Đối với giáo dục phổ thông (GDPT), Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT của
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên (GV) cơ sở GDPT
xác định “Kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
(HS)” là một tiêu chí cấu thành năng lực chuyên môn nghiệp vụ của GV phổ thông.
Điều đó cho thấy rằng đây là năng lực phản ánh nhu cầu của xã hội đối với nghề
nghiệp của mỗi GV. Nhà trường sư phạm hơn ai hết là nơi đào tạo ra những GV
tương lai phải đáp ứng những yêu cầu như vậy, nghĩa là nhà trường sư phạm phải
chú trọng tổ chức đào tạo hình thành năng lực KTĐG ngay trong quá trình đào tạo
ban đầu trong trường sư phạm chứ không đợi đến quá trình tự học, từ rèn luyện
trong thực tiễn giáo dục [22].
Đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục trong những năm qua Bộ GD&ĐT có
nhiều đổi mới công tác KTĐG. Công tác KTĐG có nhiều chuyển biến tích cực và
đi dần tới thực chất. Tuy nhiên trong thực tiễn công tác KTĐG cũng còn bộc lộ một
số hạn chế:
Hoạt động KTĐG chưa đảm bảo yêu cầu khách quan, chính xác, công bằng;
việc kiểm tra chủ yếu chú ý đến yêu cầu tái hiện kiến thức và đánh giá qua điểm
số đã dẫn đến tình trạng GV và HS duy trì học theo lối “đọc chép” thuần tuý, HS
học tập thiên về ghi nhớ, ít quan tâm vận dụng kiến thức.
Hoạt động KTĐG trên lớp trong hoạt động dạy học chưa được quan tâm
thực hiện, các hoạt động đánh giá định kỳ chưa thực sự đồng bộ [17].
Chỉ coi KTĐG là khâu quan trọng trong đánh giá chất lượng và KQHT của
người học, chưa quan tâm đến hoạt động tự đánh giá của người học, đó là một
trong những nguyên nhân dẫn đến tình trạng người học thiếu chủ động và tích cực
trong học tập.
Công tác đào tạo GV trong các trường sư phạm chưa thực sự quan tâm đào
tạo năng lực tiến hành hoạt động KTĐG KQHT cho SV trong suốt quá trình được
học tập tại nhà trường mà coi đó là năng lực GV phải tự hình thành trong quá trình
hoạt động nghề nghiệp dẫn đến GV gặp rất nhiều khó khăn và lúng túng trong tổ
chức KTĐG KQHT đối với HS.
302 trang |
Chia sẻ: Đào Thiềm | Ngày: 14/01/2024 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu biện pháp hình thành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho sinh viên chuyên ngành giáo dục thể chất trường Đại học sư phạm Hà Nội 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
NGUYỄN XUÂN ĐOÀN
NGHIÊN CỨU BIỆN PHÁP HÌNH THÀNH NĂNG LỰC KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH
GIÁO DỤC THỂ CHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC
Hà Nội – 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
VIỆN KHOA HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
NGUYỄN XUÂN ĐOÀN
NGHIÊN CỨU BIỆN PHÁP HÌNH THÀNH NĂNG LỰC KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH
GIÁO DỤC THỂ CHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
Tên ngành: Giáo dục học
Mã ngành: 9140101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS.TS. Lê Quý Phượng
2. PGS.TS. Lê Trường Sơn Chấn Hải
Hà Nội – 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là
trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nghiên cứu nào.
Tác giả luận án
Nguyễn Xuân Đoàn
MỤC LỤC
Trang bìa
Trang bìa phụ
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục bảng, biểu và sơ đồ trong luận án
PHẦN MỞ ĐẦU......................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU........................... 5
1.1. Đào tạo giáo viên và đặc điểm đào tạo giáo viên trong bối cảnh đổi
mới giáo dục.........................................................................................
5
1.1.1. Đào tạo giáo viên trong bối cảnh đổi mới giáo dục........................ 5
1.1.2. Đặc điểm quá trình đào tạo giáo viên thể dục thể thao trong quá
trình đổi mới giáo dục..................................................................................
