sâu”. Đây là
một vấn đề cấp thiết và có tính thời sự, ứng dụng cao. Các kết quả nghiên cứu của
luận án giúp nâng cao chất lượng nhận dạng mục tiêu ra đa của các mô hình mạng
nơ-ron học sâu.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của luận án là nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nhằm
nâng cao chất lượng nhận dạng mục tiêu ra đa ứng dụng mô hình mạng nơ-ron học
sâu.
3. Đối tượng phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của luận án là các mô hình mạng nơ-ron học sâu và bài
toán tự động nhận dạng mục tiêu ra đa.
Phạm vi nghiên cứu
- Nghiên cứu áp dụng các giải pháp nâng cao chất lượng nhận dạng mục tiêu
ra đa ứng dụng mạng nơ-ron học sâu;
- Luận án tập trung nghiên cứu nhận dạng 3 lớp mục tiêu Flycam, người đi bộ,
ô tô và sử dụng bộ dữ liệu đã có sẵn được công bố trên tạp chí có uy tín.
4. Nội dung nghiên cứu
Để đạt được các mục tiêu đề ra, luận án tập trung nghiên cứu một số nội
dung chính như sau:
- Nghiên cứu lý thuyết nhận dạng theo các dấu hiệu đặc trưng trong tín hiệu
phản xạ về từ mục tiêu ra đa;
- Khảo sát, phân tích, đánh giá các bộ dữ liệu ra đa gán nhãn đã được công bố
trên thế giới;
- Nghiên cứu, phân tích, đ