12
1.2. Một số khái niệm có liên quan............................................................ 15
1.3. Khái quát về kiểm tra đánh giá và đổi mới kiểm tra đánh giá.............. 20
1.3.1. Khái quát về kiểm tra đánh giá trong giáo dục ............................. 20
1.3.2. Đổi mới kiểm tra đánh giá trong giáo dục..................................... 31
1.3.3. Những yếu tố cấu thành năng lực kiểm tra đánh giá..................... 33
1.3.4. Năng lực kiểm tra đánh giá trong chuẩn nghề nghiệp của giáo viên... 36
1.4. Khái quát về hoạt động đào tạo và bồi dưỡng năng lực kiểm tra đánh
giá cho giáo viên Thể dục thể thao
36
1.4.1. Đặc điểm hoạt động kiểm tra đánh giá trong đào tạo giáo viên
Thể dục thể thao...........................................................................................
36
1.4.2. Khái quát về hoạt động đào tạo năng lực kiểm tra đánh giá cho
giáo viên thể dục thể thao.
40
1.4.3. Khái quát về hoạt động bồi dưỡng năng lực kiểm tra đánh giá cho
giáo viên và giáo viên Thể dục thể thao..
42
1.5. Các công trình nghiên cứu có liên quan............................................ 43
1.5.1. Những nghiên cứu ở nước ngoài .................................................. 43
1.5.2. Những nghiên cứu ở trong nước .................................................. 46
Tiểu kết chương 1.. 50
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC NGHIÊN
CỨU
51
2.1. Đối tượng và khách thể nghiên cứu.................................................. 51
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 51
2.1.2. Khách thể nghiên cứu.................................................................... 51
2.1.3. Phạm vi, thời gian nghiên cứu.. 51
2.2. Phương pháp nghiên cứu................................................................... 51
2.2.1. Phương pháp tổng hợp và phân tích tài liệu.................................. 51
2.2.2. Phương pháp phỏng vấn................................................................ 52
2.2.3. Phương pháp quan sát sư phạm...................................................... 55
2.2.4. Phương pháp kiểm tra sư phạm..................................................... 55
2.2.5. Phương pháp SWOT.. 56
2.2.6. Phương pháp thực nghiệm sư phạm............................................... 57
2.2.7. Phương pháp toán học thống kê..................................................... 59
2.3. Tổ chức nghiên cứu............................................................................. 59
2.3.1. Địa điểm và cơ quan phối hợp nghiên cứu. 59
2.3.2. Kế hoạch nghiên cứu.. 60
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN.................... 61
3.1. Thực trạng năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh
viên chuyên ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà
Nội 2............................................................................................................
61
3.1.1. Thực trạng hoạt động đào tạo chuyên ngành Giáo dục thể chất
của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2......................................................
61
3.1.2. Thực trạng năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh
viên ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2..............
77
3.1.3. Bàn luận về kết quả nghiên cứu thực trạng ................................... 86
3.2. Lựa chọn biện pháp hình thành năng lực kiểm tra đánh giá kết
quả học tập cho sinh viên chuyên ngành Giáo dục thể chất Trường
Đại học Sư phạm Hà Nội 2........................................................................
99
3.2.1. Căn cứ và định hướng lựa chọn các biện pháp hình thành năng
lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho sinh viên chuyên ngành Giáo
dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2.........................................
100
3.2.2. Xác định các nguyên tắc lựa chọn biện pháp hình thành năng lực
kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho sinh viên chuyên ngành Giáo dục
thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2................................................
103
3.2.3. Lựa chọn biện pháp hình thành năng lực kiểm tra đánh giá kết
quả học tập cho sinh viên chuyên ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học
Sư phạm Hà Nội 2.......................................................................................
105
3.2.4. Đề xuất biện pháp hình thành năng lực kiểm tra đánh giá kết
quả học tập cho sinh viên ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội 2.......................................................................................
109
3.3. Thực nghiệm và đánh giá hiệu quả các biện pháp hình thành năng
lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho sinh viên chuyên ngành
Giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 ..........................
118
3.3.1. Xác định nội dung thực nghiệm...................................................... 118
3.3.2. Xác định tiêu chí đánh giá kết quả thực nghiệm............................ 118
3.3.3. Kế hoạch thực nghiệm................................................................... 121
3.3.4. Kết quả thực nghiệm...................................................................... 122
3.3.5. Bàn luận về các biện pháp hình thành năng lực kiểm tra đánh giá
kết quả học tập cho sinh viên chuyên ngành Giáo dục thể chất Trường Đại
học Sư phạm Hà Nội 2.................................................................................
131
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 136
1. Kết luận................................................................................................... 136
2. Kiến nghị................................................................................................. 138
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CĐSP : Cao đẳng Sư phạm
CNH-HĐH : Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá
CTĐT : Chương trình đào tạo
ĐHSP : Đại học Sư phạm
GD&ĐT : Giáo dục và Đào tạo
GDPT : Giáo dục phổ thông
GDTC : Giáo dục thể chất
GV : Giáo viên
HS : Học sinh
KQHT : Kết quả học tập
KTĐG : Kiểm tra đánh giá
NLNN : Năng lực nghề nghiệp
NLSP : Năng lực sư phạm
SV : Sinh viên
TDTT : Thể dục thể thao
THCS : Trung học cơ sở
THPT : Trung học phổ thông
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ TRONG LUẬN ÁN
Bảng Nội dung Trang
3.1 Tổng hợp kết quả đánh giá chương trình đào tạo chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 của chuyên gia, cán bộ quản lý
ngành GDTC (n = 12)
Sau trang
61
3.2 Tổng hợp kết quả đánh giá chương trình đào tạo chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 của giảng viên (n = 23)
Sau trang
61
3.3 Tổng hợp kết quả đánh giá chương trình đào tạo chuyên ngành GDTC
Trường ĐHSP Hà Nội 2 của sinh viên K38, K39, K40 (n = 195)
Sau trang
61
3.4 So sánh kết quả đánh giá chương trình đào tạo chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 của chuyên gia, cán bộ quản lý
ngành với giảng viên khoa GDTC và sinh viên K38, K39 và K40
Sau trang
64
3.5 Tổng hợp kết quả đánh giá thực trạng tổ chức và triển khai hoạt
động đào tạo chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 của
giảng viên Khoa GDTC (n = 23)
Sau trang
70
3.6 Tổng hợp kết quả đánh giá thực trạng tổ chức và triển khai hoạt
động đào tạo chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 của
sinh viên K38, K39, K40 (n = 195)
Sau trang
70
3.7 So sánh kết quả đánh giá thực trạng tổ chức và triển khai hoạt
động đào tạo chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 của
giảng viên và sinh viên Khoa GDTC
Sau trang
70
3.8 Thống kê về đội ngũ giảng viên tham gia đào tạo chuyên ngành
GDTC của Trường ĐHSP Hà Nội 2
Sau trang
73
3.9 Tổng hợp ý kiến tự đánh giá của giảng viên khoa GDTC về quá trình
tuyển dụng và trình độ chuyên môn (n = 23)
Sau trang
74
3.10 Thống kê số lượng cơ sở vật chất phục vụ hoạt động đào tạo
chuyên ngành GDTC của Trường ĐHSP Hà Nội 2
Sau trang
76
3.11 Tổng hợp ý kiến đánh giá của giảng viên Khoa GDTC về thực
trạng cơ sở vật chất phục vụ đào tạo (n = 23)
Sau trang
76
3.12 Tổng hợp kết quả khảo sát đối với chuyên gia về các tiêu chí
đánh giá năng lực kiểm tra đánh giá của sinh viên chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 (n = 12)
Sau trang
78
3.13 Tổng hợp kết quả khảo sát đối với giảng viên về các tiêu chí
đánh giá năng lực kiểm tra đánh giá của sinh viên chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 (n = 23)
Sau trang
78
3.14 So sánh kết quả khảo sát về các tiêu chí đánh giá năng lực kiểm
tra đánh giá của sinh viên chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP
Hà Nội 2 giữa chuyên gia với giảng viên Khoa GDTC
Sau trang
78
3.15 Tổng hợp kết quả đánh giá về năng lực kiểm tra đánh giá của sinh
viên chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 của giảng viên,
giáo viên TDTT (n = 233)
Sau trang
79
3.16 Kết quả đánh giá năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập của
sinh viên chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 (n = 195)
Sau trang
79
3.17 Tổng hợp kết quả học tập toàn khoá đối với khối kiến thức nhóm
ngành, chuyên ngành và nghiệp vụ sư phạm của sinh viên K38
chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 (n = 74)
Sau trang
81
3.18 Tổng hợp kết quả học tập toàn khoá đối với khối kiến thức nhóm
ngành, chuyên ngành và nghiệp vụ sư phạm của sinh viên K39
chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 (n = 71)
Sau trang
81
3.19 Tổng hợp kết quả học tập toàn khoá đối với khối kiến thức nhóm
ngành, chuyên ngành và nghiệp vụ sư phạm của sinh viên K40
chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 (n = 50)
Sau trang
81
3.20 Tổng hợp kết quả khảo sát về nhận thức của giảng viên khoa
GDTC đối với năng lực kiểm tra đánh giá (n = 23)
Sau trang
83
3.21 Tổng hợp kết quả khảo sát về nhận thức của sinh viên K38, K39,
K40 đối với năng lực kiểm tra đánh giá (n = 195)
Sau trang
83
3.22 So sánh kết quả khảo sát về nhận thức đối với năng lực kiểm tra
đánh giá của giảng viên và sinh viên khoa GDTC
Sau trang
83
3.23 Tổng hợp kết quả khảo sát đối với giảng viên Khoa GDTC về
nhu cầu hình thành, phát triển năng lực kiểm tra đánh giá trong
đào tạo ngành GDTC (n = 23)
Sau trang
85
3.24 Tổng hợp kết quả khảo sát đối với sinh viên K38, K39, K40
chuyên ngành GDTC về nhu cầu được hình thành, phát triển
năng lực kiểm tra đánh giá (n = 195)
Sau trang
85
3.25 Tổng hợp kết quả khảo sát đối với giáo viên TDTTvề nhu cầu
hình thành, phát triển năng lực kiểm tra đánh giá trong đào tạo
chuyên ngành GDTC (n = 361)
Sau trang
85
3.26 So sánh kết quả khảo sát về nhu cầu hình thành, phát triển năng
lực kiểm tra đánh giá trong đào tạo chuyên ngành GDTC của
giảng viên, sinh viên và giáo viên TDTT
Sau trang
85
3.27 Tổng hợp ý kiến đánh giá của chuyên gia, cán bộ quản lý về căn
cứ và định hướng lựa chọn biện pháp hình thành năng lực kiểm
tra đánh giá kết quả học tập cho sinh viên chuyên ngành GDTC
Trường ĐHSP Hà Nội 2 (n = 12)
Sau trang
102
3.28 Tổng hợp ý kiến đánh giá của giảng viên Khoa GDTC về căn cứ
và định hướng lựa chọn biện pháp hình thành năng lực kiểm tra
đánh giá kết quả học tập cho sinh viên chuyên ngành GDTC
Trường ĐHSP Hà Nội 2 (n = 23)
Sau trang
102
3.29 So sánh ý kiến đánh giá về căn cứ và định hướng lựa chọn biện
pháp hình thành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho
sinh viên chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 của
chuyên gia, cán bộ quản lý với ý kiến đánh giá của giảng viên
Sau trang
102
3.30 Kiểm định của chuyên gia phân tích SWOT về thực trạng hình
thành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho sinh viên
chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 - Điểm mạnh
(n=12)
Sau trang
108
3.31 Kiểm định của chuyên gia phân tích SWOT về thực trạng hình
thành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho sinh viên
chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 - Điểm yếu
(n=12)
Sau trang
108
3.32 Kiểm định của chuyên gia phân tích SWOT về thực trạng hình
thành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho sinh viên
chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 - Cơ hội (n=12)
Sau trang
108
3.33 Kiểm định của chuyên gia phân tích SWOT về thực trạng hình
thành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho sinh viên
chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 - Thách thức
(n=12)
Sau trang
108
3.34 Tổng hợp ý kiến đánh giá bước đầu của các chuyên gia, cán bộ quản
lý về các biện pháp hình thành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả
học tập cho sinh viên chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội
2 (n = 12)
Sau trang
117
3.35 Tổng hợp ý kiến đánh giá bước đầu của giảng viên Khoa GDTC
về các biện pháp hình thành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả
học tập cho sinh viên chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà
Nội 2 (n = 23)
Sau trang
117
3.36 So sánh ý kiến đánh giá bước đầu về các biện pháp hình thành
năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho sinh viên chuyên
ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 của các chuyên gia, cán
bộ quản lý với giảng viên
Sau trang
117
3.37 Thống kê danh mục đổi mới mục tiêu, chuẩn đầu ra và nội dung
chương trình đào tạo chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà
Nội 2
Sau trang
122
3.38 Tổng hợp ý kiến đánh giá của giảng viên Khoa GDTC Trường
ĐHSP Hà Nội 2 về kết quả thực nghiệm biện pháp 1 (n = 23)
Sau trang
122
3.39 Tổng hợp ý kiến đánh giá của sinh viên K43 chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 về kết quả thực nghiệm biện
pháp 1 (n = 20)
Sau trang
122
3.40 Tổng hợp ý kiến đánh giá của sinh viên K44 chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 về kết quả thực nghiệm biện
pháp 1 (n = 20)
Sau trang
122
3.41 Tổng hợp ý kiến đánh giá về kết quả thực nghiệm biện pháp 1 của
giảng viên Khoa GDTC và sinh viên Trường ĐHSP Hà Nội 2
Sau trang
122
3.42 Thống kê danh mục đổi mới hoạt động đào tạo khối kiến thức
chuyên ngành và khối kiến thức nghiệp vụ của chương trình đào
tạo chuyên ngành GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2
Trang
124
3.43 So sánh kết quả học tập khối kiến thức chuyên ngành của sinh
viên K39 và K43.
Sau trang
125
3.44 So sánh kết quả học tập khối kiến thức chuyên ngành của sinh
viên K39 và K44
Sau trang
125
3.45 So sánh kết quả học tập khối kiến thức nghiệp vụ của sinh viên
K39 và K43
Sau trang
126
3.46 So sánh kết quả học tập khối kiến thức nghiệp vụ của sinh viên
K39 và K44
Sau trang
126
3.47 Tổng hợp ý kiến đánh giá của giảng viên Khoa GDTC về nhận
thức và tính tích cực trong học tập, rèn luyện năng lực kiểm tra
đánh giá kết quả học tập của sinh viên K43, K44 (n = 23)
Sau trang
127
3.48 Tổng hợp ý kiến tự đánh giá của sinh viên K43 về nhận thức và
tính tích cực trong học tập, rèn luyện năng lực kiểm tra đánh giá
kết quả học tập (n = 20)
Sau trang
127
3.49 Tổng hợp ý kiến tự đánh giá của sinh viên K44 về nhận thức và
tính tích cực trong học tập, rèn luyện năng lực kiểm tra đánh giá
kết quả học tập (n = 20)
Sau trang
127
3.50 So sánh ý kiến đánh giá về nhận thức và tính tích cực trong học
tập, rèn luyện năng lực kiểm tra đánh giá kết quả học tập của giảng
viên Khoa GDTC và sinh viên K43 (n=20), SV K44 (n = 23)
Sau trang
127
3.51 Tổng hợp ý kiến đánh giá của giảng viên Khoa GDTC Trường
ĐHSP Hà Nội 2 về kết quả thực nghiệm biện pháp 2 (n = 23)
Sau trang
128
3.52 Tổng hợp ý kiến đánh giá của sinh viên K43 chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 về kết quả thực nghiệm biện
pháp 2 (n = 20)
Sau trang
128
3.53 Tổng hợp ý kiến đánh giá của sinh viên K44 chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 về kết quả thực nghiệm biện
pháp 2 (n = 20)
Sau trang
128
3.54 So sánh ý kiến đánh giá về kết quả thực nghiệm biện pháp 2 của
giảng viên với sinh viên K43 và sinh viên K44 Khoa GDTC
Trường ĐHSP Hà Nội 2
Sau trang
128
3.55 Đánh giá kết quả thực hành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả
học tập trong hoạt động thực hành sư phạm tại trường của sinh
viên K43 và K44
Sau trang
129
3.56 Đánh giá kết quả thực hành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả
học tập trong hoạt động thực tập sư phạm tại các cơ sở giáo dục
phổ thổng của sinh viên K43 và K44
Sau trang
129
3.57 So sánh kết quả thực hành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả
học tập trong hoạt thực tập sư phạm tại các cơ sở giáo dục phổ
thông của sinh viên K39 với K43
Sau trang
129
3.58 So sánh kết quả thực hành năng lực kiểm tra đánh giá kết quả
học tập trong hoạt thực tập sư phạm tại các cơ sở giáo dục phổ
thông của sinh viên K39 với K44
Sau trang
129
3.59 Tổng hợp ý kiến đánh giá của giảng viên Khoa GDTC Trường
ĐHSP Hà Nội 2 về kết quả thực nghiệm biện pháp 3 (n = 23)
Sau trang
130
3.60 Tổng hợp ý kiến đánh giá của sinh viên K43 chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 về kết quả thực nghiệm biện
pháp 3 (n = 20)
Sau trang
130
3.61 Tổng hợp ý kiến đánh giá của sinh viên K44 chuyên ngành
GDTC Trường ĐHSP Hà Nội 2 về kết quả thực nghiệm biện
pháp 3 (n = 20)
Sau trang
130
3.62 So sánh ý kiến đánh giá về kết quả thực nghiệm biện pháp 3 của
giảng viên với sinh viên K43 và K44 Khoa GDTC Trường
ĐHSP Hà Nội 2
Sau trang
130
Biểu đồ Tên biểu đồ Số trang
3.1 So sánh tỷ lệ điểm loại A trong kết quả học tập toàn khoá đối
với khối kiến thức nhóm ngành, chuyên ngành và nghiệp vụ sư
phạm của sinh viên K38, K39, K40 chuyên ngành GDTC
Trường ĐHSP Hà Nội 2
Sau trang
81
3.2 So sánh tỷ lệ điểm loại B+ trong kết quả học tập toàn khoá đối
với khối kiến thức nhóm ngành, chuyên ngành và nghiệp vụ sư
phạm của sinh viên K38, K39, K40 chuyên ngành GDTC
Trường ĐHSP Hà Nội 2
Sau
trang 81
3.3 So sánh tỷ lệ điểm loại B trong kết quả học tập toàn khoá đối với
khối kiến thức nhóm ngành, chuyên ngành và nghiệp vụ sư phạm
của sinh viên K38, K39, K40 chuyên ngành GDTC Trường
ĐHSP Hà Nội 2
Sau trang
81
3.4 So sánh tỷ lệ điểm loại C+ trong kết quả học tập toàn khoá đối
với khối kiến thức nhóm ngành, chuyên ngành và nghiệp vụ sư
phạm của sinh viên K38, K39, K40 chuyên ngành GDTC
Trường ĐHSP Hà Nội 2
Sau trang
81
3.5 So sánh tỷ lệ điểm loại C trong kết quả học tập toàn khoá đối với
khối kiến thức nhóm ngành, chuyên ngành và nghiệp vụ sư phạm
của sinh viên K38, K39, K40 chuyên ngành GDTC Trường
ĐHSP Hà Nội